|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên tỉnh Cao Bằng
Số hiệu:
|
17/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2015/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 08
tháng 07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29
tháng 11 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý Thuế
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng
11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23 ngày 7 tháng 2010 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thi hành một số Điều của
Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn một số Điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 855/TTr-STNMT ngày 27 tháng 5 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối
thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định
tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên
nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài
nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu
thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán thực tế (chưa
bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên hóa đơn giá trị gia
tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài
nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán thực tế thấp hơn giá
quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo Bảng giá
quy định tại Quyết định này.
3. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai
thác tài nguyên không bán ra; tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên cho Tập
đoàn, Tổng Công ty, Công ty để tập trung một đầu mối tiêu thụ theo hợp đồng
thỏa thuận giữa các bên thì áp dụng giá tính thuế tài nguyên theo Bảng giá quy
định tại Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục
Thuế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan có trách
nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp giá bán
các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với giá quy định
tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính) xem xét,
điều chỉnh Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Công Thương, Sở Xây dựng; Giám
đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
1.1
|
Hàm lượng Fe < 55%
|
đồng/tấn
|
450.000
|
1.2
|
Hàm lượng 55% ≤ Fe < 60%
|
đồng/tấn
|
700.000
|
1.3
|
Hàm lượng 60% ≤ Fe < 63%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
1.4
|
Hàm lượng Fe ≥ 63%
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
2
|
Quặng măng gan
|
|
|
2.1
|
Hàm lượng Mn < 25%
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
2.2
|
Hàm lượng Mn 25% ≤ Mn < 30%
|
|
2.000.000
|
2.3
|
Hàm lượng Mn 30% ≤ Mn <35%
|
|
2.500.000
|
2.4
|
Hàm lượng Mn ≥ 35%
|
|
3.200.000
|
3
|
Quặng thiếc
|
|
|
3.1
|
Quặng thiếc 70% Sn
|
đồng/tấn
|
200.000.000
|
3.2
|
Thiếc thỏi kim loại 99,75% Sn
|
đồng/tấn
|
390.000.000
|
4
|
Quặng titan
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
5
|
Quặng wolfram
|
đồng/tấn
|
80.000.000
|
6
|
Quặng chì - kẽm
|
|
|
6.1
|
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) < 4%
|
đồng/tấn
|
320.000
|
6.2
|
Quặng chì - kẽm 4% ≤ (Pb+Zn) < 7%
|
đồng/tấn
|
560.000
|
6.3
|
Quặng chì - kẽm 7% ≤ (Pb+Zn) < 10%
|
đồng/tấn
|
800.000
|
6.4
|
Quặng chì - kẽm 10% ≤ (Pb+Zn) < 20%
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
6.5
|
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) ≥ 20%
|
đồng/tấn
|
1.600.000
|
6.6
|
Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
18.500.000
|
6.7
|
Tinh quặng chì hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
16.500.000
|
6.8
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
5.000.000
|
6.9
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
4.000.000
|
7
|
Vàng cốm
|
đồng/gam
|
530.000
|
8
|
Quặng đồng
|
|
|
8.1
|
Quặng đồng hàm lượng < 2%
|
đồng/tấn
|
415.000
|
8.2
|
Quặng đồng hàm lượng ≥ 2%
|
đồng/tấn
|
1.050.000
|
9
|
Quặng niken - đồng
|
đồng/tấn
|
560.000
|
10
|
Quặng antimon
|
|
|
10.1
|
Quặng antimon < 8%Sb
|
đồng/tấn
|
6.000.000
|
10.2
|
Quặng antimon 8% ≤ Sb < 20%
|
đồng/tấn
|
9.000.000
|
10.3
|
Quặng antimon 20% ≤ Sb ≤ 30%
|
đồng/tấn
|
18.000.000
