Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Số hiệu: 132/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Nguyễn Lương Thành
Ngày ban hành: 24/10/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 132/2011/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 24 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31.8.2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ vào ý kiến kết luận tại phiên họp UBND tỉnh ngày 20.10.2011;

Xét đề nghị của liên ngành: Tài chính, Xây dựng, Cục thuế Bắc Ninh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe (nhập khẩu) ô tô, xe máy, nhà cửa và các tài sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Chi tiết theo phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm kiểm tra, rà soát kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tại Quyết định này hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp; tổng hợp gửi Sở Tài chính báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Tài chính, Xây dựng; Cục thuế Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 

PHẦN I: GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

MỤC A: CÁC LOẠI E Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1998 VỀ TRƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24.10.2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1990 về trước

1991-1992

1993- 1994

1995-1996

1997-1998

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

70

80

90

100

120

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

110

120

130

140

180

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

140

150

170

190

240

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

180

200

220

240

300

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

210

230

260

290

360

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

250

280

310

340

420

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

280

310

340

380

480

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

320

350

390

430

540

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

350

390

430

480

600

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

390

430

480

530

660

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

420

470

520

580

720

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

450

500

560

620

780

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

490

540

600

670

840

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

530

590

650

720

900

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

560

620

690

770

960

Dung tích xi lanh từ 5.5 L trở lên

600

670

740

820

1020

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

150

170

190

210

260

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

240

270

300

330

410

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

320

350

390

430

540

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

100

440

490

540

680

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

180

530

590

650

810

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

550

610

680

760

950

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

630

700

780

870

1090

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

710

790

880

980

1220

Từ 60 chỗ trở lên

780

870

970

1080

1350

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

Trọng tải dưới 750 kg

50

50

50

60

80

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

70

80

90

100

120

Trong tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

80

90

100

110

140

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

110

120

130

140

170

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn

120

130

140

150

190

Trọng tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn

130

140

160

180

220

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn

140

150

170

190

240

Trọng tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn-

160

180

200

220

270

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn

180

200

220

240

300

Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn

190

210

230

260

320

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

210

230

250

280

350

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

220

240

270

300

370

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

240

270

300

330

410

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

250

280

310

340

430

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

280

310

340

380

480

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

300

330

370

410

510

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

320

360

400

440

550

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

340

380

420

470

590

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

370

410

450

500

620

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

390

430

480

530

660

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

410

450

500

550

690

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

420

470

520

580

730

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

450

500

560

620

770

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

470

520

580

640

800

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ĐỨC SẢN XUẤT

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

150

170

190

210

260

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

200

220

240

270

340

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

250

280

310

340

420

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

290

320

360

400

500

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

330

370

410

460

580

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

390

430

480

530

660

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

430

480

530

590

740

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

480

530

590

660

820

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

530

590

650

720

900

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

570

630

700

780

980

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

620

690

770

850

1060

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

670

740

820

910

1140

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

710

790

880

980

1220

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

770

850

940

1040

1300

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

800

890

990

1100

1380

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

860

950

1050

1170

1460

Dung tích xi lanh từ 6.0 L trở lên

900

1000

1110

1230

1540

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG MỸ, CANADA SẢN XUẤT

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 2.0L

150

170

190

210

260

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

210

230

250

280

350

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

260

290

320

350

440

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

310

340

380

420

530

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

370

410

450

500

620

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

410

460

510

570

710

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

470

520

580

640

800

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

520

580

640

710

890

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

570

630

700

780

980

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

620

690

770

860

1070

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

680

760

840

930

1160

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

730

810

900

1000

1250

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

770

860

960

1070

1340

Dung tích xi lanh từ 6.0 L đến dưới 6.7 L

890

990

1100

1220

1520

Dung tích xi lanh từ 6.7 L đến dưới 7.0 L

940

1040

1160

1290

1610

Dung tích xi lanh từ 7.0 L trở lên

990

1100

1220

1360

1700

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG ÂNH, PHÁP, ITALIA, THUỴ ĐIỂN VÀ CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

