|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa của vận tải ô tô máy thi công Quảng Trị
Số hiệu:
|
13/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Dũng
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2015/QĐ-UBND
|
Quảng Trị,
ngày 16 tháng 6 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DOANH THU TỐI THIỂU (ĐÃ BAO
GỒM THUẾ GTGT) VÀ CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG
LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI
NỘP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 tháng 2004;
Căn cứ Luật Quản
lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật thuế
Giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế
Thu nhập doanh nghiệp ngày 03 năm 6 năm 2008;
Căn cứ Luật thuế
Thu nhập cá nhân ngày 21 năm 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định
số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 năm 5năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1881/TT-CT ngày 07 năm 5năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế
GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại
phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp
theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối tượng
điều chỉnh và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng điều
chỉnh
a) Các tổ chức, cá
nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp doanh thu kê
khai thấp hơn doanh thu tối thiểu hoặc chi phí tiêu hao nhiên liệu cao hơn mức
tối đa quy định tại Quyết định này.
b) Cá nhân kinh doanh
nộp thuế theo phương pháp khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng:
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa
bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Khi giá nhiên liệu,
giá cước vận tải trên thị trường thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Cục
Thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải tham mưu
UBND tỉnh điều chỉnh quy định doanh thu tối thiểu và chi phí tiêu hao nhiên liệu
tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để
tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Cục Thuế tỉnh
tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại
Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
06/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các
tổ chức, hộ kinh doanh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Dũng
|
QUY ĐỊNH
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU
HAO NHIÊN LIỆU TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ
LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Loại phương tiện
máy móc
|
Doanh thu/xe/
tháng (đồng)
|
Chi phí nhiên
liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu (%)
|
I
|
Ô
TÔ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
|
|
|
|
Xe tuyến cố định dưới
300 km và xe chạy theo hợp đồng
|
|
|
1
|
Xe khách 50 chỗ ngồi trở lên
|
31,000,000
|
42
|
2
|
Xe khách 45 đến 49 chỗ ngồi
|
29,000,000
|
42
|
3
|
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi
|
26,000,000
|
42
|
4
|
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi
|
23,000,000
|
42
|
5
|
