|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1147/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1147/QĐ-UBND
|
Phan Thiết, ngày 27
tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT BỔ SUNG DIỆN TÍCH TĂNG THÊM THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010 VÀ
DIỆN TÍCH THỰC HIỆN MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010 CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi
tiết ban hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy
lợi;
Căn cứ Công văn 526/BTC-TCDN ngày 13 tháng 11
năm 2009 của Bộ Tài chính về việc xây dựng dự toán 2009 kinh phí cấp bù miễn
thủy lợi phí;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn liên Sở số
867/LS-NN&PTNT-TC ngày 21 tháng 5 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn
vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, cụ thể:
1. Diện tích tăng so với năm 2009 là
12.202,7440 ha thực hiện miễn thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản lý khai
thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, gồm:
- Công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
Nhà nước: 9.256,2451 ha thuộc khu tưới của Công ty Khai thác công trình thủy
lợi;
- Công trình đầu tư không thuộc nguồn vốn
ngân sách Nhà nước: 2.946,4989 ha thuộc khu tưới của các đơn vị quản lý thủy
nông thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc và Hàm Thuận Nam.
2. Diện tích miễn thủy lợi phí năm 2010:
90.999,107 ha cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Bình Thuận, gồm:
- Công trình đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách
Nhà nước: 87.836,4421 ha thuộc khu tưới của Công ty Khai thác công trình thủy
lợi;
- Công trình đầu tư không thuộc nguồn vốn
ngân sách Nhà nước: 3.162,6649 ha thuộc khu tưới của các đơn vị quản lý thủy
nông thuộc Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.
(Có bảng điều chỉnh diện tích tăng giảm, diện
tích miễn thủy lợi phí năm 2010 đính kèm).
Điều 2.
1. Quyết định này thay
thế Quyết định số 2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về phê duyệt bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí
năm 2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn vị quản
lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký,
là cơ sở để xây dựng dự toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2010 cho các đơn
vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Công ty Khai thác công trình thủy lợi Bình
Thuận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Đức Linh, Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận
Nam và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Dũng
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH SẢN XUẤT TƯỚI NƯỚC, TIÊU NƯỚC, CẤP NƯỚC NĂM 2010
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh
Bình Thuận)
Số TT
|
Đơn vị dùng nước
|
Diện tích sản xuất
năm 2010 đã điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Diện tích lúa
|
Diện tích màu
|
Diện tích thanh
long, nho
|
Diện tích nuôi
trồng thủy sản
|
A
|
Công trình đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà
nước
|
87,836.4421
|
77,789.1130
|
5,344.3749
|
3,958.1848
|
744.7694
|
|
1
|
Xí Nghiệp KTCT TL Tuy Phong
|
10,685.7346
|
6,147.8069
|
4,286.8353
|
96.0924
|
155.0000
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
3,482.3058
|
2,044.6685
|
1,437.6373
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
3,476.1682
|
2,051.5692
|
1,424.5990
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
3,476.1682
|
2,051.5692
|
1,424.5990
|
|
|
|
|
Diện tích nho thanh long
|
96.0924
|
|
|
96.0924
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
155.0000
|
|
|
|
155.0000
|
|
2
|
Xí nghiệp KTCT TL Bắc Bình
|
18,302.0295
|
17,707.1527
|
496.4659
|
98.0909
|
0.3200
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
5,799.4400
|
5,628.2201
|
171.2199
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
6,202.0893
|
6,039.4663
|
162.6230
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
6,202.0893
|
6,039.4663
|
162.6230
|
|
|
|
|
Diện tích nho thanh long
|
98.0909
|
|
|
98.0909
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
0.3200
|
|
|
|
0.3200
|
|
3
|
Xí nghiệp KTCT TL Hàm Thuận Bắc
|
25,008.2962
|
23,480.1993
|
105.3327
|
1,422.0242
|
0.7400
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
