VỀ
VIỆC HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ, DANH MỤC, MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CAO BẰNG
Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2007, các quy định trước đây trái với quy
định tại Quyết định này đều bãi bỏ.
Số
TT
|
Danh
mục phí và lệ phí
|
Mức
thu phí, lệ phí
|
Tỷ
lệ thu được để lại đơn vị trực tiếp thu và tỷ lệ nộp NS
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
5
|
6
|
7
|
|
A. DANH MỤC
THU PHÍ
|
|
|
|
|
I. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
a. Chợ T.tâm Thị Xã Cao Bằng
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
a1
|
Ki ốt mặt tiền thuộc đường phố
Kim đồng
|
30.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
a2
|
Ki ốt mặt tiền đường lên vườn hoa
|
28.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
a3
|
Các ki ốt còn lại
|
26.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
a4
|
Các quầy trong đình chợ
|
|
|
Theo
tháng
|
|
- Tầng I
|
24.000
đồng/m2
|
|
|
|
- Tầng II
|
21.000
đồng/m2
|
|
|
a5
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ
và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
30.000
đồng/1 bàn
|
|
Tính
theo đợt hội chợ lễ hội
|
|
b. Chợ xanh Thị Xã Cao Bằng
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
b1
|
Các ki ốt mặt tiền
|
28.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
b2
|
Các ki ốt trong chợ
|
26.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
b3
|
Kinh doanh trong đình chợ có mái
che
|
28.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
b4
|
Kinh doanh ngoài sân có mái che
|
20.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
b5
|
Kinh doanh cố định ngoài sân hàng
rau, thực phẩm tươi sống
|
4.000
đồng/ngày
|
|
Người
bán
|
b6
|
Nhân dân tự sản xuất đem bán
|
1.000
đồng/ngày
|
|
Người
bán
|
|
c. Chợ huyện
|
|
Để
lại đơn vị thu 70%; 30% nộp NS
|
|
c1
|
Hàng thịt lợn
|
4.000
đồng/con
|
|
Lượt
vào chợ
|
c2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
4.000
đồng/sạp
|
|
Lượt
vào chợ
|
c3
|
Hàng nông sản, thực phẩm
|
4.000
đồng/sạp
|
|
Lượt
vào chợ
|
c4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
1.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
vào chợ
|
c5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
20.000
đồng/xe
|
|
Lượt
vào chợ
|
c6
|
Xe con (kể cả xe công nông) vào
chợ bán hàng trên xe
|
10.000
đồng/xe
|
|
Lượt
vào chợ
|
c7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu
chợ
|
10.000
đồng/con
|
|
Lượt
vào chợ
|
c8
|
Các hộ KD cố định được nhà nước
đầu tư xây dựng
|
10.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
c9
|
Các cá nhân lưu động đặt bàn cờ
và các trò chơi khác v.v… trong dịp hội chợ và các lễ hội
|
20.000
đồng/bàn
|
|
Tính
theo đợt hội chợ lễ hội
|
|
d. Chợ xã, liên xã (cụm xã)
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
d1
|
Hàng thịt lợn
|
3.000
đồng/con
|
|
Lượt
vào chợ
|
d2
|
Hàng vải, quần áo, hàng tạp hoá
|
3.000
đồng/sạp
|
|
Lượt
vào chợ
|
d3
|
Hàng nông sản thực phẩm
|
2.000
đồng/sạp
|
|
Lượt
vào chợ
|
d4
|
Các mặt hàng khác còn lại
|
1.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
vào chợ
|
d5
|
Xe tải vào chợ bán hàng trên xe
|
10.000
đồng/xe
|
|
Lượt
vào chợ
|
d6
|
Xe con (kể cả xe công nông) vào
chợ bán hàng trên xe
|
5.000
đồng/xe
|
|
Lượt
vào chợ
|
d7
|
Buôn bán trâu, bò, ngựa trong khu
chợ
|
7.000
đồng/con
|
|
Lượt
vào chợ
|
d8
|
Các hộ KD cố định được nhà nước
đầu tư xây dựng
|
4.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng
|
2
|
Phí đấu giá
|
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
a1
|
Tài sản có giá trị 1 triệu đồng
trở xuống
|
50.000
đồng/tài sản
|
|
|
a2
|
Tài sản có giá trị trên 1 triệu
đồng đến 100 triệu đồng
|
5%
giá trị tài sản bán
|
|
|
a3
|
Tài sản có giá trị trên 100 triệu
đồng đến 1 tỷ đồng
|
|
|
|
|
- Giá trị từ 101 triệu đồng – 300
triệu đồng
|
5.000.000
đồng cộng thêm 0,6% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ 301 triệu đồng – 500
triệu đồng
|
7.500.000
đồng cộng thêm 0,5% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ 501 triệu đồng – 800
triệu đồng
|
12.000.000
đồng cộng thêm 0,4% giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị từ 801 triệu đồng đến 1tỉ
đồng
|
16.500.000
đồng cộng thêm 0,3% giá trị tài sản bán được
|
|
|
a4
|
Tài sản có giá trị trên 1 tỉ đồng
|
20.000.000
đồng cộng thêm 0,2% giá trị tài sản bán được
|
|
|
a5
|
Trường hợp không bán được tài sản
|
50%
mức thu phí qui định cho loại tài sản đó
|
|
Tối
đa không được thu vượt quá 30 triệu đồng
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với tổ
chức, đơn vị người tham gia đấu giá tài sản
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
b1
|
Có giá trị từ 20.000.000 đồng trở
xuống
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b2
|
Có giá trị trên 20.000.000 đồng
đến 50.000.000 đồng
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b3
|
Có giá trị trên 50.000.000 đồng
đến 100.000.000 đồng
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b4
