|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12329/STC-BVG-2
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Tạ Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12329/STC-BVG-2
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban
hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên
địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 5461/QĐ-UBND
ngày 02/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực
hiện Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ và Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét báo cáo của các Chi cục Thuế
quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện vận tải
chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
và đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương
tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Các Trưởng phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi cục
trưởng Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBNDTP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT-BVG
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Tạ Quang Vinh
|
BẢNG GIÁ
XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, các điểm …
|
B1
|
XE NHẬP KHẨU
|
5
|
Xe hiệu Honda
|
|
HONDA CX500, dung tích 497cc, Nhật
sản xuất năm 1979
|
98.000
|
|
|
HONDA VTX 1300F, dung tích 1300
cc, Mỹ sản xuất năm 2011
|
420.000
|
|
|
HONDA WAVE 125 (Thái Lan)
|
22.950
|
|
|
HONDA CBR150 (Thái Lan)
|
59.000
|
|
11
|
Xe hiệu Piaggio
|
|
VESPA GTS super 125 i.e
|
135.500
|
|
|
VESPA LXV 125 i.e
|
122.800
|
|
|
PIAGGIO BEVERLY 125 i.e
|
147.300
|
|
|
PIAGGIO FLY 125
|
51.200
|
|
|
PIAGGIO ZIP 100
|
34.000
|
|
15
|
Xe các hiệu khác
|
|
SAXON CROWN, dung tích 1573cc, Mỹ
sản xuất năm 2010
|
699.000
|
|
|
SAXON FIRESTOM, dung tích 1573cc,
Mỹ sản xuất năm 2010
|
699.000
|
|
B2
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG
NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam sản xuất,
lắp ráp:
|
|
FUTURE JC53
|
24.500
|
|
|
FUTURE FI JC53 (vành nan, phanh
đĩa)
|
28.990
|
|
|
FUTURE FI (C) JC53 (vành đúc,
phanh đĩa)
|
29.990
|
|
2
|
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB
hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:
|
|
ATTILA VICTORIA (VTJ)
|
23.500
|
|
|
ATTILA VICTORIA (VTH)
|
25.000
|
|
12
|
Công ty TNHH SX TM DV Gia Toàn
YMH
|
|
HAZARD-HAOJUE 125cc
|
14.600
|
|
BẢNG GIÁ
XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
ban hành (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm …
|
|
AUDI A6 3.0T TFI QUATTRO, 5 chỗ,
dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2011
|
3.214
|
|
|
BMW 120i, ô tô con (5 cửa), 5 chỗ
ngồi, dung tích 1995 cm3, Đức sản xuất năm 2006
|
143
|
Xe đã qua sử dụng
|
|
HONDA ACCORD, dung tích 1954 cm3,
Nhật sản xuất năm 1993
|
650
|
|
|
MAZDA CX-7, 5 chỗ, dung tích 2261
cm3, Nhật sản xuất năm 2006
|
1.230
|
|
|
MERCEDES S 500 (phiên bản mới), ô
tô con, 5 chỗ
|
5.563
|
|
|
MERCEDES CLS, ô tô con, 4 chỗ
|
2.896
|
|
|
MERCEDES CLS 300, ô tô con, 4 chỗ
ngồi, động cơ 2996 cm3
|
3.219
|
|
|
MERCEDES E 350, ô tô con, 4 chỗ
ngồi, động cơ 3498 cm3
|
3.114
|
|
|
MERCEDES S 500L, ô tô con, 5 chỗ
ngồi, động cơ 4663 cm3
|
5.643
|
|
|
MERCEDES SLK 200, ô tô con, 2 chỗ,
động cơ 1796 cm3
|
2.088
|
|
|
KIA GRAND CARNIVAL GX, ô tô
khách, 11 chỗ, dung tích 2199 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
750
|
|
|
SUBARU BG5PDH, ô tô con, 5 chỗ,
dung tích 1994 cm3, Việt Nam sản xuất năm 1997
|
49
|
Xe đã qua sử dụng
|
|
Toyota YARIS E- NCP91L-AHPRKM, 5
chỗ, 1497 cm3
|
658
|
|
|
Toyota Hilux G-KUN26L-PRMSYM
(4x4), pickup, 2982 cm3
|
711
|
|
|
Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM
(4x2), pickup, 2494 cm3
|
569
|
|
|
YAZ 469, 7 chỗ, động cơ 2445 cm3,
Nga sản xuất năm 1988.