7,861.8440
|
7,826.7331
|
35.1109
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
7,861.8440
|
7,826.7331
|
35.1109
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
7,861.8440
|
7,826.7331
|
35.1109
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
1,422.0242
|
|
|
1,422.0242
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
0.7400
|
|
|
|
0.7400
|
|
4
|
Trạm Quản lý Phan Thiết
|
1,218.0318
|
853.8222
|
17.3456
|
346.8640
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
294.9846
|
286.7418
|
8.2428
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
281.1986
|
280.3386
|
0.8600
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
294.9846
|
286.7418
|
8.2428
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
346.8640
|
|
|
346.8640
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
5
|
Xí nghiệp KTCT TL Hàm Thuận Nam
|
3,625.2833
|
1,671.2600
|
-
|
1,954.0233
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
242.5260
|
242.5260
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
739.6500
|
739.6500
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
689.0840
|
689.0840
|
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
1,954.0233
|
|
|
1,954.0233
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Trạm KTCT TL La Gi - Hàm Tân
|
1,858.0382
|
1,815.2982
|
1.6500
|
41.0900
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
582.7598
|
581.1098
|
1.6500
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
617.0942
|
617.0942
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
617.0942
|
617.0942
|
-
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
41.0900
|
|
|
41.0900
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
7
|
Xí nghiệp KTCT TL La Ngà
|
27,139.0285
|
26,113.5737
|
436.7454
|
-
|
588.7094
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
9,039.5382
|
8,824.2530
|
215.2852
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
9,362.6886
|
9,163.2034
|
199.4852
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
8,148.0923
|
8,126.1173
|
21.9750
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
588.7094
|
|
|
|
588.7094
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
508.6176
|
|
|
|
508.6176
|
|
B
|
Công trình đầu tư không thuộc nguồn
|
3,162.6649
|
2,946.4849
|
-
|
216.1800
|
-
|
|
|
vốn ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
I
|
UBND huyện Đức Linh
|
216.1660
|
216.1660
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Võ Xu
|
216.1660
|
216.1660
|
|
|
|
|
1.1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Đức Tịnh
|
216.1660
|
216.1660
|
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
108.2070
|
108.2070
|
|
|
|
|
|
Chủ động
|
83.1770
|
83.1770
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
25.0300
|
25.0300
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
107.9590
|
107.9590
|
|
|
|
|
|
Chủ động
|
80.7420
|
80.7420
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
27.2170
|
27.2170
|
|
|
|
|
II
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
2,046.2371
|
2,044.2155
|
-
|
2.0216
|
-
|
|
1
|
Xã Hồng Liêm
|
98.8476
|
98.8476
|
-
|
|
|
|
1.1
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Thuận
|
51.1620
|
51.1620
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
17.0540
|
17.0540
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
17.0540
|
17.0540
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
17.0540
|
17.0540
|
|
|
|
|
1.2
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Hòa
|
47.6856
|
47.6856
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
15.8952
|
15.8952
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
15.8952
|
15.8952
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
15.8952
|
15.8952
|
|
|
|
|
2
|
Xã Hàm Đức
|
569.9691
|
569.9691
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
85.2675
|
85.2675
|
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
28.4225
|
28.4225
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
28.4225
|
28.4225
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
28.4225
|
28.4225
|
-
|
|
|
|
2.2
|
Hợp tác xã 4 - Xã Hàm Đức
|
270.9273
|
270.9273
|
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
90.3091
|
90.3091
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