|
Có giá trị trên 100.000.000 đồng
đến 500.000.000 đồng
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b5
|
Có giá trị trên 500.000.000 đồng
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
b6
|
Trường hợp cuộc đấu giá tài sản
không tổ chức được
|
Người
tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà
người tham gia đấu giá tài sản đã nộp
|
|
|
c
|
Phí đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
c1
|
Thu theo giá khởi điểm của quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Có giá trị từ 200.000.000 đồng
trở xuống
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Có giá trị trên 200.000.000
đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Có giá trị trên 500.000.000
đồng
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
c2
|
Thu theo diện tích
|
|
|
|
|
- Từ 0.5 ha trở xuống
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Từ trên 0.5 ha đến 2 ha
|
3.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Từ trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
|
- Từ trên 5 ha
|
5.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
2
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
|
- Dự án công trình có giá trị
dưới 7 tỷ đồng trở xuống
|
0.05%/giá
trị gói thầu
|
|
|
|
- Dự án, công trình có giá trị từ
7 tỷ đồng đến 15 tỷ đồng
|
0.04%/giá
trị gói thầu
|
|
|
|
- Dự án công trình có giá trị
trên 15 tỷ đồng trở lên
|
0.03%/giá
trị gói thầu
|
|
|
|
II. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC GIAO THÔNG – VẬN TẢI
|
|
|
|
1.
|
Phí qua cầu treo địa phương
quản lý
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
1.1
|
Ô tô từ 2.5 tấn đến dưới 10 lần
|
15.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
1.2
|
Xe con, xe công nông, xe vận tải
dưới 2.5 tấn
|
7.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
1.3
|
Xe máy
|
1.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
1.4
|
Xe đạp (không thu đối với cầu
treo nằm ở khu vực các xã vùng III
|
500
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
1.5
|
Người đi bộ (không thu đối với
cầu treo nằm ở khu vực các xã vùng III)
|
200
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
1.6
|
Xe các loại do súc vật kéo
|
2.000
đồng/lượt
|
|
Lượt
đi
|
2
|
Phí sử dụng bến bãi
|
|
|
|
|
a. Tại địa bàn Thị Xã Cao Bằng
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
a1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
|
Tính
1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe trên 50 ghế ngồi
|
30.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe trên 40 đến 50 ghế ngồi
|
25.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe trên 24 đến 40 ghế ngồi
|
20.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
15.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
10.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
|
- Xe tải
|
15.000
đồng/lượt
|
|
Tính
cho một lần vào bến để đón khách
|
a2
|
Phí đổ qua đêm trong bến xe
|
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe khách trên 30 ghế
|
20.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
b. Tại địa bàn các huyện
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
b1
|
Phí ra vào bến xe
|
|
|
|
|
- Xe khách
|
|
|
Tính
1 lần vào bến
|
|
+ Loại xe trên 50 ghế ngồi
|
20.000
đồng/lần
|
|
Tính
cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe trên 40 đến 50 ghế ngồi
|
20.000
đồng/lần
|
|
Tính
cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe trên 24 đến 40 ghế ngồi
|
15.000
đồng/lần
|
|
Tính
cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe từ 16 đến 24 ghế ngồi
|
10.000
đồng/lần
|
|
Tính
cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Loại xe dưới 16 ghế ngồi
|
10.000
đồng/lần
|
|
Tính
cho 1 lần vào bến để đón khách
|
|
+ Xe tải (kể cả bến xe khu vực cửa
khẩu tỉnh Cao Bằng)
|
15.000
đồng/lần
|
|
Tính
1 lần vào bến để bốc hàng
|
b2
|
Phí đỗ qua đêm trong bến xe
|
|
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
- Xe khách trên 30 ghế
|
20.000
đồng/xe
|
|
Tính
1 đêm
|
|
c. Quy định mức thu đối các
phương tiện giao thông bị thu giữ tại kho, bãi theo thời gian quy định do vi
phạm an toàn giao thông
|
|
|
|
c1
|
Tại tỉnh
|
|
Để
lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%: cho tổ chức, đơn vị ra Quyết
định phạt vi phạm giao thông 75%; nộp vào ngân sách 5%
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe khách trên 30 ghế
|
20.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe gắn máy
|
2.500
đồng
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
c2
|
Tại các huyện, thị
|
|
Để
lại cho cơ quan, đơn vị cho thuê kho, bãi 20%; cho tổ chức, đơn vị ra Quyết
định phạt vi phạm giao thông 75%; nộp vào ngân sách 5%
|
|
|
- Xe tải từ 1 tấn đến 5 tấn
|
10.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe tải trên 5 tấn
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe khách dưới 30 ghế
|
15.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe khách trên 30 ghế
|
20.000
