1. Đội Thuế cấp huyện là đơn vị trực thuộc Chi cục
Thuế khu vực, thực hiện công tác quản lý thuế, phí, lệ phí và các khoản thu
khác của ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là thuế) trên địa bàn quản lý
theo phân công, phân cấp của Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực và theo quy định
của pháp luật.
2. Đội Thuế cấp huyện có tư cách pháp nhân, có con
dấu riêng, được cấp mã cơ quan quản lý thu và được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà
nước theo quy định của pháp luật và được tổ chức Bộ phận “một cửa” tại địa
bàn huyện nơi không có trụ sở chính của Đội Thuế cấp huyện để tiếp nhận, hỗ trợ,
giải quyết thủ tục hành chính cho người nộp thuế.
1. Tổ chức thực hiện nhiệm vụ quản lý thuế đối với
người nộp thuế thuộc phạm vi quản lý của Đội Thuế cấp huyện về đăng ký thuế,
khai thuế, tính thuế, thông báo thuế, nộp thuế, hoàn thuế, khấu trừ thuế, miễn
thuế, giảm thuế; quản lý nghĩa vụ người nộp thuế; giám sát hồ sơ khai thuế tại
trụ sở cơ quan thuế, kiểm tra tại trụ sở người nộp thuế; đăng ký, sử dụng và tiếp
nhận dữ liệu hóa đơn, chứng từ, cấp hóa đơn điện tử có mã của cơ quan thuế; quản
lý nợ thuế; gia hạn nộp thuế; khoanh tiền thuế nợ; xóa nợ tiền thuế, tiền chậm
nộp, tiền phạt; nộp dần tiền thuế nợ; miễn tiền chậm nộp; không tính tiền chậm
nộp và cưỡng chế thu tiền thuế nợ, (sau đây gọi chung là quản lý nghiệp vụ thuế)
và các nghiệp vụ khác có liên quan đến quản lý nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
2. Thực hiện công tác phân tích, dự báo, lập, triển
khai thực hiện dự toán, thống kê, kế toán, quyết toán thu ngân sách nhà nước,
báo cáo tài chính nhà nước đối với những nguồn thu được phân công quản lý; tổ
chức thực hiện các giải pháp đảm bảo nguồn thu, chống thất thu ngân sách nhà nước.
Phân tích, tổng hợp, đánh giá công tác quản lý thuế; tham mưu với cấp ủy, chính
quyền địa phương về lập dự toán thu ngân sách nhà nước, về công tác quản lý thuế
trên địa bàn; chủ trì và phối hợp với các ngành, cơ quan, đơn vị liên quan để
thực hiện nhiệm vụ được giao; theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện thu
ngân sách.
3. Cung cấp thông tin, tài liệu để thực hiện nghĩa
vụ, quyền lợi về thuế; hướng dẫn thực hiện, giải đáp vướng mắc về chính sách
thuế, quản lý thuế cho người nộp thuế; tổ chức tuyên truyền, hỗ trợ người nộp
thuế thực hiện các thủ tục hành chính về thuế và thực hiện nghĩa vụ thuế theo
quy định của pháp luật.
4. Được yêu cầu người nộp thuế, các cơ quan Nhà nước,
các tổ chức, cá nhân có liên quan cung cấp thông tin cho việc quản lý thu thuế;
đề nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các tổ chức, cá nhân không thực hiện trách
nhiệm trong việc phối hợp với cơ quan thuế để thu thuế vào ngân sách nhà nước.
5. Được ấn định thuế, thực hiện các biện pháp quản
lý nợ và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế theo quy định của pháp
luật; thông báo trên các phương tiện thông tin đại chúng đối với người nộp thuế
vi phạm pháp luật thuế.
6. Bồi thường thiệt hại cho người nộp thuế theo quy
định của pháp luật về trách nhiệm bồi thường của nhà nước; giữ bí mật thông tin
của người nộp thuế; xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế, cung cấp thông tin của
người nộp thuế theo quy định của pháp luật thuộc phạm vi quản lý của Đội Thuế.
7. Thực hiện công tác pháp chế về thuế thuộc phạm
vi Đội Thuế quản lý.
8. Kiểm tra, giám sát việc đăng ký thuế, khai thuế,
hoàn thuế, khấu trừ thuế, miễn thuế, giảm thuế, nộp thuế và việc chấp hành
chính sách, pháp luật thuế đối với người nộp thuế và các tổ chức, cá nhân được ủy
nhiệm thu thuế thuộc phạm vi quản lý. Giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh về hành vi trốn thuế, vi phạm pháp luật thuế của người nộp thuế và xử
lý vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật.
9. Thực hiện áp dụng quản lý rủi ro đối với người nộp
thuế; báo cáo, đề xuất việc áp dụng quản lý rủi ro trong quản lý thuế với cơ
quan thuế cấp trên.
10. Đánh giá kết quả tác nghiệp của công chức thuế
đối với người nộp thuế trong các hoạt động nghiệp vụ quản lý thuế;
11. Xử lý, cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu về thuế,
hóa đơn điện tử và các cơ sở dữ liệu khác có liên quan; tiếp nhận và hỗ trợ sử
dụng các phần mềm ứng dụng, trang thiết bị công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu
hiện đại hóa và chuyển đổi số công tác quản lý thuế, quản lý nội ngành thuộc phạm
vi quản lý; hỗ trợ kỹ thuật đối với các trang thiết bị công nghệ thông tin triển
khai tại đơn vị; thực hiện công tác đảm bảo an toàn thông tin và an ninh mạng
trong phạm vi đơn vị; xử lý các sự cố liên quan đến hệ thống công nghệ thông
tin và báo cáo kịp thời với Chi cục Thuế khu vực.
12. Tổ chức thực hiện các quy định về công tác văn
thư, lưu trữ, công tác bảo vệ bí mật nhà nước và công tác cải cách hành chính,
công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại Đội Thuế cấp huyện và các đơn vị trực
thuộc. Triển khai công tác đánh giá sự hài lòng của người nộp thuế đối với sự
phục vụ của cơ quan thuế.
13. Thực hiện công tác tổ chức cán bộ, công tác kiểm
tra nội bộ, thực hiện tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh theo thẩm quyền; phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; công tác
tài chính, tài sản, ấn chỉ và các nhiệm vụ nội ngành khác.
14. Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của
Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực.
Giao Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực chỉ đạo hoạt
động của Đội Thuế cấp huyện đảm bảo tinh gọn, hiệu năng, hiệu lực, hiệu quả,
phù hợp với chủ trương của cấp có thẩm quyền.
Là mối quan hệ cấp trên và cấp dưới; Đội Thuế cấp
huyện là đơn vị trực tiếp thực hiện các nhiệm vụ thuộc phạm vi, thẩm quyền quản
lý theo phân công của Chi cục Thuế khu vực và theo quy định.
- Là mối quan hệ ngang cấp trong công tác phối hợp,
triển khai các nhiệm vụ chuyên môn do Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực giao
thực hiện trong phạm vi chức trách, nhiệm vụ thuộc thẩm quyền quản lý.
- Quan hệ phối hợp trong việc thực hiện chỉ đạo của
địa phương đối với công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn quản
lý.
Đội Thuế cấp huyện được đại diện và chịu trách nhiệm
trước Chi cục Thuế khu vực và trước pháp luật trong công tác phối hợp, thực hiện
công việc với các cơ quan này trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ và địa bàn được
giao quản lý.
1. Đội Thuế cấp huyện có Đội trưởng và một số Phó Đội
trưởng Đội Thuế theo quy định; Đội trưởng Đội Thuế chịu trách nhiệm trước Chi cục
trưởng Chi cục Thuế khu vực và trước pháp luật về toàn bộ hoạt động của Đội Thuế
cấp huyện trên địa bàn.
Phó Đội trưởng Đội Thuế cấp huyện chịu trách nhiệm
trước Đội trưởng và trước pháp luật về lĩnh vực công tác được phân công phụ
trách.
2. Việc bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức kỷ luật, điều
động lãnh đạo Đội Thuế cấp huyện thực hiện theo quy định của pháp luật và quy định
về phân cấp quản lý cán bộ của Bộ Tài chính.
1. Biên chế của Đội Thuế cấp huyện do Chi cục trưởng
Chi cục Thuế khu vực quyết định trong tổng số biên chế được giao.
2. Kinh phí hoạt động của Đội Thuế cấp huyện được bảo
đảm từ nguồn kinh phí của Chi cục Thuế khu vực./.