120

130

140

160

200

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

180

200

220

240

300

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

230

260

290

320

400

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

290

320

360

400

500

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

350

390

430

480

600

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

410

450

500

560

700

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

470

520

580

640

800

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

530

590

650

720

900

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

590

650

720

800

1000

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

640

710

790

880

1100

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

690

770

860

960

1200

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

770

850

940

1040

1300

Dung tích xi lanh từ 4.5 L đến dưới 4.7 L

820

910

1010

1120

1400

Dung tích xi lanh từ 4.7 L đến dưới 5.0 L

870

970

1080

1200

1500

Dung tích xi lanh từ 5.0 L đến dưới 5.5 L

940

1040

1150

1280

1600

Dung tích xi lanh từ 5.5 L đến dưới 6.0 L

990

1100

1220

1360

1700

Dung tích xi lanh từ 6.0 L trở lên

1050

1170

1300

1440

1800

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

Tính bằng các loại xe do các hãng Nhật Bản sản xuất

 

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG HÀN QUỐC SẢN XUẤT

 

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

50

50

50

60

80

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

70

80

90

100

130

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

110

120

130

140

180

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

130

140

160

180

230

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

160

180

200

220

280

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

190

210

230

260

330

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

220

240

270

300

380

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

250

280

310

340

430

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

280

310

340

380

480

Dung tích xi lanh từ 3.5 L đến dưới 3.8 L

310

340

380

420

530

Dung tích xi lanh từ 3.8 L đến dưới 4.2 L

330

370

410

460

580

Dung tích xi lanh từ 4.2 L đến dưới 4.5 L

370

410

450

500

630

Dung tích xi lanh từ 4.5 L trở lên

400

440

490

540

680

Xe bán tải tính bằng 80% xe chở người có cùng dung tích máy

 

 

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

 

 