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
- Xe gắn máy
|
2.500
đồng/xe
|
|
Tính
cho cả (ngày đêm)
|
|
III. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
|
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài
liệu đất (Phí khai thác không bao gồm chi phí in ấn, sao chép, nhân bản)
|
|
-
Đơn vị cấp tỉnh 50%; 50% nộp NS
-
Các huyện thị 30%; 70% nộp NS
|
|
1.1
|
Điểm toạ độ, độ cao nhà nước,
điểm toạ độ chính
|
50.000
đồng/điểm
|
|
|
1.2
|
Bản đồ địa chính
|
80.000
đồng/tờ
|
|
|
1.3
|
Các loại bản đồ khác (q.hoạch,
h.trạng, g.đất giao rừng, bản đồ đất hành chính)
|
40.000
đồng/tờ giấy A0
|
|
|
1.4
|
Hồ sơ tài liệu khoa học, kỹ thuật
khác
|
50.000
đồng/lần khai thác
|
|
|
1.5
|
Hồ sơ tài liệu hành chính
|
5.000
đồng/trang A4
|
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
|
a. Thư viện tỉnh
|
|
|
|
a1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
|
Một
năm
|
|
- Người lớn
|
10.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000
đồng/thẻ
|
|
|
a2
|
Đối với thẻ mượn sách về nhà
|
|
|
Một
năm
|
|
- Người lớn
|
15.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
8.000
đồng/thẻ
|
|
|
a3
|
Phí đọc tài liệu quí hiếm và
phòng đọc đặc biệt
|
30.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
b. Thư viện các huyện
|
|
|
|
b1
|
Đối với thẻ bạn đọc
|
|
|
Một
năm
|
|
- Người lớn
|
6.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
3.000
đồng/thẻ
|
|
|
b2
|
Đối với thẻ mượn sách về nhà
|
|
|
Một
năm
|
|
- Người lớn
|
10.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
- Thiếu nhi
|
5.000
đồng/thẻ
|
|
|
|
IV. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ô tô, xe xích lô, xe công nông áp dụng thống nhất trên toàn địa bàn tỉnh Cao
Bằng (kể cả khu di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh)
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
|
a. Trông giữ xe ô tô
|
|
|
|
a1
|
Xe có trọng tải từ 10 tấn trở lên
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
200.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
20.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
15.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
7.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
a2
|
Xe có trọng tải từ 2.5 đến dưới
10 T
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
150.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
18.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
6.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
a3
|
Xe có trọng tải dưới 2.5 tấn
|
|
|
|
|
+ Trông giữ theo tháng
|
120.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ cả ngày + đêm
|
15.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ qua đêm
|
10.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
+ Trông giữ ban ngày
|
5.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
a4
|
Xe ô tô gửi dưới 6giờ/ngày
|
4.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
b
|
Trông giữ xe gắn máy
|
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
1.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
- Trông ban đêm
|
1.500
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
2.500
đồng
|
|
Tính
1xe
|
c
|
Trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
- Trông ban ngày
|
500
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
- Trông ban đêm
|
1.000
đồng
|
|
Tính
1xe
|
|
- Trông cả ngày + đêm
|
1.500
đồng
|
|
Tính
1xe
|
2
|
Phí trật tự an ninh
|
|
Để
lại 100% thành quỹ an ninh, trật tự
|
Không
phải phí ngân sách
|
2.1
|
Hộ gia đình không sản xuất KD
|
|
|
|
|
- Hộ khẩu ở nông thôn
|
2.000
đồng/hộ
|
|
Thu
theo tháng
|
|
- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị
tứ
|
4.000
đồng/hộ
|
|
Thu
theo tháng
|
|
- Đối với hộ khẩu tạm trú (từ 1
tháng trở lên)
|
|
|
|
|
+ Hộ gia đình
|
2.000
đồng/hộ
|
|
Thu
theo tháng
|
|
+ Cá nhân
|
500
đồng/người
|
|
Thu
theo tháng
|
2.2
|
Hộ gia đình hoạt động sản xuất KD
|
|
|
|
|
- Hộ khẩu ở nông thôn
|
5.000
đồng/hộ
|
|
Thu
theo tháng
|
|
- Hộ khẩu ở thị xã, thị trấn, thị
tứ
|
10.000
đồng/hộ
|
|
Thu
theo tháng
|
2.3
|
Các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
30.000
đồng/đơn vị
|
|
Thu
theo tháng
|
2.4
|
Các đơn vị sản xuất kinh doanh
|
50.000
đồng/đơn vị
|
|
Thu
theo tháng
|
3
|
Các quầy buôn bán tại trung
tâm
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
a
|
Tại chợ xanh Thị xã Cao Bằng
|
|
|
|
|
- Hàng gửi để lại ki ốt
|
90.000
đồng/tháng
|
|
Thu
theo tháng
|
|
- Hàng gửi tại quầy
|
60.000
đồng/tháng
|
|
Thu
theo tháng
|
b
|
Tại chợ trung tâm Thị xã Cao
Bằng
|
|
|
|
|
- Các ki ốt chợ
|
90.000
đồng/tháng
|
|
Thu
theo tháng
|
|
- Các ô quầy
|
60.000
đồng/tháng
|
|
Thu
theo tháng
|
4
|
Phí Quốc phòng
|
|
Để
lại địa phương 100% thành lập quỹ Quốc phòng
|
Không
phải phí ngân sách
|
a
|
Thu các hộ gia đình
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình không sản xuất kinh
doanh (bao gồm cả các hộ tạm trú từ 1 tháng trở lên)
|
|
|
Mỗi
năm tổ chức thu hai lần (đối với cán bộ, công nhân, viên chức và lực lượng vũ
