|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên Quảng Ninh
Số hiệu:
|
15/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Khắng
|
Ngày ban hành:
|
27/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 15/2019/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh, ngày
27 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ các Luật: Luật Thuế
tài nguyên năm 2009; Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ các Nghị định: Số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của bộ
Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính tại Tờ trình số 520/TTr-STC ngày 31/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại
tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 chi tiết như Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế thực hiện theo
quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của bộ
Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
10/4/2019 được áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2019 và thay
thế Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh V/v ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh:
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ
sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính
thuế tài nguyên, thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung
bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, thực hiện kiểm tra,
giám sát việc kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định
này, trường hợp giá tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức
giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), có
văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài
chính để tổng hợp báo cáo bộ Tài chính.
b) Đối với loại tài nguyên
khoáng sản khai thác phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy
định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính
phủ “Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”;
đối với tài nguyên nước phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản đề
nghị Sở Tài chính thực hiện bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định
tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy
định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Điều 4.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khắng
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN1
|
ĐVT
|
MỨC GIÁ (đồng)
|
I
|
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
|
|
|
I70201
|
antimoan kim loại
|
đ/tấn
|
100.000.000
|
I70202
|
quặng Antimoan
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
đ/tấn
|
8.000.000
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
đ/tấn
|
10.080.000
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
đ/tấn
|
14.400.000
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤0%
|
đ/tấn
|
20.130.000
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
đ/tấn
|
28.750.000
|
II
|
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
|
|
|
II1
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
đ/m3
|
49.000
|
II2
|
Đá, sỏi
|
|
|
II201
|
Sỏi
|
|
|
II20102
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
đ/m3
|
168.000
|
II202
|
Đá xây dựng
|
|
|
II20203
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng
sản khai thác)
|
đ/m3
|
88.490
|
II2020302
|
Đá hộc (nguyên khai)
|
đ/m3
|
86.930
|
II2020302
|
Đá base
|
đ/m3
|
92.450
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
đ/m3
|
140.000
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
đ/m3
|
168.000
|
II3
|
Đá dùng để nung vôi; đá sản
xuất xi măng
|
|
|
II301
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
161.000
|
II30201
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
105.000
|
II30202
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
đ/m3
|
63.000
|
II30202
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
II3020202
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
đ/m3
|
45.000
|
II501
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
đ/m3
|
56.000
|
II502
|
Cát dùng làm Vl xây dựng
|
đ/m3
|
|
II50201
|
Cát đen
|
đ/m3
|
70.000
|
II50201
|
Cát vàng
|
đ/m3
|
245.000
|
II6
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
đ/m3
|
417.860
|
II7
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
đ/m3
|
119.000
|
II8
|
Đá granite
|
|
|
II806
|
Đá granite, gabro, diorit khai
thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
đ/m3
|
800.000
|
II10
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
II1003
|
Pyrophylit
|
|
|
II100301
|
Pyrophylit (khoáng sản khai
thác)
|
đ/tấn
|
100.000
|
II100302
|
Pyrophylit có hàm lượng
25%<AL2O3≤30%
|
đ/tấn
|
152.600
|
II100303
|
Pyrophylit có hàm lượng
30%<AL2O3≤33%
|
đ/tấn
|
329.700
|
II100304
|
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33%
|
đ/tấn
|
471.000
|
II11
|
Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
II1101
|
Đất sét trắng (làm nguyên liệu
gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây
|
đ/tấn
|
210.000
|
II16
II17
|
Than (an-tra-xit) hầm lò +
lộ thiên
|
|
|
*
|
Than cục, cám (Cty
Vietmindo)
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160202 II170202
|
Than cục 2b
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
II160204 II170204
|
Than cục 4b
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160303 II170303
|
Than cám 3a
|
đ/tấn
|
2.508.730
|
Than cám 3b
|
đ/tấn
|
2.739.660
|
II160304 II170304
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.706.880
|
II160305 II170305
|
Than cám 5b.7
|
đ/tấn
|
1.349.040
|
*
|
Than do Công ty CP
XM&XD Quảng Ninh khai thác
|
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160306 II170306
|
Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.065.120
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.065.120
|
II160307 II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
*
|
Than do Tập đoàn CN Than
- KS Việt Nam khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201 II170201
|
Than cục xô 1a
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
Than cục xô 1b
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
Than cục xô 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160202 II170202
|
Than cục 2a
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
Than cục 2b
|
đ/tấn
|
3.281.000
|
II160203 II170203
|
Than cục 3a
|
đ/tấn
|
3.438.000
|
Than cục 3b
|
đ/tấn
|
|
II160204 II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
Than cục 4b
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
