Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1764/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành: 15/07/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1764/QĐ-UBND

 Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CẤP BÙ, MIỄN THỦY LỢI PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỦY NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước của các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; số 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 về việc duyệt danh mục công trình, diện tích và biện pháp tưới tiêu đối với các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ xác định mức thu, miễn và cấp bù thuỷ lợi phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr/SNN-CCTL ngày 04/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích cấp bù, miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh năm 2012 như sau:

1. Tổng số đơn vị làm dịch vụ thủy lợi: 242 đơn vị, trong đó:

- Công ty nhà nước: 01 đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ);

- Các hợp tác xã: 241 đơn vị.

2. Tổng diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh, bổ sung là 76.636,978 ha, trong đó:

- Công ty nhà nước: 27.517,292 ha (Vụ chiêm 12.551,327 ha; vụ mùa 11.383,005 ha; vụ đông 3.479,44 ha; thủy sản 103,52 ha);

- Các hợp tác xã (ở 13 huyện, thành, thị): 49.119,686 ha (Vụ chiêm 21.980,912 ha; vụ mùa 19.047,854 ha; vụ đông 6.811,826 ha; thủy sản 1.279,094 ha).

Cụ thể diện tích phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:

Đơn vị tính: Ha

TT

Tên huyện

Tổng

Trong đó

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

1

Việt Trì

 2.357,883

 1.159,527

 808,137

 209,739

 180,480

2

Phú Thọ

 2.103,430

 919,930

 808,820

 338,680

 36,000

3

Đoan Hùng

 4.058,900

 1.809,630

 1.745,870

 503,400

 -

4

Thanh Ba

 3.223,850

 1.335,285

 1.295,865

 558,800

 33,900

5

Hạ Hòa

 5.112,949

 2.283,310

 2.036,572

 539,957

 253,110

6

Phù Ninh

 4.164,200

 2.013,200

 1.608,600

 512,400

 30,000

7

Lâm Thao

 6.063,800

 2.384,650

 2.183,950

 1.138,500

 356,700

8

Thanh Thủy

 4.020,590

 2.078,550

 1.075,190

 855,350

 11,500

9

Thanh Sơn

 3.814,300

 1.739,400

 1.841,000

 233,900

 -

10

Tam Nông

 2.227,380

 1.173,080

 731,350

 264,750

 58,200

11

Yên Lập

 5.659,610

 2.119,190

 2.546,430

 789,950

 204,040

12

Cẩm Khê

 5.351,674

 2.600,870

 1.871,540

 799,700

 79,564

13

Tân Sơn

 961,120

 364,290

 494,530

 66,700

 35,600

Tổng cộng

 49.119,686

 21.980,912

19.047,854

 6.811,826

 1.279,094

(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT (Ô. Thủy);
- PCVPTH;
- Lưu: VT, KT5. (26b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 


PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP SỐ ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2012 SAU ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 15 /7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Tổng số ĐV đã thành lập

Số ĐV phục vụ năm 2012

Năng lực diện tích phục vụ theo các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Kế hoạch diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh

Chênh lệch diện tích giữa Kế hoạch 2012 với các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Tổng (ha)

Trong đó

Tổng (ha)

Trong đó

Tổng (ha)

Trong đó

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

TỔNG CỘNG

272

242

81,679.54

35,470.84

31,210.47

13,428.25

1,569.98

76,636.978

34,532.239

30,430.859

10,291.266

1,382.614

(5,042.57)

(938.60)

(779.61)

(3,136.98)

(187.37)

I

Công ty nhà nước

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

27,517.292

12,551.327

11,383.005

3,479.440

103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

II

Khối huyện

271

241

57,710.73

25,087.85

22,448.19

9,114.54

1,060.15

49,119.686

21,980.912

19,047.854

6,811.826

1,279.094

(8,591.05)

(3,106.94)

(3,400.34)

(2,302.71)

218.94

1

Thành phố Việt Trì

17

16

2,544.76

1,159.18

850.06

278.20

257.32

2,357.883

1,159.527

808.137

209.739

180.480

(186.88)

0.35

(41.92)

(68.46)

(76.84)

2

Thị xã Phú Thọ

10

10

2,505.62

1,096.63

931.97

441.02

36.00

2,103.430

919.930

808.820

338.680

36.000

(402.19)

(176.70)

(123.15)

(102.34)

 

