|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên Yên Bái
Số hiệu:
|
13/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2017/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 19 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của các luật về
thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng, dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật;
Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành
hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH
ngày 19 tháng 8 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1128/TTr-STC ngày 23 tháng 6 năm 2017, Tờ trình số
2006/TTr-STC ngày 05 tháng 7 năm 2017 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công
Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục
Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- TT. Tỉnh ủy, HĐND, UBND
tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP, TX;
- Sở Tư pháp (tự kiểm
tra VB);
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Cổng
thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Như Điều 4 QĐ;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: TNMT, TC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2017 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái)
A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
I. KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lương
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
I105
|
|
|
|
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
850.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2
gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
TR203≤1%
|
tấn
|
120.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2%
|
tấn
|
190.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
20.000.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%≤Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.244.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
586.500
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
tấn
|
1.164.500
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.946.500
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm
lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
6.050.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
18.150.000
|
II. KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) dạng khối
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II303
|
|
|
|
Đá vôi và đá hoa trắng dùng để làm
nguyên liệu sản xuất vôi cục, bột bả, bột nhẹ, thức ăn chăn nuôi
|
m3
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại
màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác
|
m3
|
700.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥
0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
|
|
|
|
II4031
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện Yên Bình (1m3 = 1,53 tấn)
|
m3
|
320.000
|
|
|
|
II4032
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại các huyện khác (trừ huyện Yên Bình) (1m3 = 1,53 tấn)
|
m3
|
280.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa để làm
nguyên liệu gốm sứ
|
Tấn
|
70.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
450.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
160.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Đất tận dụng từ mỏ Cao lanh
để làm gạch, san lấp
|
m3
|
49.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Quặng Felspat phong hóa
|
tấn
|
52.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài
kích thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3.600.000
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥
2mm
|
viên
|
30.000.000
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
600.000
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật
nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3.600.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật
≥ 2mm
|
viên
|
30.000.000
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥
2mm
|
viên
|
600.000
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích
thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3.600.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt,
tóc
|
tấn
|
960.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.200.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
30.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤
BaSO4 < 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
III. SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
14.500.000
|
D:
Đường kính
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D>50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm II
|
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai lý
|
m
|
13.800.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
Ill50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700.000
|
1
Ste=0.7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
Ill80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
IV. NƯỚC THIÊN NHIÊN
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
m3
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
m3
|
Nước mặt
|
2.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
m3
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
m3
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy
sản, hải sản, nông sản...)
|
3.000
|
B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT
|
DANH
MỤC SẢN PHẨM CÔNG
NGHIỆP
|
ĐVT
|
Mã
ngành theo QĐ 39/2010/QĐ-TTG
|
Nguyên
lý trừ chi phí
|
I
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
2
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
2.1
|
Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá
khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia
công, đánh bóng; tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt
từ 0,1 m2 trở lên) .
|
m2
|
2396011
|
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi
|
2.2
|
Các loại sản phẩm dùng để lát, lát
lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá
khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên)
|
m2
|
2396012
|
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên
khối trở đi
|
2.3
|
Bột đá được chế biến từ đá hoa
trắng
|
Tấn
|
239909
|
Trừ chi phí từ đá hộc trở đi
|
2.4
|
Vôi cục, bột nhẹ, bột bả, thức ăn
gia súc
|
Tấn
|
0810120
|
Trừ từ đá nguyên liệu trở đi.
|
3
|
Xi măng
|
Tấn
|
0810120
|
Trừ từ đá nguyên liệu trở đi
|
4
|
Gạch
|
viên
|
0810310
|
Trừ từ đất nguyên liệu trở đi
|
C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC
TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT
|
Nội
dung chi phí được trừ
|
1
|
Chi phí xăng dầu, điện, nước trong
khâu chế biến
|
2
|
Chi phí nhân công trực tiếp trong
khâu chế biến
|
3
|
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị
trực tiếp cho khâu chế biến
|
4
|
Chi phí sản xuất chung (Khấu hao
TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục
vụ khâu chế biến sản phẩm)
|
5
|
Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu
có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến
|
6
|
Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói,
chi phí nhân công bán hàng).
|
7
|
Chi phí quản lý trong khâu chế
biến
|
Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các
khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài
nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp
hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
Các sản phẩm tài nguyên được quy định
là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá
tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy
định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 tại tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 19/07/2017 tại tỉnh Yên Bái
4.401
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|