|
22
|
Xe đã qua sử dụng
|
D
|
Giá cụ thể một số loại xe tải
|
|
HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc
sản xuất
|
1.450
|
|
|
HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung
tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007
|
196
|
Xe đã qua sử dụng
|
|
JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi,
dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm
2011
|
770
|
|
|
JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích
6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
850
|
|
|
JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung
tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất
năm 2009
|
830
|
|
|
JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung
tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất
năm 2011
|
900
|
|
|
JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích
7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010
|
980
|
|
|
JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung
tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008
|
980
|
|
|
JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi,
dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản
xuất năm 2010
|
1.135
|
|
|
JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi,
dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản
xuất năm 2011
|
1.220
|
|
|
JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung
tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011
|
1.300
|
|
|
JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ,
dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản
xuất năm 2009
|
1.090
|
|
|
JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung
tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất
năm 2011
|
1.120
|
|
|
TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ,
dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004
|
485
|
|
F
|
Xe tải chuyên dùng
|
|
FREIGHT LINER MM106042S, ô tô
nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ
sản xuất năm 2011.
|
4.682
|
|
|
FREIGHT LINER MM106064S, ô tô
nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ
sản xuất năm 2011.
|
5.196
|
|
G
|
Xe Xitéc (xe bồn)
|
|
HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở
khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản
xuất.
|
2.987
|
|
H
|
Đầu kéo
|
|
JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3,
khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010.
|
500
|
|
|
JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726
cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất
năm 2011.
|
1.045
|
|
|
JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726
cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất
năm 2008.
|
890
|
|
|
JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726
cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.
|
680
|
|
|
JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726
cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.
|
710
|
|
I
|
Rơmoóc
|
|
|
|
JIUYUAN KP9408GDY, Sơmi rơmoóc xi
téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, Trung Quốc sản xuất
năm 2011.
|
2.167
|
|
|
SHENG LONG, Sơmi rơmoóc, tải trọng
24000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2007.
|
330
|
|
Phần II, các điểm …
|
5
|
Công ty LD Mercedes-Benz
|
|
MERCEDES BENZ MB140, ô tô khách,
16 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2874 cm3, Việt Nam sản xuất năm
2004.
|
552
|
|
|
MERCEDES C200, ô tô con, 5 chỗ
|
1.310
|
|
|
MERCEDES C250, ô tô con, 5 chỗ
|
1.377
|
|
|
MERCEDES E250, ô tô con, 5 chỗ
|
2.063
|
|
|
MERCEDES C300 (W204), ô tô con, 5
chỗ, động cơ 2996 cm3.
|
1.607
|
|
|
MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), ô
tô con, 5 chỗ, động cơ 2996 cm3.
|
1.618
|
|
|
MERCEDES E200 (W212), ô tô con, 5
chỗ, động cơ 1796 cm3.
|
1.879
|
|
|
MERCEDES E250 CGI (W212), ô tô
con, 5 chỗ, động cơ 1796 cm3.
|
2.088
|
|
|
MERCEDES SPRINTER 311 CDI, ô tô
khách, 16 chỗ, động cơ 2150 cm3.
|
909
|
|
|
MERCEDES SPRINTER 313 CDI, ô tô
khách, 16 chỗ, động cơ 2150 cm3.
|
961
|
|
12
|
Công ty ôtô Toyota Việt Nam
|
|
TOYOTA COROLLA
ZRE143L-GEXVKH-2.0CVT, 5 chỗ, dung tích 1987 cm3
|
832
|
|
|
TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU (3.5
Q), 5 chỗ, 3456 cm3
|
1.482
|
|
|
TOYOTA COROLLA ZZE142L- GEPVKH
(1.8CVT), 5 chỗ, dung tích 1794 cm3
|
753
|
|
|
TOYOTA COROLLA ZRE143L- GEPVKH
(1.8MT), 5 chỗ, dung tích 1794 cm3
|
703
|
|
|
TOYOTA VIOS NCP93L- BEPGKU (G), 5
chỗ, 1497 cm3
|
582
|
|
|
TOYOTA VIOS NCP93L- BEPGKU (E), 5
chỗ, 1497 cm3
|
527
|
|
|
TOYOTA TGN40L-NKPSKU (G SR), 8 chỗ,
1998 cm3
|
716
|
|
|
Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU, 8
chỗ, 1998 cm3
|
680
|
|
|
Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU
(V), 07 chỗ, 2.694 m3
|
987
|
|
|
Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU
(G), 07 chỗ, 2.494 cm3
|
813
|
|
|
Toyota Hiace Commuter
KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3
|
679
|
|
|
Toyota Hiace Commuter
TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2494 cm3
|
656
|
|
13
|
Công ty ô tô Việt Nam DAEWOO
|
|
DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung
tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001.
|
286
|
|
19
|
Công ty TNHH Ford Việt Nam
|
|
Ford Everest UW 851-2, ô tô con,
07 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2499 cc.
