|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
119/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
01/02/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 119/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 01 tháng 02 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND
ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe
máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
22/STC-QLG&TSCS ngày 16/01/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục
số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách
nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được
quy định trong bảng giá tính lệ phí của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài
chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước
bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TC
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
PHỤ LỤC SỐ I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)
SỐ TT
|
TÊN CÁC LOẠI XE
|
GIÁ
XE QĐ 1664
(Trđồng)
|
GIÁ XE QĐ 2067
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 574
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 789
(Trđồng)
|
GIÁ XE QĐ 973
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 1477
(Trđồng)
|
GIÁ
MỚI 100%
(Trđồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
7
|
A
|
XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP
RÁP
|
|
|
|
|
|
I
|
Xe do Công ty TNHH ô tô Hoa Mai Iắp ráp, sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tải thùng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HD3450A-E2MP; Trọng tải 3.450 kg,
có điều hoà - Cabin đôi
|
|
|
|
|
|
|
352,0
|
|
Tải ben
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HD4950, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg;
Cabin đơn)
|
|
|
|
|
|
387,0
|
387,0
|
B
|
XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt
Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ford Mondeo BA7 (05 chỗ ngồi, số tự
động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc; Sản xuất lắp ráp trong nước)
|
994,2
|
|
941,0
|
857,0
|
|
|
892,0
|
2
|
Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi,
số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA2)
|
643,0
|
649,0
|
635,0
|
599,0
|
|
|
624,0
|
3
|
Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi,
số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA2)
|
603,0
|
609,0
|
605,0
|
569,0
|
|
|
597,0
|
4
|
Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi,
số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA2)
|
720,0
|
|
697,0
|
687,0
|
|
699,0
|
699,0
|
5
|
Ford Everest UW
151-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động
cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc)
|
796,0
|
|
783,0
|
743,0
|
|
|
773,0
|
6
|
Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT (05 chỗ
ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596
cc, 4 cửa)
|
572,0
|
|
565,0
|
535,0
|
|
|
553,0
|
7
|
Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động,
động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa)
|
606,0
|
613,0
|
631,0
|
589,0
|
|
|
609,0
|
8
|
Ford Escape EV65 (05 chỗ ngồi,
số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc truyền động 1 cầu, XLS)
|
752,0
|
|
784,0
|
698,0
|
|
|
729,0
|
9
|
Ford Escape EV24 (05 chỗ ngồi,
số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT)
|
829,0
|
|
851,0
|
833,0
|
|
|
790,0
|
10
|
Ford; số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012
hoặc 2013
|
|
|
|
|
|
|
689,0
|
11
|
Ford; số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT
(05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa,
C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
|
|
|
|
|
|
749,0
|
12
|
Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ
ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346
Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
|
|
|
|
|
|
749,0
|
13
|
Ford; Số loại
FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
|
|
|
|
|
|
849,0
|
14
|
Ford; số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT
(05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa,
C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013
|
|
|
|
|
|
|
843,0
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải -
Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công
suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
|
|
|
|
|
|
618,0
|
2
|
Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick
up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92
kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
|
|
|
|
|
|
631,0
|
3
|
Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự
động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110
kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
|
|
|
|
|
|
658,0
|
4
|
Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải -
Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất
110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)
|
|
|
|
|
|
|
770,0
|
II
|
HÃNG TOYOTA
(Cty ôtô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Corolla ZRE143L -
GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)
|
|
|
|
|
|
|
899,0
|
2
|
TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH
(Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
|
|
842,0
|
|
|
855,0
|
3
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH
(Corolla 1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)
|
|
|
|
773,0
|
|
|
786,0
|
4
|
TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (Corolla
1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3
(sản xuất trong nước)
|
|
|
|
723,0
|
|
|
734,0
|
5
|
TOYOTA Yaris (Yaris RS); Hatchback,
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3,
ghế da; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
|
696,0
|
696,0
|
688,0
|
6
|
TOYOTA Yaris (Yaris E); Hatchback,
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3,
ghế nỉ; Sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
658,0
|
650,0
|
7
|
Xe TOYOTA 86 (86), coupe, 2 cửa, 04
chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích
1.998 cm3; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu),
|
|
|
|
|
1.651,0
|
|
1.651,0
|
8
|
Xe TOYOTA Land Cruiser VX (Land Cruiser VX); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm
2012/2013 (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
2.675,0
|
|
|
2.650,0
|
9
|
Xe TOYOTA
Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694
cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
2.410,0
|
|
|
1.912,0
|
|
Xe khách
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe Toyota Hiace (Hiace máy dầu); 16
chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3;
sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).