3

Huyện Đoan Hùng

26

23

4,005.90

1,858.00

1,720.90

427.00

 

4,058.900

1,809.630

1,745.870

503.400

 

53.00

(48.37)

24.97

76.40

 

4

Huyện Thanh Ba

24

18

4,355.78

1,632.33

1,546.59

1,110.38

66.48

3,223.850

1,335.285

1,295.865

558.800

33.900

(1,131.93)

(297.05)

(250.73)

(551.58)

(32.58)

5

Huyện Hạ Hòa

34

27

6,933.90

2,739.04

2,694.55

1,111.46

388.85

5,112.949

2,283.310

2,036.572

539.957

253.110

(1,820.95)

(455.73)

(657.98)

(571.50)

(135.74)

6

Huyện Phù Ninh

21

21

4,089.50

1,941.10

1,660.70

482.70

5.00

4,164.200

2,013.200

1,608.600

512.400

30.000

74.70

72.10

(52.10)

29.70

25.00

7

Huyện Lâm Thao

16

16

5,367.98

2,085.77

2,030.50

1,107.86

143.85

6,063.800

2,384.650

2,183.950

1,138.500

356.700

695.82

298.88

153.45

30.64

212.85

8

Huyện Thanh Thủy

15

15

3,617.37

1,957.26

1,005.11

646.50

8.50

4,020.590

2,078.550

1,075.190

855.350

11.500

403.22

121.29

70.08

208.85

3.00

9

Huyện Thanh Sơn

26

19

5,710.33

2,671.10

2,714.50

324.73

 

3,814.300

1,739.400

1,841.000

233.900

 

(1,896.03)

(931.70)

(873.50)

(90.83)

 

10

Huyện Tam Nông

20

20

2,583.54

1,262.25

697.17

565.12

59.00

2,227.380

1,173.080

731.350

264.750

58.200

(356.16)

(89.17)

34.18

(300.37)

(0.80)

11

Huyện Yên Lập

16

16

7,530.68

2,921.80

3,340.70

1,268.18

 

5,659.610

2,119.190

2,546.430

789.950

204.040

(1,871.07)

(802.61)

(794.27)

(478.23)

204.04

12

Huyện Cẩm Khê

31

31

5,819.76

2,684.39

2,051.54

1,004.65

79.18

5,351.674

2,600.870

1,871.540

799.700

79.564

(468.09)

(83.52)

(180.00)

(204.95)

0.38

13

Huyện Tân Sơn

15

9

2,645.61

1,079.00

1,203.90

346.74

15.97

961.120

364.290

494.530

66.700

35.600

(1,684.49)

(714.71)

(709.37)

(280.04)

19.63

 

PHỤ LỤC 2: BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH CẤP BÙ, MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2012 THEO TỪNG ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI SAU ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 15 /7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

 

Tên đơn vị

Tổng số ĐV đã thành lập

Số ĐV phục vụ năm 2012

Năng lực diện tích phục vụ theo các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Kế hoạch diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh

Chênh lệch diện tích giữa Kế hoạch 2012 với các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Tỉnh

Huyện

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG CỘNG

 272

 242

81,679.54

35,470.84

31,210.47

13,428.25

1,569.98

76,636.978

34,532.239

30,430.859

10,291.266

1,382.614

(5,042.57)

(938.60)

(779.61)

(3,136.98)

(187.37)

A

 

CÔNG TY NHÀ NƯỚC

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

 27,517.292

 12,551.327

 11,383.005

 3,479.440

 103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

 

1

Công ty TNHH NN MTV Khai thác CTTL

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

 27,517.292

 12,551.327

 11,383.005

 3,479.440

 103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

B

 

CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

 271

 241

57,710.73

25,087.85

22,448.19

9,114.54

1,060.15

 49,119.686

 21,980.912

 19,047.854

 6,811.826

 1,279.094

(8,591.05)

(3,106.94)

(3,400.34)

(2,302.71)

218.94

I

 

Thành phố Việt Trì

17

16

2,544.76

1,159.18

850.06

278.20

257.32

 2,357.883

 1,159.527

 808.137

 209.739

 180.480

(186.88)

0.35

(41.92)

(68.46)

(76.84)

1

1

 HTXNN Quế Hương -Dữu Lâu

 1

 1

93.40

46.70

46.70

 

 

 34.200

 17.100

 17.100

 

 

(59.20)

(29.60)

(29.60)

 

 

