|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Quảng Ninh
Số hiệu:
|
18/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Cao Tường Huy
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
11 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH
PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường
ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Theo đề nghị của giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 1124/TNMT-NKB ngày 05/3/2019 và Tờ
trình số 110/TTr-STNMT ngày 31/01/2019 về việc ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng
khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí
bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành
phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trong trường hợp khoáng sản khai thác
phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra và các trường hợp
khác mà cần thiết phải quy đổi được quy định tại khoản 4, Điều 5 Nghị định số
164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ, làm căn cứ tính phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, quy định tại
Phụ lục kèm theo.
Việc quy đổi được tính theo
công thức:
Số lượng khoáng sản
nguyên khai
|
=
|
Số lượng khoáng sản
thành phẩm
|
Tỷ lệ quy đổi
|
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế tỉnh Quảng
Ninh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành, đơn vị có
liên quan hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật
và Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, thường xuyên theo dõi, cập nhật, kịp thời tham mưu cho ủy ban nhân dân
tỉnh khi có sự thay đổi, khi phát sinh tài nguyên khoáng sản mới, mỏ mới trên địa
bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. Định kỳ hàng năm tổng hợp báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện.
3. Các Sở, ngành, đơn vị có
liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ninh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn vị khai thác khoáng sản thực
hiện nộp phí bảo vệ môi trường theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, hội đồng nhân
dân và ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, kịp
thời phản ánh bằng văn bản gửi về sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo
cáo ủy ban Nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC
TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ
LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 18/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
TT
|
Loại khoáng sản
|
Tỷ lệ quy đổi
|
Ghi chú
|
I
|
Khoáng sản nhiên liệu
|
|
|
1
|
Than của Tập đoàn CN Than
- kS Việt Nam
|
0,880
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.1
|
Công ty CP Than Mông dương -
Vinacomin
|
0,808
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.2
|
Công ty CP Than Cao Sơn - Vinacomin
|
0,896
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.3
|
Công ty CP than TN Đá Mài -
Vinacomin
|
0,869
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.4
|
Công ty CP Than Cọc Sáu -
Vinacomin
|
0,891
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.5
|
Công ty CP Than Vàng danh -
Vinacomin
|
0,869
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.6
|
Công ty Than hòn gai - TKV
|
0,901
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.7
|
Công ty Than Quang hanh - TKV
|
0,879
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.8
|
Công ty CP Than hà Lầm -
Vinacomin
|
0,841
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.9
|
Công ty CP Than Núi béo -
Vinacomin
|
0,886
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.10
|
Công ty CP Than Đèo Nai -
Vinacomin
|
0,924
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.11
|
Công ty Than Khe Chàm - TKV
|
0,905
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.12
|
Công ty Than uông bí - TKV
|
0,859
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.13
|
Công ty Than Thống Nhất - TKV
|
0,888
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.14
|
Công ty Than Nam Mẫu - TKV
|
0,913
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.15
|
Công ty Than Mạo Khê - TKV
|
0,866
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.16
|
Công ty CP Than hà Tu - Vinacomin
|
0,901
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.17
|
Công ty Than hạ Long - TKV
|
0,881
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
1.18
|
Công ty Than dương huy - TKV
|
0,896
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2
|
Than của Tổng công ty Đông
bắc
|
0,874
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.1
|
Công ty TNhh MTV 91 (Mỏ Khe
Chuối)
|
0,865
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.2
|
Công ty TNhh MTV Khe Sim
|
0,907
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.2.1
|
- Mỏ Tây Khe Sim
|
0,908
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.2.2
|
- Mỏ Tây Lộ Trí
|
0,904
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.3
|
Công ty TNhh MTV 618 (Mỏ hồ
Thiên)
|
0,842
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.4
|
Công ty TNhh MTV 397 (Vỉa 9a,
9b, khu
Đồi Sắn)
|
0,9
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.5
|
Công ty TNhh MTV 86
|
0,877
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.5.1
|
- Mỏ Nam Khe Tam, hầm lò
|
0,878
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.5.2
|
- Mỏ Nam Khe Tam, Lộ Thiên
|
0,845
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.6
|
Công ty TNhh MTV than Thăng
Long
|
0,871
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.6.1
|
- Khu dân Chủ, mỏ Quảng La
|
0,87
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.6.2
|
- Khu Quảng La, mỏ Quảng La
|
0,871
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.7
|
Công ty TNhh MTV Khai thác
Khoáng sản
|
0,872
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.7.1
|
- Mỏ Tân Lập
|
0,872
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.7.2
|
- Mỏ Đông Đá Mài
|
0,856
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.8
|
Công ty TNhh MTV 790
|
0,881
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.8.1
|
- Vỉa 6, khu Đông bắc Cọc 6
|
0,882
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.8.2
|
- Vỉa 9 cánh Tây Mỏ bắc Quảng
Lợi
|
0,879
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.8.3
|
- Mỏ bắc Quảng Lợi (phần mở rộng)
|
0,881
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.9
|
Công ty TNhh MTV 35
|
0,845
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.9.1
|
- Mỏ Tây Nam Khe Tam
|
0,841
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.9.2
|
- Mỏ Tây bắc Ngã hai
|
0,848
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.9.3
|
- Mỏ Tây bắc Khe Tam
|
0,842
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
2.9.4
|
- Mỏ Tây bắc Khe Chàm
|
0,845
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
II
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Tinh quặng antimon (Xí nghiệp
Thống Nhất)
|
0,039
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
III
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
2
|
Đá, cuội, sỏi
|
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
2.1
|
Sỏi
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
2.2
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
3
|
Đá xây dựng
|
|
|
3.1
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá nổ mìn hỗn hợp (nguyên
khai)
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá hộc (d≥150mm)
|
1,067
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá ba (80mm≤d≤150mm)
|
1,053
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá dăm (20mm≤d≤80mm)
|
1,067
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá dăm (5mm≤d≤20mm)
|
1,032
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá mạt (d≤5mm)
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Đá base
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
3.2
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản
xuất xi măng
|
|
|
-
|
Đá vôi dùng để sản xuất vôi
công nghiệp
|
0,4732
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
-
|
Đá vôi sản xuất xi măng
|
0,813
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
-
|
Đá sét sản xuất xi măng
|
4,347
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
4
|
Cát
|
|
|
4.1
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
4.2
|
Cát dùng làm vật liệu xây dựng
|
|
|
-
|
Cát đen
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
-
|
Cát vàng
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
4.2
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
0,952
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
5
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị m3
|
6
|
Pyrophilit, serycit (Các
loại có hàm lượng Al2O3 khác nhau)
|
|
|
-
|
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
|
1
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
-
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<AL2O3≤30%
|
1
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
-
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%<AL2O3≤33%
|
1
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
-
|
Pyrophylit có hàm lượng
AL2O3>33%
|
1
|
KS NK: đơn vị: tấn
KS TP: đơn vị: tấn
|
IV
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
0,98
|
KS NK: đơn vị: lít
KS TP: đơn vị: lít
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên
(khoáng nóng) để tắm
|
1
|
KS NK: đơn vị: m3
KS TP: đơn vị: m3
|
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2019/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
4.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|