Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
132/2011/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Lương Thành
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
132/2011/QĐ-UBND
|
Bắc
Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31.8.2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ vào ý kiến kết
luận tại phiên họp UBND tỉnh ngày 20.10.2011;
Xét đề nghị của liên
ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế Bắc Ninh,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe
(nhập khẩu) ô tô, xe máy, nhà cửa và các tài sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh (Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm kiểm
tra, rà soát kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy
định trong bảng giá tại Quyết định này hoặc giá quy định trong bảng giá chưa
phù hợp; tổng hợp gửi Sở Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Xây dựng; Cục thuế Bắc Ninh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. UBND
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Lương Thành
|
PHẦN
I: GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
MỤC
A: CÁC LOẠI E Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC
(Kèm theo
Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24.10.2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
LOẠI
TÀI SẢN
|
GIÁ
TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM
|
1990 về
trước
|
1991-1992
|
1993-
1994
|
1995-1996
|
1997-1998
|
CHƯƠNG
I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 1.0 L
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
Dung tích xi lanh
từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
180
|
Dung tích xi lanh
từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
Dung tích xi lanh
từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
210
|
230
|
260
|
290
|
360
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
250
|
280
|
310
|
340
|
420
|
Dung tích xi lanh
từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
Dung tích xi lanh
từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
Dung tích xi lanh
từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
420
|
470
|
520
|
580
|
720
|
Dung tích xi lanh
từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
450
|
500
|
560
|
620
|
780
|
Dung tích xi lanh
từ 4.5 L đến dưới 4.7 L
|
490
|
540
|
600
|
670
|
840
|
Dung tích xi lanh
từ 4.7 L đến dưới 5.0 L
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
Dung tích xi lanh
từ 5.0 L đến dưới 5.5 L
|
560
|
620
|
690
|
770
|
960
|
Dung tích xi lanh
từ 5.5 L trở lên
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1020
|
Xe bán
tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
II - XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
Từ 10 đến dưới 15
chỗ
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
Từ 15 đến dưới 24
chỗ
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
Từ 24 đến dưới 30
chỗ
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
Từ 30 đến dưới 35
chỗ
|
100
|
440
|
490
|
540
|
680
|
Từ 35 đến dưới 40
chỗ
|
180
|
530
|
590
|
650
|
810
|
Từ 40 đến dưới 45
chỗ
|
550
|
610
|
680
|
760
|
950
|
Từ 45 đến dưới 50
chỗ
|
630
|
700
|
780
|
870
|
1090
|
Từ 50 đến dưới 60
chỗ
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1220
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
780
|
870
|
970
|
1080
|
1350
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
Trọng tải dưới 750
kg
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
Trọng tải từ 750 kg
đến dưới 1 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
Trong tải từ 1 tấn
đến dưới 1,25 tấn
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
Trọng tải từ 1,25
tấn đến dưới 1,5 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