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

130

140

150

170

210

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

190

210

230

260

320

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

250

280

310

340

430

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

320

350

390

430

540

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

370

410

460

510

640

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

450

500

560

620

770

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

500

560

620

690

860

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

570

630

700

780

980

Từ 60 chỗ trở lên

630

700

780

870

1090

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

Trong tải dưới 750 kg

50

50

50

60

70

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

60

70

80

90

110

Trong tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

70

80

90

100

120

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

80

90

100

110

140

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn

110

120

130

140

170

Trọng tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn

120

130

140

160

200

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn

130

140

160

180

220

Trọng tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn

140

150

170

190

240

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn

150

170

190

210

260

Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn

170

190

210

230

290

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

190

210

230

250

310

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

190

210

230

260

330

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

210

230

260

290

360

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

230

260

290

320

400

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

250

280

310

340

430

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

270

300

330

370

460

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

290

320

360

400

500

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

310

340

380

420

530

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

330

370

410

450

560

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

340

380

420

470

590

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

370

410

450

500

620

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

390

430

480

530

660

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

410

450

500

550

690

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

420

470

520

580

720

CHƯƠNG VI: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG THUỘC LIÊN XÔ, ĐÔNG ĐỨC CŨ SẢN XUẤT

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

Dung tích xi lanh dưới 1.0 L

40

40

40

40

50

Dung tích xi lanh từ 1.0 L đến dưới 1.5 L

50

50

50

60

70

Dung tích xi lanh từ 1.5 L đến dưới 1.8 L

50

50

60

70

90

Dung tích xi lanh từ 1.8 L đến dưới 2.0 L

60

70

80

90

110

Dung tích xi lanh từ 2.0 L đến dưới 2.3 L

70

80

90

100

130

Dung tích xi lanh từ 2.3 L đến dưới 2.5 L

90

100

110

120

150

Dung tích xi lanh từ 2.5 L đến dưới 2.8 L

110

120

130

140

170

Dung tích xi lanh từ 2.8 L đến dưới 3.2 L

120

130

140

150

190

Dung tích xi lanh từ 3.2 L đến dưới 3.5 L

130

140

150

170

210

Dung tích xi lanh từ 3,5 L trở lên

130

140

160

180

230

II - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

Từ 10 đến dưới 15 chỗ

120

130

140

150

190

Từ 15 đến dưới 24 chỗ

160

180

200

220

280

Từ 24 đến dưới 30 chỗ

220

240

270

300

370

Từ 30 đến dưới 35 chỗ

280

310

340

380

480

Từ 35 đến dưới 40 chỗ

330

370

410

450

560

Từ 40 đến dưới 45 chỗ

400

440

490

540

670

Từ 45 đến dưới 50 chỗ

450

500

560

620

770

Từ 50 đến dưới 60 chỗ

500

560

620

690

860

Từ 60 chỗ trở lên

550

610

680

760

950

III - XE Ô TÔ VẬN TẢI CÁC LOẠI

 

 

 

Trong tải dưới 750 kg

40

40

40

40

50

Trọng tải từ 750 kg đến dưới 1 tấn

50

50

50

60

80

Trong tải từ 1 tấn đến dưới 1,25 tấn

50

60

70

80

100

Trọng tải từ 1,25 tấn đến dưới 1,5 tấn

70

80

90

100

120

Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn

70

80

90

100

130

Trọng tải từ 2 tấn đến dưới 2,5 tấn

90

100

110

120

150

Trọng tải từ 2,5 tấn đến dưới 3 tấn

110

120

130

140

170

Trọng tải từ 3 tấn đến dưới 3,5 tấn

120

130

140

150

190

Trọng tải từ 3,5 tấn đến dưới 4 tấn

130

140

150

170

210

Trọng tải từ 4 tấn đến dưới 4,5 tấn

130

140

160

180

230

Trọng tải từ 4,5 tấn đến dưới 5,5 tấn

140

150

170

190

240

Trọng tải từ 5,5 tấn đến dưới 6,5 tấn

150

170

190

210

260

Trọng tải từ 6,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

160

180

200

220

280

Trọng tải từ 7,5 tấn đến dưới 8,5 tấn

180

200

220

240

300

Trọng tải từ 8,5 tấn đến dưới 9,5 tấn

190

210

230

260

330

Trọng tải từ 9,5 tấn đến dưới 11 tấn

210

230

260

290

360

Trọng tải từ 11 tấn đến dưới 12,5 tấn

220

240

270

300

380

Trọng tải từ 12,5 tấn đến dưới 14 tấn

240

270

300

330

410

Trọng tải từ 14 tấn đến dưới 16 tấn

250

280

310

340

430

Trọng tải từ 16 tấn đến dưới 18 tấn

270

300

330

370

460

Trọng tải từ 18 tấn đến dưới 20 tấn

290

320

350

390

490

Trọng tải từ 20 tấn đến dưới 22 tấn

300

330

370

410

510

Trọng tải từ 22 tấn đến dưới 25 tấn

320

350

390

430

540

Trọng tải từ 25 tấn trở lên

330

370

410

450

560

 

Phụ lục số 01

PHẦN I: GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

MỤC B: CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1999 VỀ SAU

(Kèm theo Quyết định số 132/2011/QĐ-UBND ngày 24.10.2011 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

LOẠI TÀI SẢN

GIÁ TÍNH LPTB XE MỚI SẢN XUẤT NĂM

1999-2000

2001-2002

2003-2004

2005-2006

2007-2008

2009-2010

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ DO CÁC HÃNG NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

I - XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI (KỂ CẢ VỪA CHỞ NGƯỜI VỪA CHỞ HÀNG HOÁ)

1

NHÃN HIỆU NISSAN:

 

 

 

 

 

 

 

NISSAN 350Z :

 

 

 

 

 

 

 

COUPE BASE 3.5 (02 chỗ)

770

860

950

1,050

1,310

 

 

