|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1139/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Trần Đình Cử
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP.HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1139/QĐ-CT
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 05 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH
Căn cứ quy định về giá tính lệ
phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của
Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số
64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí
Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận
tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục
thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa
có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí
Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại
phương tiện vận tải tại Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ
phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi
cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBNDTP “Để báo cáo”
- Tổng cục Thuế “Để báo cáo”
- Lưu: (TH-NV-DT, HC)
|
KT.
CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Trần Đình Cử
|
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1139 ngày 27/5/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần I, các điểm…
|
|
AUDI A4 2.0T Quattro Premium
plus, 5 chỗ, 1984 cm3, Đức sản xuất năm 2010.
|
1.405
|
|
|
AUDI A8L 3.0T QUATTRO, 4 chỗ,
dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2010.
|
5.603
|
|
|
AUDI A8L 4.2 QUATTRO, 4 chỗ, dung
tích 4163 cm3, Đức sản xuất năm 2011.
|
5.830
|
|
|
BMW 335I, 5 chỗ ngồi, dung tích
2979 cm3, Đức sản xuất năm 2009
|
1.723
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
BMW X5M, 5 chỗ, dung tích 4395 cm3,
Mỹ sản xuất năm 2010.
|
3.567
|
|
|
CHENGLONG, ô tô trộn bê tông,
dung tích 9839 cm3, trọng tải 10650 kg, Trung Quốc sản xuất năm
2010
|
1.215
|
|
|
CHANGAN, ô tô tải 1430 kg, dung
tích 2672 cm3, Trung Quốc sản xuất 2010.
|
220
|
|
|
Chrysler Grand Voyager Limited,
07 chỗ, dung tích 3778 cm3, Canada sản xuất năm 2010.
|
2.234
|
|
|
Daewoo K7CEF, Ô tô bơm bê tông,
dung tích 11051 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2010
|
5.695
|
|
|
DongFeng DFZ5250GJBA4S, ô tô trộn
bê tông, trọng tải 11770 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất
năm 2010
|
1.190
|
|
|
DongFeng DLQ5312GLYA, ô tô xì téc
(chở nhựa đường), trọng tải 15690 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc
sản xuất năm 2010
|
1.315
|
|
|
FERRARI 458, 2 chỗ, dung tích
4499 cm3, Ý sản xuất năm 2010
|
7.400
|
|
|
Ford Everest UF6DLAB, ô tô chở tiền
5 chỗ, dung tích 2606 cm3, Thái Lan sản xuất năm 2010
|
768
|
|
|
Honda CR-V, 5 chỗ, dung tích 2354
cm3, Đài Loan sản xuất năm 2011.
|
1.078
|
|
|
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái
Lan sản xuất 2010
|
1.710
|
Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011
|
|
Hyundai IX35, 5 chỗ, dung tích
1998 cm3, Đài Loan sản xuất năm 2011
|
421
|
|
|
Hyundai Tucson 4WD, 5 chỗ, dung
tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
890
|
|
|
Hyundai Grand Starex (H-1), ô tô
chở tiền 6 chỗ, dung tích 2359 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011.
|
628
|
|
|
Hyundai Sonata Y20, 5 chỗ, dung
tích 1998 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011
|
890
|
|
|
LEXUS LS460L, 5 chỗ, dung tích
4608 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.
|
3.468
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
LEXUS LS600HL, 5 chỗ, dung tích
4969 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.
|
7.447
|
Điều chỉnh QĐ 5370 ngày
31/12/2010
|
|
LEXUS RX450H, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 3456 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.
|
2.200
|
|
|
Luxgen M722T, 7 chỗ, dung tích
2198 cm3, Đài Loan sản suất năm 2010
|
743
|
|
|
Mercedes - Benz GL 350 Bluetec, 7
chỗ, dung tích 2987 cm3, Mỹ sản xuất năm 2009.
|
2.683
|
|
|
NISSAN NAVARA LE, ô tô tải pickup
trọng tải 650 kg, dung tích 2488 cm3, Thái Lan sản xuất năm 2011.
|
865
|
|
|
NISSAN TIIDA SE, 5 chỗ, dung tích
1598 cm3, Nhật sản xuất năm 2008.
|
616
|
|
|
PORSCHE CAYENNE TURBO, 5 chỗ,
dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất năm 2010.
|
5.846
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
SUBARU FORESTER 2.0X, 5 chỗ, dung
tích 1994 cm3, Nhật sản xuất năm 2009
|
1.266
|
|
|
SUBARU OUTBACK AWD, 5 chỗ, dung
tích 2457 cm3, Nhật sản xuất năm 2010
|
1.266
|
|
|
TOYOTA ALPHARD, 7 chỗ, dung tích
3456 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.
