|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15407/STC-BVG-2
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Tạ Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15407/STC-BVG-2
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 12 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban
hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 5461/QĐ-UBND
ngày 02/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ và Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét báo cáo của các Chi cục Thuế
quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện vận tải
chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
và đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương
tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành
kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các Trưởng phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi cục trưởng
Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBNDTP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế
- Lưu: VT-BVG.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Tạ Quang Vinh
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
B1
|
Xe nhập khẩu
|
|
|
9
|
Xe hiệu Suzuki
|
|
|
|
SUZUKI GZ150-A
|
45.000
|
|
13
|
Xe do Ý sản xuất
|
|
|
|
DUCATI DIAVEL, dung tích 1.198 cm3,
Ý sản xuất
|
758.000
|
|
|
DUCATI HYPERMOTARD 1100S, dung
tích 1.078 cm3, Ý sản xuất
|
562.000
|
|
14
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
|
HONDA WH125-B, 125 cc
|
19.000
|
|
|
HONDA WH125-5, 125 cc
|
19.000
|
|
|
HONDA CBF 150 (SDH 150-A, SDH
150), 150 cc
|
26.400
|
|
|
HONDA FORTUNE WING (WH 125-B),
125 cc
|
19.000
|
|
|
YAMAHA JYM125-6 125cc
|
22.000
|
|
B2
|
Xe do cơ sở kinh doanh trong nước
sản xuất, lắp ráp
|
|
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt
Nam
|
|
|
|
NOZZA 1DR1
|
33.900
|
|
5
|
Công ty Suzuki sản xuất, lắp
ráp:
|
|
|
|
HAYATE 125 Mâm (UW 125 SC)
|
24.990
|
|
|
HAYATE-NR. 125 (UW 125 ZSC)
|
24.990
|
|
|
HAYATE-LTD. 125 (UW 125 ZSCL)
|
25.200
|
|
|
SMASH REVO 110 Mâm (FK 110 SCD)
|
17.190
|
|
|
SMASH REVO 110 Mâm, phiên bản đặc
biệt (FK 110 ZFC)
|
17.390
|
|
|
X-BIKE 125 (FL 125 SCD)
|
22.900
|
|
6
|
Công ty Cổ phần Xe máy Hoa Lâm
(KYMCO) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
KYMCO LIKE, 125 cc, thắng đĩa
|
29.200
|
|
10b
|
Công ty Cổ phần Ô tô Xe máy
Rebelusa
|
|
|
|
REBEL MINI 110
|
14.400
|
|
|
REBEL RB125
|
28.000
|
|
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
ban hành (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm ….
|
|
AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO, 5 chỗ,
Đức sản xuất
|
1.844
|
|
|
BMW 320i Cab (Convertible), dung
tích 1.995 cm3
|
2.671
|
|
|
BMW 730i, dung tích 2.996 cm3
|
4.307
|
|
|
BMW 740i, dung tích 2.979 cm3
|
4.828
|
|
|
BMW 750i, dung tích 4.395 cm3
|
5.965
|
|
|
BMW 760i, dung tích 5.972 cm3
|
6.409
|
|
|
BMW Z4 sDrive20i Cabrio
(Convertible), dung tích 1.997 cm3
|
2.495
|
|
|
HONDA ACCORD, 4 chỗ, động cơ
xăng, dung tích 2.156 cm3, Nhật sản xuất
|
650
|
|
|
Hyundai Stande Fe, 7 chỗ, động cơ
2.4L, số tự động, 4x2, Hàn Quốc sản xuất.
|
1.179
|
|
|
KIA PICANTO TA 1.2L KNABX512BC, 5
chỗ, số tự động, động cơ xăng.
|
459
|
|
|
NIPPON FE435EV, ô tô khách, 25 chỗ,
động cơ diesel, dung tích 3.298 cm3, Trung Quốc sản xuất.
|
50
|
Xe đã qua sử dụng
|
|
J5M CA4163K2EA82
(C14AF341E4A7Q05MJ)
|
588
|
|
|
J6M CA1250P63K1L6T3E
(1013L561G4A7028MJ)
|
840
|
|
|
J6M CA1310P63K1L6T4E
(1014L451J4B7154MJ)
|
992
|
|
|
J6P CA1310P66K2L7T4E (1014H474R4G71F9MJ)
|
1.135
|
|
|
J6P CA3250P66K24L2T1E
(1031H434T1MB109MJ)
|
1.218
|
|
|
J6P CA3250P66K24L2T1E
(1131H434T1MB108MJ)
|
1.200
|
|
|
J6P CA4250P66K24T1A1E
(B141H344W1TBDC1A9)
|
1.081
|
|
|
J6P CA4250P66K2T1AE (B141H344R1M7B2BAE)
|
937
|
|
|
J6P CA5250GJBP66K2L1T1E
(1011H384R1M8317MJ)
|
1.366
|
|
|
NEW DAWEI CA 3256P2K2T1EA81
(Q031D387Q4DBL02)
|
1.090
|
|
|
NEW DAWEI CA 3256P2K2T1EA81
(Q031D387U4DBL03)
|
1.140
|
|
|
TOYOTA RAV4, 5 chỗ, dung tích
1.998 cm3, Nhật sản xuất
|
761
|
|
D
|
Giá cụ thể một số loại xe tải
|
|
|
|
FREIGHTLINER MM106064S, ô tô tải
(không thùng), dung tích 8.275 cm3, tải trọng 15.000 kg, Mỹ sản xuất.