COUPE ENTHUSIAST 3.5 (02 chỗ)

810

900

1,000

1,110

1,390

 

 

COUPE TOURING 3.5 (02 chỗ)

900

1,000

1,110

1,230

1,540

 

 

COUPE GRAND 3.5 (02 chỗ)

990

1,100

1,220

1,350

1,690

 

 

COUPE NISMO 3.5 (02 chỗ)

1,040

1,150

1,280

1,420

1,780

 

 

ROADSTER ENTHUSIAST 3.5 (02 chỗ)

980

1,090

1,210

1,340

1,670

 

 

ROADSTER TOURING 3.5 (02 chỗ)

1,040

1,150

1,280

1,420

1,780

 

 

ROADSTER GRAND 3.5 (02 chỗ)

1,100

1,220

1,360

1,510

1,890

 

 

NISSAN ALTIMA:

 

 

 

 

 

 

 

2.5 (05 chỗ)

500

560

620

690

860

 

 

2.5 S (05 chỗ)

550

610

680

750

940

 

 

3.5 SE (05 chỗ)

660

730

810

900

1,130

 

 

3.5 SL (05 chỗ)

770

860

950

1,060

1,320

 

 

COUPE 2.5 S (05 chỗ)

570

630

700

780

970

 

 

COUPE 3.5 SE (05 chỗ)

690

770

850

940

1,170

 

 

HYBRID 2.5 (05 chỗ)

690

770

860

960

1,200

 

 

HYBRID HEV 2.5 (05 chỗ)

690

770

850

940

1,170

 

 

NISSAN ARMADA:

 

 

 

 

 

 

 

SE 4x2 5.6 (08 chỗ)

840

930

1,030

1,140

1,420

 

 

SE 4x4 5.6 (08 chỗ)

890

990

1,100

1,220

1,530

 

 

LE 4x2 5.6 (08 chỗ)

980

1,090

1,210

1,340

1,680

 

 

LE 4x4 5.6 (08 chỗ)

1,040

1,160

1,290

1,430

1,790

 

 

NISSAN MURANO:

 

 

 

 

 

 

 

LE 3.5 (05 chỗ)

980

1,090

1,210

1,340

1,670

1,670

 

S 2WD 3.5 (05 chỗ)

650

720

800

890

1,110

 

 

SL 2WD 3.5 (05 chỗ)

690

770

850

940

1,170

 

 

S AWD 3.5 (05 chỗ)

690

770

850

940

1,170

 

 

SL AWD 3.5 (05 chỗ)

720

800

890

990

1,240

 

 

SE AWD 3.5 (05 chỗ)

750

830

920

1,020

1,270

 

 

NISSAN MAXIMA:

 

 

 

 

 

 

 

30J 3.0; (05 chỗ)

410

460

510

570

715

715

 

SE 3.5 (05 chỗ)

770

860

950

1,060

1,320

 

 

SL 3.5 (05 chỗ)

840

930

1,030

1,140

1,420

 

 

30GV 3.0 ; (05 chỗ)

720

800

 

 

 

 

 

NISSAN PATHFINDER:

 

 

 

 

 

 

 

2.5 (07 chỗ)

850

940

1,040

1,150

1,432

1,432

 

S 4x2 4.0 (07 chỗ)

620

690

770

860

1,080

 

 

S 4x4 4.0 (07 chỗ)

680

760

840

930

1,160

 

 

SE 4x2 4.0 (07 chỗ)

700

780

870

970

1,210

 

 

SE 4x4 4.0 (07 chỗ)

760

840

930

1,030

1,290

 

 

SE V8 4x2 5.6 (07 chỗ)

750

830

920

1,020

1,270

 

 

SE V8 4x4 5.6 (07 chỗ)

790

880

980

1,090

1,360

 

 

SE OFF ROAD 4x4 4.0 (07 chỗ)

820

910

1,010

1,120

1,400

 

 

LE 4x2 4.0 (07 chỗ)