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi
|
20,000,000
|
42
|
6
|
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi
|
16,000,000
|
42
|
7
|
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi
|
13,000,000
|
42
|
8
|
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi
|
11,000,000
|
41
|
9
|
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi
|
9,500,000
|
42
|
10
|
Xe khách 4 đến 9 chỗ ngồi
|
9,000,000
|
42
|
|
Xe tuyến cố định từ 300
km trở lên
|
-
|
|
1
|
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi
|
12,000,000
|
42
|
2
|
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi
|
14,500,000
|
41
|
3
|
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi
|
17,000,000
|
47
|
4
|
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi
|
20,500,000
|
47
|
5
|
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi
|
26,000,000
|
45
|
6
|
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi
|
30,000,000
|
45
|
7
|
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi
|
34,000,000
|
42
|
8
|
Xe khách 45 chỗ ngồi trở lên
|
40,000,000
|
42
|
9
|
Xe giường nằm dưới 29 giường
|
45,000,000
|
42
|
10
|
Xe giường nằm 29 đến dưới 34
giường
|
52,000,000
|
42
|
11
|
Xe giường nằm 34 đến dưới 39
giường
|
58,500,000
|
42
|
12
|
Xe giường nằm 39 đến dưới 44
giường
|
65,500,000
|
42
|
13
|
Xe có 44 giường nằm trở lên
|
69,000,000
|
42
|
II
|
Ô
TÔ VẬN TẢI THÙNG - TRỌNG TẢI
|
-
|
|
1
|
Đến 1,0 tấn
|
8,500,000
|
35
|
2
|
Trên 1,0 tấn đến 2,0 tấn
|
8,500,000
|
35
|
3
|
Trên 2,0 tấn đến 3,0 tấn
|
9,000,000
|
35
|
4
|
Trên 3,0 tấn đến 5,0 tấn
|
10,500,000
|
41
|
5
|
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn
|
13,000,000
|
41
|
6
|
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn
|
16,000,000
|
41
|
7
|
Trên 10,0 tấn đến 12,5 tấn
|
17,000,000
|
41
|
8
|
Trên 12,5 tấn đến 15,0 tấn
|
19,500,000
|
41
|
9
|
Trên 15,0 tấn đến 20,0 tấn
|
24,000,000
|
41
|
10
|
Trên 20,0 tấn
|
29,000,000
|
41
|
III
|
Ô
TÔ TỰ ĐỔ - TRỌNG TẢI
|
-
|
|
1
|
Đến 1,0 tấn
|
8,500,000
|
40
|
2
|
Trên 1,0 tấn đến 2,5 tấn
|
10,000,000
|
40
|
3
|
Trên 2,5 tấn đến 5,0 tấn
|
13,000,000
|
48
|
4
|
Trên 5,0 tấn đến 7,0 tấn
|
16,000,000
|
48
|
5
|
Trên 7,0 tấn đến 10,0 tấn
|
20,000,000
|
48
|
6
|
Trên 10,0 tấn đến 15,0 tấn
|
26,000,000
|
48
|
7
|
Trên 15,0 tấn đến 22,0 tấn
|
34,000,000
|
48
|
8
|
Trên 22,0 tấn đến 27,0 tấn
|
43,000,000
|
48
|
9
|
Trên 27,0 tấn
|
52,000,000
|
48
|
IV
|
Ô
TÔ ĐẦU KÉO - CÔNG SUẤT
|
-
|
|
1
|
Đến 150,0 CV
|
34,000,000
|
41
|
2
|
Trên 150,0 CV đến 180,0 CV
|
34,000,000
|
41
|
3
|
Trên 180,0 đến 240,0 CV
|
35,000,000
|
41
|
4
|
Trên 240,0 CV đến 272,0 CV
|
35,000,000
|
41
|
V
|
MÁY
ĐÀO MỘT GẦU, BÁNH XÍCH - DUNG TÍCH GẦU
|
|
1
|
Từ 0,22 m3 đến
0,50 m3
|
27,000,000
|
40
|
2
|
Trên 0,5 m3 đến
1,00 m3
|
46,000,000
|
40
|
3
|
Trên 1,00 m3 đến
1,60 m3
|
71,000,000
|
42
|
4
|
Trên 1,60 m3 đến
2,50 m3
|
99,000,000
|
42
|
5
|
Trên 2,50 m3 đến
3,60 m3
|
140,000,000
|
42
|
6
|
Trên 3,6 m3 đến
6,50 m3
|
199,000,000
|
40
|
7
|
Trên 6,50 m3
|
329,000,000
|
40
|
VI
|
MÁY ĐÀO MỘT GẦU, BÁNH
HƠI - DUNG TÍCH GẦU