STT
|
TÊN GỌI
|
ĐỊA BÀN QUẢN LÝ
|
NƠI ĐẶT TRỤ SỞ CHÍNH
|
I
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC I
|
HÀ NỘI
|
HÀ NỘI
|
1
|
HÀ NỘI
|
|
|
(1)
|
Đội Thuế thị xã Sơn Tây
|
TX. Sơn Tây
|
TX. Sơn Tây
|
(2)
|
Đội Thuế huyện Phúc Thọ
|
Huyện Phúc Thọ
|
Huyện Phúc Thọ
|
(3)
|
Đội Thuế huyện Ba Vì
|
Huyện Ba Vì
|
Huyện Ba Vì
|
(4)
|
Đội Thuế huyện Đan Phượng
|
Huyện Đan Phượng
|
Huyện Đan Phượng
|
(5)
|
Đội Thuế huyện Đông Anh
|
Huyện Đông Anh
|
Huyện Đông Anh
|
(6)
|
Đội Thuế huyện Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
Huyện Gia Lâm
|
(7)
|
Đội Thuế huyện Hoài Đức
|
Huyện Hoài Đức
|
Huyện Hoài Đức
|
(8)
|
Đội Thuế huyện Thanh Trì
|
Huyện Thanh Trì
|
Huyện Thanh Trì
|
(9)
|
Đội Thuế liên huyện Sóc Sơn -
Mê Linh
|
Huyện Sóc Sơn, huyện Mê Linh
|
Huyện Sóc Sơn
|
(10)
|
Đội Thuế liên huyện Thạch Thất
- Quốc Oai
|
Huyện Thạch Thất, huyện Quốc
Oai
|
Huyện Thạch Thất
|
(11)
|
Đội Thuế liên huyện Thanh Oai
- Chương Mỹ
|
Huyện Thanh Oai, huyện Chương
Mỹ
|
Huyện Thanh Oai
|
(12)
|
Đội Thuế liên huyện Thường
Tín - Phú Xuyên
|
Huyện Thường Tín, huyện Phú
Xuyên
|
Huyện Thường Tín
|
(13)
|
Đội Thuế liên huyện Ứng Hòa -
Mỹ Đức
|
Huyện Ứng Hòa, huyện Mỹ Đức
|
Huyện Ứng Hòa
|
(14)
|
Đội Thuế quận Ba Đình
|
Quận Ba Đình
|
Quận Ba Đình
|
(15)
|
Đội Thuế quận Bắc Từ Liêm
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
Quận Bắc Từ Liêm
|
(16)
|
Đội Thuế quận Cầu Giấy
|
Quận Cầu Giấy
|
Quận Cầu Giấy
|
(17)
|
Đội Thuế quận Đống Đa
|
Quận Đống Đa
|
Quận Đống Đa
|
(18)
|
Đội Thuế quận Hà Đông
|
Quận Hà Đông
|
Quận Hà Đông
|
(19)
|
Đội Thuế quận Hai Bà Trưng
|
Quận Hai Bà Trưng
|
Quận Hai Bà Trưng
|
(20)
|
Đội Thuế quận Hoàn Kiếm
|
Quận Hoàn Kiếm
|
Quận Hoàn Kiếm
|
(21)
|
Đội Thuế quận Hoàng Mai
|
Quận Hoàng Mai
|
Quận Hoàng Mai
|
(22)
|
Đội Thuế quận Long Biên
|
Quận Long Biên
|
Quận Long Biên
|
(23)
|
Đội Thuế quận Nam Từ Liêm
|
Quận Nam Từ Liêm
|
Quận Nam Từ Liêm
|
(24)
|
Đội Thuế quận Tây Hồ
|
Quận Tây Hồ
|
Quận Tây Hồ
|
(25)
|
Đội Thuế quận Thanh Xuân
|
Quận Thanh Xuân
|
Quận Thanh Xuân
|
2
|
HÒA BÌNH
|
|
|
(26)
|
Đội Thuế liên huyện Cao Phong
- Tân Lạc - Mai Châu
|
Huyện Tân Lạc, huyện Cao
Phong, huyện Mai Châu
|
Huyện Tân Lạc
|
(27)
|
Đội Thuế liên huyện Hòa Bình
- Đà Bắc
|
Thành phố Hòa Bình, huyện Đà
Bắc
|
Thành phố Hòa Bình
|
(28)
|
Đội Thuế huyện Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
Huyện Lương Sơn
|
(29)
|
Đội Thuế liên huyện Kim Bôi -
Lạc Thủy
|
Huyện Lạc Thủy, huyện Kim Bôi
|
Huyện Lạc Thủy
|
(30)
|
Đội Thuế liên huyện Lạc Sơn -
Yên Thủy
|
Huyện Yên Thủy, huyện Lạc Sơn
|
Huyện Yên Thủy
|
II
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC II
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
1
|
TP. HỒ CHÍ MINH
|
|
|
(31)
|
Đội Thuế liên huyện Quận 7 -
Nhà Bè
|
Quận 7, huyện Nhà Bè
|
Quận 7
|
(32)
|
Đội Thuế huyện Cần Giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
Huyện Cần Giờ
|
(33)
|
Đội Thuế Quận 6
|
Quận 6
|
Quận 6
|
(34)
|
Đội Thuế Quận 11
|
Quận 11
|
Quận 11
|
(35)
|
Đội Thuế Quận 1
|
Quận 1
|
Quận 1
|
(36)
|
Đội Thuế Quận 4
|
Quận 4
|
Quận 4
|
(37)
|
Đội Thuế Quận 3
|
Quận 3
|
Quận 3
|
(38)
|
Đội Thuế Quận 10
|
Quận 10
|
Quận 10
|
(39)
|
Đội Thuế Quận 5
|
Quận 5
|
Quận 5
|
(40)
|
Đội Thuế Quận 8
|
Quận 8
|
Quận 8
|
(41)
|
Đội Thuế huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
Huyện Bình Chánh
|
(42)
|
Đội Thuế Quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
Quận Bình Tân
|
(43)
|
Đội Thuế Quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
Quận Tân Phú
|
(44)
|
Đội Thuế Quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
Quận Tân Bình
|
(45)
|
Đội Thuế Quận Phú Nhuận
|
Quận Phú Nhuận
|
Quận Phú Nhuận
|
(46)
|
Đội Thuế Quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
Quận Gò Vấp
|
(47)
|
Đội Thuế thành phố Thủ Đức
|
TP. Thủ Đức
|
TP. Thủ Đức
|
(48)
|
Đội Thuế Quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
Quận Bình Thạnh
|
(49)
|
Đội Thuế huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
Huyện Củ Chi
|
(50)
|
Đội Thuế liên huyện Quận 12 -
Hóc Môn
|
Quận 12, huyện Hóc Môn
|
Quận 12
|
III
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC III
|
HẢI PHÒNG, QUẢNG NINH
|
HẢI PHÒNG
|
1
|
HẢI PHÒNG
|
|
|
(51)
|
Đội Thuế liên huyện Đồ Sơn -
Kiến Thụy - Bạch Long Vỹ
|
Quận Đồ Sơn, huyện Kiến Thụy,
huyện Bạch Long Vỹ
|
Quận Đồ Sơn
|
(52)
|
Đội Thuế huyện Cát Hải
|
Huyện Cát Hải
|
Huyện Cát Hải
|
(53)
|
Đội Thuế liên huyện Ngô Quyền
- Hải An
|
Quận Ngô Quyền, quận Hải An
|
Quận Ngô Quyền
|
(54)
|
Đội Thuế thành phố Thủy
Nguyên
|
Thành phố Thủy Nguyên
|
Thành phố Thủy Nguyên
|
(55)
|
Đội Thuế liên huyện Hồng Bàng
- An Dương
|
Quận Hồng Bàng, quận An Dương
|
Quận Hồng Bàng
|
(56)
|
Đội Thuế liên huyện Kiến An -
An Lão
|
Quận Kiến An, quận An Lão
|
Quận Kiến An
|
(57)
|
Đội Thuế liên huyện Lê Chân -
Dương Kinh
|
Quận Lê Chân, quận Dương Kinh
|
Quận Lê Chân
|
(58)
|
Đội Thuế liên huyện Vĩnh Bảo
- Tiên Lãng
|
Huyện Vĩnh Bảo, huyện Tiên
Lãng
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
2
|
QUẢNG NINH
|
|
|
(59)
|
Đội Thuế liên huyện Hải Hà -
Đầm Hà
|
Huyện Hải Hà, huyện Đầm Hà
|
Huyện Hải Hà
|
(60)
|
Đội Thuế thành phố Móng Cái
|
Thành phố Móng Cái
|
Thành phố Móng Cái
|
(61)
|
Đội Thuế thành phố Đông Triều
|
Thành phố Đông Triều
|
Thành phố Đông Triều
|
(62)
|
Đội Thuế liên huyện Uông Bí -
Quảng Yên
|
Thành phố Uông Bí, thị xã Quảng
Yên
|
Thành phố Uông Bí
|
(63)
|
Đội Thuế thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
Thành phố Hạ Long
|
(64)
|
Đội Thuế liên huyện Cẩm Phả -
Vân Đồn - Cô Tô
|
Thành phố Cẩm Phả, huyện Vân
Đồn, huyện Cô Tô
|
Thành phố Cẩm Phả
|
(65)
|
Đội Thuế liên huyện Tiên Yên
- Bình Liêu - Ba Chẽ
|
Huyện Tiên Yên, huyện Bình
Liêu, huyện Ba Chẽ