2

2

 HTXNN Thuỵ Vân

 1

 1

26.20

12.50

10.00

3.70

 

 63.400

 49.700

 10.000

 3.700

 

37.20

37.20

 

 

 

3

3

 HTXNN Kim Đức

 1

 1

280.00

123.00

112.00

45.00

 

 314.440

 155.220

 107.220

 34.000

 18.000

34.44

32.22

(4.78)

(11.00)

18.00

4

4

 HTXNN ĐL Đồng lực - Thanh Miếu

 1

 1

152.20

47.00

47.00

 

58.20

 95.310

 31.860

 31.860

 

 31.590

(56.89)

(15.14)

(15.14)

 

(26.61)

5

5

 HTXNN Sông Lô

 1

 1

173.60

78.80

78.80

16.00

 

 173.600

 45.900

 73.900

 16.000

 37.800

 

(32.90)

(4.90)

 

37.80

6

6

 HTXNN Hùng Lô

 1

 1

151.00

97.00

31.00

9.00

14.00

 102.700

 102.700

 

 

 

(48.30)

5.70

(31.00)

(9.00)

(14.00)

7

7

 HTXNN Thanh Đình

 1

 1

365.91

184.06

114.44

50.00

17.41

 354.830

 173.490

 113.930

 50.000

 17.410

(11.08)

(10.57)

(0.51)

 

 

8

8

 HTXNN Minh Nông

 1

 1

42.10

17.40

17.20

7.50

 

 108.493

 41.607

 41.537

 12.529

 12.820

66.39

24.21

24.34

5.03

12.82

9

9

 HTXDVTL Bạch Hạc

 1

 1

109.00

54.50

29.50

 

25.00

 96.200

 49.500

 29.100

 

 17.600

(12.80)

(5.00)

(0.40)

 

(7.40)

10

10

 HTXNN ĐN Chu Hoá

 1

 1

318.70

128.90

117.80

72.00

 

 247.500

 117.990

 95.180

 13.970

 20.360

(71.20)

(10.91)

(22.62)

(58.03)

20.36

11

11

 HTXNN Lâu Thượng - Trưng Vương

 1

 1

350.74

121.12

121.12

 

108.50

 216.830

 110.840

 105.990

 

 

(133.91)

(10.28)

(15.13)

 

(108.50)

12

12

 HTXDVTL Phượng Lâu

 1

 1

18.00

11.00

7.00

 

 

 99.660

 74.360

 25.300

 

 

81.66

63.36

18.30

 

 

13

13

 HTXNN Hy Cương

 1

 1

250.70

83.00

85.90

65.00

16.80

 245.190

 88.910

 92.130

 64.150

 

(5.51)

5.91

6.23

(0.85)

(16.80)

14

14

 HTXNN Minh Phương

 1

 1

81.41

27.00

27.00

10.00

17.41

 69.360

 26.180

 26.180

 5.000

 12.000

(12.05)

(0.82)

(0.82)

(5.00)

(5.41)

15

15

 HTXNN Vân Phú

 1

 1

122.60

122.60

 

 

 

 86.170

 49.170

 13.710

 10.390

 12.900

(36.43)

(73.43)

13.71

10.39

12.90

16

16

 HTXNN Tân Dân

 1

 

9.20

4.60

4.60

 

 

 -

 -

 -

 -

 -

(9.20)

(4.60)

(4.60)

 

 

17

17

 HTXNN Tân Đức

 1

 1

 -

 

 

 

 

 50.000

 25.000

 25.000

 

 

50.00

25.00

25.00

 

 

II

 

 Thị xã Phú Thọ

10

10

2,505.62

1,096.63

931.97

441.02

36.00

 2,103.430

 919.930

 808.820

 338.680

 36.000

(402.19)

(176.70)

(123.15)

(102.34)

 

18

1

 HTXNN Văn Lung

 1

 1

338.19

190.34

111.46

36.39

 

 309.840

 177.870

 98.780

 33.190

 

(28.35)

(12.47)

(12.68)

(3.20)

 

19

2

 HTXNN Hà Thạch

 1

 1

754.00

322.50

242.80

158.70

30.00

 676.050

 271.080

 237.480

 137.490

 30.000

(77.95)

(51.42)

(5.32)

(21.21)

 

20

3

 HTXNN Long Ân

 1

 1

272.66

116.23

116.23

34.20

6.00

 217.230

 96.900

 94.330

 20.000

 6.000

(55.43)