Trọng tải từ 1,5
tấn đến dưới 2 tấn
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
Trọng tải từ 2 tấn
đến dưới 2,5 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
220
|
Trọng tải từ 2,5
tấn đến dưới 3 tấn
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
Trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 3,5 tấn-
|
160
|
180
|
200
|
220
|
270
|
Trọng tải từ 3,5
tấn đến dưới 4 tấn
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
Trọng tải từ 4 tấn
đến dưới 4,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
260
|
320
|
Trọng tải từ 4,5
tấn đến dưới 5,5 tấn
|
210
|
230
|
250
|
280
|
350
|
Trọng tải từ 5,5
tấn đến dưới 6,5 tấn
|
220
|
240
|
270
|
300
|
370
|
Trọng tải từ 6,5
tấn đến dưới 7,5 tấn
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
Trọng tải từ 7,5
tấn đến dưới 8,5 tấn
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
Trọng tải từ 8,5
tấn đến dưới 9,5 tấn
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
Trọng tải từ 9,5
tấn đến dưới 11 tấn
|
300
|
330
|
370
|
410
|
510
|
Trọng tải từ 11 tấn
đến dưới 12,5 tấn
|
320
|
360
|
400
|
440
|
550
|
Trọng tải từ 12,5
tấn đến dưới 14 tấn
|
340
|
380
|
420
|
470
|
590
|
Trọng tải từ 14 tấn
đến dưới 16 tấn
|
370
|
410
|
450
|
500
|
620
|
Trọng tải từ 16 tấn
đến dưới 18 tấn
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
Trọng tải từ 18 tấn
đến dưới 20 tấn
|
410
|
450
|
500
|
550
|
690
|
Trọng tải từ 20 tấn
đến dưới 22 tấn
|
420
|
470
|
520
|
580
|
730
|
Trọng tải từ 22 tấn
đến dưới 25 tấn
|
450
|
500
|
560
|
620
|
770
|
Trọng tải từ 25 tấn
trở lên
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
CHƯƠNG
II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 1.0 L
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
Dung tích xi lanh
từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
200
|
220
|
240
|
270
|
340
|
Dung tích xi lanh
từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
250
|
280
|
310
|
340
|
420
|
Dung tích xi lanh
từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
330
|
370
|
410
|
460
|
580
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
Dung tích xi lanh
từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
430
|
480
|
530
|
590
|
740
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
480
|
530
|
590
|
660
|
820
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
Dung tích xi lanh
từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
Dung tích xi lanh
từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
620
|
690
|
770
|
850
|
1060
|
Dung tích xi lanh
từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
670
|
740
|
820
|
910
|
1140
|
Dung tích xi lanh
từ 4.5 L đến dưới 4.7 L
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1220
|
Dung tích xi lanh
từ 4.7 L đến dưới 5.0 L
|
770
|
850
|
940
|
1040
|
1300
|
Dung tích xi lanh
từ 5.0 L đến dưới 5.5 L
|
800
|
890
|
990
|
1100
|
1380
|
Dung tích xi lanh
từ 5.5 L đến dưới 6.0 L
|
860
|
950
|
1050
|
1170
|
1460
|
Dung tích xi lanh
từ 6.0 L trở lên
|
900
|
1000
|
1110
|
1230
|
1540
|
Xe bán
tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
II - XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
CHƯƠNG
III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 2.0L
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
210
|
230
|
250
|
280
|
350
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
260
|
290
|
320
|
350
|
440
|
Dung tích xi lanh
từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
310
|
340
|
380
|
420
|
530
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
370
|
410
|
450
|
500
|
620
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
410
|
460
|
510
|
570
|
710
|
Dung tích xi lanh
từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