|
Huyện Tiên Yên
|
IV
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC IV
|
HƯNG YÊN, HÀ NAM, NAM ĐỊNH, NINH BÌNH
|
HƯNG YÊN
|
1
|
HƯNG YÊN
|
|
|
(66)
|
Đội Thuế liên huyện Yên Mỹ -
Ân Thi
|
Huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi
|
Huyện Yên Mỹ
|
(67)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Hưng Yên - Kim Động
|
Thành phố Hưng Yên, huyện Kim
Động
|
Thành phố Hưng Yên
|
(68)
|
Đội Thuế liên huyện Tiên Lữ -
Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ, huyện Phù Cừ
|
Huyện Tiên Lữ
|
(69)
|
Đội Thuế liên huyện Văn Giang
- Khoái Châu
|
Huyện Văn Giang, huyện Khoái
Châu
|
Huyện Văn Giang
|
(70)
|
Đội Thuế liên huyện Mỹ Hào -
Văn Lâm
|
Thị xã Mỹ Hào, huyện Văn Lâm
|
Thị xã Mỹ Hào
|
2
|
HÀ NAM
|
|
|
(71)
|
Đội Thuế liên huyện Duy Tiên
- Lý Nhân
|
Thị xã Duy Tiên, huyện Lý
Nhân
|
Thị xã Duy Tiên
|
(72)
|
Đội Thuế liên huyện Thanh
Liêm - Bình Lục
|
Huyện Thanh Liêm, huyện Bình
Lục
|
Huyện Thanh Liêm
|
(73)
|
Đội Thuế liên huyện Phủ Lý -
Kim Bảng
|
Thành phố Phủ Lý, Thị xã Kim
Bảng
|
Thành phố Phủ Lý
|
3
|
NAM ĐỊNH
|
|
|
(74)
|
Đội Thuế liên huyện Hải Hậu -
Nghĩa Hưng
|
Huyện Hải Hậu, huyện Nghĩa
Hưng
|
Huyện Hải Hậu
|
(75)
|
Đội Thuế thành phố Nam Định
|
Thành phố Nam Định
|
Thành phố Nam Định
|
(76)
|
Đội Thuế liên huyện Ý Yên - Vụ
Bản
|
Huyện Ý Yên, huyện Vụ Bản
|
Huyện Ý Yên
|
(77)
|
Đội Thuế liên huyện Nam Ninh
|
Huyện Nam Trực, huyện Trực
Ninh
|
Huyện Nam Trực
|
(78)
|
Đội Thuế liên huyện Xuân Thủy
|
Huyện Xuân Trường, huyện Giao
Thủy
|
Huyện Xuân Trường
|
4
|
NINH BÌNH
|
|
|
(79)
|
Đội Thuế thành phố Hoa Lư
|
Thành phố Hoa Lư
|
Thành phố Hoa Lư
|
(80)
|
Đội Thuế liên huyện Tam Điệp
- Yên Mô
|
Thành phố Tam Điệp, huyện Yên
Mô
|
Thành phố Tam Điệp
|
(81)
|
Đội Thuế liên huyện Kim Sơn -
Yên Khánh
|
Huyện Kim Sơn, huyện Yên
Khánh
|
Huyện Kim Sơn
|
(82)
|
Đội Thuế liên huyện Nho Quan
- Gia Viễn
|
Huyện Nho Quan, huyện Gia Viễn
|
Huyện Nho Quan
|
V
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC V
|
HẢI DƯƠNG, BẮC NINH, THÁI BÌNH
|
HẢI DƯƠNG
|
1
|
BẮC NINH
|
|
|
(83)
|
Đội Thuế liên huyện Tiên Du -
Quế Võ
|
Huyện Tiên Du, TX. Quế Võ
|
Huyện Tiên Du
|
(84)
|
Đội Thuế thành phố Bắc Ninh
|
Thành phố Bắc Ninh
|
Thành phố Bắc Ninh
|
(85)
|
Đội Thuế liên huyện Từ Sơn -
Yên Phong
|
Thành phố Từ Sơn, huyện Yên
Phong
|
Thành phố Từ Sơn
|
(86)
|
Đội Thuế thị xã Thuận Thành
|
Thị xã Thuận Thành
|
Thị xã Thuận Thành
|
(97)
|
Đội Thuế liên huyện Gia Bình
- Lương Tài
|
Huyện Gia Bình, huyện Lương
Tài
|
Huyện Gia Bình
|
2
|
HẢI DƯƠNG
|
|
|
(88)
|
Đội Thuế liên huyện Cẩm Bình
- Thanh Miện
|
Huyện Bình Giang, huyện Cẩm
Giàng, huyện Thanh Miện
|
Huyện Bình Giang
|
(89)
|
Đội Thuế liên huyện Tứ Lộc -
Ninh Giang
|
Huyện Tứ Kỳ, huyện Gia Lộc,
huyện Ninh Giang
|
Huyện Tứ Kỳ
|
(90)
|
Đội Thuế thành phố Chí Linh
|
Thành phố Chí Linh
|
Thành phố Chí Linh
|
(91)
|
Đội Thuế liên huyện Kim Môn
|
Thị xã Kinh Môn, huyện Kim
Thành
|
Thị xã Kinh Môn
|
(92)
|
Đội Thuế thành phố Hải Dương
|
Thành phố Hải Dương
|
Thành phố Hải Dương
|
(93)
|
Đội Thuế liên huyện Nam Thanh
|
Huyện Nam Sách, huyện Thanh
Hà
|
Huyện Thanh Hà
|
3
|
THÁI BÌNH
|
|
|
(94)
|
Đội Thuế liên huyện Thái Thụy
- Đông Hưng
|
Huyện Thái Thụy, huyện Đông
Hưng
|
Huyện Thái Thụy
|
(95)
|
Đội Thuế liên huyện Quỳnh Phụ
- Hưng Hà
|
Huyện Quỳnh Phụ, huyện Hưng
Hà
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
(96)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Thái Bình - Vũ Thư
|
Thành phố Thái Bình, huyện Vũ
Thư
|
Thành phố Thái Bình
|
(97)
|
Đội Thuế liên huyện Tiền Hải
- Kiến Xương
|
Huyện Tiền Hải, huyện Kiến
Xương
|
Huyện Tiền Hải
|
VI
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC VI
|
BẮC GIANG, LẠNG SƠN, BẮC KẠN, CAO BẰNG
|
BẮC GIANG
|
1
|
BẮC GIANG
|
|
|
(98)
|
Đội Thuế liên huyện Việt Yên
- Hiệp Hòa
|
Thị xã Việt Yên, huyện Hiệp
Hòa
|
Thị xã Việt Yên
|
(99)
|
Đội Thuế liên huyện Tân Yên -
Yên Thế
|
Huyện Tân Yên, huyện Yên Thế
|
Huyện Tân Yên
|
(100)
|
Đội Thuế thành phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
Thành phố Bắc Giang
|
(101)
|
Đội Thuế liên huyện Lạng
Giang - Lục Nam
|
Huyện Lục Nam, huyện Lạng
Giang
|
Huyện Lục Nam
|
(102)
|
Đội Thuế liên huyện Chũ - Lục
Ngạn - Sơn Động
|
Thị xã Chũ, huyện Lục Ngạn,
huyện Sơn Động
|
Huyện Lục Ngạn
|
2
|
LẠNG SƠN
|
|
|
(103)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực I
|
Huyện Chi Lăng, huyện Hữu
Lũng
|
Huyện Hữu Lũng
|
(104)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
II
|
Huyện Lộc Bình, huyện Đình Lập
|
Huyện Lộc Bình
|
(105)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
III
|
Huyện Văn Lãng, huyện Tràng Định
|
Huyện Văn Lãng
|
(106)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
IV
|
Huyện Văn Quan, huyện Bình
Gia, huyện Bắc Sơn
|
Huyện Bình Gia
|
(110)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực V
|
Thành phố Lạng Sơn, huyện Cao
Lộc
|
Thành phố Lạng Sơn
|
3
|
BẮC KẠN
|
|
|
(108)
|
Đội Thuế liên huyện Chợ Mới -
Na Rì
|
Huyện Chợ Mới, huyện Na Rì
|
Huyện Chợ Mới
|
(109)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Kạn -
Bạch Thông - Chợ Đồn
|
Thành phố Bắc Kạn, huyện Bạch
Thông, huyện Chợ Đồn
|
Thành phố Bắc Kạn
|
(110)
|
Đội Thuế liên huyện Ba Bể -
Ngân Sơn - Pác Nặm
|
Huyện Ba Bể, huyện Ngân Sơn,
huyện Pắc Nặm
|
Huyện Ba Bể
|
4
|
CAO BẰNG
|
|
|
(111)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Cao Bằng - Thạch An
|
Thành phố Cao Bằng, huyện Thạch
An
|
Thành phố Cao Bằng
|
(112)
|
Đội Thuế liên huyện Bảo Lâm -
Bảo Lạc
|
Huyện Bảo Lâm, huyện Bảo Lạc
|
Huyện Bảo Lâm
|
(113)
|
Đội Thuế liên huyện Hạ Lang -
Trùng Khánh - Quảng Hòa
|
Huyện Trùng Khánh, huyện Hạ
Lang, huyện Quảng Hòa
|
Huyện Trùng Khánh
|
(114)
|
Đội Thuế liên huyện Hòa An -
Hà Quảng - Nguyên Bình