|
966
|
|
65
|
Công ty TNHH Một thành viên
Thương mại cơ khí Vận tải Anh Bưu
|
|
ABƯU SMRM40F-10, Sơmi rơmoóc chở
container 40 feet 2 trục.
|
120
|
|
|
ABƯU SMRM40F3A-10, Sơmi rơmoóc chở
container 45 feet 3 trục.
|
130
|
|
83
|
Công ty TNHH Ô tô Doosung Việt
Nam
|
|
DOOSUNG DV-CSKS-400F, Sơmi rơmoóc
tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg.
|
410
|
|
86
|
Nhà máy ô tô Veam
|
|
RABBIT VK 990, xe ben
|
218
|
|
|
RABBIT VK 990, tải thùng
|
206
|
|
|
RABBIT VK 990, thùng kín
|
218
|
|
|
RABBIT VK 990, mui bạt
|
214
|
|
|
RABBIT VK 990, không thùng
|
199
|
|
|
CUP (1250) VK 1240, xe ben
|
231
|
|
|
CUP (1250) VK 1240, tải thùng
|
218
|
|
|
CUP (1250) VK 1240, thùng kín
|
231
|
|
|
CUP (1250) VK 1240, mui bạt
|
227
|
|
|
CUP (1250) VK 1240, không thùng
|
210
|
|
|
FOX VK 1490, xe ben
|
244
|
|
|
FOX VK 1490, tải thùng
|
229
|
|
|
FOX VK 1490, thùng kín
|
244
|
|
|
FOX VK 1490, mui bạt
|
240
|
|
|
FOX VK 1490, không thùng
|
221
|
|
|
PUMA VK 1990, xe ben
|
303
|
|
|
PUMA VK 1990, tải thùng
|
279
|
|
|
PUMA VK 1990, thùng kín
|
303
|
|
|
PUMA VK 1990, mui bạt
|
295
|
|
|
PUMA VK 1990, không thùng
|
268
|
|
|
BULL VK 2490, xe ben
|
320
|
|
|
BULL VK 2490, tải thùng
|
295
|
|
|
BULL VK 2490, thùng kín
|
320
|
|
|
BULL VK 2490, mui bạt
|
312
|
|
|
BULL VK 2490, không thùng
|
284
|
|
87
|
Công ty TNHH Lamberet Việt
Nam.
|
|
HINO WU342L-TL/LAMBERET-ĐL, ô tô
tải (đông lạnh)
|
769
|
|
|
HINO
WU432L-HKFTB3-TL/LAMBERET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh).
|
965
|
|
|
KIA K3000S/LAMBERET-ĐL, ô tô tải
(đông lạnh)
|
510
|
|
|
ISUZU NMR83E
CAB-CHASSIS/LAMBARET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh).
|
755
|
|
|
SUZUKI SK410K-LAMBERET/ĐL, ô tô tải
(đông lạnh)
|
305
|
|
100
|
Công ty Cổ phần Sài Gòn Ngôi
Sao
|
|
SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải
(có mui), 1590 cm3.
|
226
|
|
|
SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải
(thùng kín ngắn), 1590 cm3.
|
226
|
|
|
SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải
(thùng kín dài), 1590 cm3.
|
227
|
|
|
SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải
(tự đổ), 1590 cm3.
|
230
|
|
|
SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải
(có mui), 970 cm3.
|
193
|
|
|
SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô
tải (thùng kín ngắn), 970 cm3.
|
193
|
|
|
SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô
tải (thùng kín dài), 970 cm3.
|
194
|
|
|
SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải
lửng dài, 970 cm3.
|
192
|
|
|
SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải
(tự đổ), 970 cm3.
|
195
|
|
102
|
Công ty Cổ phần ô tô Đông Bản
Việt Nam
|
|
DONGBEN 1020D, 780 kg.
|
108
|
|
|
DONGBEN 1020D, 1650 kg.
|
148
|
|
|
DONGBEN 1020D, 2870 kg.
|
150
|
|
103
|
Công ty TNHH Thiết bị Sany (Việt
Nam)
|
|
SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê
tông, dung tích 9 m3, 25 tấn.
|
1.529
|
|
|
SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm
bê tông cần, 25550 kg.
|
6.360
|
|
BẢNG GIÁ
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)
Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 3 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/
Hiệu xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
|
YAMAHA F115AET, 6E51001210, ca nô
công tác, công suất 115 cv, được phép chở 7 hành khách
|
50.000
|
đã qua sử dụng
|
Quyết định 12329/STC-BVG-2 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12329/STC-BVG-2 ngày 22/11/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành
6.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|