|
10.4
|
Quặng antimon > 30%Sb
|
đồng/tấn
|
30.000.000
|
10.5
|
Kim loại antimon 99,5%Sb
|
đồng/tấn
|
132.000.000
|
11
|
Quặng bauxit
|
đồng/tấn
|
140.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Quặng phosphorit:
|
đồng/tấn
|
153.000
|
2
|
Quặng fFluorit (huỳnh thạch):
|
|
|
2.1
|
Quặng fluorit hàm lượng < 70% CaF2
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
2.2
|
Quặng fluroit hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 80%
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
2.3
|
Quặng fluorit hàm lượng ≥ 80% CaF2
|
đồng/tấn
|
3.500.000
|
3
|
Barit
|
|
|
3.1
|
Quặng barit nguyên khai
|
đồng/tấn
|
200.000
|
3.2
|
Quặng tinh barit, hàm lượng < 70%
|
đồng/tấn
|
800.000
|
3.3
|
Quặng tinh barit, hàm lượng ≥ 70%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
4
|
Cao lanh
|
đồng/tấn
|
800.000
|
5
|
Quặng silic
|
đồng/tấn
|
560.000
|
6
|
Đất sét
|
|
|
6.1
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
18.000
|
6.2
|
Đất dùng để san, lấp xây dựng công trình (nguyên
khai)
|
đồng/m3
|
15.000
|
7
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
7.1
|
Đá sô bồ; Đá chưa qua sàng tuyển phân loại
|
đồng/m3
|
60.000
|
7.2
|
Đá hộc
|
đồng/m3
|
100.000
|
7.3
|
Đá ba (8x15)
|
đồng/m3
|
110.000
|
7.4
|
Đá 4 x 6
|
đồng/m3
|
120.000
|
7.5
|
Đá 2 x 4
|
đồng/m3
|
130.000
|
7.6
|
Đá 1 x 2
|
đồng/m3
|
130.000
|
7.7
|
Đá 0,5 x 1
|
đồng/m3
|
130.000
|
7.8
|
Bột đá nghiền
|
đồng/m3
|
110.000
|
7.9
|
Đá cấp phối tận dụng
|
đồng/m3
|
50.000
|
7.10
|
Đá Base
|
đồng/m3
|
110.000
|
8
|
Đá vôi làm nguyên liệu xi măng
|
đồng/m3
|
100.000
|
9
|
Cát, sỏi khai thác ở lòng sông
|
|
|
9.1
|
Cát xây, cát bê tông
|
đồng/m3
|
230.000
|
9.2
|
Cát trát
|
đồng/m3
|
350.000
|
9.3
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
150.000
|
9.4
|
Cấp phối sỏi sạn
|
đồng/m3
|
50.000
|
10
|
Cát, sỏi khai thác ở trên cạn
|
|
|
10.1
|
Cát xây, cát bê tông
|
đồng/m3
|
200.000
|
10.2
|
Cát trát
|
đồng/m3
|
340.000
|
10.3
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
140.000
|
10.4
|
Cát sô bồ (chưa qua sàng tuyển, phân loại)
|
đồng/m3
|
100.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
1.1
|
Nhóm II
|
|
|
|
- Nghiến
|
đồng/m3
|
6.000.000
|
|
- Gỗ nhóm II khác
|
đồng/m3
|
5.000.000
|
1.2
|
Nhóm III
|
đồng/m3
|
3.000.000
|
1.3
|
Nhóm IV
|
đồng/m3
|
1.300.000
|
1.4
|
Nhóm V
|
đồng/m3
|
1.100.000
|
1.5
|
Từ nhóm VI trở lên
|
đồng/m3
|
900.000
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông,
mỡ...)
|
đồng/m3
|
450.000
|
3
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
đồng/tấn
|
300.000
|
4
|
Củi
|
đồng/ ster
|
250.000
|
5
|
Tre, mai, vầu, giang, nứa
|
|
|
5.1
|
Tre
|
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Ф gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.2
|
Mai
|
|
|
|
- Ф gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- Ф gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.3
|
Vầu
|
|
|
|
- Ф gốc < 6 cm
|
Cây
|
3.000
|
|
- Ф gốc ≥ 6 cm
|
Cây
|
4.000
|
5.4
|
Giang, nứa
|
|
|
|
- Ф gốc < 5 cm
|
Cây
|
2.500
|
|
- Ф gốc ≥ 5 cm
|
Cây
|
3.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh
lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
|
đồng/m3
|
10.000
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản
xuất (ngoài Khoản 1, phần IV):
|
|
|
2.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành
yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu, bia, nước ngọt, nước đá...
|
đồng/m3
|
20.000
|
2.2
|
Sử dụng để sản xuất nước sạch, vệ sinh công
nghiệp, làm mát...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đồng/m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đồng/ m3
|
4.700
|
2.3
|
Sử dụng trong hoạt động dịch vụ, sản xuất công
nghiệp, xây dựng, khai khoáng ...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đồng/ m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đồng/ m3
|
4.700
|
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2015/QĐ-UBND ngày 08/07/2015 về Bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
3.859
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|