|
Huyện Hòa An, huyện Hà Quảng,
huyện Nguyên Bình
|
Huyện Hòa An
|
VII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC VII
|
THÁI NGUYÊN, TUYÊN QUANG, HÀ GIANG
|
THÁI NGUYÊN
|
1
|
THÁI NGUYÊN
|
|
|
(115)
|
Đội Thuế thành phố Thái
Nguyên
|
Thành phố Thái Nguyên
|
Thành phố Thái Nguyên
|
(116)
|
Đội Thuế liên huyện Đồng Hỷ -
Võ Nhai
|
Huyện Đồng Hỷ, huyện Võ Nhai
|
Huyện Đồng Hỷ
|
(117)
|
Đội Thuế liên huyện Phổ Yên -
Phú Bình
|
Thành phố Phổ Yên, huyện Phú
Bình
|
Thành phố Phổ Yên
|
(118)
|
Đội Thuế liên huyện Phú Lương
- Định Hóa
|
Huyện Phú Lương, huyện Định
Hóa
|
Huyện Phú Lương
|
(119)
|
Đội Thuế liên huyện Sông Công
- Đại Từ
|
Thành phố Sông Công, huyện Đại
Từ
|
Thành phố Sông Công
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
|
|
(120)
|
Đội Thuế huyện Sơn Dương
|
Huyện Sơn Dương
|
Huyện Sơn Dương
|
(121)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Tuyên Quang - Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên Quang, huyện
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên Quang
|
(122)
|
Đội Thuế liên huyện Chiêm Hóa
- Hàm Yên
|
Huyện Chiêm Hóa, huyện Hàm
Yên
|
Huyện Chiêm Hóa
|
(123)
|
Đội Thuế liên huyện Na Hang -
Lâm Bình
|
Huyện Na Hang, huyện Lâm Bình
|
Huyện Na Hang
|
3
|
HÀ GIANG
|
|
|
(124)
|
Đội Thuế liên huyện Hà Giang
- Bắc Mê
|
Thành phố Hà Giang, huyện Bắc
Mê
|
Thành phố Hà Giang
|
(125)
|
Đội Thuế liên huyện Hoàng Su
Phì - Xín Mần
|
Huyện Hoàng Su Phì, huyện Xín
Mần
|
Huyện Hoàng Su Phì
|
(126)
|
Đội Thuế liên huyện Vị Xuyên
- Bắc Quang - Quang Bình
|
Huyện Vị Xuyên, huyện Bắc Quảng,
huyện Quang Bình
|
Huyện Vị Xuyên
|
(127)
|
Đội Thuế liên huyện Quản Bạ -
Yên Minh - Đồng Văn - Mèo Vạc
|
Huyện Đồng Văn, huyện Quản Bạ,
huyện Yên Minh, huyện Mèo Vạc
|
Huyện Đồng Văn
|
VIII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC VIII
|
VĨNH PHÚC, PHÚ THỌ, YÊN BÁI, LÀO CAI
|
PHÚ THỌ
|
1
|
VĨNH PHÚC
|
|
|
(128)
|
Đội Thuế liên huyện Tam Đảo
|
Huyện Tam Đảo, huyện Tam
Dương
|
Huyện Tam Đảo
|
(129)
|
Đội Thuế thành phố Vĩnh Yên
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
Thành phố Vĩnh Yên
|
(130)
|
Đội Thuế liên huyện Lập Thạch
|
Huyện Lập Thạch, huyện Sông
Lô
|
Huyện Lập Thạch
|
(131)
|
Đội Thuế liên huyện TP. Phúc
Yên
|
Thành phố Phúc Yên, huyện
Bình Xuyên
|
Thành phố Phúc Yên
|
(132)
|
Đội Thuế liên huyện Vĩnh Tường
|
Huyện Vĩnh Tường, huyện Yên Lạc
|
Huyện Vĩnh Tường
|
2
|
PHÚ THỌ
|
|
|
(133)
|
Đội Thuế liên huyện Phú Thọ -
Phù Ninh
|
Thị xã Phú Thọ, huyện Phù
Ninh
|
Thị xã Phú Thọ
|
(134)
|
Đội Thuế liên huyện Việt Trì
- Lâm Thao
|
Thành phố Việt Trì, huyện Lâm
Thao
|
Thành phố Việt Trì
|
(135)
|
Đội Thuế liên huyện Tam Nông
- Thanh Thủy
|
Huyện Tam Nông, huyện Thanh
Thủy
|
Huyện Tam Nông
|
(136)
|
Đội Thuế liên huyện Cẩm Khê -
Yên Lập
|
Huyện Cẩm Khê, huyện Yên Lập
|
Huyện Cẩm Khê
|
(137)
|
Đội Thuế liên huyện Thanh Sơn
- Tân Sơn
|
Huyện Thanh Sơn, huyện Tân
Sơn
|
Huyện Thanh Sơn
|
(138)
|
Đội Thuế liên huyện Đoan Hùng
- Thanh Ba - Hạ Hòa
|
Huyện Đoan Hùng, huyện Thanh
Ba, huyện Hạ Hòa
|
Huyện Đoan Hùng
|
3
|
YÊN BÁI
|
|
|
(139)
|
Đội Thuế liên huyện Yên Bái -
Yên Bình
|
Thành phố Yên Bái, huyện Yên
Bình
|
Thành phố Yên Bái
|
(140)
|
Đội Thuế liên huyện Nghĩa Văn
- Trạm Tấu - Mù Căng Chải
|
Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu,
huyện Mù Căng Chải
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
(141)
|
Đội Thuế huyện Lục Yên
|
Huyện Lục Yên
|
Huyện Lục Yên
|
(142)
|
Đội Thuế liên huyện Trấn Yên
- Văn Yên
|
Huyện Trấn Yên, huyện Văn Yên
|
Huyện Trấn Yên
|
4
|
LÀO CAI
|
|
|
(143)
|
Đội Thuế liên huyện Bảo Thắng
- Bảo Yên - Văn Bàn
|
Huyện Bảo Thắng, huyện Bảo
Yên, huyện Văn Bàn
|
Huyện Bảo Thắng
|
(144)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Hà -
Si Ma Cai
|
Huyện Bắc Hà, huyện Si Ma Cai
|
Huyện Bắc Hà
|
(145)
|
Đội Thuế liên huyện Lào Cai -
Mường Khương
|
Thành phố Lào Cai, huyện Mường
Khương
|
Thành phố Lào Cai
|
(146)
|
Đội Thuế huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
Huyện Bát Xát
|
(147)
|
Đội Thuế thị xã Sa Pa
|
Thị xã Sapa
|
Thị xã Sapa
|
IX
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC IX
|
SƠN LA, ĐIỆN BIÊN, LAI CHÂU
|
SƠN LA
|
1
|
SƠN LA
|
|
|
(148)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Sơn La - Mường La - Thuận Châu - Quỳnh Nhai
|
Thành phố Sơn La, huyện Mường
La, huyện Thuận Châu, huyện Quỳnh Nhai
|
Thành phố Sơn La
|
(149)
|
Đội Thuế liên huyện Mai Sơn -
Yên Châu
|
Huyện Mai Sơn, huyện Yên Châu
|
Huyện Mai Sơn
|
(150)
|
Đội Thuế liên huyện Mộc Châu
- Vân Hồ
|
Thị xã Mộc Châu, huyện Vân Hồ
|
Thị xã Mộc Châu
|
(151)
|
Đội Thuế liên huyện Phù Yên -
Bắc Yên
|
Huyện Phù Yên, huyện Bắc Yên
|
Huyện Phù Yên
|
(157)
|
Đội Thuế liên huyện Sông Mã -
Sốp Cộp
|
Huyện Sông Mã, huyện Sốp Cộp
|
Huyện Sông Mã
|
2
|
ĐIỆN BIÊN
|
|
|
(153)
|
Đội Thuế liên huyện Điện Biên
- Điện Biên Đông
|
Huyện Điện Biên, huyện Điện
Biên Đông
|
Huyện Điện Biên
|
(154)
|
Đội Thuế liên huyện Mường Nhé
- Nậm Pồ
|
Huyện Mường Nhé, huyện Nậm Pồ
|
Huyện Mường Nhé
|
(155)
|
Đội Thuế liên huyện Mường Chà
- Mường Lay
|
Huyện Mường Chà, Thị xã Mường
Lay
|
Huyện Mường Chà
|
(156)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Điện Biên Phủ - Mường Ảng
|
Thành phố Điện Biên Phủ, huyện
Mường Ảng
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
(157)
|
Đội Thuế liên huyện Tuần Giáo
- Tủa Chùa
|
Huyện Tuần Giáo, huyện Tuần
Giáo
|
Huyện Tuần Giáo
|
3
|
LAI CHÂU
|
|
|
(158)
|
Đội Thuế liên huyện Mường Tè
- Nậm Nhùn
|
Huyện Mường Tè, huyện Nậm
Nhùn
|
Huyện Mường Tè
|
(159)
|
Đội Thuế liên huyện Phong Thổ
- Sìn Hồ
|
Huyện Phong Thổ, huyện Sìn Hồ
|
Huyện Phong Thổ
|
(160)
|
Đội Thuế liên huyện Than Uyên
- Tân Uyên
|
Huyện Than Uyên, huyện Tân
Uyên
|
Huyện Than Uyên