(19.33)

(21.90)

(14.20)

 

21

4

 HTXNN Xuân Vân

 1

 1

179.50

82.66

69.94

26.90

 

 164.840

 69.000

 69.940

 25.900

 

(14.66)

(13.66)

 

(1.00)

 

22

5

 HTXNN Ngọc Lâu

 1

 1

144.67

73.69

56.75

14.23

 

 118.540

 60.070

 45.370

 13.100

 

(26.13)

(13.62)

(11.38)

(1.13)

 

23

6

 HTXNN Thống Nhất

 1

 1

244.00

87.00

88.00

69.00

 

 192.800

 81.500

 83.300

 28.000

 

(51.20)

(5.50)

(4.70)

(41.00)

 

24

7

 HTXNN Phú Điền

 1

 1

135.40

60.20

60.20

15.00

 

 120.000

 51.000

 54.000

 15.000

 

(15.40)

(9.20)

(6.20)

 

 

25

8

 HTXNN Phú Cường

 1

 1

114.98

46.89

46.89

21.20

 

 105.870

 45.270

 45.000

 15.600

 

(9.11)

(1.62)

(1.89)

(5.60)

 

26

9

 HTXNN Trường Thịnh

 1

 1

177.10

75.50

71.20

30.40

 

 60.140

 25.620

 19.120

 15.400

 

(116.96)

(49.88)

(52.08)

(15.00)

 

27

10

 HTXNN Thanh Vinh

 1

 1

145.12

41.62

68.50

35.00

 

 138.120

 41.620

 61.500

 35.000

 

(7.00)

 

(7.00)

 

 

III

 

 Huyện Đoan Hùng

26

23

4,005.90

1,858.00

1,720.90

427.00

 

 4,058.900

 1,809.630

 1,745.870

 503.400

 -

53.00

(48.37)

24.97

76.40

 

28

1

HTX DVTL Hùng Quan

1

1

301.00

137.00

121.00

43.00

 

 267.500

 119.000

 113.500

 35.000

 -

(33.50)

(18.00)

(7.50)

(8.00)

 

29

2

HTX DVTL Vân Đồn

1

1

352.00

148.00

143.00

61.00

 

 350.000

 148.000

 143.000

 59.000

 -

(2.00)

 

 

(2.00)

 

30

3

HTX DVTL Tiêu Sơn

1

1

182.00

80.00

80.00

22.00

 

 182.000

 80.000

 80.000

 22.000

 -

 

 

 

 

 

31

4

HTX DVTL Phong Phú

1

1

201.00

102.00

87.00

12.00

 

 121.470

 63.000

 46.470

 12.000

 -

(79.53)

(39.00)

(40.53)

 

 

32

5

HTX DVTL Hùng Long

1

1

90.00

41.00

29.00

20.00

 

 127.000

 52.000

 45.000

 30.000

 -

37.00

11.00

16.00

10.00

 

33

6

HTX DVTL Minh Phú

1

1

188.90

79.00

77.90

32.00

 

 228.000

 94.000

 93.000

 41.000

 -

39.10

15.00

15.10

9.00

 

34

7

HTX DVTL Ca Đình

1

1

34.00

17.00

17.00

 

 

 189.800

 84.100

 81.700

 24.000

 -

155.80

67.10

64.70

24.00

 

35

8

HTX DVTL Tây Cốc

1

1

 -

 

 

 

 

 211.400

 94.000

 94.000

 23.400

 -

211.40

94.00

94.00

23.40

 

36

9

HTX DVTL Phúc Lai

1

1

284.00

132.00

124.00

28.00

 

 223.000

 94.000

 118.000

 11.000

 -

(61.00)

(38.00)

(6.00)

(17.00)

 

37

10

HTX DVTL TT Đoan Hùng

1

1

 

 

 

 

 

 102.000

 47.000

 41.000

 14.000

 -

102.00

47.00

41.00

14.00

 

38

11

HTX DVTL Ngọc Quan

1

1

350.00

163.00

157.00

30.00

 

 159.000

 70.000

 70.000

 19.000

 -

(191.00)

(93.00)

(87.00)

(11.00)

 

39

12

HTX DVTL Nghinh Xuyên

1

1

184.00

87.00

77.00

20.00

 

 174.000

 89.000

 75.000

 10.000

 -

(10.00)

2.00

(2.00)

(10.00)

