Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1606/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái

Số hiệu: 1606/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
Ngày ban hành: 27/08/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1606/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 27 tháng 8 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11 /2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 03/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành

Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,TC

CHỦ TỊCH




Phạm Thị Thanh Trà

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QD-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015
của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú

(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212

 

343,0

377,3

QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

2

VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313

 

348,0

382,8

QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

3

VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002

 

380,0

418,0

QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT6.20D1/4X4, dung tích 4214, trọng tải 6.200kg. SX năm 2015

2015

 

395,0

 

2

Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT0.98D3, dung tích 1809, trọng tải 980 kg. SX năm 2014

2014

 

168,0

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A - E2TD ,xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg. SX năm 2015

2015

 

378,0

 

2

Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A.4 X4 - E2TD, xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg,dung tích 4214. SX năm 2015

2015

 

415,0

 

 

XE DO CTY TNHH MTV SX VÀ LR Ô TÔ TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải (có mui) THACO số loại OLLIN800A-CS/MB1-1, xe 03 chỗ, trọng tải 7900 kg. SX năm 2015

2015

 

586,5

 

2

Ô tô tải ( tự đổ ) THACO số loại FLD800B dung tích 4214, trọng tải 7630 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015

2015

 

460,0

 

 

Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA ( sản xuất và lắp giáp)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015

2015

 

333,0

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ 7 TF 4 X 2 / KM2, dung tích 4257, trọng tải 7.400 kg. SX năm 2015

2015

 

517,0

 

2

Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ8TE4X2/KM2, dung tích 6.494, trọng tải 8.000 kg. SX năm 2015

2015

 

577,0

 

3

Ô tô tải (tự đổ) TRUONGGIANG số loại DFM YC7TF4X2/TD2, dung tích 4.257, trọng tải 9.200 kg. SX năm 2015

2015

 

525,0

 

4

Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM2-5050, dung tích 8.424, trọng tải 17.990 kg. SX năm 2015

2015

 

1.002,0

 

5

Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM, dung tích 8.424, trọng tải 18.700 kg. SX năm 2015

2015

 

1.002,0

 

 

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

358,6

 

2

VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

386,1

 

3

VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

358,6

 

4

VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

391,6

 

5

VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

370,7

 

6

VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

398,2

 

7

VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

370,7

 

8

VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

403,7

 

9

VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện

 

 

374,0

 

10

VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện

 

 

401,5

 

11

VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện

 

 

374,0

 

12

VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện

 

 

407,0

 

13

VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

392,7

 

14

VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

434,5

 

15

VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

392,7

 

16

VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

443,3

 

17

VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

414,7

 

18

VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

458,7

 

19

VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

414,7

 

20

VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ

 

 

468,6

 

21

VEAM số loại FOX TL1.5T , xe 03 chỗ trọng tải 1.490 kg. SX năm 2013

2013

 

235,0

 

 

XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe tải:

 

 

 

 

1

Ô tô tải (có mui) VIỆT TRUNG số loại EQ1131G-T6/MP, xe 03 chỗ tải trọng 9500 kg. SX năm 2015

2015

 

602,0

 

 

XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIẸT NAM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

CHEVROLET số loại SPARK 1CS48 WITH L MT ENGINE ,xe 05 chỗ dung tích 995 cm3, sản xuất năm 2015

2015

 

347,0

 

 

CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2015

2015

 

1.035,0

 

2

Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD dung tích 1496 số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015

2015

 

728,0

 

 

CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại Nhật Bản)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

Ô tô MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS Xe sx năm 2015 tại Nhật Bản, loại 05 chỗ, số tự động, Euro 2, dung tích 1998.

2015

 

958.9

 

 

TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT THÀNH VIÊN (sản xuất & lắp ráp )

 

 

 

 

 

Xe khách:

 

 

 

 

1

Ô tô khách SAMCO số loại KGQ2 dung tích 5193 số chỗ ngồi 34 chỗ. SX năm 2015

2015

 

1.385,0

 

 

Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp)

 

 

 

 

 

Xe con:

 

 

 

 

1

HYUNDAI số loại SANTAFE DM3 –W72FC5G dung tích 2199 số chỗ ngồi 07 chỗ, sản xuất năm 2015;

2015

 

1.275,0

 

 

XE TRUNG QUỐC DO CÔNG TY CỔ PHẦN LINH ANH ANH TẠI TỔ 8 P. BẮC CƯỜNG - TP LAO CAI NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

Rơmooc:

 

 

 

 

1

Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 31710 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

341,0

 

2

Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 31630 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

382,0

 

3

Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 33200 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

380,0

 

 

Ô tô đầu kéo:

 

 

 

 

1

Ô tô đầu kéo HOWO, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồ 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

935,0

 

2

Ô tô đầu kéo CNHTC, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

1.010,0

 

3

Ô tô con HAIMA số loại M3, dung tích 1497, số chỗ ngồi 05. SX năm 2014; xe nhập khẩu

2014

 

180,0

 

4

Ô tô đầu kéo CNHTC số loại ZZ4257V3247N1B, dung tích 11596, trọng tải 14720 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

1.030,0

 

 

XE TRUNG QUỐC do Cty TNHH Ô tô và thiết bị chuyên dùng toàn cầu Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - TP Hà Nội Nhập khẩu

 

 

 

 

1

Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu YUNLI, trọng tải 31600 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

600,0

 

 

XE TRUNG QUỐC do CTCP Sinotruk việt Nam Phường hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai – Tp Hà Nội nhập khẩu.

 

 

 

 

1

Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 30750 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu

2015

 

750,0

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ

Giá xe mới 100%

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

 

CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam)

 

 

 

 

1

Kawasaki; Số loại: Ninja H2 (ZX1000NF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2015, 2016

 

1.065,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

2

Kawasaki; Số loại: ER-6n ABS (ER650FFF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014, 2015, 2016

 

258,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

3

Kawasaki; Số loại: Ninja 300 ABS (EX300BFFA và EX300BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014, 2015, 2016

 

196,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

4

Kawasaki; Số loại: Z1000 ABS (ZR1000GFF và ZR1000GGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2014, 2015, 2016

 

463,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

5

Kawasaki; Số loại: ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản

2014, 2015, 2016

 

549,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

6

Kawasaki; Số loại: Z800 ABS (ZR800BFF và ZR800BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan

2014, 2015, 2016

 

323,0

Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015

 

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

 

 

 

 

1

FZ150; Ký hiệu: 2SD1

 

64,1

63,4

QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

 

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

 

 

 

 

1

EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh

 

 

42,7

 

2

JUPITERF12VP2GP; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Trắng-Xanh

 

 

28,0

 

 

Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp

 

 

 

 

1

Kymco Like Many 50-A, phanh Đĩa, dung tích 50cc

 

 

27,2

 

2

Lile Many S, phanh đĩa, dung tích 125cc

 

 

34,2

 

 

Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp

 

 

 

 

1

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA-CLC

 

 

7,0

 

2

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA Lz-CLC

 

 

7,3

 

3

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D-CLC

 

 

7,1

 

4

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Lz-CLC

 

 

7,4

 

5

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02-CLC

 

 

7,2

 

6

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02 Lz-CLC

 

 

7,5

 

7

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ-CLC

 

 

7,4

 

8

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ Lz-CLC

 

 

7,7

 

9

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa-CLC

 

 

7,7

 

10

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa Lz-CLC

 

 

8,0

 

11

PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50 Super Cup-CLC

 

 

7,2

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1606/QĐ-UBND ngày 27/08/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.966

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.1.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!