850

940

1,040

1,150

1,440

 

 

LE 4x4 4.0 (07 chỗ)

890

990

1,100

1,220

1,530

 

 

LE V8 4x2 5.6 (07 chỗ)

880

980

1,090

1,210

1,510

 

 

LE V8 4x4 5.6 (07 chỗ)

940

1,040

1,150

1,280

1,600

 

 

NISSAN QUEST:

 

 

 

 

 

 

 

3.5 (07 chỗ)

600

670

740

820

1,020

 

 

3.5 S (07 chỗ)

610

680

760

840

1,050

 

 

3.5 SL (07 chỗ)

700

780

870

970

1,210

 

 

3.5 SE (07 chỗ)

830

920

1,020

1,130

1,410

 

 

NISSAN ROGUE:

 

 

 

 

 

 

 

S 2WD 2.5 (05 chỗ)

450

500

560

620

780

 

 

S AWD 2.5 (05 chỗ)

480

530

590

660

830

 

 

SL 2WD 2.5 (05 chỗ)

570

630

700

780

978

978

 

SL AWD 2.5 (05 chỗ)

620

690

770

850

1,066

1,066

 

NISSAN SENTRA:

 

 

 

 

 

 

 

2.0 (05 chỗ)

430

480

530

590

740

 

 

2.0 S (05 chỗ)

440

490

540

600

750

 

 

2.0 SL (05 chỗ)

510

570

630

700

870

 

 

SE-R 2.5 (05 chỗ)

540

600

670

740

920

 

 

SE-R SPEC-V 2.5 (05 chỗ)

550

610

680

750

940

 

 

NISSAN VERSA HATCHBACK:

 

 

 

 

 

 

 

1.8 S (05 chỗ)

350

390

430

480

600

 

 

1.8 SL (05 chỗ)

410

450

500

550

690

 

 

NISSAN VERSA SEDAN:

 

 

 

 

 

 

 

1.8 S (05 chỗ).

340

380

420

470

590

 

 

1.8 SL (05 chỗ)

420

470

520

580

720

 

 

NISSAN XTERRA:

 

 

 

 

 

 

 

X 4x2 4.0 (05 chỗ)

600

670

740

820

1,020

 

 

X 4x4 4.0 (05 chỗ)

650

720

800

890

1,110

 

 

S 4x2 4.0 (05 chỗ)

640

710

790

880

1,100

 

 

S 4x4 4.0 (05 chỗ)

690

770

860

950

1,190

 

 

OR 4x4 4.0 (05 chỗ)

740

820

910

1,010

1,260

 

 

SE 4x2 4.0 (05 chỗ)

740

830

920

1,020

1,270

 

 

SE 4x4 4.0 (05 chỗ)

790

880

980

1,090

1,360

 

 

NISSAN BLUEBIRD 2.0 (05 chỗ)

350

390

430

480

600

600

 

NISSAN MICRA 1.2 (05 chỗ)

260

290

320

360

450

 

 

NISSAN PATROL:

 

 

 

 

 

 

 

3.0 (07 chỗ)

590

650

720

800

1,000

 

 

4.2 (07 chỗ)

690

770

860

960

1,200

 

 

GL 4.5 (07 chỗ)

750

 

 

 

 

 

 

NISSAN QUASHQAI:

 

 

 

 

 

 

 

LE 2.0 (05 chỗ)

380

420

470

520

650

 

 

SE 2.0 (05 chỗ)

470

520

580

640

800

800

 

NISSAN SUNNY 1.6 (05 chỗ)

350

390

430

480

600

600

 

NISSAN TEANA:

 

 

 

 

 

 

 

 2.0; 05 chỗ

 

530

590

650

720

900

 

LX 2.0 (05 chỗ)

350

390

430

480

600

 

 

EX 2.0 (05 chỗ)

380

420

470

520

650

 

 

LX 2.3 (05 chỗ)

380

420

470

520

650

 

 