90.3091
|
90.3091
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
90.3091
|
90.3091
|
-
|
|
|
|
2.3
|
Hợp tác xã 5 - Xã Hàm Đức
|
113.8236
|
113.8236
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
37.9412
|
37.9412
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
37.9412
|
37.9412
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
37.9412
|
37.9412
|
-
|
|
|
|
2.4
|
Hợp tác xã 6 - Xã Hàm Đức
|
99.9507
|
99.9507
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
33.3169
|
33.3169
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
33.3169
|
33.3169
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
33.3169
|
33.3169
|
|
|
|
|
3
|
Thị trấn Phú Long
|
384.9006
|
384.9006
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Hợp tác xã 2 - TT Phú Long
|
195.6225
|
195.6225
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
65.2075
|
65.2075
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
65.2075
|
65.2075
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
65.2075
|
65.2075
|
|
|
|
|
3.2
|
Hợp tác xã 3 - TT Phú Long
|
130.2600
|
130.2600
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
43.4200
|
43.4200
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
43.4200
|
43.4200
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
43.4200
|
43.4200
|
-
|
|
|
|
3.3
|
Hợp tác xã 4 - TT Phú Long
|
59.0181
|
59.0181
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
19.6727
|
19.6727
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
19.6727
|
19.6727
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
19.6727
|
19.6727
|
-
|
|
|
|
4
|
Xã Đông Tiến
|
83.1080
|
83.1080
|
-
|
|
|
|
4.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
46.4440
|
46.4440
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
23.2220
|
23.2220
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
23.2220
|
23.2220
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
36.6640
|
36.6640
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
18.3320
|
18.3320
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
18.3320
|
18.3320
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
|
-
|
|
|
|
5
|
Xã Hồng Sơn
|
909.4118
|
907.3902
|
-
|
2.0216
|
|
|
5.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
701.6296
|
701.2080
|
-
|
0.4216
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
233.7360
|
233.7360
|
-
|
|
|
|
|
Chủ động
|
209.0788
|
209.0788
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24.6572
|
24.6572
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
233.7360
|
233.7360
|
-
|
|
|
|
|
Chủ động
|
209.0788
|
209.0788
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24.6572
|
24.6572
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
233.7360
|
233.7360
|
-
|
|
|
|
|
Chủ động
|
209.0788
|
209.0788
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24.6572
|
24.6572
|
|
|
|
|
|
Thanh long
|
0.4216
|
|
|
0.4216
|
|
|
5.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
101.7564
|
101.7564
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
33.9188
|
33.9188
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
33.9188
|
33.9188
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
33.9188
|
33.9188
|
-
|
|
|
|
5.3
|
Tổ thủy nông thôn 3
|
106.0258
|
104.4258
|
|
1.6000
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
34.8086
|
34.8086
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
34.8086
|
34.8086
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
34.8086
|
34.8086
|
-
|
|
|
|
|
Thanh long
|
1.6000
|
|
|
1.6000
|
|
|
III
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
900.2618
|
686.1034
|
|
214.1584
|
|
|
1
|
Xã Hàm Minh
|
282.5500
|
184.8300
|
|
97.7200
|
|
|
1.1
|
Tổ thủy nông đập bưng Bà Tùng
|
282.5500
|
184.8300
|
|
97.7200
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
61.6100
|
61.6100
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
61.6100
|
61.6100
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
61.6100
|
61.6100
|
-
|
|
|
|
|
Thanh long
|
97.7200
|
|
|
97.7200
|
|
|
2
|
Xã Hàm Mỹ
|
76.1418
|
55.3134
|
|
20.8284
|
|
|
2.1
|
Hợp tác xã nông nghiệp Mỹ Phú
|
76.1418
|
55.3134
|
|
20.8284
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
18.4378
|
18.4378
