|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1606/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô xe máy Yên Bái
Số hiệu:
|
1606/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1606/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 27 tháng 8 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật
Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11 /2003;
Căn cứ Pháp
lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị
định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị
định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC.QLG&TSCS ngày
03/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại
phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi
tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn
vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện
hành
Trong quá trình thực hiện, cơ quan
Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ
nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc
giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất
kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng
giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT,TC
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ
LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QD-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của
UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM
(Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT200A;
Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212
|
|
343,0
|
377,3
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
2
|
VT200A;
Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313
|
|
348,0
|
382,8
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
3
|
VT350;
Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002
|
|
380,0
|
418,0
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH
ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải tự đổ CHIẾN
THẮNG số loại CT6.20D1/4X4, dung tích 4214, trọng tải 6.200kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
395,0
|
|
2
|
Ô tô tải tự đổ CHIẾN
THẮNG số loại CT0.98D3, dung tích 1809, trọng tải 980 kg. SX năm 2014
|
2014
|
|
168,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH
ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (tự đổ )
HOAMAI số loại HD6450A - E2TD ,xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
378,0
|
|
2
|
Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI
số loại HD6450A.4 X4 - E2TD, xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg,dung tích 4214. SX
năm 2015
|
2015
|
|
415,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH
MTV SX VÀ LR Ô TÔ TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (có mui) THACO
số loại OLLIN800A-CS/MB1-1, xe 03 chỗ, trọng tải 7900 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
586,5
|
|
2
|
Ô tô tải ( tự đổ )
THACO số loại FLD800B dung tích 4214, trọng tải 7630 kg, số chỗ ngồi 03. SX
năm 2015
|
2015
|
|
460,0
|
|
|
Cty TNHH SX VÀ LR
Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA ( sản xuất và lắp giáp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô
tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm
2015
|
2015
|
|
333,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH
ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (có mui )
TRUONGGIANG số loại DFM EQ 7 TF 4 X 2 / KM2, dung tích 4257, trọng tải 7.400
kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
517,0
|
|
2
|
Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM
EQ8TE4X2/KM2, dung tích 6.494, trọng tải 8.000 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
577,0
|
|
3
|
Ô tô tải (tự đổ) TRUONGGIANG số loại DFM
YC7TF4X2/TD2, dung tích 4.257, trọng tải 9.200 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
525,0
|
|
4
|
Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM
EQ10TE8X4/KM2-5050, dung tích 8.424, trọng tải 17.990 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
1.002,0
|
|
5
|
Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM,
dung tích 8.424, trọng tải 18.700 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
1.002,0
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM
(Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
358,6
|
|
2
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
386,1
|
|
3
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
358,6
|
|
4
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải
trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT25X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
391,6
|
|
5
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
370,7
|
|
6
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
398,2
|
|
7
|
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
370,7
|
|
8
|
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET37X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
403,7
|
|
9
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
374,0
|
|
10
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
401,5
|
|
11
|
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
374,0
|
|
12
|
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải
trọng: 2400kg; Mã sản phẩm: ET38X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện
|
|
|
407,0
|
|
13
|
VT255; Số loại: VT255MB; Tải
trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
392,7
|
|
14
|
VT255; Số loại: VT255MB; Tải
trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
434,5
|
|
15
|
VT255; Số loại: VT255TK; Tải
trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
392,7
|
|
16
|
VT255; Số loại: VT255TK; Tải
trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET36X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
443,3
|
|
17
|
VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã
sản phẩm: GT32X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
414,7
|
|
18
|
VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã
sản phẩm: GT32X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
458,7
|
|
19
|
VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã
sản phẩm: GT32X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
414,7
|
|
20
|
VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã
sản phẩm: GT32X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ
|
|
|
468,6
|
|
21
|
VEAM số loại FOX
TL1.5T , xe 03 chỗ trọng tải 1.490 kg. SX năm 2013
|
2013
|
|
235,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung
(lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô tải (có mui) VIỆT TRUNG số loại
EQ1131G-T6/MP, xe 03 chỗ tải trọng 9500 kg. SX năm 2015
|
2015
|
|
602,0
|
|
|
XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIẸT NAM (lắp
ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CHEVROLET số loại SPARK 1CS48 WITH L MT ENGINE
,xe 05 chỗ dung tích 995 cm3, sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
347,0
|
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp
ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD, xe 05 chỗ
dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
1.035,0
|
|
2
|
Ô tô con MAZDA số loại 3 15G
AT SD dung tích 1496 số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015
|
2015
|
|
728,0
|
|
|
CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu
(xe sản xuất tại Nhật Bản)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS Xe sx năm
2015 tại Nhật Bản, loại 05 chỗ, số tự động, Euro 2, dung tích 1998.