EX 2.3 (05 chỗ)

410

450

500

560

700

 

 

2.5 (05 chỗ)

640

710

790

880

1,105

1,105

 

25P 2.5 (05 chỗ)

820

910

1,010

1,120

1,404

1,404

 

NISSAN TIIDA:

 

 

 

 

 

 

 

1.6 (05 chỗ)

290

320

360

400

500

 

 

1.8 (05 chỗ)

400

410

460

510

570

713

 

NISSAN VERITA 1.3 (05 chỗ)

260

290

320

360

450

 

 

NISSAN X-TRAIL:

 

 

 

 

 

 

 

2.0 (05 chỗ)

350

390

430

480

600

600

 

2.2 (05 chỗ)

380

420

470

520

650

 

 

2.5 (05 chỗ)

510

650

720

800

1,000

1,000

 

250X 2.5 (05 chỗ)

440

490

540

600

750

 

 

SLX 2.5 (05 chỗ)

440

490

540

600

750

 

 

SLXT 2.5 (05 chỗ)

590

650

720

800

1,000

 

 

NISSAN LIVINA :

 

 

 

 

 

 

 

 1.6 (05 chỗ)

290

320

360

400

500

640

 

 1.8 (07 chỗ)

 

470

520

580

640

800

 

GRAND 1.8

380

420

470

520

650

650

 

NISSAN CEFIRO:

 

 

 

 

 

 

 

2.0;05 chỗ

430

480

530

590

740

740

 

3.0; 05 chỗ

490

540

600

 

 

 

 

NISSAN FRONTIER CREW CAB (Pickup): 

 

 

 

 

SE 4x2 4.0 (05 chỗ)

440

490

540

600

750

 

 

SE LWB 4x2 4.0 (05 chỗ)

450

500

560

620

780

 

 

SE 4x4 4.0 (05 chỗ)

500

550

610

680

850

 

 

SE LWB 4x4 4.0 (05 chỗ)

510

570

630

700

880

 

 

LE 4x2 4.0 (05 chỗ)

500

560

620

690

860

 

 

LE 4x4 4.0 (05 chỗ)

580

640

710

760

990

 

 

LE LWB 4x2 4.0 (05 chỗ)

540

600

670

740

920

 

 

LE LWB 4x4 4.0 (05 chỗ)

590

650

720

800

1,000

 

 

NISMO 4x2 4.0 (05 chỗ)

520

580

640

710

890

 

 

NISMO 4x4 4.0 (05 chỗ)

570

630

700

780

980

 

 

NISSAN FRONTIER KING CAB (Pickup:

 

XE 4x2 2.5 (04 chỗ)

330

370

410

460

580

 

 

SE 4x2 2.5 (04 chỗ)

390

430

480

530

660

 

 

SE 4x2 4.0 (04 chỗ)

410

450

500

550

690

 

 

SE 4x4 4.0 (04 chỗ)

450

500

560

620

780

 

 

LE 4x2 4.0 (04 chỗ)

490

540

600

670

840

 

 

LE 4x4 4.0 (04 chỗ)

540

600

670

740

930

 

 

NISMO 4x2 4.0 (04 chỗ)

490

540

600

670

840

 

 

NISMO 4x4 4.0 (04 chỗ)

530

590

650

720

900

 

 

NISSAN TITAN CREW CAB (Pick up):

 

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

560

620

690

770

960

 

 

XE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

620

690

770

860

1,080

 

 

XE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

570

630

700

780

980

 

 

XE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

640

710

790

880

1,100

 

 

SE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

600

670

740

820

1,030

 

 

SE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

670

740

820

910

1,140

 

 

SE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

610

680

760

840

1,050

 

 

SE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

680

760

840

930

1,160

 

 

LE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

740

820

910

1,010

1,260

 

 

LE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

790

880

980

1,090

1,360

 

 

LE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

720

800

890

990

1,240

 

 

LE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

770

860

960

1,070

1,340

 