Dung tích xi lanh
từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
520
|
580
|
640
|
710
|
890
|
Dung tích xi lanh
từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
Dung tích xi lanh
từ 4.5 L đến dưới 4.7 L
|
620
|
690
|
770
|
860
|
1070
|
Dung tích xi lanh
từ 4.7 L đến dưới 5.0 L
|
680
|
760
|
840
|
930
|
1160
|
Dung tích xi lanh
từ 5.0 L đến dưới 5.5 L
|
730
|
810
|
900
|
1000
|
1250
|
Dung tích xi lanh
từ 5.5 L đến dưới 6.0 L
|
770
|
860
|
960
|
1070
|
1340
|
Dung tích xi lanh
từ 6.0 L đến dưới 6.7 L
|
890
|
990
|
1100
|
1220
|
1520
|
Dung tích xi lanh
từ 6.7 L đến dưới 7.0 L
|
940
|
1040
|
1160
|
1290
|
1610
|
Dung tích xi lanh
từ 7.0 L trở lên
|
990
|
1100
|
1220
|
1360
|
1700
|
Xe bán
tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
|
|
II - XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
CHƯƠNG
IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ÂNH, PHÁP, ITALIA, THUỴ ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN
XUẤT
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 1.0 L
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
Dung tích xi lanh
từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
Dung tích xi lanh
từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
230
|
260
|
290
|
320
|
400
|
Dung tích xi lanh
từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
410
|
450
|
500
|
560
|
700
|
Dung tích xi lanh
từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
590
|
650
|
720
|
800
|
1000
|
Dung tích xi lanh
từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
640
|
710
|
790
|
880
|
1100
|
Dung tích xi lanh
từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
690
|
770
|
860
|
960
|
1200
|
Dung tích xi lanh
từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
770
|
850
|
940
|
1040
|
1300
|
Dung tích xi lanh
từ 4.5 L đến dưới 4.7 L
|
820
|
910
|
1010
|
1120
|
1400
|
Dung tích xi lanh
từ 4.7 L đến dưới 5.0 L
|
870
|
970
|
1080
|
1200
|
1500
|
Dung tích xi lanh
từ 5.0 L đến dưới 5.5 L
|
940
|
1040
|
1150
|
1280
|
1600
|
Dung tích xi lanh
từ 5.5 L đến dưới 6.0 L
|
990
|
1100
|
1220
|
1360
|
1700
|
Dung tích xi lanh
từ 6.0 L trở lên
|
1050
|
1170
|
1300
|
1440
|
1800
|
Xe bán
tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
|
|
II - XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
|
|
Tính
bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất
|
|
|
|
CHƯƠNG
V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT
|
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 1.0 L
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
Dung tích xi lanh
từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
Dung tích xi lanh
từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
180
|
Dung tích xi lanh
từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
190
|
210
|
230
|
260
|
330
|
Dung tích xi lanh từ
2.5 L đến dưới 2.8 L
|
220
|
240
|
270
|
300
|
380
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
Dung tích xi lanh
từ 3.5 L đến dưới 3.8 L
|
310
|
340
|
380
|
420
|
530
|
Dung tích xi lanh
từ 3.8 L đến dưới 4.2 L
|
330
|
370
|
410
|
460
|
580
|
Dung tích xi lanh
từ 4.2 L đến dưới 4.5 L
|
370
|
410
|
450
|
500
|
630
|
Dung tích xi lanh
từ 4.5 L trở lên
|
400
|
440
|
490
|
540
|
680
|
Xe bán
tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy
|
|
|
II - XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
|
|
Từ 10 đến dưới 15
chỗ
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
Từ 15 đến dưới 24
chỗ
|
190
|
210
|
230
|
260
|
320
|
Từ 24 đến dưới 30
chỗ
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
Từ 30 đến dưới 35
chỗ
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
Từ 35 đến dưới 40
chỗ
|
370
|
410
|
460
|
510
|
640
|
Từ 40 đến dưới 45
chỗ
|
450
|
500
|