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
18.4378
|
18.4378
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
18.4378
|
18.4378
|
-
|
|
|
|
|
Thanh long
|
20.8284
|
|
|
20.8284
|
|
|
3
|
Xã Hàm Cần
|
267.2800
|
264.9800
|
|
2.3000
|
|
|
3.1
|
Đội thủy nông xã Hàm Cần
|
267.2800
|
264.9800
|
|
2.3000
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
132.4900
|
132.4900
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
132.4900
|
132.4900
|
-
|
|
|
|
|
Thanh long
|
2.3000
|
|
|
2.3000
|
|
|
4
|
Xã Tân Thuận
|
274.2900
|
180.9800
|
|
93.3100
|
|
|
4.1
|
Đội QL CTTLợi Đập Ba Khai
|
274.2900
|
180.9800
|
|
93.3100
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
2.3000
|
2.3000
|
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
89.3400
|
89.3400
|
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
89.3400
|
89.3400
|
-
|
|
|
|
|
Thanh long
|
93.3100
|
|
|
93.3100
|
|
|
|
Cộng lũy kế
|
90,999.1070
|
80,735.5979
|
5,344.3749
|
4,174.3648
|
744.7694
|
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH TĂNG GIẢM THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
Đơn vị dùng nước
|
Diện tích sản xuất
năm 2010 theo Quyết định 2012/QĐ-UBND
|
Diện tích sản xuất
năm 2010 xác định lại
|
Tổng diện tích
|
Diện tích lúa
|
Diện tích màu
|
D.tích thanh long,
nho
|
D. tích nuôi trồng
T.sản
|
Tổng diện tích
|
Diện tích lúa
|
Diện tích màu
|
D. tích thanh long,
nho
|
D.tích nuôi trồng
T.sản
|
A
|
Công trình đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà
nước
|
87.522,2833
|
79.723,9236
|
3.528,7492
|
3.590,8729
|
678,7376
|
87.836,4421
|
77.789,1130
|
5.344,3749
|
3.958,1848
|
744,7694
|
1
|
Xí Nghiệp KTCT TL Tuy Phong
|
13.080,9603
|
10.331,1426
|
2.514,1053
|
80,7124
|
155,0000
|
10.685,7346
|
6.147,8069
|
4.286,8353
|
96,0924
|
155,0000
|
|
Vụ Đông Xuân
|
4.285,3077
|
3.438,5804
|
846,7273
|
|
|
3.482,3058
|
2.044,6685
|
1.437,6373
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
4.279,9701
|
3.446,2811
|
833,6890
|
|
|
3.476,1682
|
2.051,5692
|
1.424,5990
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
4.279,9701
|
3.446,2811
|
833,6890
|
|
|
3.476,1682
|
2.051,5692
|
1.424,5990
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
80,7124
|
|
|
80,7124
|
|
96,0924
|
|
|
96,0924
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
155,0000
|
|
|
|
155,0000
|
155,0000
|
|
|
|
155,0000
|
2
|
Xí nghiệp KTCT TL Bắc Bình
|
18.239,0982
|
17.646,5046
|
496,4871
|
95,7865
|
0,3200
|
18.302,0295
|
17.707,1527
|
496,4659
|
98,0909
|
0,3200
|
|
Vụ Đông Xuân
|
5.807,9943
|
5.630,5950
|
177,3993
|
|
|
5.799,4400
|
5.628,2201
|
171,2199
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
6.167,4987
|
6.007,9548
|
159,5439
|
|
|
6.202,0893
|
6.039,4663
|
162,6230
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
6.167,4987
|
6.007,9548
|
159,5439
|
|
|
6.202,0893
|
6.039,4663
|
162,6230
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
95,7865
|
|
|
95,7865
|
|
98,0909
|
|
|
98,0909
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
0,3200
|
|
|
|
0,3200
|
0,3200
|
|
|
|
0,3200
|
3
|
Xí nghiệp TLợi Hàm Thuận Bắc
|
25.316,0000
|
23.982,2982
|
91,1018
|
1.227,8000
|
14,8000
|
25.008,2962
|
23.480,1993
|
105,3327
|
1.422,0242
|
0,7400
|
|
Vụ Đông Xuân
|
8.025,8000
|
8.010,9722
|
14,8278
|
|
|
7.861,8440
|
7.826,7331
|
35,1109
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
8.023,8000
|
7.985,6630
|
38,1370
|
|
|
7.861,8440
|
7.826,7331
|
35,1109
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
8.023,8000
|
7.985,6630
|
38,1370
|
|
|
7.861,8440
|
7.826,7331
|
35,1109
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
1.227,8000
|
|
|
1.227,8000
|
|
1.422,0242
|
|
|
1.422,0242
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
14,8000
|
|
|
|
14,8000
|
0,7400
|
|
|
|
0,7400
|
4
|
Trạm Quản lý Phan Thiết
|
1.231,0318
|
891,2078
|
5,9600
|
333,8640
|
-
|
1.218,0318
|
853,8222
|
17,3456
|
346,8640
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
307,9846
|
305,0046
|
2,9800
|
|
|
294,9846
|
286,7418
|
8,2428
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
281,1986
|
281,1986
|
-
|
|
|
281,1986
|
280,3386
|
0,8600
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
307,9846
|
305,0046
|
2,9800
|
|
|
294,9846
|
286,7418
|
8,2428