trang: ngoài đóng góp tại cơ quan còn phải có trách nhiệm tham gia đóng góp
theo hộ gia đình tại nơi cư trú)
|
|
+ Hộ gia đình ở nông thôn
|
2.000
đồng/hộ/tháng
|
|
|
+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn,
thị tứ
|
4.000
đồng/hộ/tháng
|
|
|
- Hộ gia đình sản xuất kinh doanh
(bao gồm các hộ tạm trú từ 1 tháng trở lên)
|
|
|
|
+ Hộ gia đình ở nông thôn
|
5.000
đồng/hộ/tháng
|
|
|
+ Hộ gia đình ở phường, thị trấn,
thị tứ
|
10.000
đồng/hộ/tháng
|
|
|
- Miễn thu đối với các đối tượng gia
đình chính sách: gia đình có công với nước, gia đình thương binh, liệt sỹ, người
già cô đơn, người tàn tật, con liệt sĩ và thương binh, cán bộ công chức tại
cơ quan hành chính sự nghiệp và các doanh nghiệp
|
Không
thu
|
|
|
b
|
Thu các cơ quan hành chính, sự
nghiệp và các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh: Nhà nước, Tư nhân, Công ty
trách nhiệm hữu hạn
|
10.000
đồng/người/năm
|
|
Mỗi
năm tổ chức thu 1 lần
|
|
V. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
|
1.
|
Phí tham quan danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử địa phương quản lý
|
|
Để
lại đơn vị 90%; 10% nộp NS
|
|
1.1
|
Người lớn (chưa bao gồm phí trông
xe)
|
Không
quá 20.000 đồng/lần/người
|
|
|
1.2
|
Trẻ em từ 10 đến dưới 15 tuổi
(chưa bao gồm phí trông xe)
|
Không
quá 10.000 đồng/lần/người
|
|
|
|
VI. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
|
a
|
Trên địa bàn thị xã
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
a1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú và
tạm trú tại phường, xã, thị xã nằm trên trục các đường có xe gom rác của Cty
TNHH một thành viên môi trường đô thị đến thu gom, hoặc cách 100 mét điểm tập
kết rác do Cty môi trường quy định
|
2.000
đồng/người
|
|
Theo
tháng
|
a2
|
Các hộ buôn bán nhỏ, KD tại nhà
(hàng nước, bánh cuốn, may mặc, sửa chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt tóc,
uốn sấy tóc,…)
|
10.000
đồng/hộ
|
|
Theo
tháng
|
a3
|
Các cửa hàng tư nhân, SX đồ gỗ,
SX cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác
|
30.000
đồng/hộ kinh doanh
|
|
Theo
tháng
|
a4
|
Các hàng ăn uống, giải khát, bán
hàng đêm ở ki ốt (được phép KD từ 18h đến 23h30
|
60.000
đồng/hộ
|
|
Theo
tháng
|
a5
|
Các cơ quan HCSN, trường học, nhà
trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện,
cơ sở SX yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với công ty môi trường đô thị công
cộng hoặc tổ vệ sinh môi trường, theo KL rác thải thực tế.
|
|
|
Theo
tháng
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000
đồng/tháng
|
|
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20
người
|
50.000
đồng/tháng
|
|
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000đ/tháng
|
|
|
|
- Cơ quan từ 20 người trở lên
theo khối lượng rác thải thực tế
|
Tính
theo giá quy định hiện hành
|
|
|
a6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề
đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30’
ở những khu vực được phép kinh doanh (về ban ngày nghiêm cấm)
|
|
|
|
|
- Địa bàn phường Hợp Giang
|
|
|
Theo
tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
100.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
100.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
50.000
đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
40.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng quà
|
30.000
đồng
|
|
|
|
- Địa bàn phường Sông Hiến,
Sông Bằng, Tân Giang
|
|
|
Theo
tháng
|
|
+ Hàng cà phê
|
80.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
60.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
40.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng nước giải khát hoa quả
|
30.000
đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000
đồng
|
|
|
|
- Địa bàn xã còn lại
|
|
|
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng cháo
|
50.000
đồng
|
|
|
|
+ Hàng phở
|
30.000
đồng
|
|
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000
đồng
|
|
|
a7
|
Đối với các công trình XD để vật
liệu được công ty môi trường đô thị hoặc tổ vệ sinh môi trường quy định
|
8.000
đồng/m2
|
|
Tính
theo tháng (trong thời gian XD)
|
a8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ô tô, xe máy
|
60.000
đồng/tháng
|
|
Tính
tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
30.000
đồng/tháng
|
|
Tính
tháng
|
|
b. Trên địa bàn các huyện (bao
gồm xã, thị trấn, trung tâm các huyện thị, thị tứ có dịch vụ thu gom rác)
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
b1
|
Cá nhân có hộ khẩu thường trú,
tạm trú tại thị xã, thị trấn, T.tâm huyện lỵ, thị tứ có D.vụ thu gom rác
|
2.000
đồng/người
|
|
Theo
tháng
|
b2
|
Các cơ sở buôn bán nhỏ, KD tại
nhà (hàng nước, Bánh cuốn, may mặc, SX S.chữa công cụ, dụng cụ cầm tay, cắt
tóc, uốn sấy tóc…)
|
10.000
đồng/cơ sở
|
|
Theo
tháng
|
b3
|
Các cửa hàng tư nhân, SX đồ gỗ,
SX cửa hoa sắt, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hoá, sửa chữa đồ điện gia
đình, nhà trọ tư nhân, sửa chữa xe máy, hiệu tóc ở ki ốt và các dịch vụ khác.