 

40

13

HTX DVTL Minh Lương

1

1

132.00

66.00

66.00

 

 

 166.000

 83.000

 83.000

 -

 -

34.00

17.00

17.00

 

 

41

14

HTX DVTL Chí Đám

1

1

134.00

68.00

61.00

5.00

 

 134.000

 68.000

 61.000

 5.000

 -

 

 

 

 

 

42

15

HTX DVTL Đông Khê

1

1

74.00

37.00

37.00

 

 

 188.000

 79.000

 69.000

 40.000

 -

114.00

42.00

32.00

40.00

 

43

16

HTX DVTL Sóc Đăng

1

1

187.00

98.00

81.00

8.00

 

 98.200

 52.000

 30.200

 16.000

 

(88.80)

(46.00)

(50.80)

8.00

 

44

17

HTX DVTL Chân Mộng

1

1

169.00

87.00

82.00

 

 

 189.530

 76.530

 82.000

 31.000

 

20.53

(10.47)

 

31.00

 

45

18

HTX DVNN Quế Lâm

1

1

202.00

105.00

85.00

12.00

 

 239.000

 107.000

 107.000

 25.000

 

37.00

2.00

22.00

13.00

 

46

19

HTX DVTL TT Bằng Doãn

1

1

 

 

 

 

 

 264.000

 120.000

 120.000

 24.000

 

264.00

120.00

120.00

24.00

 

47

20

HTX DVTL Phương Trung

1

1

126.00

52.00

52.00

22.00

 

 77.000

 36.000

 36.000

 5.000

 

(49.00)

(16.00)

(16.00)

(17.00)

 

48

21

HTX DVTL Minh Tiến

1

1

64.00

32.00

32.00

 

 

 136.000

 60.000

 60.000

 16.000

 

72.00

28.00

28.00

16.00

 

49

22

HTX DVTL Đại Nghĩa

1

1

198.00

87.00

87.00

24.00

 

 140.000

 58.000

 61.000

 21.000

 

(58.00)

(29.00)

(26.00)

(3.00)

 

50

23

HTX DVTL Hữu Đô

1

1

110.00

44.00

42.00

24.00

 

 92.000

 36.000

 36.000

 20.000

 

(18.00)

(8.00)

(6.00)

(4.00)

 

51

24

HTX DVTL Yên Kiện

1

 

185.00

89.00

84.00

12.00

 

 -

 

 

 

 

(185.00)

(89.00)

(84.00)

(12.00)

 

52

25

HTX DVTL Phú Thứ

1

 

203.00

83.00

83.00

37.00

 

 -

 

 

 

 

(203.00)

(83.00)

(83.00)

(37.00)

 

53

26

HTX DVTL Vân Du

1

 

55.00

24.00

16.00

15.00

 

 -

 

 

 

 

(55.00)

(24.00)

(16.00)

(15.00)

 

 IV

 

 Huyện Thanh Ba

24

18

4,355.78

1,632.33

1,546.59

1,110.38

66.48

 3,223.850

 1,335.285

 1,295.865

 558.800

 33.900

(1,131.93)

(297.05)

(250.73)

(551.58)

(32.58)

54

1

 HTXDVNN TS Sơn Cương

 1

 1

130.00

45.00

57.00

28.00

 

 130.000

 45.000

 57.000

 28.000

 

 

 

 

 

 

55

2

 HTXDVNLNTS Võ Lao

 1

 1

352.00

218.00

134.00

 

 

 290.350

 111.000

 122.620

 56.730

 

(61.65)

(107.00)

(11.38)

56.73

 

56

3

 HTXNN Khải Xuân

 1

 1

438.00

153.00

180.00

105.00

 

 421.000

 160.000

 182.000

 79.000

 

(17.00)

7.00

2.00

(26.00)

 

57

4

 HTXDVNLNTS Thanh Vân

 1

 1

128.00

44.00

44.00

40.00

 

 127.200

 63.600

 63.600

 -

 

(0.80)

19.60

19.60

(40.00)

 

58

5

 HTXDVNN Hoàng Cương

 1

 1

364.43

143.99

110.22

110.22

 

 228.400

 95.400

 63.000

 70.000

 

(136.03)

(48.59)

(47.22)

(40.22)

 

59

6

 HTXDVNN Quảng Nạp

 1

 1

92.00

35.00

40.00

17.00

 

 67.000

 34.000

 33.000

 -

 