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
333,8640
|
|
|
333,8640
|
|
346,8640
|
|
|
346,8640
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5
|
Xí nghiệp TLợi Hàm Thuận Nam
|
3.482,8800
|
1.671,2600
|
-
|
1.811,6200
|
-
|
3.625,2833
|
1.671,2600
|
-
|
1.954,0233
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
246,3500
|
246,3500
|
|
|
|
242,5260
|
242,5260
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
739,6500
|
739,6500
|
|
|
|
739,6500
|
739,6500
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
685,2600
|
685,2600
|
|
|
|
689,0840
|
689,0840
|
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
1.811,6200
|
|
|
1.811,6200
|
|
1.954,0233
|
|
|
1.954,0233
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6
|
Trạm KTCT TL La Gi - Hàm Tân
|
1.850,1472
|
1.807,4072
|
1,6500
|
41,0900
|
-
|
1.858,0382
|
1.815,2982
|
1,6500
|
41,0900
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
577,9072
|
576,2572
|
1,6500
|
|
|
582,7598
|
581,1098
|
1,6500
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
615,5750
|
615,5750
|
-
|
|
|
617,0942
|
617,0942
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
615,5750
|
615,5750
|
|
|
|
617,0942
|
617,0942
|
-
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
41,0900
|
|
|
41,0900
|
|
41,0900
|
|
|
41,0900
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7
|
Xí nghiệp KTCT TL La Ngà
|
24.322,1658
|
23.394,1032
|
419,4450
|
-
|
508,6176
|
27.139,0285
|
26.113,5737
|
436,7454
|
-
|
588,7094
|
|
Vụ Đông Xuân
|
8.389,6077
|
8.186,2327
|
203,3750
|
|
|
9.039,5382
|
8.824,2530
|
215,2852
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
8.096,6512
|
7.907,4762
|
189,1750
|
|
|
9.362,6886
|
9.163,2034
|
199,4852
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
7.327,2893
|
7.300,3943
|
26,8950
|
|
|
8.148,0923
|
8.126,1173
|
21,9750
|
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
508,6176
|
|
|
|
508,6176
|
588,7094
|
|
|
|
588,7094
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
508,6176
|
|
|
|
508,6176
|
508,6176
|
|
|
|
508,6176
|
|
Công trình đầu tư không thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
3.162,6649
|
2.946,4849
|
-
|
216,1800
|
-
|
3.162,6649
|
2.946,4849
|
-
|
216,1800
|
-
|
I
|
UBND huyện Đức Linh
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Võ Xu
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
1.1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Đức Tịnh
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
216,1660
|
216,1660
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
108,2070
|
108,2070
|
|
|
|
108,2070
|
108,2070
|
|
|
|
|
Chủ động
|
83,1770
|
83,1770
|
|
|
|
83,1770
|
83,1770
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
25,0300
|
25,0300
|
|
|
|
25,0300
|
25,0300
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
107,9590
|
107,9590
|
|
|
|
107,9590
|
107,9590
|
|
|
|
|
Chủ động
|
80,7420
|
80,7420
|
|
|
|
80,7420
|
80,7420
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
27,2170
|
27,2170
|
|
|
|
27,2170
|
27,2170
|
|
|
|
II
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
2.046,2371
|
2.044,2155
|
-
|
2,0216
|
-
|
2.046,2371
|
2.044,2155
|
-
|
2,0216
|
-
|
1
|
Xã Hồng Liêm
|
98,8476
|
98,8476
|
-
|
|
|
98,8476
|
98,8476
|
-
|
|
|
1.1
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Thuận
|
51,1620
|
51,1620
|
-
|
|
|
51,1620
|
51,1620
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
17,0540
|
17,0540
|
|
|
|
1.2
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Hòa
|
47,6856
|
47,6856
|
-
|
|
|
47,6856
|
47,6856
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
15,8952
|
15,8952
|
|
|
|
2
|
Xã Hàm Đức
|
569,9691
|
569,9691
|
-
|
|
|
569,9691
|
569,9691
|
-
|
|
|
2.1
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
85,2675
|
85,2675
|
|
|
|
85,2675
|
85,2675
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
28,4225
|
28,4225
|
|
|
|
28,4225
|
28,4225
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
28,4225
|
28,4225
|
|
|
|
28,4225
|
28,4225
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
28,4225
|
28,4225
|
-
|
|
|
28,4225
|
28,4225
|
-
|
|
|
2.2
|
Hợp tác xã 4 - Xã Hàm Đức
|
270,9273
|
270,9273
|
|
|
|
270,9273
|
270,9273
|
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