|
|
|
|
|
1.145,0
|
|
1.145,0
|
2
|
Xe Toyota Hiace (Hiace máy xăng); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ
xăng, dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012/2013
(xe nhập khẩu).
|
|
|
|
|
1.066,0
|
|
1.066,0
|
|
Xe tải
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe Toyota Hilux G (Hilux G);
Quy cách Ôtô tải, Pick up cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.982 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng
520 kg; sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu).
|
|
|
723,0
|
|
|
|
723,0
|
2
|
Xe Toyota Hilux (Hilux E); Quy
cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích
2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng
585kg; sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu).
|
|
|
|
|
|
|
627,0
|
III
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt
Nam)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012
|
|
|
|
|
|
656,5
|
686,5
|
IV
|
HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suzuki)
|
|
|
|
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ,
thể tích làm việc 1.372 cm3; Xe Nhật bản SX
(xe nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
599,0
|
2
|
Xe SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3;
Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)
|
|
|
|
344,0
|
|
|
351,0
|
3
|
Xe SUZUKI Carry Window Van; số loại
SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3;
Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)
|
|
|
|
344,0
|
|
|
352,0
|
4
|
Xe SUZUKI APV
GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc
1.590 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong
nước)
|
|
|
|
486,0
|
|
|
495,0
|
5
|
Xe SUZUKI Grand Vitara; số loại
Grand Vitara; ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3; Xe Nhật
Bản SX (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
870,0
|
|
|
877,8
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe SUZUKI Carry Truck; số loại SK410K;
Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3; Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)
|
|
|
|
192,0
|
|
|
201,0
|
2
|
Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số
loại CARRY; Ôtô tải- Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3;
Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu).
|
|
|
|
234,0
|
|
|
241,0
|
3
|
Xe SUZUKI Super Carry Pro; Số
loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể
tích làm việc 1.590 cm3; Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
234,0
|
|
|
242,0
|
4
|
Xe SUZUKI Super Carry Pro; số loại
CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3;
Xe Indonesia SX (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
244,0
|
|
|
251,0
|
5
|
Xe SUZUKI
Super Carry Pro; số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hòa, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3; Xe
Indonesia SX (xe nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
|
252,0
|
6
|
Xe SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải Van, thể tích làm việc 970 cm3;
Xe Việt Nam SX (xe sản xuất trong nước)
|
|
|
|
226,0
|
|
|
234,0
|
PHỤ LỤC SỐ II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 119/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2013)
SỐ TT
|
TÊN CÁC LOẠI XE
|
GIÁ
XE QĐ 1664
(Trđồng)
|
GIÁ XE QĐ 2067
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 574
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 789
(Trđồng)
|
GIÁ XE QĐ 973
(Trđồng)
|
GIÁ
XE QĐ 1477
(Trđồng)
|
GIÁ
MỚI 100%
(Trđồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
7
|
|
XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cty cổ phần HONLEI VN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HONLEI C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
2
|
SCR-YAMAHA C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
3
|
KWASHAKI C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
4
|
CITIS C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
5
|
