|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
12/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
12/2013/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 31 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ
phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc
sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
63/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung,
điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định bổ sung, điều chỉnh mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải
Dương như sau:
1. Phí chợ con-
Phường Quang Trung- TP Hải Dương.
Đơn vị tính: đ/m2/tháng
|
Danh
mục
|
Diện
tích (m2)
|
Mức
thu theo tháng (tháng thu tiền 1 lần)
|
1
|
Vị trí 1: Gồm 07 kiốt khu A phía
ngoài (khu A1, từ số 01 đến số 07)
|
58,1
|
60.000
|
2
|
Vị trí 2: Gồm 07 ki ốt khu A phía
trong (khu A2, từ số 08 đến số 14)
|
50,4
|
55.000
|
3
|
Vị trí 3: Gồm 48 gian hàng khu B
phía ngoài (khu B1, từ số 01 đến số 48) và 10 gian hàng khu C phía ngoài (khu
C1, từ số 01 đến số 10)
|
242
|
55.000
|
4
|
Vị trí 4: Gồm 48 gian hàng khu B phía
trong (khu B2, từ số 49 đến số 96) và 10 gian hàng khu C phía trong (khu C2,
từ số 11 đến 20)
|
242
|
50.000
|
5
|
Vị trí 5: Gồm các vị trí tại Khu D
không có mái che
|
50
|
15.000
|
|
Tổng cộng
|
642,5
|
|
(Vị trí, diện tích cụ thể của các
gian hàng theo sơ đồ mặt bằng chợ đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt).
- Mức thu trên chưa bao gồm các khoản
chi phí điện, nước, vệ sinh môi trường... người thuê phải trả theo thực tế sử dụng.
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:
Thực hiện theo quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày
01/8/2013.
2. Phí Chợ Đọ mới,
Xã Ứng Hòe, huyện Ninh Giang
2.1. Mức thu các gian hàng:
STT
|
DANH MỤC
|
Diện tích
(m2)
|
Mức thu cho
thuê 1 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/1năm)
|
Mức thu cho
thuê 45 năm nộp tiền 1 lần
(đ/m2/45năm)
|
NHÀ CHỢ CHÍNH
|
Tầng 1
|
491
|
|
|
1
|
Vị trí số 1- các ô góc (Ki ốt số 1,
5, 6, 11, 12, 17, 18, 22, 23, 24, 27, 28, 32, 33, 38, 40, 41, 44)
|
170
|
400.000
|
8.400.000
|
2
|
Vị trí số 02 - các ô còn lại (Kiốt số
2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 15, 16, 19, 20, 21, 25, 26, 29, 30, 31, 34, 35,
36, 37, 39, 42, 43)
|
321
|
360.000
|
7.880.000
|
Tầng 2
|
440
|
|
|
3
|
Vị trí số 03 - các ô góc (Kiốt số
45, 49, 50, 55, 56, 61, 62, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 79, 80, 81, 82, 83,
84)
|
220
|
280.000
|
5.880.000
|
4
|
Vị trí số 04 - các ô còn lại (Kiốt
số 46, 47, 48, 51, 52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 63, 64, 65, 73, 74, 75, 76,
77, 78)
|
220
|
252.000
|
5.516.000
|
KIỐT CÓ TƯỜNG BAO
|
5
|
Loại kiốt có tường bao
|
1.775
|
500.000
|
10.500.000
|
NHÀ QUÁN BÁN HÀNG KHÔNG CÓ TƯỜNG
BAO
|
6
|
Quán bán hàng có mái che không tường
bao
|
960
|
150.000
|
3.400.000
|
KHU CHỢ NGOÀI TRỜI
|
7
|
Chợ ngoài trời
|
176
|
80.000
|
2.240.000
|
NHÀ KHO CHỨA HÀNG
|
8
|
Nhà kho chứa hàng
|
662
|
210.000
|
11.760.000
|
(Chi tiết vị trí, kích thước các
gian hàng theo bản vẽ quy hoạch mặt bằng được duyệt).
2.2. Mức thu phí xe ô tô vào chợ đầu
mối bán hàng: 130.000 đ/xe/tháng.