90,3091
|
90,3091
|
|
|
|
90,3091
|
90,3091
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
90,3091
|
90,3091
|
|
|
|
90,3091
|
90,3091
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
90,3091
|
90,3091
|
-
|
|
|
90,3091
|
90,3091
|
-
|
|
|
2.3
|
Hợp tác xã 5 - Xã Hàm Đức
|
113,8236
|
113,8236
|
-
|
|
|
113,8236
|
113,8236
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
37,9412
|
37,9412
|
|
|
|
37,9412
|
37,9412
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
37,9412
|
37,9412
|
-
|
|
|
37,9412
|
37,9412
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
37,9412
|
37,9412
|
-
|
|
|
37,9412
|
37,9412
|
-
|
|
|
2.4
|
Hợp tác xã 6 - Xã Hàm Đức
|
99,9507
|
99,9507
|
-
|
|
|
99,9507
|
99,9507
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
33,3169
|
33,3169
|
|
|
|
3
|
Thị trấn Phú Long
|
384,9006
|
384,9006
|
-
|
-
|
-
|
384,9006
|
384,9006
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Hợp tác xã 2 - TT Phú Long
|
195,6225
|
195,6225
|
-
|
|
|
195,6225
|
195,6225
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
65,2075
|
65,2075
|
|
|
|
3.2
|
Hợp tác xã 3 - TT Phú Long
|
130,2600
|
130,2600
|
-
|
|
|
130,2600
|
130,2600
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
43,4200
|
43,4200
|
-
|
|
|
3.3
|
Hợp tác xã 4 - TT Phú Long
|
59,0181
|
59,0181
|
-
|
|
|
59,0181
|
59,0181
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
19,6727
|
19,6727
|
-
|
|
|
4
|
Xã Đông Tiến
|
83,1080
|
83,1080
|
-
|
|
|
83,1080
|
83,1080
|
-
|
|
|
4.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
46,4440
|
46,4440
|
-
|
|
|
46,4440
|
46,4440
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
23,2220
|
23,2220
|
-
|
|
|
23,2220
|
23,2220
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
23,2220
|
23,2220
|
-
|
|
|
23,2220
|
23,2220
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
4.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
36,6640
|
36,6640
|
-
|
|
|
36,6640
|
36,6640
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
18,3320
|
18,3320
|
-
|
|
|
18,3320
|
18,3320
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
18,3320
|
18,3320
|
-
|
|
|
18,3320
|
18,3320
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Xã Hồng Sơn
|
909,4118
|
907,3902
|
-
|
2,0216
|
-
|
909,4118
|
907,3902
|
-
|
2,0216
|
-
|
5.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
701,6296
|
701,2080
|
-
|
0,4216
|
-
|
701,6296
|
701,2080
|
-
|
0,4216
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
|
Chủ động
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
|
Chủ động
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
233,7360
|
233,7360
|
-
|
|
|
|
Chủ động
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
209,0788
|
209,0788
|
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
24,6572
|
24,6572
|
|
|
|
|
Thanh long
|
0,4216
|
|
|
0,4216
|
|
0,4216
|
|
|
0,4216
|
|
5.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
101,7564
|
101,7564
|
-
|
|
|
101,7564
|
101,7564
|
-
|
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
33,9188
|
33,9188
|
-
|
|
|
5.3
|
Tổ thủy nông thôn 3
|
106,0258
|
104,4258
|
-
|
1,6000
|
-
|
106,0258
|
104,4258
|
-
|
1,6000
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
34,8086
|
34,8086
|
-
|
|
|
|
Thanh long
|
1,6000
|
|
|
1,6000
|
|
1,6000
|
|
|
1,6000
|
|
III
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
900,2618
|
686,1034
|
-
|
214,1584
|
-
|
900,2618
|
686,1034
|
-
|
214,1584
|
-
|
1
|
Xã Hàm Minh
|
282,5500
|
184,8300
|
-
|
97,7200
|
-
|
282,5500
|
184,8300
|
-
|
97,7200
|
-
|
1.1
|
Tổ thủy nông đập bưng Bà Tùng
|
282,5500
|
184,8300
|
-
|
97,7200
|
-
|
282,5500
|
184,8300
|
-
|
97,7200
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
61,6100
|
61,6100
|
-
|
|
|
|
Thanh long
|
97,7200
|
|
|
97,7200
|
|
97,7200
|
|
|
97,7200
|
|
2
|
Xã Hàm Mỹ
|
76,1418
|
55,3134
|
-
|
20,8284
|
-
|
76,1418
|
55,3134
|
-
|
20,8284
|
-
|
2.2
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Mỹ Phú
|
76,1418
|
55,3134
|
-
|
20,8284
|
-
|
76,1418
|
55,3134
|
-
|
20,8284
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
18,4378
|
18,4378
|
-
|
|
|
|
Thanh long
|
20,8284
|
|
|
20,8284
|
|
20,8284
|
|
|
20,8284
|
|
3
|
Xã Hàm Cần
|
267,2800
|
264,9800
|
-
|
2,3000
|
-
|
267,2800
|
264,9800
|
