|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Bảng giá tài nguyên cơ sở tính thuế tài nguyên Bình Phước
Số hiệu:
|
18/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Tòng
|
Ngày ban hành:
|
02/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 18/2015/QĐ-UBND
|
Đồng Xoài, ngày 02
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành BẢng giá mỘt sỐ LoẠI tàI nguyên đỂ
làm cơ sỞ tính thuẾ tài nguyên trên đỊa bàn tỈnh Bình PhưỚc
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng
11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
năm của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng
7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 1538/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Bình Phước, (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Mức giá các loại tài nguyên tại Phụ
lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là giá làm cơ
sở để cơ quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức và cá nhân khai thác
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Trường hợp giá bán ghi trên chứng từ bán hàng cao
hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi
trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá bán ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn
giá quy định tại Quyết định này thì tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại
Quyết định này.
Giá tính thuế tài nguyên đối với các loại sản phẩm
từ rừng tự nhiên, động vật hoang dã là giá bán thực tế thể hiện trên chứng từ
bán hàng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không được thấp hơn giá do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định tại thời điểm hiện hành.
Điều 3. Khi giá bán của các loại tài nguyên
có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát
sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế hoặc các
ngành, địa phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát tình hình về giá bán tài
nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá hoặc phương án giá tính
thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24
tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tối thiểu các loại
tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước và Quyết định
số 49/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ
sung Phần I bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên
địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 24/01/2011
của UBND tỉnh.
Các nội dung liên quan khác không được quy định tại
Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7
năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế)
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT. HĐND; UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 5;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- LĐVP, Phòng KTTH, KTN;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tòng
|
PHỤ LỤC
BẢng giá mỘt sỐ LoẠI tàI nguyên đỂ làm cơ sỞ
tính thuẾ tài nguyên trên đỊa bàn tỈnh Bình PhưỚc
(Kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 của UBND tỉnh)
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại dùng làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
- Đá xây dựng
|
|
|
|
+ Đá xây dựng (tính theo khối địa chất)
|
đồng/m3
|
65.000
|
|
+ Đá chẻ
|
đồng/viên
|
1.700
|
|
+ Đá hộc
|
đồng/m3
|
110.000
|
|
+ Đá 4x6
|
đồng/m3
|
132.000
|
|
+ Đá 2x4
|
đồng/m3
|
130.000
|
|
+ Đá 1x2
|
đồng/m3
|
180.000
|
|
+ Đá 0x4
|
đồng/m3
|
120.000
|
|
+ Đá mi bụi
|
đồng/m3
|
95.000
|
|
+ Đá mi sàng
|
đồng/m3
|
105.000
|
|
- Sỏi đỏ, đất khai thác san lấp, xây đắp công
trình
|
đồng/m3
|
40.000
|
|
-Cát xây dựng
|
đồng/m3
|
140.000
|
|
- Đất sét làm gạch ngói
|
đồng/m3
|
80.000
|
2
|
Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất
công nghiệp
|
|
|
|
- Đá nung vôi
|
đồng/tấn
|
70.000
|
|
- Đá vôi để sản xuất Ciment
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
- Đất sét để sản xuất Ciment
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
- Laterit để sản xuất Ciment
|
đồng/tấn
|
40.000
|
|
- Đá Bazan (Puzơlan) làm phụ da để sản xuất Ciment
|
đồng/tấn
|
90.000
|
|
- Cao lanh (Kaolin)
|
|
|
|
+ Cao lanh tự nhiên nguyên khối dưới rây 0,1 mm
|
đồng/m3
|
60.000
|
|
+ Cao lanh khô nguyên khối dưới rây 0,1 mm
|
đồng/m3
|
76.000
|
|
- Thạch anh
|
đồng/m3
|
200.000
|
3
|
Than bùn
|
đồng/tấn
|
240.000
|
4
|
Đất bùn
|
đồng/tấn
|
70.000
|
II
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh
lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất các loại nước giải khát khác
|
đồng/lít
|
200
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản
xuất, dịch vụ (ngoài quy định tại điểm 1)
|
đồng/m3
|
5.000
|
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/07/2015 về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
5.756
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|