|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
125/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
125/QĐ-UBND
|
Huế,
ngày 15 tháng 01 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN,
LÂM SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh thuế Tài nguyên số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16 tháng 4 năm
1998 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày
01 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 153/1998/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện Nghị định 68/1998/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 1998 của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Liên ngành Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số: 3744/LN:CT-TC
ngày 29 tháng 12 năm 2008;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tính thuế
tài nguyên các loại khoáng sản, lâm sản rừng tự nhiên, không phân biệt mục đích
khai thác để bán, trao đổi, dữ trữ hoặc tiêu dùng nội bộ được áp dụng thống nhất
trong toàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đối tượng nộp thuế tài nguyên gồm tất
cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác khoáng sản, lâm sản tự nhiên thuộc
mọi thành phần kinh tế, hoạt động thường xuyên hay không thường xuyên, có địa
điểm cố định hay lưu động.
- Mức giá quy định tại Điều 1 của Quyết định này là giá tối
thiểu để tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản, lâm sản tự nhiên.
- Đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài áp dụng như
quy định tại Điều 3, Điều 4 Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 3/9/1998 của Chính
phủ và hướng dẫn tại Điểm 4, Điểm 5, Điểm 6 Phần I, Thông tư số 153/1998/TT-BTC
ngày 26/11/1998 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Sở Tài chính có
trách nhiệm phối hợp với Cục Thuế và các cơ quan liên quan theo dõi biến động
giá cả thị trường, khi có giá biến động từ 20% trở lên, trình Ủy ban Nhân dân tỉnh
điều chỉnh giá tính thuế cho phù hợp thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 và thay thế cho Quyết định số
2412/QĐ-UB ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh
Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công thương; Cục
trưởng Cục thuế tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân
các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Tài chính, Tổng Cục Thuế;
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC, NN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số: 125 /QĐ-UBND ngày 125/01/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
1. Các loại khoáng sản:
TT
|
Loại
tài nguyên khoáng sản
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
1
|
Cát xây dựng
|
đ/m3
|
13.000
|
2
|
Đá sỏi xây dựng
|
đ/m3
|
67.000
|
3
|
Đất xây dựng
|
đ/m3
|
7.000
|
4
|
Đất làm gạch
|
đ/m3
|
13.000
|
5
|
Sét dùng trong sản xuất xi
măng
|
đ/tấn
|
27.000
|
6
|
Sét dùng trong sản xuất gạch
men
|
đ/tấn
|
75.000
|
7
|
Cao lanh
|
đ/tấn
|
54.000
|
8
|
Đá granit xây dựng
|
đ/m3
|
46.000
|
9
|
Đá Block (nguyên khối)
|
đ/m3
|
3.000.000
|
10
|
Đá vôi xi măng
|
đ/tấn
|
32.000
|
11
|
Nước khoáng thiên nhiên (đóng
chai, bình)
|
đ/m3
|
320.000
|
12
|
Than bùn
|
đ/m3
|
190.000
|
13
|
Cát thuỷ tinh
|
đ/m3
|
48.000
|
14
|
Zilcon
|
đ/tấn
|
1.000.000
|
15
|
Rutile
|
đ/tấn
|
1.250.000
|
16
|
Inmeint
|
đ/tấn
|
88.000
|
17
|
Manazit
|
đ/tấn
|
2.250.000
|
2. Gỗ
tròn:
TT
|
Nhóm
gỗ
|
ĐVT
|
Mức
giá tính thuế tài nguyên
|
ĐK
< 25cm
|
ĐK
25cm-30cm
|
ĐK
30cm – 40 cm
|
ĐK
40 cm – > 50 cm
|
1
|
Nhóm I
|
m3
|
3.360.000
|
4.800.000
|
6.900.000
|
9.000.000
|
Riêng gỗ gõ
|
m3
|
2.200.000
|
3.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
2
|
Nhóm II
|
m3
|
2.200.000
|
3.000.000