-
|
2,3000
|
-
|
3.3
|
Đội thủy nông xã Hàm Cần
|
267,2800
|
264,9800
|
-
|
2,3000
|
-
|
267,2800
|
264,9800
|
-
|
2,3000
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
132,4900
|
132,4900
|
|
|
|
132,4900
|
132,4900
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
132,4900
|
132,4900
|
-
|
|
|
132,4900
|
132,4900
|
-
|
|
|
|
Thanh long
|
2,3000
|
|
|
2,3000
|
|
2,3000
|
|
|
2,3000
|
|
4
|
Xã Tân Thuận
|
274,2900
|
180,9800
|
-
|
93,3100
|
-
|
274,2900
|
180,9800
|
-
|
93,3100
|
-
|
4.1
|
Đội QL CTTLợi Đập Ba Khai
|
274,2900
|
180,9800
|
-
|
93,3100
|
-
|
274,2900
|
180,9800
|
-
|
93,3100
|
-
|
|
Vụ Đông Xuân
|
2,3000
|
2,3000
|
|
|
|
2,3000
|
2,3000
|
|
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
89,3400
|
89,3400
|
|
|
|
89,3400
|
89,3400
|
|
|
|
|
Vụ Mùa
|
89,3400
|
89,3400
|
-
|
|
|
89,3400
|
89,3400
|
-
|
|
|
|
Thanh long
|
93,3100
|
|
|
93,3100
|
|
93,3100
|
|
|
93,3100
|
|
|
Cộng lũy kế
|
90.684,9482
|
82.670,4085
|
3.528,7492
|
3.807,0529
|
678,7376
|
90.999,1070
|
80.735,5979
|
5.344,3749
|
4.174,3648
|
744,7694
|
BẢNG ĐIỀU
CHỈNH DIỆN TÍCH TĂNG GIẢM THỰC HIỆN MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2010 (TIẾP THEO)
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 1147/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2010 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT
|
Đơn vị dùng nước
|
Chênh lệch diện
tích xác định lại năm 2010 so với diện tích theo QĐ 2012/QĐ-UBND
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Diện tích lúa
|
Diện tích màu
|
D.Tích thanh long,
nho
|
D.tích nuôi trồng
thủy sản
|
|
Công trình đầu tư nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
A
|
ngân sách Nhà nước
|
314,1588
|
(1.934,8106)
|
1.815,6257
|
367,3119
|
66,0318
|
|
1
|
Xí Nghiệp KTCT TL Tuy phong
|
(2.395,2257)
|
(4.183,3357)
|
1.772,7300
|
15,3800
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
(803,0019)
|
(1.393,9119)
|
590,9100
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
(803,8019)
|
(1.394,7119)
|
590,9100
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
(803,8019)
|
(1.394,7119)
|
590,9100
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
15,3800
|
-
|
-
|
15,3800
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xí nghiệp KTCT TL Bắc Bình
|
62,9313
|
60,6481
|
(0,0212)
|
2,3044
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
(8,5543)
|
(2,3749)
|
(6,1794)
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
34,5906
|
31,5115
|
3,0791
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
34,5906
|
31,5115
|
3,0791
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
2,3044
|
-
|
-
|
2,3044
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Xí nghiệp TLợi Hàm Thuận Bắc
|
(307,7038)
|
(502,0989)
|
14,2309
|
194,2242
|
(14,0600)
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
(163,9560)
|
(184,2391)
|
20,2831
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
(161,9560)
|
(158,9299)
|
(3,0261)
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
(161,9560)
|
(158,9299)
|
(3,0261)
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
194,2242
|
-
|
-
|
194,2242
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
(14,0600)
|
-
|
-
|
-
|
(14,0600)
|
|
4
|
Trạm Quản lý Phan Thiết
|
(13,0000)
|
(37,3856)
|
11,3856
|
13,0000
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
(13,0000)
|
(18,2628)
|
5,2628
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
(0,8600)
|
0,8600
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
(13,0000)
|
(18,2628)
|
5,2628
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
13,0000
|
-
|
-
|
13,0000
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Xí nghiệp TLợi Hàm Thuận Nam
|
142,4033
|
0,0000
|
-
|
142,4033
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
(3,8240)
|
(3,8240)
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
0,0000
|
0,0000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
3,8240
|
3,8240
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
142,4033
|
-
|
-
|
142,4033
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Trạm KTCT TL La Gi - Hàm Tân
|
7,8910
|
7,8910
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
4,8526
|
4,8526
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
1,5192
|
1,5192