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

700

780

870

970

1,210

 

 

PRO-4X LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

710

790

880

980

1,230

 

 

NISSAN TITAN KING CAB (Pick up):

 

 

 

 

 

 

 

XE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

500

560

620

690

860

 

 

XE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

570

630

700

780

980

 

 

XE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

510

570

630

700

880

 

 

XE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

580

640

710

790

990

 

 

SE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

560

620

690

770

960

 

 

SE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

620

690

770

860

1,070

 

 

SE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

550

610

680

750

940

 

 

SE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

620

690

770

850

1,060

 

 

LE LWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

690

770

850

940

1,170

 

 

LE LWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

750

830

920

1,020

1,280

 

 

LE SWD 4x2 5.6 (06 chỗ)

680

750

830

920

1,150

 

 

LE SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

740

820

910

1,010

1,260

 

 

PRO-4X SWD 4x4 5.6 (06 chỗ)

660

730

810

900

1,130

 

 

NISSAN TERRANO:

 

 

 

 

 

 

 

2.4 (07 chỗ)

410

450

500

560

700

700

 

NISSAN GT-R:

 

 

 

 

 

 

 

PREMIUM 3.8; 04 chỗ

 

 

 

 

3,117

 

2

NHÃN HIỆU INFINITI:

 

 

 

 

 

 

 

INFINITI EX35 :

 

 

 

 

 

 

 

RDW 3.5 (05 chỗ)

860

950

1,060

1,180

1,470

 

 

ADW 3.5 (05 chỗ)

890

990

1,100

1,220

1,530

 

 

JOURNEY RDW 3.5 (05 chỗ)

950

1,050

1,170

1,300

1,630

 

 

JOURNEY ADW 3.5 (05 chỗ)

990

1,100

1,220

1,360

1,700

 

 

INFINITI FX35 :

 

 

 

 

 

 

 

2WD 3.5 (05 chỗ)

1,040

1,160

1,290

1,430

1,790

 

 

AWD 3.5 (05 chỗ)

1,090

1,210

1,340

1,490

1,860

 

 

INFINITI FX45:

 

 

 

 

 

 

 

AWD 4.5 (05 chỗ)

1,380

1,530

1,700

1,890

2,360

 

 

INFINITI G35 SEDAN:

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.5 (05 chỗ)

860

960

1,070

1,190

1,490

 

 

JOURNEY 3.5 (05 chỗ)

880

980

1,090

1,210

1,510

 

 

SPORT 6MT 3.5 (05 chỗ)

890

990

1,100

1,220

1,520

 

 

AWD 3.5 (05 chỗ)

940

1,040

1,150

1,280

1,600

 

 

INFINITI G37 COUPE:

 

 

 

 

 

 

 

BASE 3.7 (04 chỗ)

940

1,040

1,160

1,290

1,610

 

 

JOURNEY 3.7 (04 chỗ)

950

1,060

1,180

1,310

1,640

 

 

SPORT 6MT 3.7 (04 chỗ)

980

1,090

1,210

1,340

1,670

 

 

INFINITI M:

 

 

 

 

 

 

 

35 AWD 3.5 (05 chỗ)

1,220

1,360

1,510

1,680

2,100

 

 

35 SEDAN 3.5 (05 chỗ)

1,180

1,310

1,460

1,620

2,020

 

 

45 AWD 4.5 (05 chỗ)

1,420

1,580

1,750

1,940

2,430

 

 

45 SEDAN 4.5 (05 chỗ)

1,350

1,500

1,670

1,850

2,310

 

 

INFINITI QX56:

 

 

 

 

 

 

 

2WD 5.6 (08 chỗ)

1,220

1,350

1,550

1,670

2,090

 

 

4WD 5.6 (08 chỗ)

1,300

1,440

1,600

1,780

2,220

 

3

NHÃN HIỆU MITSUBISHI:

 

 

 

 

 

 

 

MITSUBISHI ECLIPSE: