|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1488/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Hiếu
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
1488/2008/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 09 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ
THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ VÀ LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC,
VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân:
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí, Nghị định
số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ tài chính hướng dẫn chi
tiết thực hiện các quy định của pháp lệnh và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sủa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ tài chính hướng về phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Căn cứ Công văn số 167/HĐND-KTVNS ngày 27/8/2008 của Thường trực Hội đồng nhân
dân thành phố về Đề án thu phí thẩm định báo cáo, đề án, hồ sơ, lệ phí cấp giấy
phép lĩnh vực môi trường.
Đề án thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; đề án thẩm định hồ
sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước
thải, vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bạn thành phố Hải Phòng; văn bản thẩm định số 1586/STC-635/TC-TCDN
ngày 10/6/2008 của Sở tài chính về việc thay đổi, bổ sung một số điều của báo
cáo số 1586/STC-TCDN ngày 10/10/2007 của Sở tài chính; Báo cáo thẩm định số
11/STP-KTVB ngày 7/3/2008 của Sở tư pháp; công văn số 682/STN& MT-MT ngày
26/05/2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tiếp thu ý kiến thẩm định của
Sở Tài chính, Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy
phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước,
vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố
Hải Phòng như phụ lục đính kèm.
Điều 2:
Giao Sở tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở tài
chính hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trái với Quyết định này đều bãi
bỏ.
Điều 3:
Các ông ( bà) : Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố,
giám đốc các sở; tài nguyên và Môi trường; Tài chính, Thủ trưởng các cấp, các
ngành, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiếu
|
PHỤ LỤC
VỀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ
PHÍ CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ, KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC, XẢ NƯỚC THẢI VÀO
NGUỒN NƯỚC, VÀO CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
( Kèm theo Quyết định số 1488/2008/QĐ-UBND ngày 09/9/2008 của Uỷ ban
nhân dân thành phố Hải Phòng )
I. MỨC THU
PHÍ VÀ LỆ PHÍ:
1. Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định các báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu phí:
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường đối với các dự án có quy mô lớn, phức tạp, phải thuê chuyên
gia cấp thẩm định và cần phải thực hiện các thẩm định hỗ trợ trước khi tổ chức
họp hội đồng thẩm định cảu thành phố theo quy định.
|
Báo
cáo
|
4.500.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường đối với ccas dự án còn lại
|
Báo
cáo
|
4.000.000
|
Trường hợp thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường bổ sung, mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo
cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
2. Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới
đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ ban nhân
dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu:
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định thiết kế giếng thăm
dò khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đếm ( ứng với
cấp 1)
|
Thiết kế giếng
|
200.000
|
2
|
Thẩm định đề án báo cáo thăm
dò khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm đến dưới
500m3/ ngày đêm ( ứng với cấp 2)
|
Đề án, báo cáo
|
400.000
|
3
|
Thẩm định đề án báo cáo thăm
dò khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 500m3/ ngày đêm đến dưới
1000m3/ ngày đêm ( ứng với cấp 3)
|
Đề án, báo cáo
|
1.000.000
|
4
|
Thẩm định đề án báo cáo thăm
dò khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 1.000m3/ ngày đêm đến
dưới 3000m3/ ngày đêm ( ứng với cấp 4)
|
Đề án, báo cáo
|
2.000.000
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung các đề án, báo cáo, mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
3. Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu
Đơn
vị: Đồng Việt Nam
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng dưới đất có quy mô dưới 200m3/ ngày đếm ( ứng với cấp 1),
hệ số 0,1
|
Báo cáo
|
200.000
|
2
|
Thẩm định báo cáo thăm dò đánh
giá trữ lượng nước dưới đất có quy mô từ 200m3/ ngày đêm đến dưới 500m3/ ngày
đêm ( ứng với cấp 2), hệ số 0,2
|
Báo cáo
|
500.000
|
3
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng dưới đất có quy mô từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1000m3/
ngày đêm ( ứng với cấp 3), hệ số 0,5
|
Báo cáo
|
1.200.000
|
4
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng dưới đất có quy mô từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới
3000m3/ ngày đêm ( ứng với cấp 4), hệ số 1
