|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
179/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Đỗ Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
179/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 02 tháng 6 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai
đoạn 2007 - 2010; Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc
thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bãi bỏ một số thủ tục hành chính và lệ phí thực hiện thủ tục hành chính trong
bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và bộ thủ tục
hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 01
thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang, công bố kèm theo Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày
10/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Bãi bỏ 12
thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 04/08/2009
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Bãi bỏ 36
thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 04/8/2009
của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
4. Bãi bỏ lệ
phí thực hiện thủ tục hành chính của 05 thủ tục hành chính trong bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, công bố tại
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
(Có danh mục
chi tiết các thủ tục hành chính, lệ phí bãi bỏ kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Tổ Công tác CT của TTCP;
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Tổ Đề án 30;
- Lưu VT, NV, NC. (Hà-165)
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đỗ Văn Chiến
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 179/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Tuyên Quang)
Số
TT
|
Nội
dung bãi bỏ
|
I
|
Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ:
|
1
|
Thủ tục:
"Tuyển dụng viên chức" được công bố tại điểm 3, mục I, phần I; điểm
3, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyết giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
|
II
|
Thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh:
|
1
|
Thủ tục:
"Đăng ký hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo" được
công bố tại điểm 10 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 10 (lĩnh vực tôn
giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Thủ tục:
"Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo (phạm vi hoạt động trong huyện, thị
xã)" được công bố tại điểm 11 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm
11 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Thủ tục:
"Đăng ký người vào tu" được công bố tại điểm 12 (lĩnh vực tôn
giáo), mục V, phần I; điểm 12 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ
tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Thủ tục:
"Công nhận nơi thờ tự của phật giáo (Điều 27 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn
giáo)" được công bố tại điểm 13 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm
13 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Thủ tục:
"Xin phép cho các hoạt động tôn giáo" được công bố tại điểm 14
(lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm 14 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần
II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
6
|
Thủ tục:
"Chấp thuận việc tôn tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tín ngưỡng, tôn
giáo" được công bố tại điểm 15 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần I; điểm
15 (lĩnh vực tôn giáo), mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Thủ tục:
"Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước 1/1/1945"
được công bố tại điểm 1 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 1
(lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
8
|
Thủ tục:
"Hỗ trợ trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em lao động
nặng nhọc theo Quyết định 19/2004/QĐ-TTg" được công bố tại điểm 2 (lĩnh
vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em), mục VI, phần I; điểm 2 (lĩnh vực bảo vệ và
chăm sóc trẻ em), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Thủ tục:
"Giải quyết chế độ đối với thân nhân người giúp đỡ cách mạng, hoạt động
kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc chết trước ngày 01/01/1995" được công bố tại điểm 8 (lĩnh vực người
có công), mục VI phần I và thủ tục "Xác nhận hồ sơ giải quyết trợ cấp
một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng, hoạt động kháng chiến
bị địch bắt làm tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết
trước ngày 01/01/1995" được công bố tại điểm 8 (lĩnh vực người có công),
mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí" được công
bố tại điểm 11 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 11 (lĩnh vực
người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Thủ tục:
"Xác nhận giải quyết chế độ hàng tháng và một lần đối với thanh niên
xung phong" được công bố tại điểm 16 (lĩnh vực người có công), mục VI,
phần I; điểm 16 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành
chính áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ thủ tục cấp sổ cho người có công với cách mạng nhận cấp
phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình (mẫu 07 - CSSK)" được công bố
tại điểm 19 (lĩnh vực người có công), mục VI, phần I; điểm 19 (lĩnh vực người
có công), mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
III
|
Thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh:
|
1
|
Thủ tục:
"Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác" được công bố tại điểm 42,
mục I, phần I; điểm 42, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ xin việc và các loại hồ sơ cá nhân có liên quan đến hộ
tịch" được công bố tại điểm 59, mục I, phần I; điểm 59, mục I, phần II -
Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị chuyển nơi lĩnh lương" được công bố tại điểm
1, mục II, phần I; điểm 1, mục II, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Thủ tục:
" Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên" được
công bố tại điểm 3, mục III, phần I; điểm 3, mục III, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn để cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ đối tượng bảo trợ
xã hội" được công bố tại điểm 16, mục III, phần I; điểm 16, mục III,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
6
|
Thủ tục: "
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công" được công bố tại
điểm 1, mục IV, phần I; điểm 1, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp
dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
7
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công với
cách mạng" được công bố tại điểm 2, mục IV, phần I; điểm 2, mục IV, phần
II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang
|
8
|
Thủ tục:
"Xác nhận bản khai cá nhân để giải quyết chế độ đối với người hoạt động
kháng chiến giải phóng dân tộc" được công bố tại điểm 7, mục IV, phần I;
điểm 7, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
9
|
Thủ tục:
" Xác nhận đơn đề nghị xác nhận là đối tượng thương binh, bệnh binh, gia
đình liệt sỹ, lão thành cách mạng, người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù
đày" được công bố tại điểm 10, mục IV, phần I; điểm 10, mục IV, phần II
- Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
10