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
1,5192
|
1,5192
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho, thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Xí nghiệp KTCT TL La Ngà
|
2.816,8627
|
2.719,4705
|
17,3004
|
-
|
80,0918
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
649,9305
|
638,0203
|
11,9102
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
1.266,0374
|
1.255,7272
|
10,3102
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
820,8030
|
825,7230
|
(4,9200)
|
-
|
-
|
|
|
Diện tích nho thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
80,0918
|
-
|
-
|
-
|
80,0918
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Công trình đầu tư không thuộc
|
|
|
|
|
|
|
B
|
nguồn vốn ngân sách Nhà nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
I
|
UBND huyện Đức Linh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Thị trấn Võ Xu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Đức Tịnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chủ động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tạo nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chủ động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tạo nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
II
|
UBND huyện Hàm Thuận Bắc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xã Hồng Liêm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Thuận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.2
|
Tổ thủy nông thôn Liêm Hòa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xã Hàm Đức
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.1
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Hợp tác xã 4 - Xã Hàm Đức
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.3
|
Hợp tác xã 5 - Xã Hàm Đức
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.4
|
Hợp tác xã 6 - Xã Hàm Đức
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Thị trấn Phú Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.1
|
Hợp tác xã 2 - TT Phú Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.2
|
Hợp tác xã 3 - TT Phú Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.3
|
Hợp tác xã 4 - TT Phú Long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Xã Đông Tiến
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Xã Hồng Sơn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.1
|
Tổ thủy nông thôn 1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chủ động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tạo nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chủ động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tạo nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Chủ động
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Tạo nguồn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.2
|
Tổ thủy nông thôn 2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5.3
|
Tổ thủy nông thôn 3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
III
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xã Hàm Minh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.1
|
Tổ thủy nông đập bưng Bà Tùng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xã Hàm Mỹ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Hợp tác xã Nông nghiệp Mỹ Phú
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Xã Hàm Cần
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
3.3
|
Đội thủy nông xã Hàm Cần
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Xã Tân Thuận
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
4.1
|
Đội QL CTTLợi Đập Ba Khai
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Đông Xuân
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Hè Thu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Vụ Mùa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Thanh long
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Cộng lũy kế
|
314,1588
|
(1.934,8106)
|
1.815,6257
|
367,3119
|
66,0318
|
|
Quyết định 1147/QĐ-UBND bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí năm 2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1147/QĐ-UBND bổ sung diện tích tăng thêm thực hiện miễn thu thủy lợi phí ngày 27/05/2010 và diện tích thực hiện miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
3.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|