|
(161)
|
Đội Thuế liên huyện Thành phố
Lai Châu - Tam Đường
|
Thành phố Lai Châu, huyện Tam
Đường
|
Thành phố Lai Châu
|
X
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC X
|
THANH HÓA, NGHỆ AN
|
NGHỆ AN
|
1
|
THANH HÓA
|
|
|
(162)
|
Đội Thuế liên huyện Hoằng Hóa
- Nga Sơn - Hậu Lộc
|
Huyện Hoằng Hóa, huyện Nga
Sơn, huyện Hậu Lộc
|
Huyện Hoằng Hóa
|
(163)
|
Đội Thuế thành phố Thanh Hoá
|
Thành phố Thanh Hoá
|
Thành phố Thanh Hoá
|
(164)
|
Đội Thuế liên huyện Triệu Sơn
- Nông Cống
|
Huyện Triệu Sơn, huyện Nông Cống
|
Huyện Triệu Sơn
|
(165)
|
Đội Thuế thị xã Nghi Sơn
|
Thị xã Nghi Sơn
|
Thị xã Nghi Sơn
|
(166)
|
Đội Thuế liên huyện Cẩm Thuỷ
- Bá Thước
|
Huyện Cẩm Thuỷ, huyện Bá Thước
|
Huyện Cẩm Thuỷ
|
(167)
|
Đội Thuế liên huyện Ngọc Lặc
- Lang Chánh
|
Huyện Ngọc Lặc, huyện Lang
Chánh
|
Huyện Ngọc Lặc
|
(168)
|
Đội Thuế liên huyện Quan Hoá
- Quan Sơn - Mường Lát
|
Huyện Quan Hóa, huyện Quan
Sơn, huyện Mường Lát
|
Huyện Quan Hóa
|
(169)
|
Đội Thuế liên huyện thị xã Bỉm
Sơn - Hà Trung
|
Thị xã Bỉm Sơn, huyện Hà
Trung
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
(170)
|
Đội Thuế liên huyện Thọ Xuân
- Thường Xuân
|
Huyện Thọ Xuân, huyện Thường
Xuân
|
Huyện Thọ Xuân
|
(171)
|
Đội Thuế liên huyện Như Thanh
- Như Xuân
|
Huyện Như Thanh, huyện Như
Xuân
|
Huyện Như Thanh
|
(172)
|
Đội Thuế liên huyện TP Sầm
Sơn - Quảng Xương
|
Thành phố Sầm Sơn, huyện Quảng
Xương
|
Thành phố Sầm Sơn
|
(173)
|
Đội Thuế liên huyện Vĩnh Lộc
- Thạch Thành
|
Huyện Vĩnh Lộc, huyện Thạch
Thành
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
(174)
|
Đội Thuế liên huyện Yên Định
- Thiệu Hóa
|
Huyện Yên Định, huyện Thiệu
Hóa
|
Huyện Yên Định
|
2
|
NGHỆ AN
|
|
|
(175)
|
Đội Thuế liên huyện Tây Nghệ
|
Huyện Anh Sơn, huyện Kỳ Sơn,
huyện Tương Dương, huyện Con Cuông
|
Huyện Anh Sơn
|
(176)
|
Đội Thuế huyện Nghi Lộc
|
Huyện Nghi Lộc
|
Huyện Nghi Lộc
|
(177)
|
Đội Thuế thành phố Vinh
|
Thành phố Vinh
|
Thành phố Vinh
|
(178)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Nghệ
I
|
Thị xã Hoàng Mai, huyện Quỳnh
Lưu
|
Huyện Quỳnh Lưu
|
(179)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Nghệ
II
|
Huyện Diễn Châu, huyện Yên
Thành
|
Huyện Diễn Châu
|
(180)
|
Đội Thuế liên huyện Phủ Quỳ I
|
Huyện Quỳ Hợp, huyện Quỳ
Châu, huyện Quế Phong
|
Huyện Quỳ Hợp
|
(181)
|
Đội Thuế liên huyện Phủ Quỳ
II
|
Thị xã Thái Hòa, huyện Nghĩa
Đàn
|
Thị xã Thái Hòa
|
(182)
|
Đội Thuế liên huyện Sông Lam
I
|
Huyện Đô Lương, huyện Thanh Chương,
huyện Tân Kỳ
|
Huyện Đô Lương
|
(183)
|
Đội Thuế liên huyện Sông Lam
II
|
Huyện Hưng Nguyên, huyện Nam
Đàn
|
Huyện Hưng Nguyên
|
XI
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XI
|
HÀ TĨNH, QUẢNG BÌNH, QUẢNG TRỊ
|
HÀ TĨNH
|
1
|
HÀ TĨNH
|
|
|
(184)
|
Đội Thuế liên huyện Hồng Lĩnh
- Nghi Xuân
|
Thị xã Hồng Lĩnh, huyện Nghi
Xuân
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
(185)
|
Đội Thuế liên huyện Thạch Hà
- Can Lộc
|
Huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc
|
Huyện Thạch Hà
|
(186)
|
Đội Thuế liên huyện Thành phố
Hà Tĩnh - Cẩm Xuyên
|
TP. Hà Tĩnh, huyện Cẩm Xuyên
|
TP. Hà Tĩnh
|
(187)
|
Đội Thuế liên huyện Hương Khê
- Vũ Quang
|
Huyện Hương Khê, huyện Vũ
Quang
|
Huyện Hương Khê
|
(188)
|
Đội Thuế liên huyện Kỳ Anh
|
Thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh
|
Thị xã Kỳ Anh
|
(189)
|
Đội Thuế liên huyện Hương Sơn
- Đức Thọ
|
Huyện Hương Sơn, huyện Đức Thọ
|
Huyện Hương Sơn
|
2
|
QUẢNG BÌNH
|
|
|
(190)
|
Đội Thuế huyện Lệ Thuỷ
|
Huyện Lệ Thuỷ
|
Huyện Lệ Thuỷ
|
(191)
|
Đội Thuế liên huyện Đồng Hới
- Quảng Ninh
|
Thành phố Đồng Hới, huyện Quảng
Ninh
|
Thành phố Đồng Hới
|
(192)
|
Đội Thuế huyện Bố Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
Huyện Bố Trạch
|
(193)
|
Đội Thuế liên huyện Tuyên Hóa
- Minh Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa, huyện Minh
Hóa
|
Huyện Tuyên Hóa
|
(194)
|
Đội Thuế liên huyện Quảng Trạch
- Ba Đồn
|
Thị xã Ba Đồn, huyện Quảng Trạch
|
Thị xã Ba Đồn
|
3
|
QUẢNG TRỊ
|
|
|
(195)
|
Đội Thuế liên huyện Hướng Hóa
- Đakrông
|
Huyện Hướng Hóa, huyện
Đakrông
|
Huyện Hướng Hóa
|
(196)
|
Đội Thuế huyện đảo Cồn Cỏ
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
Huyện đảo Cồn Cỏ
|
(197)
|
Đội Thuế liên huyện Vĩnh Linh
- Gio Linh
|
Huyện Vĩnh Linh, huyện Gio
Linh
|
Huyện Vĩnh Linh
|
(198)
|
Đội Thuế liên huyện Đông Hà -
Cam Lộ
|
Thành phố Đông Hà, huyện Cam
Lộ
|
Thành phố Đông Hà
|
(199)
|
Đội Thuế liên huyện Triệu Hải
|
Thị xã Quảng Trị, huyện Triệu
Phong, huyện Hải Lăng
|
Thị xã Quảng Trị
|
XII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XII
|
HUẾ, ĐÀ NẴNG, QUẢNG NAM, QUẢNG NGÃI
|
ĐÀ NẴNG
|
1
|
HUẾ
|
|
|
(200)
|
Đội Thuế liên huyện Hương Phú
|
Thị xã Hương Thủy, huyện Phú
Vang
|
Thị xã Hương Thủy
|
(201)
|
Đội Thuế huyện Phú Lộc
|
Huyện Phú Lộc
|
Huyện Phú Lộc
|
(202)
|
Đội Thuế huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
Huyện A Lưới
|
(203)
|
Đội Thuế liên huyện Hương Điền
|
Thị xã Hương Trà, thị xã
Phong Điền, huyện Quảng Điền
|
Thị xã Hương Trà
|
(204)
|
Đội Thuế liên huyện Thuận Hóa
- Phú Xuân
|
Quận Phú Xuân, quận Thuận Hóa
|
Quận Phú Xuân
|
2
|
ĐÀ NẴNG
|
|
|
(205)
|
Đội Thuế liên huyện Thanh Khê
- Liên Chiểu
|
Quận Thanh Khê, quận Liên Chiểu
|
Quận Thanh Khê
|
(206)
|
Đội Thuế quận Hải Châu
|
Quận Hải Châu
|
Quận Hải Châu
|
(207)
|
Đội Thuế liên huyện Cẩm Lệ -
Hòa Vang
|
Quận Cẩm Lệ, huyện Hòa Vang
|
Quận Cẩm Lệ
|
(208)
|
Đội Thuế liên huyện Sơn Trà -
Ngũ Hành Sơn
|
Quận Sơn Trà, quận Ngũ Hành
Sơn
|
Quận Sơn Trà
|
3
|
QUẢNG NAM
|
|
|
(209)
|
Đội Thuế liên huyện Tam Kỳ -
Núi Thành - Phú Ninh
|
Thành phố Tam Kỳ, huyện Núi
Thành, huyện Phú Ninh
|
Thành phố Tam Kỳ
|
(210)
|
Đội Thuế liên huyện Đông
Giang - Tây Giang
|
Huyện Đông Giang, huyện Tây
Giang
|