|
20.000
đồng/hộ
|
|
Theo
tháng
|
b4
|
Các cửa hàng ăn uống, giải khát,
bán hàng đêm ở ki ốt (được phép kinh doanh tại các địa điểm tạm thời)
|
40.000
đồng/hộ
|
|
Theo
tháng
|
b5
|
Các cơ quan HCSN, trường học, nhà
trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, khách sạn, các nhà máy, bệnh viện,
cơ sở SX yêu cầu hợp đồng thu gom rác thải với công ty môi trường đô thị công
cộng hoặc tổ vệ sinh môi trường, theo KL rác thải thực tế
|
|
|
|
|
- Cơ quan dưới 10 người
|
30.000
đồng/tháng
|
|
Theo
tháng
|
|
- Cơ quan từ 10 người đến dưới 20
người
|
50.000
đồng/tháng
|
|
Theo
tháng
|
|
- Cơ sở sửa chữa ô tô
|
50.000
đồng/tháng
|
|
Theo
tháng
|
|
- Cơ quan từ 20 người trở lên
theo khối lượng rác thải thực tế
|
Tính
giá theo quy định hiện hành
|
|
|
b6
|
Phí sử dụng tạm thời bên lề
đường, hè phố để kinh doanh ăn uống, giải khát vào ban đêm từ 18h đến 23h30’
(về ban ngày nghiêm cấm)
|
|
|
|
|
+ Hàng cà phê
|
60.000
đồng
|
|
Theo
tháng
|
|
+ Hàng cháo
|
50.000
đồng
|
|
Theo
tháng
|
|
+ Hàng phở
|
30.000
đồng
|
|
Theo
tháng
|
|
+ Các mặt hàng khác
|
20.000
đồng
|
|
Theo
tháng
|
b7
|
Đối với các công trình XD để vật
liệu được công ty môi trường đô thị hoặc tổ vệ sinh môi trường quy định
|
5.000
đồng/m2
|
|
Theo
tháng (Trong thời gian XD)
|
b8
|
Phí đối với điểm dịch vụ rửa xe
|
|
|
|
|
- Điểm rửa xe ôtô xe máy
|
50.000
đồng/tháng
|
|
Tính
theo tháng
|
|
- Điểm chỉ rửa xe máy
|
20.000
đồng/tháng
|
|
Tính
theo tháng
|
2
|
Phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt
|
|
Để
lại đơn vị thu 10%; 90% nộp NS
|
|
|
- Đối với địa bàn thị xã
|
7%/
giá 1m3 nước chưa có thuế theo qui định của UBND tỉnh
|
|
Sử
dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
|
- Các huyện
|
6%/
giá 1m3 nước chưa có thuế theo qui định của UBND tỉnh
|
|
Sử
dụng nguồn nước của trạm cấp nước trên địa bàn tỉnh
|
3
|
Phí phòng chống thiên tai
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
Lập
quỹ phòng chống thiên tai
|
a
|
Hộ nông dân
|
3.000
đồng/hộ
|
|
Theo
năm
|
b
|
Hộ kinh doanh cá thể, cá nhân
tiểu thương, các th.phần cư dân khác
|
5.000
đồng/hộ
|
|
Theo
năm
|
c
|
Các cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
Theo
năm
|
|
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
không tác động xấu đến môi trường (ăn uống, chế độ thực phẩm, may mặc, nhà
nghỉ, khách sạn, các dịch vụ du lịch
|
100.000
đồng/cơ sở SXKD
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh có
tác động xấu, trực tiếp đến môi trường (khai thác tài nguyên khoáng sản…)
|
1.000.000
đồng/cơ sở SXKD
|
|
|
|
- Cơ sở sản xuất vật liệu xây
dựng: cát sỏi, đá, vôi, gạch, ngói, xi măng
|
|
|
|
|
+ Sản xuất bằng thủ công
|
300.000
đồng/cơ sở SXKD
|
|
|
|
+ Sản xuất bằng công nghiệp
|
500.000
đồng/cơ sở SXKD
|
|
|
|
+ Các cơ sở sản xuất kinh doanh
khác
|
200.000
đồng/cơ sở SXKD
|
|
|
4
|
Phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
4.1
|
- Giấy phép sử dụng từ 2 năm trở
lên
|
|
|
|
|
- Cấp phép mới
|
3.000.000
đồng/1giấy phép
|
|
|
|
- Cấp giấy phép gia hạn
|
1.500.000
đồng/1giấy phép
|
|
|
4.2
|
- Giấy phép sử dụng dưới 2 năm
|
|
|
|
|
- Cấp phép mới
|
2.000.000
đồng/1giấy phép
|
|
|
|
- Cấp giấy phép gia hạn
|
1.000.000
đồng/1giấy phép
|
|
|
5
|
Phí thẩm định đánh giá tác
động môi trường
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
5.1
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng
nước <200m3/ngày đêm
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
5.2
|
Đề án báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 200m3 đến <500m3/ngày đêm
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
5.3
|
Đề án báo cáo thăm dò có lưu
lượng nước từ 500m3 đến <1000m3/ ngày đêm
|
1.200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
5.4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng từ
1000m3 đến <3000m3/ngày đêm
|
2.100.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
5.5
|
Báo cáo cam kết bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
- Báo cáo cam kết lần đầu
|
1.000.000
đồng/báo cáo
|
|
|
|
- Báo cáo cam kết bổ sung
|
500.000
đồng/báo cáo
|
|
|
6
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất: khai thác, sử dụng nước mặt; xả
nước tại vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
6.1
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng <200m3/ngày đêm
|
200.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
6.2
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng từ 200 đến <500m3/ngày đêm
|
700.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
6.3
|
Báo cáo kết quả thi công giếng thăm
dò có lưu lượng từ 500 đến < 1000m3/ngày đêm
|
1.600.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
6.4
|
Báo cáo kết quả thi công giếng
thăm dò có lưu lượng từ 1000 đến <3000m3/ngày đêm
|
2.800.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
7
|
Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
7.1
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng <0.1 m3/s; để phát
điện với công suất <50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng <500
m3/ngày đêm
|
300.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
7.2
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng <0.1 m3/s đến
<0.5 m3/s; để phát điện với công suất từ 50kw đến <200kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 500 đến < 3000m3/ngày đêm
|
800.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
7.3