|
|
1
|
Loại 0,15 m3
|
20,000,000
|
42
|
2
|
Trên 0,15 m3 đến
0,30 m3
|
24,000,000
|
39
|
3
|
Trên 0,30 m3 đến
1,25 m3
|
49,000,000
|
35
|
VII
|
MÁY
XÚC LẬT - DUNG TÍCH GẦU
|
-
|
|
1
|
Từ 0,60 m3 đến
1,25 m3
|
29,000,000
|
39
|
2
|
Trên 1,25 m3 đến
2,30 m3
|
52,000,000
|
45
|
3
|
Trên 2,30 m3
|
69,000,000
|
45
|
VIII
|
MÁY
ỦI - CÔNG SUẤT
|
-
|
|
1
|
Từ 45,0 CV đến 75,0 CV
|
20,000,000
|
41
|
2
|
Trên 75,0 CV đến 130,0 CV
|
36,000,000
|
41
|
3
|
Trên 130,0 CV đến 180,0 CV
|
54,000,000
|
42
|
4
|
Trên 180,0 CV
|
71,000,000
|
42
|
IX
|
ĐẦM
BÁNH HƠI + ĐẦU KÉO BÁNH XÍCH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
1
|
Từ 9,0 tấn đến 18,0 tấn
|
19,500,000
|
49
|
2
|
Trên 18,0 tấn
|
28,500,000
|
49
|
X
|
ĐẦM
BÁNH HƠI TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
|
Đến 9,0 tấn
|
31,000,000
|
36
|
2
|
Trên 9,0 tấn đến 16,0 tấn
|
26,000,000
|
31
|
3
|
Trên 16,0 tấn đến 25,0 tấn
|
26,000,000
|
31
|
XI
|
MÁY
ĐẦM RUNG TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
1
|
Từ 08 tấn đến 15 tấn
|
26,000,000
|
30
|
2
|
Trên 15 tấn đến 18 tấn
|
30,000,000
|
35
|
3
|
Trên 18 tấn
|
34,000,000
|
40
|
XII
|
ĐẦM
CHÂN CỪU + ĐẦU KÉO - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
1
|
Loại 5,5 tấn
|
34,000,000
|
40
|
2
|
Loại 9,0 tấn
|
38,000,000
|
44
|
XIII
|
ĐẦM
BÁNH THÉP TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG
|
|
|
1
|
Từ 8,5 tấn đến 10,0 tấn
|
34,000,000
|
40
|
2
|
Trên 10,0 tấn đến 14,5 tấn
|
36,000,000
|
42
|
3
|
Trên 14,5 tấn
|
36,000,000
|
42
|
XIV
|
MÁY
LU RUNG KHÔNG TỰ HÀNH (QUẢ ĐẦM 16 TẤN) - TRỌNG LƯỢNG
|
1
|
10 tấn
|
39,000,000
|
45
|
XV
|
CẦN
TRỤC Ô TÔ - SỨC NÂNG
|
|
|
1
|
Từ 1,0 tấn đến 6,0 tấn
|
26,000,000
|
30
|
2
|
Trên 6,0 tấn đến 20,0 tấn
|
25,000,000
|
29
|
3
|
Trên 20,0 tấn đến 35,0 tấn
|
25,000,000
|
29
|
4
|
Trên 35,0 tấn
|
23,000,000
|
27
|
XVI
|
CẦN
TRỤC BÁNH HƠI - SỨC NÂNG
|
|
|
1
|
Từ 16,0 tấn đến 40,0 tấn
|
22,000,000
|
26
|
2
|
Trên 40,0 tấn đến 100,0 tấn
|
16,000,000
|
19
|
3
|
Trên 100,0 tấn
|
13,000,000
|
15
|
XVII
|
CẦN
TRỤC BÁNH XÍCH - SỨC NÂNG
|
|
|
1
|
Từ 5,0 tấn đến 10,0 tấn
|
26,000,000
|
30
|
2
|
Trên 10,0 tấn đến 28,0 tấn
|
23,000,000
|
27
|
3
|
Trên 28,0 tấn
|
19,500,000
|
23
|
XVIII
|
CẦN
CẨU NỔI, TỰ HÀNH - SỨC NÂNG
|
|
|
1
|
100 tấn
|
30,000,000
|
35
|
XIX
|
XE
BƠM BÊ TÔNG, TỰ HÀNH - NĂNG SUẤT
|
|
|
1
|
Loại: 50 m3/h
|
53,000,000
|
23
|
2
|
Loại: 60 m3/h
|
62,000,000
|
23
|
XX
|
MÁY
BƠM BÊ TÔNG - NĂNG SUẤT
|
|
|
1
|
Loại: 40 - 60 m3/h
|
24,000,000
|
8
|
2
|
Loại: 60 - 90 m3/h
|
32,000,000
|
8
|
XXI
|
TRẠM
TRỘN BÊ TÔNG - NĂNG SUẤT
|
|
|
1
|
Từ 16,0 m3/h đến
25,0 m3/h
|
21,000,000
|
6
|
2
|
Trên 25,0 m3/h
đến 60,0 m3/h
|
41,000,000
|
6
|
3
|
Trên 60,0 m3/h
|
65,000,000
|
6
|
XXII
|
MÁY
TRỘN BÊ TÔNG - DUNG TÍCH
|
|
|
1
|
Từ 100,0 lít đến 200,0 lít
|
2,500,000
|
6
|
2
|
Trên 200,0 lít đến 500,0 lít
|
4,000,000
|
6
|
3
|
Trên 500,0 lít
|
6,000,000
|
6
|
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/06/2015 Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do tỉnh Quảng Trị ban hành
7.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|