Huyện Đông Giang
|
(211)
|
Đội Thuế liên huyện Trà My -
Tiên Phước
|
Huyện Bắc Trà My, huyện Nam
Trà My, huyện Tiên Phước
|
Huyện Bắc Trà My
|
(212)
|
Đội Thuế liên huyện Đại Lộc -
Phước Sơn - Nam Giang
|
Huyện Đại Lộc, huyện Phước
Sơn, huyện Nam Giang
|
Huyện Đại Lộc
|
(213)
|
Đội Thuế liên huyện Thăng
Bình - Quế Sơn - Hiệp Đức
|
Huyện Thăng Bình, huyện Quế
Sơn, huyện Hiệp Đức
|
Huyện Thăng Bình
|
(214)
|
Đội Thuế liên huyện Hội An -
Điện Bàn - Duy Xuyên
|
Thị xã Điện Bàn, thành phố Hội
An, huyện Duy Xuyên
|
Thị xã Điện Bàn
|
4
|
QUẢNG NGÃI
|
|
|
(215)
|
Đội Thuế liên huyện Bình Sơn
- Trà Bồng
|
Huyện Bình Sơn, huyện Trà Bồng
|
Huyện Bình Sơn
|
(216)
|
Đội Thuế huyện Lý Sơn
|
Huyện Lý Sơn
|
Huyện Lý Sơn
|
(217)
|
Đội Thuế liên huyện Sơn Hà -
Sơn Tây
|
Huyện Sơn Hà, huyện Sơn Tây
|
Huyện Sơn Hà
|
(218)
|
Đội Thuế liên huyện Quảng
Ngãi - Sơn Tịnh - Tư Nghĩa - Mộ Đức
|
Thành phố Quảng Ngãi, huyện
Sơn Tinh, huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
(219)
|
Đội Thuế liên huyện Đức Phổ -
Ba Tơ - Nghĩa Hành - Minh Long
|
Thị xã Đức Phổ, huyện Ba Tơ,
huyện Nghĩa Hành, huyện Minh Long
|
Huyện Nghĩa Hành
|
XIII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XIII
|
BÌNH ĐỊNH, PHÚ YÊN, KHÁNH HÒA, LÂM ĐỒNG
|
KHÁNH HÒA
|
1
|
BÌNH ĐỊNH
|
|
|
(220)
|
Đội Thuế liên huyện An Nhơn -
Tuy Phước - Vân Canh
|
Thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước,
huyện Vân Canh
|
Thị xã An Nhơn
|
(221)
|
Đội Thuế liên huyện Tây Sơn -
Vĩnh Thạnh
|
Huyện Tây Sơn, huyện Vĩnh Thạnh
|
Huyện Tây Sơn
|
(222)
|
Đội Thuế thành phố Quy Nhơn
|
Thành phố Quy Nhơn
|
Thành phố Quy Nhơn
|
(223)
|
Đội Thuế liên huyện Hoài Nhơn
- Hoài Ân - An Lão
|
Thị xã Hoài Nhơn, huyện Hoài
Ân, huyện An Lão
|
Thị xã Hoài Nhơn
|
(224)
|
Đội Thuế liên huyện Phù Cát -
Phù Mỹ
|
Huyện Phù Cát, huyện Phù Mỹ
|
Huyện Phù Cát
|
2
|
PHÚ YÊN
|
|
|
(225)
|
Đội Thuế liên huyện Tây Phú
Yên
|
Huyện Tây Hòa, huyện Sông
Hinh, huyện Sơn Hòa, huyện Phú Hòa
|
Huyện Tây Hòa
|
(226)
|
Đội Thuế thành phố Tuy Hoà
|
Thành phố Tuy Hoà
|
Thành phố Tuy Hoà
|
(227)
|
Đội Thuế thị xã Đông Hoà
|
Thị xã Đông Hoà
|
Thị xã Đông Hoà
|
(228)
|
Đội Thuế liên huyện Tuy An -
Đồng Xuân
|
Huyện Tuy An, huyện Đồng Xuân
|
Huyện Tuy An
|
(229)
|
Đội Thuế thị xã Sông Cầu
|
Thị xã Sông Cầu
|
Thị xã Sông Cầu
|
3
|
KHÁNH HÒA
|
|
|
(230)
|
Đội Thuế liên huyện Tây Khánh
Hòa
|
Huyện Diên Khánh, huyện Khánh
Vĩnh
|
Huyện Diên Khánh
|
(231)
|
Đội Thuế thành phố Nha Trang
|
Thành phố Nha Trang
|
Thành phố Nha Trang
|
(232)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Khánh
Hòa
|
Thị xã Ninh Hòa, huyện Vạn
Ninh
|
Thị xã Ninh Hòa
|
(233)
|
Đội Thuế liên huyện Nam Khánh
Hòa
|
Thành phố Cam Ranh, huyện Cam
Lâm, huyện Khánh Sơn
|
Thành phố Cam Ranh
|
4
|
LÂM ĐỒNG
|
|
|
(234)
|
Đội Thuế liên huyện Bảo Lộc -
Bảo Lâm - Di Linh
|
Thành phố Bảo Lộc, huyện Bảo
Lâm, huyện Di Linh
|
Thành phố Bảo Lộc
|
(235)
|
Đội Thuế huyện Đạ Huoai
|
Huyện Đạ Huoai
|
Huyện Đạ Huoai
|
(236)
|
Đội Thuế liên huyện Đà Lạt -
Lạc Dương
|
Thành phố Đà Lạt, huyện Lạc
Dương
|
Thành phố Đà Lạt
|
(237)
|
Đội Thuế liên huyện Đức Trọng
- Đơn Dương
|
Huyện Đức Trọng, huyện Đơn
Dương
|
Huyện Đức Trọng
|
(260)
|
Đội Thuế liên huyện Lâm Hà -
Đam Rông
|
Huyện Lâm Hà, huyện Đam Rông
|
Huyện Lâm Hà
|
XIV
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XIV
|
KON TUM, GIA LAI, ĐẮK LẮK, ĐẮK NÔNG
|
ĐẮK LẮK
|
1
|
KON TUM
|
|
|
(239)
|
Đội Thuế thành phố Kon Tum
|
Thành phố Kon Tum
|
Thành phố Kon Tum
|
(240)
|
Đội Thuế liên huyện số 01
|
Huyện Kon Plông, huyện Kon Rẫy
|
Huyện Kon Plông
|
(241)
|
Đội Thuế liên huyện số 02
|
Huyện Đăk Tô, huyện Đăk Hà,
huyện Tu Mơ Rông
|
Huyện Đăk Tô
|
(242)
|
Đội Thuế liên huyện số 03
|
Huyện Sa Thầy, huyện Ia H'
Drai
|
Huyện Sa Thầy
|
(243)
|
Đội Thuế huyện ĐăkGLei
|
Huyện ĐăkGLei
|
Huyện ĐăkGLei
|
(244)
|
Đội Thuế huyện Ngọc Hồi
|
Huyện Ngọc Hồi
|
Huyện Ngọc Hồi
|
2
|
GIA LAI
|
|
|
(245)
|
Đội Thuế liên huyện Đông Gia
Lai
|
Thị xã An Khê, huyện Kbang,
huyện Đak Pơ, huyện Kông Chro
|
Thị xã An Khê
|
(246)
|
Đội Thuế liên huyện Nam Gia
Lai
|
Thị xã Ayun Pa, huyện Krông
Pa, huyện Phú Thiện, huyện Ia Pa
|
Thị xã Ayun Pa
|
(247)
|
Đội Thuế liên huyện Chư Sê -
Chư Pưh
|
Huyện Chư Sê, huyện Chư Pưh
|
Huyện Chư Sê
|
(248)
|
Đội Thuế liên huyện Đak Đoa -
Mang Yang
|
Huyện Đak Đoa, huyện Mang
Yang
|
Huyện Đak Đoa
|
(249)
|
Đội Thuế liên huyện Đức Cơ -
Chư Prông
|
Huyện Đức Cơ, huyện Chư Prông
|
Huyện Đức Cơ
|
(250)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Pleiku - Ia Grai - Chư Păh
|
Thành phố Pleiku, huyện Ia
Grai, huyện Chư Păh
|
Thành phố Pleiku
|
3
|
ĐẮK LẮK
|
|
|
(251)
|
Đội Thuế liên huyện Cư M'gar
- Buôn Đôn - Ea Sup
|
Huyện Buôn Đôn, huyện Cư
M'gar, huyện Ea Sup
|
Huyện Buôn Đôn
|
(252)
|
Đội Thuế liên huyện Buôn Hồ -
Krông Năng
|
Thị xã Buôn Hồ, huyện Krông
Năng
|
Thị xã Buôn Hồ
|
(253)
|
Đội Thuế liên huyện Ea H'leo
- Krông Búk
|
Huyện Ea H'leo, huyện Krông
Búk
|
Huyện Ea H'leo
|
(254)
|
Đội Thuế liên huyện Lắk -
Krông Bông
|
Huyện Lắk, huyện Krông Bông
|
Huyện Lắk
|
(255)
|
Đội Thuế liên huyện TP. Buôn
Ma Thuột-Krông Ana - Cư Kuin
|
Thành phố Buôn Ma Thuột, huyện
Krông Ana, huyện Cư Kuin
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
(256)
|
Đội Thuế liên huyện Krông Păc
- Ea Kar - M'Drắk
|
Huyện Ea Kar, huyện Krông
Păc, huyện Ea Kar
|
Huyện Ea Kar
|
4
|
ĐẮK NÔNG
|
|
|
(257)
|
Đội Thuế liên huyện Cư Jút -
Krông Nô
|
Huyện Cư Jút, huyện Krông Nô
|
Huyện Cư Jút
|
(258)
|
Đội Thuế liên huyện Đăk Mil -
Đắk Song
|
Huyện Đắk Mil, huyện Đắk Song
|
Huyện Đắk Mil
|
(259)
|
Đội Thuế liên huyện Đắk Rlấp
- Tuy Đức
|
Huyện Đắk R'Lấp, huyện Tuy Đức
|
Huyện Đắk R'Lấp
|
(260)
|
Đội Thuế liên huyện Gia Nghĩa
- Đắk Glong
|
Thành phố Gia Nghĩa, huyện Đắk
Glong
|