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0.5m3/s đến
<1m3/s; để phát điện với công suất từ 200kw đến < 1000kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 3000 đến < 20.000m3/ ngày đêm
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
7.4
|
Đối với đề án, báo cáo khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3/s đến
<2m3/s; để phát điện với công suất từ 1000kw đến < 2000kw; hoặc cho các
mục đích khác với lưu lượng từ 20000 đến < 50000m3/ngày đêm
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
8
|
Thẩm định đề án, báo cáo xả
nước thải vào nguồn nước
|
|
Để lại đơn vị thu 50%; 50% nộp
NS
|
|
8.1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước <100m3/ngày đêm
|
300.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
8.2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước, từ 100 đến <500m3/ngày đêm
|
800.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
8.3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 đến <2000m3/ngày đêm
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
8.4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2000 đến <5000m3/ngày đêm
|
3.500.000
đồng/hồ sơ
|
|
|
9
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000
đồng/hồ sơ
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
|
VII. PHÍ THUỘC
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng
|
|
Để
lại đơn vị 20%; 80% nộp NS
|
|
|
a. Các công trình xây dựng để
sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
a1
|
Đối với công trình có mức vốn đầu
tư xây dựng thuộc nhóm A
|
0.3%
chi phí XD công trình chưa có thuế
|
|
|
a2
|
Đối với công trình có mức vốn đầu
tư xây dựng thuộc nhóm B
|
0.6%
chi phí XD công trình chưa có thuế
|
|
|
a3
|
Đối với công trình có mức vốn đầu
tư xây dựng thuộc nhóm C
|
1%
chi phí XD công trình chưa có thuế
|
|
|
|
b. Công trình xây dựng nhà ở
|
|
|
|
|
- Tại thị xã, T.tâm huyện, thị tứ
|
6.000
đồng/m2
|
|
Tính
trên m2 sàn
|
|
- Tại các địa điểm khác
|
4.200
đồng/m2
|
|
Tính
trên m2 sàn
|
|
- Công trình nhà ở xây dựng tạm
|
Không
thu
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
500
đồng/m2
|
|
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
200
đồng/m2
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cơ quan sử dụng
đất
|
|
Để
lại đơn vị 20%; 80% nộp NS
|
|
|
- Cấp mới
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
|
Đối
với các tổ chức đơn vị
|
|
- Cấp lại
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
|
Đối
với các tổ chức đơn vị
|
3.1
|
Đối với đất ở hộ gia đình khu vực
nông thôn
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
|
Không
phân biệt cấp mới và cấp lại
|
3.2
|
Đối với hộ gia đình ở thị xã, thị
trấn
|
300.000
đồng/hồ sơ
|
|
Không
phân biệt cấp mới và cấp lại
|
|
VIII. PHÍ
THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
|
|
|
Phí
không thuộc ngân sách
|
1
|
Phí dự thi vào trường trung
học phổ thông
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10 THPT
chuyên
|
100.000
đồng/học sinh
|
|
|
|
- Thi tuyển vào lớp 10 THPT và bổ
túc THPT
|
50.000
đồng/học sinh
|
|
|
2
|
Phí dự tuyển vào các bậc học
giáo dục phổ thông
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
|
- Xét tuyển học sinh vào bậc học
bậc mầm non và tiểu học
|
Không
thu
|
|
|
|
- Xét tuyển học sinh vào bậc
THCS, bổ túc THCS, THPT, bổ túc THPT
|
20.000
đồng/học sinh
|
|
|
|
- Phí thi tốt nghiệp THPT, bổ túc
THPT
|
|
|
|
|
+ Học sinh thuộc đối tượng chính
sách: con liệt sỹ; con thương binh; con mồ côi cả Cha và Mẹ; học sinh dân tộc
ít người (được hưởng chế độ học bổng theo quy định của Nhà nước)
|
Được
miễn không thu
|
|
|
|
+ Học sinh có hộ khẩu thường trú
ở địa bàn xã 135
|
50.000
đồng/học sinh
|
|
|
|
+ Học sinh ở các địa bàn xã còn
lại
|
70.000
đồng/học sinh
|
|
|
3
|
Phí xét tuyển vào các trường
đào tạo
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
|
- Xét tuyển vào trường trung học
chuyên nghiệp, dạy nghề (thu theo hồ sơ đăng ký)
|
40.000
đồng/học sinh
|
|
|
|
- Xét tuyển vào trường Cao Đẳng
(thu học sinh trúng tuyển)
|
100.000
đồng/học sinh
|
|
|
3
|
Phí thi tuyển vào các trường
đào tạo
|
|
Để
lại đơn vị thu 100%
|
|
|
- Thi vào các Trường trung học
chuyên nghiệp, dạy nghề, Cao đẳng của tỉnh
|
80.000
đồng/học sinh
|
|
|
|
- Thi tuyển vào hệ liên kết đào
tạo với các Trường ngoài tỉnh, đào tạo trên địa bàn tỉnh
|
Thu
theo thông báo của các trường liên kết
|
|
|
|
IX. PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
1
|
Phí thuộc lĩnh vực pháp luật
và dịch vụ pháp lý khác
|
|
|
|
1.1
|
Phí bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây con, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng trồng
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận
cây mẹ, cây đầu dòng
|
2.000.000
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
|
- Đối với bình tuyển, công nhận
vườn giống lâm nghiệp, rừng giống
|
5.000.000
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
|
|
|
B. DANH MỤC
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
I . LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
|
|
|
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
a
|
Mức thu áp dụng tại UBND xã,
phường, thị trấn
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS
|
|
a1
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai sinh
|
5.000
đồng
|
|
|
a2
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
15.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