II160205 II170205
|
Than cục 5a
|
đ/tấn
|
3.934.900
|
Than cục 5b
|
đ/tấn
|
3.050.880
|
II160207 II170207
|
Than cục 7a
|
đ/tấn
|
1.681.830
|
Than cục 7c
|
đ/tấn
|
1.351.560
|
II160208 II170208
|
Than cục 8a
|
đ/tấn
|
936.940
|
Than cục 8b
|
đ/tấn
|
863.930
|
Than cục 8c
|
đ/tấn
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160301 II170301
|
Than cám 1
|
đ/tấn
|
3.000.380
|
II160302 II170302
|
Than cám 2
|
đ/tấn
|
2.882.700
|
II160303 II170303
|
Than cám 3a
|
đ/tấn
|
2.744.200
|
Than cám 3b
|
đ/tấn
|
2.431.410
|
Than cám 3c
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
II160304 II170304
|
Than cám 4a
|
đ/tấn
|
1.892.270
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.758.890
|
II160305 II170305
|
Than cám 5a
|
đ/tấn
|
1.545.650
|
Than cám 5b
|
đ/tấn
|
1.349.040
|
II160306 II170306
|
Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.324.890
|
Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.084.470
|
II160307 II170307
|
Than cám 7a
|
đ/tấn
|
821.880
|
Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
Than cám 7c
|
đ/tấn
|
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160401 II170401
|
Than bùn tuyển 1a
|
đ/tấn
|
873.670
|
Than bùn tuyển 1b
|
đ/tấn
|
915.340
|
II160402 II170402
|
Than bùn tuyển 2a
|
đ/tấn
|
715.000
|
Than bùn tuyển 2b
|
đ/tấn
|
715.000
|
II160403 II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
đ/tấn
|
568.000
|
Than bùn tuyển 3b
|
đ/tấn
|
568.000
|
Than bùn tuyển 3c
|
đ/tấn
|
568.000
|
II160404 II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
đ/tấn
|
511.220
|
Than bùn tuyển 4b
|
đ/tấn
|
464.520
|
Than bùn tuyển 4c
|
đ/tấn
|
464.520
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
(cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam
|
đ/tấn
|
1.306.000
|
*
|
Than do Tổng Công ty
Đông Bắc khai thác
|
|
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160201 II170201
|
Than cục 1a
|
đ/tấn
|
|
Than cục 1b
|
đ/tấn
|
2.810.910
|
Than cục 1c
|
đ/tấn
|
2.784.600
|
II160204 II170204
|
Than cục 4a
|
đ/tấn
|
3.700.110
|
Than cục 4b
|
đ/tấn
|
3.404.520
|
II160205 II170205
|
Than cục 5a
|
đ/tấn
|
3.634.100
|
- Than cục 5a.1
|
đ/tấn
|
3.730.740
|
- Than cục 5a.2
|
đ/tấn
|
3.498.980
|
II160207 II170207
|
Than cục 7a
|
đ/tấn
|
|
Than cục 7b
|
đ/tấn
|
|
Than cục 7c
|
đ/tấn
|
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160303 II170303
|
Than cám 3a.1
|
đ/tấn
|
|
Than cám 3b.1
|
đ/tấn
|
|
Than cám 3c
|
đ/tấn
|
2.237.760
|
II160304 II170304
|
Than cám 4a
|
đ/tấn
|
1.965.890
|
Than cám 4b
|
đ/tấn
|
1.813.930
|
II160305 II170305
|
Than cám 5a, 5b
|
|
|
- Than cám 5a
|
đ/tấn
|
1.627.180
|
+ Than cám 5a.1
|
đ/tấn
|
1.664.680
|
+ Than cám 5a.3
|
đ/tấn
|
1.420.600
|
+ Than cám 5a.4
|
đ/tấn
|
1.615.000
|
- Than cám 5b
|
đ/tấn
|
1.455.970
|
+ Than cám 5b.1
|
đ/tấn
|
1.458.930
|
+ Than cám 5b.4
|
đ/tấn
|
1.439.000
|
II160306 II170306
|
Than cám 6a, 6b
|
|
|
- Than cám 6a
|
đ/tấn
|
1.372.560
|
+ Than cám 6a.1
|
đ/tấn
|
1.375.500
|
+ Than cám 6a.3
|
đ/tấn
|
|
+ Than cám 6a.4
|
đ/tấn
|
1.328.000
|
- Than cám 6b
|
đ/tấn
|
1.108.850
|
+ Than cám 6b.1
|
đ/tấn
|
1.230.000
|
+ Than cám 6b.3
|
đ/tấn
|
|
+ Than cám 6b.4
|
đ/tấn
|
1.093.570
|
II160307 II170307
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
|
|
- Than cám 7a
|
|
|
+ Than cám 7a
|
đ/tấn
|
918.430
|
+ Than cám 7a.4
|
đ/tấn
|
837.000
|
- Than cám 7b
|
|
|
+ Than cám 7b
|
đ/tấn
|
803.040
|
+ Than cám 7b.4
|
đ/tấn
|
803.040
|
- Than cám 7c
|
đ/tấn
|
803.040
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403 II170403
|
Than bùn tuyển 3c
|
đ/tấn
|
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông bắc
|
đ/tấn
|
1.363.290
|
II24
|
Quặng Sericite
|
|
|
II2406
|
Quặng Sericite
|
đ/tấn
|
350.000
|
III
|
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
|
III8
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
III801
|
Tre
|
|
|
III80101
|
d<5cm
|
cây
|
7.700
|
III80102
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80103
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80104
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III802
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
III803
|
Nứa
|
|
|
III80301
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
III80302
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
III804
|
Mai
|
|
|
III80401
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
III80402
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
III80403
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
III805
|
Vầu
|
|
|
III80501
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
III80502
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
III80503
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
III806
|
Tranh
|
cây
|
|
III807
|
Giang
|
|
|
III80701
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
III80702
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
III80703
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
III808
|
Lồ ô
|
|
|
III80801
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
III80802
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
III80803
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
V
|
NƯỚC THIÊN NHIÊN
|
|
|
V1
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V101
|
Nước khoáng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
V10101
|
Chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với bộ y tế)
|
đ/m3
|
200.000
|
V10102
|
Chất lượng cao (lọc, khử vi
khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
đ/m3
|
1.315.000
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
1.100.000
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên (gồm
cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch…
|
đ/m3
|
22.000
|
V102
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
315.000
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
đ/m3
|
1.062.400
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
đ/m3
|
10.300
|
V202
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
đ/m3
|
10.300
|
V301
|
Nước thiên nhiên sử dụng
làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm
(bia, nước ngọt…)
|
đ/m3
|
40.000
|
V303
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất,
chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
đ/m3
|
3.000
|
1 Tên gọi theo quy định tại Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/03/2019 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
5.336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|