|
264
|
Xe đã qua sử dụng
|
H
|
Đầu kéo
|
|
|
|
INTERNATIONAL 9700 6X4, ô tô đầu
kéo, dung tích 14.010 cm3, trọng tải 16.400 kg, Mỹ sản xuất
|
1.260
|
|
|
INTERNATIONAL 9800 SBA 6X4, ô tô
đầu kéo, dung tích 10.832 cm3, trọng tải 16.400 kg, Mỹ sản xuất
|
250
|
Xe đã qua sử dụng
|
I
|
Rơmoóc
|
|
|
|
GOODTIMES YNGTJ-40FT2A, sơmi
rơmoóc tải chở container 40 feet, trọng tải 35.000 kg, Trung Quốc sản xuất
|
440
|
|
Phần II, các điểm …
|
17
|
Công ty Cổ phần Ô tô Đô Thành
|
|
|
|
HYUNDAI MIGHTY HD 72/DT-TMB, ô tô
tải (có mui), dung tích 3.907 cm3.
|
558
|
|
18
|
Công ty TNHH Đức Phương
|
|
|
|
GREAT WALL CC6460KM03 (HOVER), động
cơ xăng.
|
177
|
|
28
|
Công ty cổ phần Cơ khí Ô tô
3-2
|
|
|
|
BAHAI AH B50E2-17, ô tô khách.
|
620
|
|
|
BAHAI CA K47UNIVERSE, ô tô khách
47 chỗ
|
1.015
|
|
40
|
Công ty cổ phần TM - CK Tân
Thanh
|
|
|
|
Sơmi rơmoóc tải chở container;
KCT B42-SB-01, loại 40 feet, tải trọng 24.500 kg.
|
170
|
|
|
Sơmi rơmoóc tải chở container;
KCT B53-CC-02, loại 45 feet, tải trọng 31.000 kg.
|
180
|
|
|
Sơmi rơmoóc tải có khung mui; KCT
B53-LG-01, loại 45 feet, tải trọng 28.000 kg.
|
300
|
|
41
|
Công ty Liên doanh TNHH Hino
Motors Việt Nam
|
|
|
|
HINO WU342L - HBMMB3/TL, dung
tích 4.009 cm3, tải trọng 1.950 kg
|
547
|
|
53
|
XN Cơ khí Ô tô An Lạc - Tổng
Công ty Cơ khí GTVT Sài Gòn TNHH MTV
|
|
DONGFENG DHZ6840RCI, ô tô khách
(thành phố) 24 chỗ ngồi, 24 chỗ đứng, dung tích 5.202 cm3.
|
631
|
|
66
|
Công ty Cổ phần Sài Gòn Chấn
Phát
|
|
|
|
CPT SMRM40F3XI500-F, sơmi rơmoóc
40 feet xương 3 trục
|
260
|
|
Phần
III
|
Xe do các cơ sở trong nước sản
xuất, lắp ráp khác
|
|
|
|
COMTRANCO 45-03, ô tô khách, 45
chỗ, dung tích 6.871 cm3, Việt Nam sản xuất
|
424
|
|
|
KIA PRIDE GTX, 5 chỗ, dung tích
1.300 cm3, Việt Nam sản xuất
|
172
|
|
|
ISUZU NKR55LR, ô tô tải (thùng
kín), 3 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2.271 cm3, Việt Nam sản xuất
.
|
181
|
|
|
K.R.N.G, sơmi rơmoóc tải, tải trọng
27.000 kg, Việt Nam sản xuất
|
440
|
|
|
PHƯƠNG TRINH, ô tô khách, kiểu động
cơ X4I4 F10A, 12 chỗ, dung tích 970 cm3, Việt Nam sản xuất
|
60
|
Xe đã qua sử dụng
|
BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 15407 ngày 08/12/2011)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 3 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
tàu (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
III
|
Tàu chở khách, động cơ YAMAHA
6PH-T 00377 đã qua sử dụng, công suất 110 cv, được phép chở 48 khách, Việt
Nam sản xuất
|
224
|
|
IV
|
Tàu hút bùn, động cơ chính
CATERPILLAR 3412 720 cv, động cơ phụ HINO 180 cv, được phép chở 5 người.
|
3.022
|
|
Quyết định 15407/STC-BVG-2 năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15407/STC-BVG-2 ngày 08/12/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành
7.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|