Thành phố Gia Nghĩa
|
XV
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XV
|
NINH THUẬN, BÌNH THUẬN, ĐỒNG NAI, BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
1
|
NINH THUẬN
|
|
|
(261)
|
Đội Thuế liên huyện Ninh Phước
- Thuận Nam
|
Huyện Ninh Phước, huyện Thuận
Nam
|
Huyện Ninh Phước
|
(262)
|
Đội Thuế thành phố Phan Rang
- Tháp Chàm
|
Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm
|
Thành phố Phan Rang- Tháp
Chàm
|
(263)
|
Đội Thuế liên huyện Ninh Hải
- Thuận Bắc
|
Huyện Ninh Hải, huyện Thuận Bắc
|
Huyện Ninh Hải
|
(264)
|
Đội Thuế liên huyện Ninh Sơn
- Bác Ái
|
Huyện Ninh Sơn, huyện Bác Ái
|
Huyện Ninh Sơn
|
2
|
BÌNH THUẬN
|
|
|
(265)
|
Đội Thuế liên huyện Phan Thiết
- Hàm Thuận
|
Thành phố Phan Thiết, huyện
Hàm Thuận Nam, huyện Hàm Thuận Bắc
|
Thành phố Phan Thiết
|
(266)
|
Đội Thuế huyện Phú Quý
|
Huyện Phú Quý
|
Huyện Phú Quý
|
(267)
|
Đội Thuế liên huyện Bắc Bình
- Tuy Phong
|
Huyện Bắc Bình, huyện Tuy
Phong
|
Huyện Bắc Bình
|
(268)
|
Đội Thuế liên huyện La Gi -
Hàm Tân - Đức Linh - Tánh Linh
|
Thị xã La Gi, huyện Hàm Tân,
huyện Đức Linh, huyện Tánh Linh
|
Thị xã La Gi
|
3
|
ĐỒNG NAI
|
|
|
(269)
|
Đội Thuế huyện Xuân Lộc
|
Huyện Xuân Lộc
|
Huyện Xuân Lộc
|
(270)
|
Đội Thuế liên huyện Long
Khánh - Cẩm Mỹ
|
Thành phố Long Khánh, huyện Cẩm
Mỹ
|
Thành phố Long Khánh
|
(271)
|
Đội Thuế liên huyện Biên Hòa
- Vĩnh Cửu
|
Thành phố Biên Hòa, huyện
Vĩnh Cửu
|
Thành phố Biên Hòa
|
(272)
|
Đội Thuế liên huyện Định Quán
- Tân Phú
|
Huyện Định Quán, huyện Tân
Phú
|
Huyện Định Quán
|
(273)
|
Đội Thuế liên huyện Long
Thành - Nhơn Trạch
|
Huyện Long Thành, huyện Nhơn
Trạch
|
Huyện Long Thành
|
(274)
|
Đội Thuế liên huyện Trảng Bom
- Thống Nhất
|
Huyện Trảng Bom, huyện Thống
Nhất
|
Huyện Trảng Bom
|
4
|
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
|
|
|
(275)
|
Đội Thuế liên huyện Bà Rịa -
Long Đất
|
Thành phố Bà Rịa, huyện Long
Đất
|
Thành phố Bà Rịa
|
(276)
|
Đội Thuế thành phố Phú Mỹ
|
Thành phố Phú Mỹ
|
Thành phố Phú Mỹ
|
(277)
|
Đội Thuế liên huyện Xuyên Mộc
- Châu Đức
|
Huyện Xuyên Mộc, huyện Châu Đức
|
Huyện Xuyên Mộc
|
(278)
|
Đội Thuế liên huyện Vũng Tàu
- Côn Đảo
|
Thành phố Vũng Tàu, huyện Côn
Đảo
|
Thành phố Vũng Tàu
|
XVI
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XVI
|
BÌNH DƯƠNG, BÌNH PHƯỚC, TÂY NINH
|
BÌNH DƯƠNG
|
1
|
BÌNH DƯƠNG
|
|
|
(279)
|
Đội Thuế thành phố Thủ Dầu Một
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
(280)
|
Đội Thuế thành phố Dĩ An
|
Thành phố Dĩ An
|
Thành phố Dĩ An
|
(281)
|
Đội Thuế thành phố Thuận An
|
Thành phố Thuận An
|
Thành phố Thuận An
|
(282)
|
Đội Thuế liên huyện Tân Uyên
|
Thành phố Tân Uyên, huyện Bắc
Tân Uyên, huyện Phú Giáo
|
Thành phố Tân Uyên
|
(291)
|
Đội Thuế liên huyện Bến Cát
|
Thành phố Bến Cát, huyện Bàu
Bàng, huyện Dầu Tiếng
|
Thành phố Bến Cát
|
2
|
BÌNH PHƯỚC
|
|
|
(284)
|
Đội Thuế liên huyện Bình Long
- Chơn Thành
|
Thị xã Bình Long, huyện Hớn
Quản, thị xã Chơn Thành
|
Huyện Hớn Quản
|
(285)
|
Đội Thuế liên huyện Phước
Long - Bù Gia Mập - Phú Riềng
|
Thị xã Phước Long, huyện Bù
Gia Mập, huyện Phú Riềng
|
Thị xã Phước Long
|
(286)
|
Đội Thuế liên huyện Lộc Ninh
- Bù Đốp
|
Huyện Lộc Ninh, huyện Bù Đốp
|
Huyện Lộc Ninh
|
(287)
|
Đội Thuế liên huyện Đồng Xoài
- Đồng Phú - Bù Đăng
|
Thành phố Đồng Xoài, huyện Đồng
Phú, huyện Bù Đăng
|
Thành phố Đồng Xoài
|
3
|
TÂY NINH
|
|
|
(288)
|
Đội Thuế liên huyện Hòa Thành
- Dương Minh Châu
|
Thị xã Hòa Thành, huyện Dương
Minh Châu
|
Thị xã Hòa Thành
|
(289)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Tây Ninh - Châu Thành
|
Thành phố Tây Ninh, huyện
Châu Thành
|
Thành phố Tây Ninh
|
(290)
|
Đội Thuế liên huyện Gò Dầu -
Trảng Bàng - Bến Cầu
|
Huyện Gò Dầu, thị xã Trảng
Bàng, huyện Bến Cầu
|
Huyện Gò Dầu
|
(291)
|
Đội Thuế liên huyện Tân Biên
- Tân Châu
|
Huyện Tân Biên, huyện Tân
Châu
|
Huyện Tân Biên
|
XVII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XVII
|
LONG AN, TIỀN GIANG, VĨNH LONG
|
LONG AN
|
1
|
LONG AN
|
|
|
(292)
|
Đội Thuế liên huyện Tân An -
Châu Thành - Tân Trụ
|
Thành phố Tân An, huyện Châu
Thành, huyện Tân Trụ
|
Thành phố Tân An
|
(293)
|
Đội Thuế liên huyện Bến Lức -
Thủ Thừa
|
Huyện Bến Lức, huyện Thủ Thừa
|
Huyện Bến Lức
|
(294)
|
Đội Thuế liên huyện Tân Thạnh
- Thạnh Hóa - Mộc Hóa
|
Huyện Tân Thạnh, huyện Thạnh
Hóa, huyện Mộc Hóa
|
Huyện Tân Thạnh
|
(295)
|
Đội Thuế liên huyện Kiến Tường
- Vĩnh Hưng - Tân Hưng
|
Thị xã Kiến Tường, huyện Vĩnh
Hưng, huyện Tân Hưng
|
Thị xã Kiến Tường
|
(296)
|
Đội Thuế liên huyện Đức Hòa -
Đức Huệ
|
Huyện Đức Hòa, huyện Đức Huệ
|
Huyện Đức Hòa
|
(297)
|
Đội Thuế liên huyện Cần Giuộc
- Cần Đước
|
Huyện Cần Giuộc, huyện Cần Đước
|
Huyện Cần Giuộc
|
2
|
TIỀN GIANG
|
|
|
(298)
|
Đội Thuế liên huyện Cai Lậy -
Tân Phước - Cái Bè
|
Thị xã Cai Lậy, huyện Tân Phước,
huyện Cái Bè
|
Thị xã Cai Lậy
|
(299)
|
Đội Thuế liên huyện Chợ Gạo -
Châu Thành - Gò Công Tây
|
Huyện Chợ Gạo, huyện Châu
Thành, huyện Gò Công Tây
|
Huyện Chợ Gạo
|
(300)
|
Đội Thuế thành phố Mỹ Tho
|
Thành phố Mỹ Tho
|
Thành phố Mỹ Tho
|
(301)
|
Đội Thuế liên huyện Gò Công -
Gò Công Đông - Tân Phú Đông
|
Thành phố Gò Công, huyện Gò
Công Đông, huyện Tân Phú Đong
|
Thành phố Gò Công
|
3
|
VĨNH LONG
|
|
|
(302)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực I
|
Thành phố Vĩnh Long, huyện
Long Hồ
|
Thành phố Vĩnh Long
|
(303)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
II
|
Thị xã Bình Minh, huyện Bình
Tân
|
Thị xã Bình Minh
|
(304)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
III
|
Huyện Trà Ôn, huyện Tam Bình
|
Huyện Trà Ôn
|
(305)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
IV
|
Huyện Vũng Liêm, huyện Mang
Thít
|
Huyện Vũng Liêm
|
XVIII
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XVIII