2.3. Mức thu phí 45 năm thu tiền một
lần được giữ ổn định trong 45 năm.
Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản
chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường…người
thuê phải chi trả thêm trên cơ sở thực tế tiêu dùng.
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng:
Thực hiện theo quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2014.
3. Điều chỉnh một
số loại phí khác
TT
|
Danh
mục
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa (mức đối với người
lớn)
|
đ/người/lượt
|
|
|
- Phí tham quan di tích Kiếp Bạc
|
-
|
15.000
|
|
- Phí tham quan cụm di tích, danh
lam thắng cảnh Côn Sơn
|
-
|
15.000
|
|
- Phí tham quan di tích Đền Cao (An
phụ- Kinh Môn)
|
-
|
5.000
|
|
- Phí tham quan di tích lịch sử và
thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn)
|
-
|
5.000
|
|
- Phí tham quan Đảo Cò- Chi Lăng
Nam, huyện Thanh Miện
|
-
|
5.000
|
|
* Đối với trẻ em, người cao tuổi thu bằng 50%
|
|
|
2
|
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt
nước
|
|
|
|
Phí sử dụng bến bãi khu vực xã, phường, thị trấn
|
đ/m2/tháng
|
1.500
|
3
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai
|
|
|
a
|
Thông tin đất đai (không bao gồm
chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
+ Hồ sơ giao, cấp, thu hồi, thuê đất
|
đ/hồ
sơ
|
100.000
|
|
+ Khai thác tài liệu phục vụ thanh
tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai
|
-
|
60.000
|
|
+ Hồ sơ cấp GCNQSDĐ
|
-
|
100.000
|
|
+ Tài liệu quy hoạch
|
đ/điểm
|
70.000
|
|
+ Biểu thống kê các loại đất
|
đ/ tờ
|
30.000
|
|
+ Văn bản quản lý khác
|
đ/văn
bản
|
20.000
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản
chính)
|
đ/ tờ
|
10.000
|
|
+ Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản
chính)
|
-
|
20.000
|
|
+ Các loại hồ sơ khác
|
đ/hồ
sơ
|
30.000
|
b
|
Tra cứu thông tin (không bao gồm
chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
đ/hồ
sơ
|
20.000
|
|
+ Tổ chức
|
-
|
150.000
|
4
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng
đất
|
|
|
a
|
Đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hồ
sơ
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương;
phường thuộc thị xã Chí Linh
|
-
|
150.000
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
70.000
|
b
|
Đất cơ quan hành chính sự nghiệp, lực
lượng vũ trang
|
đ/hồ
sơ
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường
thuộc thị xã Chí Linh
|
-
|
300.000
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
150.000
|
c
|
Đất SXKD nông nghiệp
|
đ/hồ
sơ
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương;
phường thuộc thị xã Chí Linh
|
-
|
50.000
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
30.000
|
d
|
Đất SXKD phi nông nghiệp
|
đ/hồ
sơ
|
|
|
- Phường, xã thuộc TP Hải Dương;
phường thuộc thị xã Chí Linh
|
-
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5ha
|
-
|
1.200.000
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
-
|
1.500.000
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
-
|
2.000.000
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
-
|
2.500.000
|
|
- Khu vực còn lại
|
-
|
|
|
+ Diện tích ≤ 0,5ha
|
-
|
1.000.000
|
|
+ Diện tích trên 0,5ha đến 1ha
|
-
|
1.200.000
|
|
+ Diện tích trên 1ha đến 5ha
|
-
|
1.500.000
|
|
+ Diện tích trên 5ha
|
-
|
2.000.000
|
e
|
Không thu Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trong
trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu (Trường hợp Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất đối với người đang sử dụng đất ổn định).
|
|
|
* Điều chỉnh tỷ lệ điều tiết đối với
phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh Côn Sơn- Kiếp Bạc cụ thể như
sau:
+ Để lại đơn vị thu: 60%
+ Nộp ngân sách tỉnh: 30%
+ Nộp ngân sách thị xã: 10%
* Các quy định khác về chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ-UBND của UBND tỉnh
và các quy định hiện hành.
* Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/8/2013.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành,
đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ngày 31/07/2013 bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
4.681
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|