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị là đối tượng chính sách để được miễn, giảm về việc
thu tiền sử dụng đất" được công bố tại điểm 11, mục IV, phần I; điểm 11,
mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
11
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị hưởng trợ cấp thương tật, trợ cấp bệnh binh hoặc
trợ cấp mất sức lao động" được công bố tại điểm 12, mục IV, phần I; điểm
12, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
12
|
Thủ tục:
"Xác nhận đối tượng thương binh, người hưởng chính sách như thương binh"
được công bố tại điểm 21, mục IV, phần I; điểm 21 mục IV, phần II - Bộ thủ
tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
13
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn để cấp giấy giới thiệu di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng" được công bố tại điểm 22, mục IV, phần I; điểm 22, mục IV,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
14
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ với thân
nhân liệt sỹ" được công bố tại điểm 23, mục IV, phần I; điểm 23, mục IV,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
15
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn thăm viếng mộ liệt sỹ" được công bố tại điểm 24, mục
IV, phần I; điểm 24, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
16
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đổi bằng "Tổ quốc ghi công" và "Tổ quốc
ghi ơn" cho bố mẹ, thân nhân liệt sỹ" được công bố tại điểm 25, mục
IV, phần I; điểm 25, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung
tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
17
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn đề nghị phong tặng, truy tặng và giải quyết chế độ đối với
Bà mẹ Việt Nam anh hùng" được công bố tại điểm 29, mục IV, phần I; điểm
29, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang
|
18
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ giải quyết chế độ điều dưỡng" được công bố tại điểm
31, mục IV, phần I; điểm 31, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
19
|
Thủ tục:
"Hoà giải cơ sở" được công bố tại điểm 1, mục V, phần I; điểm 1,
mục V, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
20
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất"
được công bố tại điểm 2, mục VI, phần I; điểm 2, mục VI, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
21
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin chuyển nhượng quyền sử dụng đất" được công bố tại
điểm 3, mục VI, phần I; điểm 3, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp
dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
22
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không
phải xin phép" được công bố tại điểm 10, mục VI, phần I; điểm 10, mục
VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
23
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép" được công bố tại điểm 11, mục VI, phần I; điểm 11, mục VI,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
24
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đăng ký chuyển quyền sử dụng đất" được công bố
tại điểm 13, mục VI, phần I; điểm 13, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính
áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
25
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin thừa kế quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm
14, mục VI, phần I; điểm 14, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
26
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất" được công bố tại
điểm 15, mục VI, phần I; điểm 15, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp
dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
27
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất" được công bố
tại điểm 16, mục IV, phần I; điểm 16, mục IV, phần II - Bộ thủ tục hành chính
áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
28
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ cho thuê quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm
18, mục VI, phần I; điểm 18, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng
chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
29
|
Thủ tục:
"Xác nhận hồ sơ (đơn ) xin chuyển đổi mục đích sử dụng đất" được
công bố tại điểm 20, mục VI, phần I; điểm 20, mục VI, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
30
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin xác nhận hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất" được
công bố tại điểm 21, mục VI, phần I; điểm 21, mục VI, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
31
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất" được
công bố tại điểm 22, mục VI, phần I; điểm 22, mục VI, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
32
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất" được công
bố tại điểm 28, mục VI, phần I; điểm 28, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành
chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
33
|
Thủ tục:
"Xác nhận đơn xin đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất để làm thủ tục cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất" được công bố tại điểm 29, mục VI,
phần I; điểm 29, mục VI, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại
cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
34
|
Thủ tục:
"Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế
công lập" được công bố tại điểm 1, mục XIV, phần I; điểm 1, mục XIV,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
35
|
Thủ tục:
"Cấp lại thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế
công lập" được công bố tại điểm 2, mục XIV, phần I; điểm 2, mục XIV,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
36
|
Thủ tục:
"Đổi thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế
công lập" được công bố tại điểm 3, mục XIV, phần I; điểm 3, mục XIV,
phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang
|
IV
|
Lệ phí
thực hiện thủ tục hành chính:
|
1
|
Lệ phí:
"Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Bổ
sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong
việc nhận cha, mẹ, con" được công bố tại điểm 39, mục I, phần II - Bộ
thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Lệ phí:
"Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Điều
chỉnh giấy tờ, hồ sơ cá nhân sau khi có quyết định cho phép thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, khai sinh lại" được công bố tại
điểm 43, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
3
|
Lệ phí:
"Các việc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng" của thủ tục "Điều
chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác" được công
bố tại điểm 44, mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp
xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
4
|
Lệ phí:
"Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: 5.000 đồng" của thủ tục
" Xác nhận hộ khẩu, địa chỉ thường trú" được công bố tại điểm 56,
mục I, phần II - Bộ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang
|
5
|
Lệ phí:
"Chứng thực khác: 2.000 đồng" của thủ tục "Xác nhận sơ yếu lý
lịch thông thường" được công bố tại điểm 57, mục I, phần II - Bộ thủ tục
hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 179/QĐ-UBND ngày 02/06/2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
3.356
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|