560
|
620
|
770
|
Từ 45 đến dưới 50
chỗ
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
Từ 50 đến dưới 60
chỗ
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
630
|
700
|
780
|
870
|
1090
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
|
|
Trong tải dưới 750
kg
|
50
|
50
|
50
|
60
|
70
|
Trọng tải từ 750 kg
đến dưới 1 tấn
|
60
|
70
|
80
|
90
|
110
|
Trong tải từ 1 tấn
đến dưới 1,25 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
Trọng tải từ 1,25
tấn đến dưới 1,5 tấn
|
80
|
90
|
100
|
110
|
140
|
Trọng tải từ 1,5
tấn đến dưới 2 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
Trọng tải từ 2 tấn
đến dưới 2,5 tấn
|
120
|
130
|
140
|
160
|
200
|
Trọng tải từ 2,5
tấn đến dưới 3 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
220
|
Trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 3,5 tấn
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
Trọng tải từ 3,5
tấn đến dưới 4 tấn
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
Trọng tải từ 4 tấn
đến dưới 4,5 tấn
|
170
|
190
|
210
|
230
|
290
|
Trọng tải từ 4,5
tấn đến dưới 5,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
250
|
310
|
Trọng tải từ 5,5
tấn đến dưới 6,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
260
|
330
|
Trọng tải từ 6,5
tấn đến dưới 7,5 tấn
|
210
|
230
|
260
|
290
|
360
|
Trọng tải từ 7,5
tấn đến dưới 8,5 tấn
|
230
|
260
|
290
|
320
|
400
|
Trọng tải từ 8,5
tấn đến dưới 9,5 tấn
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
Trọng tải từ 9,5
tấn đến dưới 11 tấn
|
270
|
300
|
330
|
370
|
460
|
Trọng tải từ 11 tấn
đến dưới 12,5 tấn
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
Trọng tải từ 12,5
tấn đến dưới 14 tấn
|
310
|
340
|
380
|
420
|
530
|
Trọng tải từ 14 tấn
đến dưới 16 tấn
|
330
|
370
|
410
|
450
|
560
|
Trọng tải từ 16 tấn
đến dưới 18 tấn
|
340
|
380
|
420
|
470
|
590
|
Trọng tải từ 18 tấn
đến dưới 20 tấn
|
370
|
410
|
450
|
500
|
620
|
Trọng tải từ 20 tấn
đến dưới 22 tấn
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
Trọng tải từ 22 tấn
đến dưới 25 tấn
|
410
|
450
|
500
|
550
|
690
|
Trọng tải từ 25 tấn
trở lên
|
420
|
470
|
520
|
580
|
720
|
CHƯƠNG
VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
Dung tích xi lanh
dưới 1.0 L
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
Dung tích xi lanh
từ 1.0 L đến dưới 1.5 L
|
50
|
50
|
50
|
60
|
70
|
Dung tích xi lanh
từ 1.5 L đến dưới 1.8 L
|
50
|
50
|
60
|
70
|
90
|
Dung tích xi lanh
từ 1.8 L đến dưới 2.0 L
|
60
|
70
|
80
|
90
|
110
|
Dung tích xi lanh
từ 2.0 L đến dưới 2.3 L
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
Dung tích xi lanh
từ 2.3 L đến dưới 2.5 L
|
90
|
100
|
110
|
120
|
150
|
Dung tích xi lanh
từ 2.5 L đến dưới 2.8 L
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
Dung tích xi lanh
từ 2.8 L đến dưới 3.2 L
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
Dung tích xi lanh
từ 3.2 L đến dưới 3.5 L
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
Dung tích xi lanh
từ 3,5 L trở lên
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
II - XE
Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN
|
Từ 10 đến dưới 15
chỗ
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
Từ 15 đến dưới 24
chỗ
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
Từ 24 đến dưới 30
chỗ
|
220
|
240
|
270
|
300
|
370
|
Từ 30 đến dưới 35
chỗ
|
280
|
310
|
340
|
380
|
480
|
Từ 35 đến dưới 40
chỗ
|
330
|
370
|
410
|
450
|
560
|
Từ 40 đến dưới 45
chỗ
|
400
|
440
|
490
|
540
|
670
|
Từ 45 đến dưới 50
chỗ
|
450
|
500
|
560
|
620
|
770
|
Từ 50 đến dưới 60
chỗ
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
Từ 60 chỗ trở lên
|
550
|
610
|
680
|
760
|
950
|
III - XE Ô
TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI
|
|
|
|
Trong tải dưới 750
kg