20.000
đồng
|
|
|
a3
|
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử quá hạn
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
5.000
đồng
|
|
|
a4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
15.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000
đồng
|
|
|
a5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
|
10.000
đồng
|
|
|
a6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ
sung hộ tịch; điều chỉnh hộ tịch
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch
|
10.000
đồng
|
|
|
a7
|
Giám hộ
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ
|
10.000
đồng
|
|
|
a8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc
|
2.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
3.000
đồng
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
3.000
đồng
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi
hộ tịch khác như: xác định cha, mẹ, con (do toà án xác định): thay đổi quốc
tịch; ly hôn, hủy việc ly hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi
|
5.000
đồng
|
|
|
b
|
Mức thu áp dụng tại UBND các
huyện, thị
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS
|
|
b1
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới
tính
|
25.000
đồng
|
|
|
b2
|
Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
25.000
đồng
|
|
|
b3
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
10.000
đồng
|
|
|
b4
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ
hộ tịch
|
3.000
đồng
|
|
|
c
|
Mức thu phí áp dụng tại Sở Tư
pháp
|
|
Để
lại đơn vị thu 60%; 40% nộp NS
|
|
c1
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
50.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai sinh
|
50.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai
sinh
|
50.000
đồng
|
|
|
c2
|
Khai tử
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
|
50.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc khai tử
|
50.000
đồng
|
|
|
c3
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
1.000.000
đồng
|
|
|
c4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
đồng
|
|
|
c5
|
Giám hộ
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000
đồng
|
|
|
|
- Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc
giám hộ
|
50.000
đồng
|
|
|
c6
|
Đăng ký việc thay đổi, cải chính
hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
|
|
|
- Đăng ký việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
50.000
đồng
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
50.000
đồng
|
|
|
c7
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
|
|
- Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch
từ sổ gốc
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch của công dân
Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000
đồng
|
|
|
d
|
Mức thu áp dụng tại UBND tỉnh
|
|
Để
lại đơn vị thu 40%; 60% nộp NS
|
|
d1
|
Đăng ký kết hôn
|
1.000.000
đồng
|
|
|
d2
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
đồng
|
|
|
c
|
Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký
kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu,
vùng xa
|
|
|
|
c1
|
Các hộ thuộc xóm vùng III theo
quy định của Ủy ban dân tộc miền núi
|
Không
thu
|
|
|
c2
|
Các hộ nghèo
|
Không
thu
|
|
|
2
|
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh
nhân dân
|
|
|
|
a
|
Lệ phí hộ khẩu
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
a1
|
Các phường địa bàn Thị xã
|
|
|
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu gia đình
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
15.000
đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do nhà nước đổi thay
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
8.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
10.000
đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do nhà nước đổi thay
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
3.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm
trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Không thu lệ phí đối với trường
hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường
phố, số nhà
|
Không
thu
|
|
|
|
+ Trường hợp khác
|
5.000
đồng
|
|
|
a2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn
các huyện, thị
|
|
|
|
|
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu
tập thể
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ
khẩu gia đình
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
7.500
đồng
|
|
|
|
+ Trường hợp do nhà nước đổi thay
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
4.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Cấp mới, cấp lại
|
5.000
đồng
|
|
|
|
+ Trong trường hợp do nhà nước
đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
2.500
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
1.500
đồng
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm
trú có thời hạn cho mội nhân khẩu
|
2.500
đồng
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
|
|
|
|
+ Đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà
|
Không
thu
|
|
|
|
+ Trường hợp khác
|
2.500
đồng
|
|
|
b
|
Lệ phí chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp)
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
b1
|
Các phường thuộc địa bàn Thị xã
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
5.000
đồng/lần
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
6.000
đồng/lần
|
|
|
b2
|
Các xã, thị trấn thuộc địa bàn
các huyện, thị
|
|
|
|
|
- Cấp mới