(25.00)

(1.00)

(7.00)

(17.00)

 

60

7

 HTXDVNNTS Lương Lỗ

 1

 1

684.90

199.00

235.00

235.00

15.90

 654.490

 192.095

 221.045

 227.950

 13.400

(30.41)

(6.91)

(13.96)

(7.05)

(2.50)

61

8

 HTXDVTL Đại An

 1

 1

352.08

115.00

115.00

115.00

7.08

 139.200

 69.600

 69.600

 -

 -

(212.88)

(45.40)

(45.40)

(115.00)

(7.08)

62

9

 HTXDVNNTS Hanh Cù

 1

 1

130.10

40.60

32.00

35.00

22.50

 155.400

 61.100

 45.300

 28.500

 20.500

25.30

20.50

13.30

(6.50)

(2.00)

63

10

 HTXDVNN Thanh Xá

 1

 1

 

 

 

 

 

 134.790

 81.990

 52.800

 -

 -

134.79

81.99

52.80

 

 

64

11

 HTXDVNN Thái Ninh

 1

 1

 

 

 

 

 

 158.570

 72.400

 72.400

 13.770

 

158.57

72.40

72.40

13.77

 

65

12

 HTXDVNN TT Thanh Ba

 1

 1

 

 

 

 

 

 55.000

 27.500

 27.500

 -

 

55.00

27.50

27.50

 

 

66

13

 HTXDVNN Phương Lĩnh

 1

 1

135.91

60.00

60.05

15.86

 

 115.860

 60.000

 40.000

 15.860

 

(20.05)

 

(20.05)

 

 

67

14

 HTXDVNN Thanh Hà

 1

 1

62.00

18.00

32.00

12.00

 

 62.000

 18.000

 32.000

 12.000

 

 

 

 

 

 

68

15

 HTXDVNN nông thôn Yên Nội

 1

 1

 

 

 

 

 

 121.500

 70.000

 44.000

 7.500

 

121.50

70.00

44.00

7.50

 

69

16

 HTXDVNN Năng Yên

 1

 1

 

 

 

 

 

 170.000

 85.000

 85.000

 -

 

170.00

85.00

85.00

 

 

70

17

 HTX DV NN Vân Lĩnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 70.000

 35.000

 35.000

 -

 

70.00

35.00

35.00

 

 

71

18

 HTX DV NN Đông Lĩnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 123.090

 53.600

 50.000

 19.490

 

123.09

53.60

50.00

19.49

 

72

19

 HTX DV NN TS Mạn Lạn

 1

 

311.82

132.41

114.41

65.00

 

 -

 

 

 

 

(311.82)

(132.41)

(114.41)

(65.00)

 

73

20

 HTX NN Đông Thành

 1

 

364.70

147.80

109.90

107.00

 

 -

 

 

 

 

(364.70)

(147.80)

(109.90)

(107.00)

 

74

21

 HTX DVNN Đỗ Sơn

 1

 

429.00

87.50

157.20

163.30

21.00

 -

 

 

 

 

(429.00)

(87.50)

(157.20)

(163.30)

(21.00)

75

22

 HTX DVNN Ninh Dân

 1

 

145.00

60.00

60.00

25.00

 

 -

 

 

 

 

(145.00)

(60.00)

(60.00)

(25.00)

 

76

23

 HTX DVTL Yển Khê

 1

 

216.00

124.00

60.00

32.00

 

 -

 

 

 

 

(216.00)

(124.00)

(60.00)

(32.00)

 

77

24

 HTX DVNN Vũ Yển

 1

 

19.84

9.03

5.81

5.00

 

 -

 

 

 

 

(19.84)

(9.03)

(5.81)

(5.00)

 

 V

 

 Huyện Hạ Hoà

34

27

6,933.90

2,739.04

2,694.55

1,111.46

388.85

 5,112.949

 2,283.310

 2,036.572

 539.957

 253.110

(1,820.95)

(455.73)

(657.98)

(571.50)

(135.74)

78

1

HTXDNNN Văn Lang

1

1

411.11

170.00

149.73

89.13

2.25

 412.437

 173.800

 147.230

 88.357

 3.050

1.33

3.80

(2.50)

(0.77)

0.80

79

2

HTXDVĐN&TL Minh Thắng

1

1

416.18

197.98

161.39

47.16

9.65

 349.550

 166.790

 148.440

 24.670

 9.650

(66.63)