|
2015
|
|
958.9
|
|
|
TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT
THÀNH VIÊN (sản xuất & lắp ráp )
|
|
|
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô khách SAMCO số loại KGQ2 dung tích 5193 số
chỗ ngồi 34 chỗ. SX năm 2015
|
2015
|
|
1.385,0
|
|
|
Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản
xuất và lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI số loại SANTAFE DM3 –W72FC5G dung tích
2199 số chỗ ngồi 07 chỗ, sản xuất năm 2015;
|
2015
|
|
1.275,0
|
|
|
XE TRUNG QUỐC DO CÔNG TY CỔ PHẦN LINH ANH
ANH TẠI TỔ 8 P. BẮC CƯỜNG - TP LAO CAI NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
Rơmooc:
|
|
|
|
|
1
|
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC, trọng
tải 31710 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
341,0
|
|
2
|
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng
tải 31630 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
382,0
|
|
3
|
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng
tải 33200 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
380,0
|
|
|
Ô tô đầu kéo:
|
|
|
|
|
1
|
Ô tô đầu kéo HOWO, dung tích 9726, trọng tải
15570 kg, số chỗ ngồ 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
935,0
|
|
2
|
Ô tô đầu kéo CNHTC, dung tích 9726, trọng tải
15570 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
1.010,0
|
|
3
|
Ô tô con HAIMA số loại M3, dung tích 1497, số
chỗ ngồi 05. SX năm 2014; xe nhập khẩu
|
2014
|
|
180,0
|
|
4
|
Ô tô đầu kéo CNHTC số loại ZZ4257V3247N1B,
dung tích 11596, trọng tải 14720 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
1.030,0
|
|
|
XE TRUNG QUỐC do Cty TNHH Ô tô và thiết bị
chuyên dùng toàn cầu Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - TP Hà Nội Nhập khẩu
|
|
|
|
|
1
|
Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu YUNLI, trọng
tải 31600 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
600,0
|
|
|
XE TRUNG QUỐC do CTCP Sinotruk việt Nam Phường
hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai – Tp Hà Nội nhập khẩu.
|
|
|
|
|
1
|
Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu CIMC, trọng
tải 30750 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu
|
2015
|
|
750,0
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE
MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE
MÁY TC (Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kawasaki; Số loại:
Ninja H2 (ZX1000NF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2
chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2015, 2016
|
|
1.065,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
2
|
Kawasaki; Số loại:
ER-6n ABS (ER650FFF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc,
2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2014, 2015, 2016
|
|
258,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
3
|
Kawasaki; Số loại:
Ninja 300 ABS (EX300BFFA và EX300BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung
tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ
Thái Lan
|
2014, 2015, 2016
|
|
196,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
4
|
Kawasaki; Số loại: Z1000
ABS (ZR1000GFF và ZR1000GGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh
1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2014, 2015, 2016
|
|
463,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
5
|
Kawasaki; Số loại:
ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh
998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2014, 2015, 2016
|
|
549,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
6
|
Kawasaki;
Số loại: Z800 ABS (ZR800BFF và ZR800BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung
tích xi lanh 806cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ
Thái Lan
|
2014, 2015, 2016
|
|
323,0
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015
|
|
Hãng YAMAHA (Cty
TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD1
|
|
64,1
|
63,4
|
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty
TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh
|
|
|
42,7
|
|
2
|
JUPITERF12VP2GP; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Trắng-Xanh
|
|
|
28,0
|
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất,
lắp ráp
|
|
|
|
|
1
|
Kymco Like Many 50-A, phanh Đĩa, dung tích
50cc
|
|
|
27,2
|
|
2
|
Lile Many S, phanh đĩa, dung tích 125cc
|
|
|
34,2
|
|
|
Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp
|
|
|
|
|
1
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA-CLC
|
|
|
7,0
|
|
2
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA Lz-CLC
|
|
|
7,3
|
|
3
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D-CLC
|
|
|
7,1
|
|
4
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Lz-CLC
|
|
|
7,4
|
|
5
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super
02-CLC
|
|
|
7,2
|
|
6
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02
Lz-CLC
|
|
|
7,5
|
|
7
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ-CLC
|
|
|
7,4
|
|
8
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ Lz-CLC
|
|
|
7,7
|
|
9
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa-CLC
|
|
|
7,7
|
|
10
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa
Lz-CLC
|
|
|
8,0
|
|
11
|
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50 Super
Cup-CLC
|
|
|
7,2
|
|
Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1606/QĐ-UBND ngày 27/08/2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
4.952
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|