CITI @ C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
6
|
KWASHAKI C50
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
7
|
FONDARS C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
8
|
FONDARS C50
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
9
|
YAMALLAV C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
10
|
CITIKOREV C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
11
|
CITINEW C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
12
|
RIMA C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
13
|
JOLIMOTO C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
14
|
ASTREA C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
15
|
SCR-VAMAI-LA C110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
16
|
SIMBAC110
|
|
|
|
|
|
|
5,5
|
II
|
Cty Honda Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PCX (JF43PCX); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25),
Trắng Đỏ Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Nâu Đen (YR303)
|
|
|
|
|
|
|
49,5
|
2
|
VISION (Phiên bản thời trang hoàn
toàn mới, không tem trang trí, Iogo 3D nổi); số loại JF33 VISION; Màu Đen
(NHA69), Nâu Đen (YR303), Đỏ Đen (R350)
|
|
|
|
|
|
|
27,3
|
3
|
VISION (Phiên bản hiện hành - có
tem trang trí); số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc(NHA69); Trắng Bạc Đen
(NHB35), Nâu Bạc Đen (YR303), Đỏ Bạc Đen (R340)
|
|
|
|
|
|
|
27,1
|
4
|
Super Dream; số loại HA08 SUPER
DREAM
|
17,0
|
|
|
|
18,8
|
|
16,8
|
5
|
Wave @; Số loại HC120 WAVE @
|
15,0
|
|
15,8
|
|
|
|
15,2
|
6
|
(D)
|
16,8
|
|
17,0
|
|
|
|
16,1
|
7
|
Wave S (phanh
đĩa, vành nan), Số loại JC521 WAVE S
|
17,8
|
|
18,0
|
|
|
|
17,1
|
8
|
Wave S Phiên bản đặc biệt (Limited) (phanh cơ/vành nan); Số loại JC521 WAVE S
(D)
|
|
|
17,0
|
|
|
|
16,3
|
9
|
Wave S Phiên bản
đặc biệt (Limited) (phanh đĩa/ vành nan); Số loại JC521 WAVE S
|
|
|
18,0
|
|
|
|
17,3
|
10
|
RS
|
18,0
|
|
|
|
|
|
17,3
|
11
|
Wave RS (vành đúc); số loại JC520
WAVE RS (C)
|
|
|
|
|
|
|
18,7
|
12
|
Future; số loại JC53 FUTURE
|
24,5
|
|
|
|
|
|
23,8
|
13
|
FUTURE F1
|
29,0
|
|
|
|
|
|
27,8
|
14
|
Future F1 (vành đúc, phanh đĩa); Số
loại JC53 FUTURE F1(C)
|
30,0
|
|
|
|
|
|
28,8
|
15
|
loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đen Đỏ
(R340), Đen Xám (NHA62B), Trắng Xám (NHA62X), Đen Cam (YR322)
|
|
|
|
|
|
|
36,1
|
16
|
Air Blade (Bản cao cấp - Có tem
trang trí); Số loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng
(Y208)
|
|
|
|
|
|
|
37,1
|
17
|
loại JF46 AIR BLADE F1; Màu: Đỏ Đen
Trắng (R340B), Đỏ Trắng Đen (R340X), Vàng Đen Trắng (Y208)
|
|
|
|
|
|
|
38,0
|
III
|
Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
JUPITER GRAVITA F1 (phanh đĩa); Ký
hiệu 1PB2
|
|
|
|
|
|
|
26,4
|
2
|
JUPITER F1 (vành đúc, phanh đĩa);
Ký hiệu 1PB3
|
|
|
|
|
|
|
27,7
|
3
|
NOUVO SX GP;
Ký hiệu 1DB1
|
|
|
|
|
|
|
36,0
|
IV
|
Cty TNHH Piaggio Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vespa LX 125 3 V i.e -500; Sản xuất
tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
66,9
|
2
|
Vespa LX 150 3V i.e -600; Sản xuất
tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
80,7
|
3
|
Vespa S 125 3V
i.e -501; Sản xuất tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
69,7
|
4
|
Vespa S 150 3V
i.e -601; Sản xuất tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
82,2
|
V
|
Xe Đài Loan (Hãng VMEP)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ANGEL-EZ 110
|
12,0
|
|
|
|
|
|
13,0
|
VI
|
Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT
NAM)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kymco People 16Fi (Màu Xanh Đen);
Phanh đĩa, dung tích 125cc
|
|
|
38,5
|
|
|
|
38,7
|
2
|
Kymco Like Many Fi; Phanh đĩa, dung
tích 125cc
|
|
|
|
|
|
|
31,2
|
3
|
Kymco Like Many Fi; Phanh đùm, dung
tích 125cc
|
|
|
|
|
|
|
29,9
|
Quyết định 119/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 119/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
6.202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|