|
40
|
40
|
40
|
40
|
50
|
Trọng tải từ 750 kg
đến dưới 1 tấn
|
50
|
50
|
50
|
60
|
80
|
Trong tải từ 1 tấn
đến dưới 1,25 tấn
|
50
|
60
|
70
|
80
|
100
|
Trọng tải từ 1,25
tấn đến dưới 1,5 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
120
|
Trọng tải từ 1,5
tấn đến dưới 2 tấn
|
70
|
80
|
90
|
100
|
130
|
Trọng tải từ 2 tấn
đến dưới 2,5 tấn
|
90
|
100
|
110
|
120
|
150
|
Trọng tải từ 2,5
tấn đến dưới 3 tấn
|
110
|
120
|
130
|
140
|
170
|
Trọng tải từ 3 tấn
đến dưới 3,5 tấn
|
120
|
130
|
140
|
150
|
190
|
Trọng tải từ 3,5
tấn đến dưới 4 tấn
|
130
|
140
|
150
|
170
|
210
|
Trọng tải từ 4 tấn
đến dưới 4,5 tấn
|
130
|
140
|
160
|
180
|
230
|
Trọng tải từ 4,5
tấn đến dưới 5,5 tấn
|
140
|
150
|
170
|
190
|
240
|
Trọng tải từ 5,5
tấn đến dưới 6,5 tấn
|
150
|
170
|
190
|
210
|
260
|
Trọng tải từ 6,5
tấn đến dưới 7,5 tấn
|
160
|
180
|
200
|
220
|
280
|
Trọng tải từ 7,5
tấn đến dưới 8,5 tấn
|
180
|
200
|
220
|
240
|
300
|
Trọng tải từ 8,5
tấn đến dưới 9,5 tấn
|
190
|
210
|
230
|
260
|
330
|
Trọng tải từ 9,5
tấn đến dưới 11 tấn
|
210
|
230
|
260
|
290
|
360
|
Trọng tải từ 11 tấn
đến dưới 12,5 tấn
|
220
|
240
|
270
|
300
|
380
|
Trọng tải từ 12,5
tấn đến dưới 14 tấn
|
240
|
270
|
300
|
330
|
410
|
Trọng tải từ 14 tấn
đến dưới 16 tấn
|
250
|
280
|
310
|
340
|
430
|
Trọng tải từ 16 tấn
đến dưới 18 tấn
|
270
|
300
|
330
|
370
|
460
|
Trọng tải từ 18 tấn
đến dưới 20 tấn
|
290
|
320
|
350
|
390
|
490
|
Trọng tải từ 20 tấn
đến dưới 22 tấn
|
300
|
330
|
370
|
410
|
510
|
Trọng tải từ 22 tấn
đến dưới 25 tấn
|
320
|
350
|
390
|
430
|
540
|
Trọng tải từ 25 tấn
trở lên
|
330
|
370
|
410
|
450
|
560
|
Phụ lục số
01
PHẦN I:
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
MỤC
B: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 VỀ SAU
(Kèm theo
Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24.10.2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
LOẠI
TÀI SẢN
|
GIÁ
TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM
|
1999-2000
|
2001-2002
|
2003-2004
|
2005-2006
|
2007-2008
|
2009-2010
|
|
CHƯƠNG
I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
I - XE Ô
TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)
|
1
|
NHÃN HIỆU NISSAN:
|
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN 350Z :
|
|
|
|
|
|
|
|
COUPE BASE 3.5 (02
chỗ)
|
770
|
860
|
950
|
1,050
|
1,310
|
|
|
COUPE ENTHUSIAST 3.5
(02 chỗ)
|
810
|
900
|
1,000
|
1,110
|
1,390
|
|
|
COUPE TOURING 3.5
(02 chỗ)
|
900
|
1,000
|
1,110
|
1,230
|
1,540
|
|
|
COUPE GRAND 3.5 (02
chỗ)
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,350
|
1,690
|
|
|
COUPE NISMO 3.5 (02
chỗ)
|
1,040
|
1,150
|
1,280
|
1,420
|
1,780
|
|
|
ROADSTER ENTHUSIAST
3.5 (02 chỗ)
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,340
|
1,670
|
|
|
ROADSTER TOURING
3.5 (02 chỗ)
|
1,040
|
1,150
|
1,280
|
1,420
|
1,780
|
|
|
ROADSTER GRAND 3.5
(02 chỗ)
|
1,100
|
1,220
|
1,360
|
1,510
|
1,890
|
|
|
NISSAN ALTIMA:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 (05 chỗ)
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
|
|
2.5 S (05 chỗ)
|
550
|
610
|
680
|
750
|
940
|
|
|
3.5 SE (05 chỗ)
|
660
|
730
|
810
|
900
|
1,130
|
|
|
3.5 SL (05 chỗ)
|
770
|
860
|
950
|
1,060
|
1,320
|
|
|
COUPE 2.5 S (05
chỗ)
|
570
|
630
|
700
|
780
|
970
|
|
|
COUPE 3.5 SE (05
chỗ)
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1,170
|
|
|
HYBRID 2.5 (05 chỗ)
|
690
|
770
|
860
|
960
|
1,200
|
|
|
HYBRID HEV 2.5 (05
chỗ)
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1,170
|
|
|
NISSAN ARMADA:
|
|
|
|
|
|
|
|
SE 4x2 5.6 (08 chỗ)
|
840
|
930
|
1,030
|
1,140
|
1,420
|
|
|
SE 4x4 5.6 (08 chỗ)
|
890
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,530
|
|
|
LE 4x2 5.6 (08 chỗ)
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,340