|
2.500
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, đổi
|
3.000
đồng
|
|
|
b3
|
Miễn thu (không thu) các trường
hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của thương binh;
công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của UB dân tộc
|
Không
thu
|
|
|
b4
|
Trường hợp thực hiện cấp chứng
minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại QD số 446/QĐ-TTg ngày
11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ
|
Thực
hiện theo văn bản hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
|
Để
lại đơn vị thu 40%; 60% nộp NS
|
|
|
- Cấp mới giấy phép
|
400.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại giấy phép
|
300.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép
|
200.000
đồng
|
|
|
4
|
Lệ phí địa chính
|
|
Để
lại đơn vị thu 20%; 80% nộp NS
|
|
4.1
|
Các hộ gia đình cá nhân thị xã
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất
|
25.000
đồng
|
|
|
|
- C. nhận đăng ký biến động về
đất
|
15.000
đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số hiệu hồ sơ địa chính
|
10.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000
đồng
|
|
|
4.2
|
Các hộ gia đình, cá nhân tại các
khu vực khác
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất
|
12.000
đồng
|
|
|
|
- C. nhận đăng ký biến động về
đất
|
7.000
đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
5.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
10.000
đồng
|
|
|
4.3
|
Các tổ chức
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất
|
100.000
đồng
|
|
|
|
- C. nhận đăng ký biến động về
đất
|
20.000
đồng
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
20.000
đồng
|
|
|
|
- Cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận QSD đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
20.000
đồng
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
5.1
|
Cấp giấy phép XD nhà ở riêng lẻ
của dân
|
50.000
đồng/1 giấy phép
|
|
|
5.2
|
Cấp giấy phép XD các công trình
khác
|
100.000
đồng/1 giấy phép
|
|
|
5.3
|
Gia hạn cấp giấy phép xây dựng
|
10.000
đồng/1 giấy phép
|
|
|
6
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
|
Để
lại đơn vị thu 90%; 10% nộp NS
|
|
6.1
|
Cấp mới
|
30.000
đồng/1 biển số nhà
|
|
|
6.2
|
Cấp lại
|
20.000
đồng/1 biển số nhà
|
|
|
|
II. LỆ PHÍ
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT KINH DOANH
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; hộ cá thể, hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hoá thông tin
|
|
|
|
a
|
Do UBND huyện, thị cấp
|
|
Để
lại đơn vị thu 75%; 25% nộp NS
|
|
a1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000
đồng/1 lần
|
|
|
a2
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a3
|
Công ty cổ phần
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a4
|
Công ty hợp doanh
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a5
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a6
|
Liên hiệp các hợp tác xã
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a7
|
Hợp tác xã
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
a8
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000
đồng/1 lần
|
|
|
b
|
Do UBND tỉnh cấp
|
|
Để
lại đơn vị thu 75%; 25% nộp NS
|
|
b1
|
Hộ kinh doanh cá thể
|
30.000
đồng/ 1lần
|
|
|
b2
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào
tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá
thông tin đó
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b3
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b4
|
Công ty cổ phần
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b5
|
Công ty hợp doanh
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b6
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b7
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b8
|
Liên hiệp các hợp tác xã
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
b9
|
Hợp tác xã
|
200.000
đồng/ 1 lần
|
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn
phòng đại diện của doanh nghiệp
|
20.000
đồng/ 1 lần
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
d
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục
nội dung đăng ký kinh doanh
|
2.000
đồng/ 1 lần
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
e
|
Mức thu lệ phí cung cấp thông tin
về đăng ký kinh doanh
|
10.000
đồng/ 1 lần
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
g
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh
đối với doanh nghiệp cổ phần hoá khi chuyển từ DN nhà nước thành Cty cổ phần
|
Không
thu
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành
nghề, hoạt động theo quy định của pháp luật
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
2.1
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động
điện lực
|
700.000
đồng
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng
nguồn nước
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
3.1
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nguồn nước dưới đất
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
50.000
đồng
|
|
|
3.2
|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
50.000
đồng
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước
|
|
Để
lại đơn vị thu 50%; 50% nộp NS
|
|
4.1
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
50.000
đồng
|
|
|
4.2
|
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
|
- Cấp lần đầu
|
100.000
đồng
|
|
|
|
- Gia hạn điều chỉnh nội dung
giấy phép
|
50.000
đồng
|
|
|