|
TRÀ VINH, BẾN TRE, SÓC TRĂNG, HẬU GIANG
|
BẾN TRE
|
1
|
TRÀ VINH
|
|
|
(306)
|
Đội Thuế huyện Càng Long
|
Huyện Càng Long
|
Huyện Càng Long
|
(307)
|
Đội Thuế liên huyện Thành phố
Trà Vinh - Châu Thành
|
Thành phố Trà Vinh, huyện
Châu Thành
|
Thành phố Trà Vinh
|
(308)
|
Đội Thuế liên huyện Tiểu Cần
- Cầu Kè - Trà Cú
|
Huyện Tiểu Cần, huyện Cầu Kè,
huyện Trà Cú
|
Huyện Tiểu Cần
|
(309)
|
Đội Thuế liên huyện Duyên Hải
- Cầu Ngang
|
Thị xã Duyên Hải, huyện Duyên
Hải, huyện Cầu Ngang
|
Thị xã Duyên Hải
|
2
|
BẾN TRE
|
|
|
(310)
|
Đội Thuế liên huyện Bình Đại
- Ba Tri - Giồng Trôm
|
Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri,
huyện Giồng Trôm
|
Huyện Bình Đại
|
(311)
|
Đội Thuế liên huyện Bến Tre -
Châu Thành
|
Thành phố Bến Tre, huyện Châu
Thành
|
Thành phố Bến Tre
|
(312)
|
Đội Thuế liên huyện Chợ Lách
- Mỏ Cày Bắc
|
Huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày
Bắc
|
Huyện Chợ Lách
|
(313)
|
Đội Thuế liên huyện Mỏ Cày
Nam - Thạnh Phú
|
Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh
Phú
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
3
|
SÓC TRĂNG
|
|
|
(314)
|
Đội Thuế liên huyện Châu
Thành
|
Huyện Châu Thành, huyện Mỹ
Tú, huyện Kế Sách
|
Huyện Châu Thành
|
(315)
|
Đội Thuế liên huyện Long Phú
|
Huyện Long Phú, huyện Cù Lao
Dung, huyện Trần Đề
|
Huyện Long Phú
|
(316)
|
Đội Thuế liên huyện Thạnh Trị
|
Huyện Thạnh Trị, thị xã Ngã
Năm
|
Huyện Thạnh Trị
|
(336)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Sóc Trăng - Vĩnh Châu
|
Thành phố Sóc Trăng, huyện Mỹ
Xuyên, thị xã Vĩnh Châu
|
Thành phố Sóc Trăng
|
XIX
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XIX
|
AN GIANG, ĐỒNG THÁP, CẦN THƠ, HẬU GIANG
|
CẦN THƠ
|
1
|
AN GIANG
|
|
|
(318)
|
Đội Thuế liên huyện Long
Xuyên - Châu Thành - Thoại Sơn
|
Thành phố Long Xuyên, huyện
Châu Thành, huyện Thoại Sơn
|
Thành phố Long Xuyên
|
(319)
|
Đội Thuế liên huyện Châu Đốc
- Châu Phú
|
Thành phố Châu Đốc, huyện
Châu Phú
|
Thành phố Châu Đốc
|
(320)
|
Đội Thuế liên huyện Chợ Mới -
Phú Tân
|
Huyện Chợ Mới, huyện Phú Tân
|
Huyện Chợ Mới
|
(321)
|
Đội Thuế liên huyện Tân Châu
- An Phú
|
Thị xã Tân Châu, huyện An Phú
|
Thị xã Tân Châu
|
(322)
|
Đội Thuế liên huyện Tịnh Biên
- Tri Tôn
|
Thị xã Tịnh Biên, huyện Tri
Tôn
|
Thị xã Tịnh Biên
|
2
|
ĐỒNG THÁP
|
|
|
(323)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực 1
|
Thành phố Cao Lãnh, huyện
Thanh Bình
|
Thành phố Cao Lãnh
|
(324)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực 2
|
Thành phố Sa Đéc, huyện Châu
Thành
|
Thành phố Sa Đéc
|
(325)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực 3
|
Thành phố Hồng Ngự, huyện Hồng
Ngự, huyện Tam Nông, huyện Tân Hồng
|
Thành phố Hồng Ngự
|
(326)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực 4
|
Huyện Tháp Mười, huyện Cao
Lãnh
|
Huyện Tháp Mười
|
(327)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực 5
|
Hyện Lấp Vò, huyện Lai Vung
|
Hyện Lấp Vò
|
3
|
CẦN THƠ
|
|
|
(328)
|
Đội Thuế liên huyện Cờ Đỏ -
Thới Lai
|
Huyện Cờ Đỏ, huyện Thới Lai
|
Huyện Cờ Đỏ
|
(329)
|
Đội Thuế liên huyện Thốt Nốt
- Vĩnh Thạnh
|
Quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh
|
Quận Thốt Nốt
|
(330)
|
Đội Thuế liên huyện Cái Răng
- Phong Điền
|
Quận Cái Răng, huyện Phong Điền
|
Quận Cái Răng
|
(331)
|
Đội Thuế quận Ninh Kiều
|
Quận Ninh Kiều
|
Quận Ninh Kiều
|
(332)
|
Đội Thuế liên huyện Bình Thủy
- Ô Môn
|
Quận Bình Thủy, quận Ô Môn
|
Quận Bình Thủy
|
4
|
HẬU GIANG
|
|
|
(333)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực I
|
Thành phố Vị Thanh, huyện Vị
Thủy
|
Thành phố Vị Thanh
|
(334)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
II
|
Thị xã Long Mỹ, huyện Long Mỹ
|
Thị xã Long Mỹ
|
(335)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
III
|
Thành phố Ngã Bảy, huyện Phụng
Hiệp
|
Thành phố Ngã Bảy
|
(336)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
IV
|
Huyện Châu Thành A, huyện
Châu Thành
|
Huyện Châu Thành A
|
XX
|
CHI
CỤC THUẾ KHU VỰC XX
|
KIÊN GIANG, CÀ MAU, BẠC LIÊU
|
KIÊN GIANG
|
1
|
KIÊN GIANG
|
|
|
(337)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Hà Tiên - Giang Thành
|
Thành phố Hà Tiên, huyện
Giang Thành
|
Thành phố Hà Tiên
|
(338)
|
Đội Thuế liên huyện thành phố
Rạch Giá - Kiên Hải
|
Thành phố Rạch Giá, huyện
Kiên Hải
|
Thành phố Rạch Giá
|
(339)
|
Đội Thuế thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
Thành phố Phú Quốc
|
(340)
|
Đội Thuế liên huyện Hòn Đất -
Kiên Lương
|
Huyện Hòn Đất, huyện Kiên
Lương
|
Huyện Hòn Đất
|
(341)
|
Đội Thuế liên huyện Châu
Thành - Tân Hiệp - Giồng Riềng - Gò Quao
|
Huyện Châu Thành, huyện Tân
Hiệp, huyện Giồng Riềng, huyện Gò Quao
|
Huyện Giồng Riềng
|
(342)
|
Đội Thuế liên huyện An Biên -
An Minh - Vĩnh Thuận - U Minh Thượng
|
Huyện An Biên, huyện An Minh,
huyện Vĩnh Thuận, huyện U Minh Thượng
|
Huyện An Minh
|
2
|
CÀ MAU
|
|
|
(343)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực I
|
Huyện Năm Căn, huyện Ngọc Hiển
|
Huyện Năm Căn
|
(344)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
II
|
Thành phố Cà Mau, huyện Đầm
Dơi
|
Thành phố Cà Mau
|
(345)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
III
|
Huyện Cái Nước, huyện Phú
Tân, huyện Trần Văn Thời
|
Huyện Cái Nước
|
(350)
|
Đội Thuế liên huyện Khu vực
IV
|
Huyện Thới Bình, huyện U Minh
|
Huyện Thới Bình
|
3
|
BẠC LIÊU
|
|
|
(347)
|
Đội Thuế liên huyện Hòa Bình
- Vĩnh Lợi
|
Huyện Hòa Bình, huyện Vĩnh Lợi
|
Huyện Hòa Bình
|
(348)
|
Đội Thuế thành phố Bạc Liêu
|
Thành phố Bạc Liêu
|
Thành phố Bạc Liêu
|
(349)
|
Đội Thuế liên huyện Giá Rai -
Đông Hải
|
Thị xã Giá Rai, huyện Đông Hải
|
Thị xã Giá Rai
|
(350)
|
Đội Thuế liên huyện Phước
Long - Hồng Dân
|
Huyện Phước Long, huyện Hồng
Dân
|
Huyện Phước Long
|
./.