|
1,680
|
|
|
LE 4x4 5.6 (08 chỗ)
|
1,040
|
1,160
|
1,290
|
1,430
|
1,790
|
|
|
NISSAN MURANO:
|
|
|
|
|
|
|
|
LE 3.5 (05 chỗ)
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,340
|
1,670
|
1,670
|
|
S 2WD 3.5 (05 chỗ)
|
650
|
720
|
800
|
890
|
1,110
|
|
|
SL 2WD 3.5 (05 chỗ)
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1,170
|
|
|
S AWD 3.5 (05 chỗ)
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1,170
|
|
|
SL AWD 3.5 (05 chỗ)
|
720
|
800
|
890
|
990
|
1,240
|
|
|
SE AWD 3.5 (05 chỗ)
|
750
|
830
|
920
|
1,020
|
1,270
|
|
|
NISSAN MAXIMA:
|
|
|
|
|
|
|
|
30J 3.0; (05 chỗ)
|
410
|
460
|
510
|
570
|
715
|
715
|
|
SE 3.5 (05 chỗ)
|
770
|
860
|
950
|
1,060
|
1,320
|
|
|
SL 3.5 (05 chỗ)
|
840
|
930
|
1,030
|
1,140
|
1,420
|
|
|
30GV 3.0 ; (05 chỗ)
|
720
|
800
|
|
|
|
|
|
NISSAN PATHFINDER:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 (07 chỗ)
|
850
|
940
|
1,040
|
1,150
|
1,432
|
1,432
|
|
S 4x2 4.0 (07 chỗ)
|
620
|
690
|
770
|
860
|
1,080
|
|
|
S 4x4 4.0 (07 chỗ)
|
680
|
760
|
840
|
930
|
1,160
|
|
|
SE 4x2 4.0 (07 chỗ)
|
700
|
780
|
870
|
970
|
1,210
|
|
|
SE 4x4 4.0 (07 chỗ)
|
760
|
840
|
930
|
1,030
|
1,290
|
|
|
SE V8 4x2 5.6
(07 chỗ)
|
750
|
830
|
920
|
1,020
|
1,270
|
|
|
SE V8 4x4 5.6
(07 chỗ)
|
790
|
880
|
980
|
1,090
|
1,360
|
|
|
SE OFF ROAD 4x4 4.0
(07 chỗ)
|
820
|
910
|
1,010
|
1,120
|
1,400
|
|
|
LE 4x2 4.0 (07 chỗ)
|
850
|
940
|
1,040
|
1,150
|
1,440
|
|
|
LE 4x4 4.0 (07 chỗ)
|
890
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,530
|
|
|
LE V8 4x2 5.6 (07
chỗ)
|
880
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,510
|
|
|
LE V8 4x4 5.6 (07
chỗ)
|
940
|
1,040
|
1,150
|
1,280
|
1,600
|
|
|
NISSAN QUEST:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 (07 chỗ)
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1,020
|
|
|
3.5 S (07 chỗ)
|
610
|
680
|
760
|
840
|
1,050
|
|
|
3.5 SL (07 chỗ)
|
700
|
780
|
870
|
970
|
1,210
|
|
|
3.5 SE (07 chỗ)
|
830
|
920
|
1,020
|
1,130
|
1,410
|
|
|
NISSAN ROGUE:
|
|
|
|
|
|
|
|
S 2WD 2.5 (05 chỗ)
|
450
|
500
|
560
|
620
|
780
|
|
|
S AWD 2.5 (05 chỗ)
|
480
|
530
|
590
|
660
|
830
|
|
|
SL 2WD 2.5 (05 chỗ)
|
570
|
630
|
700
|
780
|
978
|
978
|
|
SL AWD 2.5 (05 chỗ)
|
620
|
690
|
770
|
850
|
1,066
|
1,066
|
|
NISSAN SENTRA:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0 (05 chỗ)
|
430
|
480
|
530
|
590
|
740
|
|
|
2.0 S (05 chỗ)
|
440
|
490
|
540
|
600
|
750
|
|
|
2.0 SL (05 chỗ)
|
510
|
570
|
630
|
700
|
870
|
|
|
SE-R 2.5 (05 chỗ)
|
540
|
600
|
670
|
740
|
920
|
|
|
SE-R SPEC-V 2.5 (05
chỗ)
|
550
|
610
|
680
|
750
|
940
|
|
|
NISSAN VERSA
HATCHBACK:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 S (05 chỗ)
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
|
|
1.8 SL (05 chỗ)
|
410
|
450
|
500
|
550
|
690
|
|
|
NISSAN VERSA SEDAN:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 S (05 chỗ).
|
340
|
380
|
420
|
470
|
590
|
|
|
1.8 SL (05 chỗ)
|
420
|
470
|
520
|
580
|
720
|
|
|
NISSAN XTERRA:
|
|
|
|
|
|
|
|
X 4x2 4.0 (05 chỗ)
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1,020
|
|
|
X 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
650
|
720
|
800
|
890
|
1,110
|
|
|
S 4x2 4.0 (05 chỗ)
|
640
|
710
|
790
|
880
|
1,100
|
|
|
S 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
690
|
770
|
860
|
950
|
1,190
|
|
|
OR 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
740
|
820
|
910
|
1,010
|
1,260
|
|
|
SE 4x2 4.0 (05 chỗ)
|
740
|
830
|
920
|
1,020
|
1,270
|
|
|
SE 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
790
|
880
|
980
|
1,090
|
1,360
|
|
|
NISSAN BLUEBIRD 2.0
(05 chỗ)
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
600
|
|
NISSAN MICRA 1.2
(05 chỗ)
|
260
|
290
|
320
|
360
|
450
|
|
|
NISSAN PATROL:
|
|
|
|
|
|
|
|
