|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1253/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1253/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận
tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục
thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa
có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí
Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại
phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại
phương tiện vận chuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết
định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng
Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBND TP. “Để báo cáo”
- Tổng cục Thuế “Để báo cáo”
- Lưu (TH-NV-DT, HC)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG
GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm…
|
|
BMW X3 XDrive28i, 5 chỗ ngồi,
dung tích 2996 cm3, Đức sản xuất năm 2011
|
2.320
|
|
|
Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi,
dung tích 3518 cm3, Canada sản xuất năm 2010.
|
1.760
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái
Lan sản xuất 2010
|
1.780
|
Điều
chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011
|
|
HYUNDAI HD 700, ô tô đầu kéo, trọng
tải 16500 kg, dung tích xi lanh 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm
2010.
|
1.428
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
LEXUS RX450H, 05 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3456 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.
|
3.245
|
Điều
chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011
|
|
Mercedes CLS 300, 4 chỗ ngồi
|
3.220
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mercedes E 350 Coupe, 4 chỗ ngồi
|
3.115
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Mercedes S 300L, 5 chỗ ngồi
|
4.265
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes SLK 200, 02 chỗ ngồi
|
2.008
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
MINI COOPER S, 4 chỗ, dung tích
1598 cm3, Đức sản xuất năm 2010.
|
1.090
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
POSRCHE CAYENNE, Turbo, 5 chỗ, dung
tích 4806 cm3, Đức sản xuất.
|
5.200
|
Điều
chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011
|
Phần II, các điểm…
|
4
|
Công ty Honda Việt Nam
|
|
Honda CR-V 2.4L AT RE3, 05 chỗ ngồi.
|
1.133
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
5
|
Công ty TNHH Mercedes-Benz
Việt Nam
|
|
Mercedes CL 500, 4 chỗ ngồi
|
6.876
|
|
|
Mercedes S 500L,
(BlueEfficiency), 5 chỗ ngồi
|
5.643
|
|
|
Mercedes SL 350, 2 chỗ ngồi
|
5.024
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
|
Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ ngồi
|
4.514
|
Điều
chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010
|
|
Mercedes C200 BlueEfficiency, 5
chỗ ngồi
|
1.315
|
|
|
Mercedes C250 BlueEfficiency, 5
chỗ ngồi
|
1.409
|
|
|
Mercedes GLK 300 4MATIC, 5 chỗ ngồi
|
1.618
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
Mercedes E250 CGI, 5 chỗ ngồi
|
1.963
|
Điều
chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
19
|
Công ty TNHH Ford Việt Nam
|
|
FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ,
1798 cm3.
|
640
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ,
1798 cm3.
|
600
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ,
1999 cm3.
|
717
|
Điều
chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
64
|
Tổng Công ty cơ khí GTVT
Sài Gòn (SAMCO)
|
|
Xe buýt Samco Isuzu B47 ký hiệu
BG7, có máy lạnh
|
1.100
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu
BG4, không có máy lạnh
|
980
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BGP2,
không có máy lạnh
|
750
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu B40 ký hiệu
BGP2, có máy lạnh
|
820
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động
cơ 5.2), ký hiệu BGA
|
1.150
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu 34 chỗ (động
cơ 5.2), ký hiệu BG6
|
1.160
|
|
|
Xe buýt Samco Isuzu 24 chỗ (động cơ
3.0), ký hiệu BGP1
|
880
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động
cơ 3.0), ký hiệu BGP3
|
900
|
|
71
|
Công ty TNHH ô tô Đông
Phong:
|
|
TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải
6950 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
460
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD6.5B, trọng tải
6500 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
400
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD6.9B, trọng tải
6900 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
365
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD3.45B, trọng tải
3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
280
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD3.45M, trọng tải
3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
285
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD1.25B, trọng tải
1250 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
195
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TD2.5B, trọng tải
2500 kg, tải tự đổ, 1 cầu.