|
Báo cáo
|
2.400.000
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung các đề án, báo cáo, mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
4. Phí thẩm định
đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu
Đơn
vị: Đồng Việt Nam
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt dùng cho sản xuất nông nghiệp có quy mô 0,1m3/ giây,
dùng để phát điện dưới 50kw; cho mục đích khác dưới 500m3/ ngày đêm ( ứng với
cấp 1)
|
Đề án, báo cáo
|
300.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt có lưu lượng từ 0,1m3/ giây đến dưới 0,5m3/ giây cho sản
xuất nông nghiệp; từ 50kw đến 200kw cho phát điện; từ 500 đến dưới 3.000m3/
ngày đêm cho các mục đích khác ( ứng với cấp 2)
|
Đề án, báo cáo
|
700.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt có quy mô 0,5m3/ giây đến dưới 1m3/ giây cho sản xuất
nông nghiệp; từ 200kw đến 1000kw cho phát điện; từ 3.000 đến dưới 20.000m3/ ngày
đêm cho các mục đích khác( ứng với cấp 3)
|
Đề án, báo cáo
|
1.700.000
|
4
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt có quy mô 1m3/ giây đến dưới 2m3/ giây cho sản xuất
nông nghiệp; từ 1.000kw đến 2.000kw cho phát điện; từ 20.000 đến dưới 50.000m3/
ngày đêm cho các mục đích khác( ứng với cấp 4)
|
Đề án, báo cáo
|
3.400.000
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung các đề án, báo cáo, mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
5. Phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi:
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu
Đơn
vị: Đồng Việt Nam
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi có lưu lượng dưới 100m3/ ngày
đêm ( ứng với cấp 1)
|
Đề án, báo cáo
|
300.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi có lưu lượng dưới 100m3/ ngày
đêm đến dưới 500m3/ ngày đêm( ứng với cấp 2)
|
Đề án, báo cáo
|
700.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi có lưu lượng dưới 500m3/ ngày
đêm đến dưới 2.000m3/ ngày đêm( ứng với cấp 3)
|
Đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
4
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước
thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi có lưu lượng dưới 2.000m3/ ngày
đêm đến dưới 5.000m3/ ngày đêm( ứng với cấp 4)
|
Đề án, báo cáo
|
3.600.000
|
6. Phí thẩm định
hồ sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu
Đơn
vị: Đồng Việt Nam
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Thẩm định hồ sơ điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
Hồ sơ
|
500.000
|
2
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung hồ
sơ điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Hồ sơ
|
250.000
|
7. Các loại lệ
phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào
nguồn nước, vào công trình thuỷ lợi
a. Đối tượng nộp phí: các tổ chức,
cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài ( gọi chung là tổ chức, cá
nhân) có nhu cầu thẩm định thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng
nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng thuộc thẩm quyền phê duyệt cảu Uỷ
ban nhân dân thành phố Hải Phòng.
b. Mức thu phí 100.000đồng/ giấy
phép ( một trăm nghìn đồng/ giấy phép)
trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước,
vào công trình thủy lợi được áp dụng thu bằng 50% mức thu cấp giấy phép lần dầu.
II. CƠ CHẾ QUẢN
LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ.
1. Cơ quan tổ chức thu phí và lệ
phí
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lĩnh viực tài nguyên và môi trường là Sở
tài Nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường là
đơn vị thu phí, lệ phí và có trách nhiệm niêm yết công khai mức thu phí và lệ
phí tại địa điểm thu; khi thu tiền phí và lệ phải có chứng từ là biên lai ( do
Bộ tài chính phát hành) cho đối tượng nộp phí và lệ phí theo quy định
2. Tỷ lệ trích phí và lệ phí
- Đối với phí: Đơn vị thu và Sở
Tài nguyên và Môi trường được trích để lại 60% số phí thu được, 405 còn lại nộp
ngân sách.
- Đối với lệ phí: Đơn vị thu là
Sở tài nguyên và Môi trường được trích để lại 30% số lệ phí thu được, 70% còn lại
nộp ngân sách.
3. Quản lý và sử dụng phí và lệ
phí
- Số tiền phí và lệ phí thu được
nộp Ngân sách nhà nước cùng cấp theo chương, loại, khoản mục, mục và tiểu mục
theo tỷ lệ đã quy định; số trích d dể lại đơn vị thu phí và lệ phí có trách nhiệm
quản lý và sử dụng như sau:
+ Lập dự toán thu, chi theo quy
định của Luật ngân sách nhà nước
+ Hàng năm quyết toán ngân sách,
đơn vị lập quyết toán thu chi từ nguồn thu được để lại kèm theo giải trình chi
tiết, đồng thời đề xuất kiến nghị về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích lại để
kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Các khoản chi phải đúng nội dung chi
theo chế độ chi tiêu tài chính và quy chế chi tiêu nội bộ đã được phê duyệt của
đơn vị.
+ Số tiền phí, lệ phí được trích
lại hàng năm nếu không sử dụng hết thì nộp ngân sách nhà nước theo quy định.
Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1488/2008/QĐ-UBND ngày 09/09/2008 quy định mức thu, cơ chế quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
2.898
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|