3.0 (07 chỗ)
|
590
|
650
|
720
|
800
|
1,000
|
|
|
4.2 (07 chỗ)
|
690
|
770
|
860
|
960
|
1,200
|
|
|
GL 4.5 (07 chỗ)
|
750
|
|
|
|
|
|
|
NISSAN QUASHQAI:
|
|
|
|
|
|
|
|
LE 2.0 (05 chỗ)
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
|
|
SE 2.0 (05 chỗ)
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
800
|
|
NISSAN SUNNY 1.6
(05 chỗ)
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
600
|
|
NISSAN TEANA:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0; 05 chỗ
|
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
|
LX 2.0 (05 chỗ)
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
|
|
EX 2.0 (05 chỗ)
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
|
|
LX 2.3 (05 chỗ)
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
|
|
EX 2.3 (05 chỗ)
|
410
|
450
|
500
|
560
|
700
|
|
|
2.5 (05 chỗ)
|
640
|
710
|
790
|
880
|
1,105
|
1,105
|
|
25P 2.5 (05 chỗ)
|
820
|
910
|
1,010
|
1,120
|
1,404
|
1,404
|
|
NISSAN TIIDA:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 (05 chỗ)
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
|
|
1.8 (05 chỗ)
|
400
|
410
|
460
|
510
|
570
|
713
|
|
NISSAN VERITA 1.3
(05 chỗ)
|
260
|
290
|
320
|
360
|
450
|
|
|
NISSAN X-TRAIL:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0 (05 chỗ)
|
350
|
390
|
430
|
480
|
600
|
600
|
|
2.2 (05 chỗ)
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
|
|
2.5 (05 chỗ)
|
510
|
650
|
720
|
800
|
1,000
|
1,000
|
|
250X 2.5 (05 chỗ)
|
440
|
490
|
540
|
600
|
750
|
|
|
SLX 2.5 (05 chỗ)
|
440
|
490
|
540
|
600
|
750
|
|
|
SLXT 2.5 (05 chỗ)
|
590
|
650
|
720
|
800
|
1,000
|
|
|
NISSAN LIVINA :
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 (05 chỗ)
|
290
|
320
|
360
|
400
|
500
|
640
|
|
1.8 (07 chỗ)
|
|
470
|
520
|
580
|
640
|
800
|
|
GRAND 1.8
|
380
|
420
|
470
|
520
|
650
|
650
|
|
NISSAN CEFIRO:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.0;05 chỗ
|
430
|
480
|
530
|
590
|
740
|
740
|
|
3.0; 05 chỗ
|
490
|
540
|
600
|
|
|
|
|
NISSAN FRONTIER
CREW CAB (Pickup):
|
|
|
|
|
SE 4x2 4.0 (05 chỗ)
|
440
|
490
|
540
|
600
|
750
|
|
|
SE LWB 4x2 4.0
(05 chỗ)
|
450
|
500
|
560
|
620
|
780
|
|
|
SE 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
500
|
550
|
610
|
680
|
850
|
|
|
SE LWB 4x4 4.0
(05 chỗ)
|
510
|
570
|
630
|
700
|
880
|
|
|
LE 4x2 4.0 (05 chỗ)
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
|
|
LE 4x4 4.0 (05 chỗ)
|
580
|
640
|
710
|
760
|
990
|
|
|
LE LWB 4x2 4.0 (05
chỗ)
|
540
|
600
|
670
|
740
|
920
|
|
|
LE LWB 4x4 4.0 (05
chỗ)
|
590
|
650
|
720
|
800
|
1,000
|
|
|
NISMO 4x2 4.0 (05
chỗ)
|
520
|
580
|
640
|
710
|
890
|
|
|
NISMO 4x4 4.0 (05
chỗ)
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
|
|
NISSAN FRONTIER
KING CAB (Pickup:
|
|
XE 4x2 2.5 (04 chỗ)
|
330
|
370
|
410
|
460
|
580
|
|
|
SE 4x2 2.5 (04 chỗ)
|
390
|
430
|
480
|
530
|
660
|
|
|
SE 4x2 4.0 (04 chỗ)
|
410
|
450
|
500
|
550
|
690
|
|
|
SE 4x4 4.0 (04 chỗ)
|
450
|
500
|
560
|
620
|
780
|
|
|
LE 4x2 4.0 (04 chỗ)
|
490
|
540
|
600
|
670
|
840
|
|
|
LE 4x4 4.0 (04 chỗ)
|
540
|
600
|
670
|
740
|
930
|
|
|
NISMO 4x2 4.0 (04
chỗ)
|
490
|
540
|
600
|
670
|
840
|
|
|
NISMO 4x4 4.0 (04
chỗ)
|
530
|
590
|
650
|
720
|
900
|
|
|
NISSAN TITAN CREW
CAB (Pick up):
|
|
|
|
|
|
|
|
XE SWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
560
|
620
|
690
|
770
|
960
|
|
|
XE SWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
620
|
690
|
770
|
860
|
1,080
|
|
|
XE LWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
|
|
XE LWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
640
|
710
|
790
|
880
|
1,100
|
|
|
SE SWD 4x2 5.6
(06 chỗ)
|
600
|
670
|
740
|
820
|
1,030
|
|
|
SE SWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
670
|
740
|
820
|
910
|
1,140
|
|
|
SE LWD 4x2 5.6
