|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1315/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1315/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày
03 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày
28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày
31/7/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn
tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
1251/STC-QLG&TSCS ngày 20/9/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các
loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I,
Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát
hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài
chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước
bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT,TC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của
UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai)
|
|
|
|
|
|
Xe tải ben
|
|
|
|
|
1
|
HD990A-E2TD; Trọng tải 990 kg (Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước).
|
|
215,0
|
222,0
|
QĐ 1477
|
2
|
HD1800A-E2TD; Trọng tải 1.800 kg (Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước).
|
|
245,0
|
250,0
|
QĐ 1477
|
3
|
HD2500A.4x4-E2TD; Trọng tải 2.500 kg (Xe sản
xuất, lắp ráp trong nước).
|
|
271,0
|
276,0
|
QĐ 430
|
4
|
HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước).
|
|
368,0
|
376,0
|
QĐ 430
|
5
|
HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg (Xe sản
xuất, lắp ráp trong nước).
|
|
409,0
|
413,0
|
QĐ 430
|
II
|
HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5Q); 5 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3,
điều hòa tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)
|
|
1.241,0
|
1.292,0
|
QĐ 1477
|
2
|
TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (Camry 2.5G); 5 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3,
điều hòa tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)
|
|
1.129,0
|
1.164,0
|
QĐ 1477
|
3
|
TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU (Camry 2.0E); 5 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3
(sản xuất trong nước)
|
|
982,0
|
999,0
|
QĐ 1477
|
4
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0
RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3,
bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)
|
|
899,0
|
914,0
|
QĐ 119
|
5
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0
CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3
(sản xuất trong nước)
|
|
855,0
|
869,0
|
QĐ 119
|
6
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (Corolla 1.8
CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3
(sản xuất trong nước)
|
|
786,0
|
799,0
|
QĐ 119
|
7
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla 1.8 MT);
5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3
(sản xuất trong nước)
|
|
734,0
|
746,0
|
QĐ 119
|
8
|
TOYOTA Vios NCP93L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ
chỉnh điện (sản xuất trong nước)
|
|
575,0
|
612,0
|
QĐ 574
|
9
|
TOYOTA Vios NCP93L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi,
số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh
điện (sản xuất trong nước)
|
|
527,0
|
561,0
|
QĐ 574
|
10
|
TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ
ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa
sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)
|
|
520,0
|
529,0
|
QĐ 789
|
11
|
TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3,
ghế da (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
688,0
|
699,0
|
QĐ 119
|
12
|
TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3,
ghế nỉ (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
650,0
|
661,0
|
QĐ 119
|
13
|
TOYOTA 86 (86); Coupé, 2 cửa, 4 chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
1.651,0
|
1.678,0
|
QĐ 119
|
14
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU (Innova V); 7 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3
(Sản xuất trong nước)
|
|
800,0
|
814,0
|
QĐ 430
|
15
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU (Innova G); 8 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (Sản
xuất trong nước)
|
|
736,0
|
748,0
|
QĐ 430
|
16
|
TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU (Innova E); 8 chỗ
ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa
sổ chỉnh điện (Sản xuất trong nước)
|
|
694,0
|
705,0
|
QĐ 430
|
17
|
TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU (Innova J); 8 chỗ
ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa
sổ chỉnh tay (Sản xuất trong nước)
|
|
663,0
|
673,0
|
QĐ 430
|
18
|
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner V
4x4); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3,
4x4 (Sản xuất trong nước)
|
|
1.039,0
|
1.056,0
|
QĐ 430
|
19
|
TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner V 4x2);
7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3,
4x2 (Sản xuất trong nước)
|
|
934,0
|
950,0
|
QĐ 430
|
20
|
TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU (Fortuner G); 7
chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2
(Sản xuất trong nước)
|
|
878,0
|
892,0
|
QĐ 430
|
21
|
TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 8 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3,
4x4, ghế da, mâm đúc (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
2.658,0
|
2.702,0
|
QĐ 430
|
22
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser
Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.694 cm3, 4x4 (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
1.956,0
|
1.989,0
|
QĐ 430
|
|
Xe khách
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); 16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
1.145,0
|
1.164,0
|
QĐ 119
|
2
|
TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
1.066,0
|
1.084,0
|
QĐ 119
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Hilux G (Hilux G); Quy cách: Ô tô tải,
pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.982 cm3,
4x4, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 520 kg (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
723,0
|
735,0
|
QĐ 119
|
2
|
TOYOTA Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải,
pick up cabin kép, số tay 5 cấp. Động cơ Diesel, dung tích xi lanh 2.494 cm3,
4x2, 05 chỗ ngồi. Trọng tải chở hàng 585 kg (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
627,0
|
637,0
|
QĐ 119 &
430
|
III
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã
model: GLSALHLZ34EWA-U (Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
3.102,0
|
2.802,0
|
QĐ 430
|
2
|
Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã
model: TLJANLWWZ51ERA-ED (Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
2.789,0
|
2.489,0
|
QĐ 430
|
3
|
Nissan Teana VQ37 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động
(Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
2.425,0
|
2.125,0
|
QĐ 430
|
4
|
Nissan X-Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu;
Mã model: TDBNLJWT31EWABKDL (Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
1.811,0
|
1.511,0
|
QĐ 430
|
5
|
Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn;
Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA (Xe nhập khẩu)
|
2012 và 2013
|
1.345,0
|
1.195,0
|
QĐ 430
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai)
|
|
|
|
|
|
Xe tải ben
|
|
|
|
|
1
|
HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg (Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước).
|
|
|
240,0
|
|
II
|
HÃNG PORSCHE - Đức (Công ty TNHH Xe Hơi Thể
Thao Uy Tín)
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
3.091,2
|
|
2
|
Porsche kiểu xe Boxter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động
cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản
xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
3.847,6
|
|
3
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu
động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
5.608,6
|
|
4
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu
động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức
sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
6.464,9
|
|
5
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi,
kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp
số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
6.351,2
|
|
6
|
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ
ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3,
hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014,
xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
7.215,1
|
|
7
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động
cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic
S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
3.206,5
|
|
8
|
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động
cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic
S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
4.241,4
|
|
9
|
Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi;
kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động
8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
4.543,1
|
|
10
|
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động
8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
6.641,1
|
|
11
|
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
5.041,4
|
|
12
|
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
4.495,5
|
|
13
|
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
4.632,6
|
|
14
|
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
6.073,8
|
|
15
|
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (Xe nhập khẩu)
|
2013
|
|
6.380,6
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1315/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)
|
Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)
|
Ghi chú (Số
QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH
Kymco Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kymco Candy Hi50; dung tích
xi lanh 50 cm3, phanh đùm (phanh cơ)
|
|
18,4
|
19,7
|
QĐ 430
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
II
|
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH Kymco
Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kymco People S; dung tích
xi lanh 125 cm3, phanh đĩa
|
|
|
41,5
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1315/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
7.874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|