|
235
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải
1250 kg, tải thùng.
|
200
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011
|
|
TRUONGGIANG DFM TT1.850B, trọng tải
1850 kg, tải thùng.
|
200
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TT1.5B, trọng tải
2500 kg, tải thùng.
|
222
|
|
|
TRUONGGIANG DFM TT3.8B, trọng tải
3800 kg, tải thùng.
|
257
|
|
|
TRUONGGIANG DFM EQ4.98T/KM6511,
trọng tải 6500 kg, tải thùng.
|
340
|
|
|
TRUONGGIANG DFM EQ7TA-TMB, trọng
tải 6885 kg, tải thùng.
|
323
|
|
88
|
Công ty TNHH SX & LR ô
tô Du lịch Trường Hải Kia:
|
|
KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432),
5 chỗ, máy xăng, số sàn
|
329
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433),
5 chỗ, máy xăng, số tự động
|
351
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212),7
chỗ, máy xăng, số sàn
|
541
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213),7
chỗ, máy xăng, số tự động
|
561
|
Điều
chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
KIA CERATO-KOUP (KNAFW612), 5 chỗ,
máy xăng, số tự động
|
719
|
|
|
KIA CERATO (KNAFW511BB-5 cửa) 5
chỗ, máy xăng, số tự động
|
634
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811A), 7 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số sàn
|
894
|
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số tự động
|
910
|
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811C), 7 chỗ,
máy xăng, 2 cầu, số sàn
|
912
|
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ,
máy xăng, 2 cầu, số tự động
|
950
|
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy
xăng, 1 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi
|
953
|
|
|
KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ,
máy xăng, 2 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi
|
998
|
|
|
KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ,
máy xăng, số tự động
|
859
|
Điều
chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
|
|
KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ,
máy xăng, 1 cầu, số sàn
|
774
|
|
BẢNG
GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, B1, các điểm…
|
|
Xe nhập khẩu:
|
|
Honda CB 1000R, dung tích 998 cm3
|
319.000
|
|
|
Honda CBR 250R, dung tích 250 cm3
, Thái Lan sản xuất năm 2011.
|
107.000
|
|
|
Honda CBR 600RR, dung tích 599 cm3,
Nhật sản xuất năm 2009
|
296.000
|
Điều
chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010
|
|
Honda RR WH150-2, dung tích 150
cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
35.000
|
|
|
KAWASAKI Z1000, dung tích 1043 cm3,
Nhật sản xuất năm 2011
|
386.000
|
Điều
chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011
|
|
QIANJIANG 125 (QJ125-26A), dung
tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
30.000
|
|
|
QIANJIANG 150 (QJ150-19A), dung
tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
35.000
|
|
|
ROYA ENFIED CLASSIC 500, dung
tích 499 cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2011
|
80.000
|
|
Phần B, B2, các điểm:
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam:
|
|
FUTURE X FI JC35 (vành nan hoa,
phanh đĩa)
|
28.990
|
|
|
FUTURE X FI (C) JC35 (vành đúc,
phanh đĩa)
|
29.990
|
|
|
FUTURE X JC35 (vành nan hoa,
phanh đĩa)
|
23.500
|
|
|
FUTURE X (D) JC35 (vành nan hoa,
phanh cơ)
|
22.500
|
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor
Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
|
|
EXCITER R phanh đĩa-vành đúc
(1S9A)
|
34.700
|
|
|
EXCITER RC phanh đĩa-vành đúc
(55P1)
|
36.700
|
|
|
EXCITER GP phanh đĩa-vành đúc
(55P1)
|
36.900
|
|
10
|
Công ty cổ phần ô tô xe máy
REBELUSA:
|
|
REBEL SPORT 170
|
33.800
|
|
|
REBEL BT 125
|
27.000
|
|
Quyết định 1253/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1253/QĐ-CT ngày 23/06/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|