|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu:
|
1774/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Tòng
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1774/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
15 tháng 08 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG
GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE ÔTÔ, XE GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
2147/TTr-STC ngày 30/7/2014;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung vào bảng giá tính lệ phí
trước bạ xe ô tô, xe gắn máy tại Quyết định số 2475/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 của Ủy ban
nhân tỉnh Bình Phước (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Mức giá xác định tại Quyết định này
là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe
gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước theo quy định hiện hành. Riêng tài sản mua
trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước bán ra, giá tính lệ
phí trước bạ là giá thực tế thanh toán ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp.
Điều 3: Quyết
định này thay thế Quyết định số
42/QĐ-STC ngày 21/4/2014, Quyết định số 43/QĐ-STC ngày 21/4/2014, Quyết định số
49/QĐ-STC ngày 07/5/2014, Quyết định số 60/QĐ-STC ngày 17/6/2014, Quyết định số
114/QĐ-STC ngày 18/7/2014, Quyết định số 117/QĐ-STC ngày 29/7/2014 của Sở Tài
chính về ban hành bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại
xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4: Các Ông (bà) Chánh văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước; Cục trưởng Cục Thuế, Chi cục
trưởng Chi cục Thuế các huyện, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính, (Tổng cục Thuế);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Phòng KTTH;
- Lưu VT (M.Anh02-8).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Văn Tòng
|
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ XE (BỔ SUNG) TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh)
STT
|
Loại/Hiệu xe
(các thông số kỹ thuật)
|
Mức giá
(VNĐ)
|
Ghi chú
|
1
|
Nhãn hiệu phương tiện: Kia, số loại: Morning,
loại phương tiện: ô tô tải VAN, năm sản xuất: 2013, số chỗ ngồi: 02, xuất xứ:
Hàn Quốc, thể tích làm việc: 998cm3.
|
300.000.000
|
|
2
|
Loại xe: Sơ mi rơ moóc tải (chở Container, tự
đổ), nhãn hiệu: KCT; số loại: 922-TP-01; khối lượng bản thân: 5.500kg
|
210.000.000
|
|
3
|
Xe ô tô nhãn hiệu: Huyndai Trago, xuất xứ Hàn Quốc, năm sản xuất: 2010, loại
xe: Ô tô tải tự đổ, trọng tải 25,5 tấn, dung tích xi lanh:12344cm3.
|
1.800.000.000
|
|
4
|
Nhãn hiệu phương tiện: Ford Ranger XLT, loại
phương tiện: ô tô tải (Pick up cabin kép), xuất xứ: nhập khẩu từ Thái Lan,
năm sản xuất: 2014, dung tích xi lanh: 2198cm3.
|
717.000.000
|
|
5
|
Nhãn hiệu phương tiện: Huyndai HD210/ĐL-BNL, loại
phương tiện: ô tô xi téc (chở xăng), xuất xứ: Hàn Quốc, mới 100%, sản xuất:
năm 2013, dung tích xi lanh: 5899cm3.
|
1.800.000.000
|
|
6
|
Nhãn hiệu phương tiện: Suzuki Carry, loại phương
tiện: ô tô tải, xuất xứ: Indonesia, mới 100%, sản xuất: năm 2013, tải trọng:
725kg, dung tích xi lanh: 1590cc.
|
260.000.000
|
|
7
|
Nhãn hiệu phương tiện: CNHTC/ZZ4187M3511W, loại
phương tiện: ô tô đầu kéo, xuất xứ: Trung Quốc, mới 100%, sản xuất: năm 2014,
dung tích xi lanh: 9726cm3.
|
795.000.000
|
|
8
|
Nhãn hiệu phương tiện: Huyndai Accent 1.4AT 2014,
loại phương tiện: ô tô du lịch xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc, mới 100%, sản
xuất: Năm 2014, số tự động 04 cấp, số chỗ ngồi: 05.
|
599.000.000
|
|
9
|
Nhãn hiệu phương tiện: Huyndai Accent 1.4MT 2014,
loại phương tiện: ô tô du lịch xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc, mới 100%, sản
xuất: Năm 2014, số sàn 05 cấp, số chỗ ngồi: 05.
|
551.000.000
|
|
10
|
Nhãn hiệu phương tiện: Huyndai Accent AT 5 cửa
2014, loại phương tiện: ô tô du lịch xuất xứ: Nhập khẩu Hàn Quốc, mới 100%,
sản xuất: Năm 2014, số sàn 05 cấp, số chỗ ngồi: 05.
|
569.000.000
|
|
Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.612
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|