(06 chỗ)
|
610
|
680
|
760
|
840
|
1,050
|
|
|
SE LWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
680
|
760
|
840
|
930
|
1,160
|
|
|
LE LWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
740
|
820
|
910
|
1,010
|
1,260
|
|
|
LE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)
|
790
|
880
|
980
|
1,090
|
1,360
|
|
|
LE SWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
720
|
800
|
890
|
990
|
1,240
|
|
|
LE SWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
770
|
860
|
960
|
1,070
|
1,340
|
|
|
PRO-4X SWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
700
|
780
|
870
|
970
|
1,210
|
|
|
PRO-4X LWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
710
|
790
|
880
|
980
|
1,230
|
|
|
NISSAN TITAN KING CAB
(Pick up):
|
|
|
|
|
|
|
|
XE SWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
500
|
560
|
620
|
690
|
860
|
|
|
XE SWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
570
|
630
|
700
|
780
|
980
|
|
|
XE LWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
510
|
570
|
630
|
700
|
880
|
|
|
XE LWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
580
|
640
|
710
|
790
|
990
|
|
|
SE LWD 4x2 5.6
(06 chỗ)
|
560
|
620
|
690
|
770
|
960
|
|
|
SE LWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
620
|
690
|
770
|
860
|
1,070
|
|
|
SE SWD 4x2 5.6
(06 chỗ)
|
550
|
610
|
680
|
750
|
940
|
|
|
SE SWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
620
|
690
|
770
|
850
|
1,060
|
|
|
LE LWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
690
|
770
|
850
|
940
|
1,170
|
|
|
LE LWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
750
|
830
|
920
|
1,020
|
1,280
|
|
|
LE SWD 4x2 5.6 (06
chỗ)
|
680
|
750
|
830
|
920
|
1,150
|
|
|
LE SWD 4x4 5.6 (06
chỗ)
|
740
|
820
|
910
|
1,010
|
1,260
|
|
|
PRO-4X SWD 4x4 5.6
(06 chỗ)
|
660
|
730
|
810
|
900
|
1,130
|
|
|
NISSAN TERRANO:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 (07 chỗ)
|
410
|
450
|
500
|
560
|
700
|
700
|
|
NISSAN GT-R:
|
|
|
|
|
|
|
|
PREMIUM 3.8; 04 chỗ
|
|
|
|
|
3,117
|
|
2
|
NHÃN HIỆU INFINITI:
|
|
|
|
|
|
|
|
INFINITI EX35 :
|
|
|
|
|
|
|
|
RDW 3.5 (05 chỗ)
|
860
|
950
|
1,060
|
1,180
|
1,470
|
|
|
ADW 3.5 (05 chỗ)
|
890
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,530
|
|
|
JOURNEY RDW 3.5 (05
chỗ)
|
950
|
1,050
|
1,170
|
1,300
|
1,630
|
|
|
JOURNEY ADW 3.5 (05
chỗ)
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,360
|
1,700
|
|
|
INFINITI FX35 :
|
|
|
|
|
|
|
|
2WD 3.5 (05 chỗ)
|
1,040
|
1,160
|
1,290
|
1,430
|
1,790
|
|
|
AWD 3.5 (05 chỗ)
|
1,090
|
1,210
|
1,340
|
1,490
|
1,860
|
|
|
INFINITI FX45:
|
|
|
|
|
|
|
|
AWD 4.5 (05 chỗ)
|
1,380
|
1,530
|
1,700
|
1,890
|
2,360
|
|
|
INFINITI G35 SEDAN:
|
|
|
|
|
|
|
|
BASE 3.5 (05 chỗ)
|
860
|
960
|
1,070
|
1,190
|
1,490
|
|
|
JOURNEY 3.5 (05
chỗ)
|
880
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,510
|
|
|
SPORT 6MT 3.5 (05
chỗ)
|
890
|
990
|
1,100
|
1,220
|
1,520
|
|
|
AWD 3.5 (05 chỗ)
|
940
|
1,040
|
1,150
|
1,280
|
1,600
|
|
|
INFINITI G37 COUPE:
|
|
|
|
|
|
|
|
BASE 3.7 (04 chỗ)
|
940
|
1,040
|
1,160
|
1,290
|
1,610
|
|
|
JOURNEY 3.7 (04
chỗ)
|
950
|
1,060
|
1,180
|
1,310
|
1,640
|
|
|
SPORT 6MT 3.7 (04
chỗ)
|
980
|
1,090
|
1,210
|
1,340
|
1,670
|
|
|
INFINITI M:
|
|
|
|
|
|
|
|
35 AWD 3.5 (05 chỗ)
|
1,220
|
1,360
|
1,510
|
1,680
|
2,100
|
|
|
35 SEDAN
3.5 (05 chỗ)
|
1,180
|
1,310
|
1,460
|
1,620
|
2,020
|
|
|
45 AWD 4.5 (05 chỗ)
|
1,420
|
1,580
|
1,750
|
1,940
|
2,430
|
|
|
45 SEDAN
4.5 (05 chỗ)
|
1,350
|
1,500
|
1,670
|
1,850
|
2,310
|
|
|
INFINITI QX56:
|
|
|
|
|
|
|
|
2WD 5.6 (08 chỗ)
|
1,220
|
1,350
|
1,550
|
1,670
|
2,090
|
|
|
4WD 5.6 (08 chỗ)
|
1,300
|
1,440
|
1,600
|
1,780
|
2,220
|
|
3
|
NHÃN HIỆU
MITSUBISHI:
|
|
|
|
|
|
|
|
MITSUBISHI ECLIPSE:
|
|
|
|
|
|
| | |