|
4.000.000
|
5.000.000
|
Riêng gỗ Kiền
|
m3
|
3.000.000
|
4.000.000
|
4.500.000
|
5.500.000
|
gỗ Lim
|
m3
|
4.000.000
|
5.000.000
|
5.500.000
|
6.500.000
|
3
|
Nhóm III
|
m3
|
1.270.000
|
1.850.000
|
2.600.000
|
3.650.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m3
|
800.000
|
1.100.000
|
1.700.000
|
2.200.000
|
5
|
Nhóm V
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
1.500.000
|
2.200.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m3
|
700.000
|
1.000.000
|
1.400.000
|
2.000.000
|
Riêng gỗ chò
|
m3
|
1.150.000
|
1.650.000
|
1.900.000
|
2.400.000
|
7
|
Nhóm VII
|
m3
|
550.000
|
750.000
|
950.000
|
1.250.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
m3
|
350.000
|
500.000
|
750.000
|
1.000.000
|
3. Gỗ hộp,
phách đã qua sơ chế:
TT
|
Nhóm
gỗ
|
ĐVT
|
Quy
cách rộng (R)
|
Mức
giá tính thuế tài nguyên
|
Dài
< 2,4 m
|
Dài:
2,5 – 3,9 m
|
Dài
> 4 m
|
1
|
Nhóm I
|
m3
|
R
< 25 cm
|
5.100.000
|
6.200.000
|
6.800.000
|
25
=<R<45cm
|
7.700.000
|
8.850.000
|
9.750.000
|
R
>= 45 cm
|
9.800.000
|
11.500.000
|
13.500.000
|
Riêng gỗ gõ
|
m3
|
R
< 25 cm
|
2.600.000
|
3.200.000
|
3.600.000
|
25
=<R<45cm
|
3.800.000
|
4.500.000
|
5.000.000
|
R
>= 45 cm
|
5.000.000
|
6.500.000
|
7.500.000
|
2
|
Nhóm II
|
m3
|
R
< 25 cm
|
2.600.000
|
3.200.000
|
3.750.000
|
25
=<R<45cm
|
3.600.000
|
4.500.000
|
5.000.000
|
R
>= 45 cm
|
4.500.000
|
5.600.000
|
7.000.000
|
Riêng gỗ Kiền, Lim
|
m3
|
R
< 25 cm
|
3.340.000
|
4.200.000
|
4.600.000
|
25
=<R<45cm
|
4.600.000
|
5.850.000
|
6.450.000
|
R
>= 45 cm
|
6.000.000
|
7.500.000
|
8.500.000
|
3
|
Nhóm III
|
m3
|
R
< 25 cm
|
1.900.000
|
2.350.000
|
2.670.000
|
25
=<R<45cm
|
2.750.000
|
3.460.000
|
3.800.000
|
R
>= 45 cm
|
3.800.000
|
4.850.000
|
5.350.000
|
4
|
Nhóm IV
|
m3
|
R
< 25 cm
|
1.250.000
|
1.560.000
|
1.700.000
|
25
=<R<45cm
|
1.950.000
|
2.400.000
|
2.670.000
|
R
>= 45 cm
|
2.500.000
|
3.120.000
|
3.450.000
|
5
|
Nhóm V
|
m3
|
R
< 25 cm
|
1.100.000
|
1.350.000
|
1.550.000
|
25
=<R<45cm
|
1.670.000
|
2.100.000
|
2.280.000
|
R
>= 45 cm
|
2.500.000
|
3.100.000
|
3.450.000
|
6
|
Nhóm VI
|
m3
|
R
< 25 cm
|
975.000
|
1.200.000
|
1.350.000
|
25
=<R<45cm
|
1.500.000
|
1.900.000
|
2.100.000
|
R
>= 45 cm
|
1.800.000
|
2.250.000
|
2.500.000
|
Riêng gỗ chò
|
m3
|
R
< 25 cm
|
1.800.000
|
2.300.000
|
2.600.000
|
25
=<R<45cm
|
2.200.000
|
2.800.000
|
3.100.000
|
R
>= 45 cm
|
2.770.000
|
3.500.000
|
3.800.000
|
7
|
Nhóm VII
|
m3
|
R
< 25 cm
|
830.000
|
1.050.000
|
1.150.000
|
25
=<R<45cm
|
1.050.000
|
1.300.000
|
1.450.000
|
R
>= 45 cm
|
1.380.000
|
1.750.000
|
1.900.000
|
8
|
Nhóm VIII
|
m3
|
R
< 25 cm
|
550.000
|
690.000
|
750.000
|
25
=<R<45cm
|
830.000
|
1.050.000
|
1.150.000
|
R
>= 45 cm
|
1.100.000
|
1.380.000
|
1.520.000
|
4. Lâm sản
khác ngoài gỗ:
TT
|
Loại
lâm sản
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
1
|
Mây nước:
|
đ/kg
|
|
- Đường kính dưới 18 mm
|
3.500
|
- Đường kính từ 18 mm < 20
mm
|
4.500
|
- Đường kính từ 20 mm trên 30
mm
|
5.500
|
2
|
Mây song:
|
đ/kg
|
|
- Đường kính từ 10 mm – 15 mm
|
3.500
|
- Đường kính > 15 mm – 30
mm
|
4.500
|
- Đường kính trên 30 mm
|
5.500
|
3
|
Song mây bột:
|
đ/kg
|
|
- Đường kính dưới 20 mm
|
4.200
|
- Đường kính từ 20 mm – 30 mm
|
5.200
|
- Đường kính từ trên 30 mm
|
7.000
|
4
|
Các loại mây khác
|
đ/kg
|
3.500
|
5
|
Cây lồ ô
|
đ/cây
|
6.300
|
6
|
Cây nứa
|
đ/cây
|
3.500
|
7
|
Cây tre rừng, cây trúc
|
đ/cây
|
7.500
|
8
|
Cây Giang
|
đ/cây
|
4.500
|
9
|
Lá nón
|
đ/100
lá
|
10.000
|
10
|
Bông đót
|
đ/kg
|
1.800
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 125/QĐ-UBND ngày 15/01/2009 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
3.789
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|