(31.19)

(12.95)

(22.49)

 

80

3

HTXDVNN&ĐN Chân Lao

1

1

108.56

55.70

33.30

14.76

4.80

 89.240

 46.700

 29.550

 8.190

 4.800

(19.32)

(9.00)

(3.75)

(6.57)

 

81

4

HTXDVNN Vụ Cầu

1

1

238.05

113.43

79.97

38.15

6.50

 224.652

 108.900

 76.422

 32.000

 7.330

(13.40)

(4.53)

(3.55)

(6.15)

0.83

82

5

HTXDVTL Quân Khê

1

1

90.00

45.00

45.00

 

 

 178.570

 68.230

 70.020

 24.500

 15.820

88.57

23.23

25.02

24.50

15.82

83

6

HTXDVTL Lâm Lợi

1

1

183.14

86.10

57.04

 

40.00

 112.810

 63.580

 43.100

 -

 6.130

(70.33)

(22.52)

(13.94)

 

(33.87)

84

7

HTXDVTL Xuân áng

1

1

689.61

278.32

292.79

102.20

16.30

 418.300

 189.800

 213.000

 -

 15.500

(271.31)

(88.52)

(79.79)

(102.20)

(0.80)

85

8

HTXDVTL Mỹ Lương

1

1

155.00

62.00

58.00

10.00

25.00

 118.120

 63.530

 48.240

 1.130

 5.220

(36.88)

1.53

(9.76)

(8.87)

(19.78)

86

9

HTXDVTL Chuế Lưu

1

1

180.00

78.00

62.00

10.00

30.00

 170.530

 76.030

 68.700

 16.300

 9.500

(9.47)

(1.97)

6.70

6.30

(20.50)

87

10

HTXDVTL Bằng Giã

1

1

426.00

154.00

110.00

162.00

 

 293.100

 150.600

 79.400

 63.100

 

(132.90)

(3.40)

(30.60)

(98.90)

 

88

11

HTXDVTL Vô Tranh

1

1

270.00

106.00

164.00

 

 

 300.620

 105.980

 160.000

 18.250

 16.390

30.62

(0.02)

(4.00)

18.25

16.39

89

12

HTXDVTL Minh Côi

1

1

140.00

86.00

54.00

 

 

 150.780

 88.900

 47.080

 13.000

 1.800

10.78

2.90

(6.92)

13.00

1.80

90

13

HTXDVTL Phụ Khánh

1

1

413.60

102.50

127.50

109.60

74.00

 288.600

 101.200

 111.000

 53.400

 23.000

(125.00)

(1.30)

(16.50)

(56.20)

(51.00)

91

14

HTXDVTL Y Sơn

1

1

180.60

68.70

65.90

46.00

 

 165.420

 68.640

 65.970

 29.810

 1.000

(15.18)

(0.06)

0.07

(16.19)

1.00

92

15

HTXDVTL TT Hạ Hoà

1

1

131.00

41.00

47.50

12.50

30.00

 125.000

 41.500

 41.000

 12.500

 30.000

(6.00)

0.50

(6.50)

 

 

93

16

HTXDVTL Minh Hạc

1

1

67.10

38.90

15.60

6.00

6.60

 48.310

 23.910

 11.800

 6.000

 6.600

(18.79)

(14.99)

(3.80)

 

 

94

17

HTXDVTL Lang Sơn

1

1

58.00

20.00

18.00

5.00

15.00

 58.000

 20.000

 18.000

 5.000

 15.000

 

 

 

 

 

95

18

HTXDVTL Yên Luật

1

1

261.30

101.80

80.50

52.00

27.00

 212.600

 99.900

 64.300

 25.700

 22.700

(48.70)

(1.90)

(16.20)

(26.30)

(4.30)

96

19

HTXDVTL Chính Công

1

1

56.70

32.60

14.40

9.70

 

 67.220

 38.020

 11.200

 9.500

 8.500

10.52

5.42

(3.20)

(0.20)

8.50

97

20

HTXDVTL Yên Kỳ

1

1

69.60

38.90

23.80

5.00

1.90

 90.500

 45.700

 38.200

 6.600

 -

20.90

6.80

14.40

1.60

(1.90)

98

21

HTXDVTL Hương Xạ

1

1

420.50

162.50

160.00

85.00

13.00

 355.400

 162.500

 160.000

 19.900

 13.000

(65.10)