|
1.503
|
|
|
TOYOTA CAMRY LE, 5 chỗ ngồi, dung
tích xi lanh 2494 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010.
|
1.125
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota Highlander SE, 7 chỗ, dung
tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.
|
1.268
|
|
|
Toyota Highlander, 7 chỗ, dung
tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010.
|
1.177
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
Toyota IQ, 4 chỗ, dung tích 998
cm3, Nhật sản xuất năm 2009.
|
377
|
|
|
Toyota Sienna CE, 7 chỗ, dung
tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất năm 2010.
|
1.200
|
|
|
Toyota Matrix S, 5 chỗ, dung tích
2362 cm3, Canada sản xuất năm 2008.
|
1.050
|
|
|
PORSCHE Panamera, 4 chỗ, dung
tích 3605 cm3, Đức sản xuất năm 2010.
|
4.518
|
Điều chỉnh QĐ 2745 ngày
21/10/2010
|
|
PORSCHE BOXSTER, 2 chỗ, dung tích
2893 cm3
|
2.300
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
|
PORSCHE CAYENNE S Hybrid, 5 chỗ,
dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất.
|
3.600
|
|
|
PORSCHE CAYENNE Turbo, 5 chỗ,
dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất
|
5.200
|
|
|
PEUGEOT 107, 4 chỗ, dung tích 998
cm3, Czech sản xuất năm 2010
|
334
|
|
|
Volkswagen Scirocco Sport, dung
tích 1.394 cm3, model 2010
|
993
|
Điều chỉnh QĐ 1076 ngày 05/5/2011
|
|
Rơmoóc MINGWEI NHG9404TJZP, trọng
tải 32000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011.
|
330
|
|
Phần II, các điểm…
|
1
|
Công ty Mekong Auto:
|
|
|
|
JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990
BEC/TK, ô tô tải thùng kín, tải trọng 990 kg, dung tích 1050 cm3.
|
137
|
|
|
JINBEI SY1027ADQ36 PASO 990 BES,
ô tô tải
|
125
|
|
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A, ô tô con
7 chỗ.
|
395
|
Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010
|
4
|
Công ty Honda Việt Nam:
|
|
|
|
Honda Civic 1.8L MT
|
689
|
Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
|
Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái
Lan sản xuất
|
1.780
|
Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011
|
12
|
Công ty ô tô Toyota Việt
Nam:
|
|
|
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TC
TRJ150L-GKPEK, 7 chỗ, dung tích 2694 cm3.
|
1.923
|
|
17
|
Công ty Cổ phần ô tô Đô
Thành:
|
|
|
|
Hyundai Mighty HD65, tải sát xi
|
489
|
|
|
Hyundai Mighty HD72, tải sát xi
|
508
|
|
|
HDK29-K29, ô tô khách
|
887
|
|
19
|
Công ty TNHH Ford Việt Nam:
|
|
|
|
FORD Fiesta JĂ 4D TSJA AT, 5 chỗ,
dung tích 1596 cm3, 4 cửa.
|
567
|
|
24
|
Công ty TNHH SX&LR ôtô
Chu Lai - Trường Hải
|
|
|
|
THACO FTC700, tải 7 tấn
|
496
|
|
41
|
Công ty liên doanh TNHH
Hino Motors Việt Nam:
|
|
|
|
Hino FC9JLSA-TL6,4, trọng tải
6400 kg, dung tích 5123 cm3.
|
792
|
|
46
|
Công ty TNHH Một thành viên
xe khách Sài Gòn:
|
|
|
|
SaigonBus B80S
|
1.390
|
|
59
|
Công ty TNHH ô tô Hoa Mai:
|
|
|
|
HOA MAI HD680A-TL, trọng tải
680kg, tải thùng
|
151
|
|
|
HOA MAI HD900A-TL, trọng tải
900kg, tải thùng
|
142
|
|
|
HOA MAI HD1800TL, trọng tải
1800kg, tải thùng
|
195
|
Điều chỉnh QĐ 5370 ngày
31/12/2010
|
|
HOA MAI HD3450MP, trọng tải
3450kg, tải thùng
|
332
|
Điều chỉnh QĐ 5370 ngày
31/12/2010
|
|
HOA MAI HD5000A-MP.4x4, trọng tải
5000kg, tải thùng
|
409
|
|
|
HOA MAI HD5000MP. 4x4, trọng tải
5000kg, tải thùng
|
415
|
Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010
|
65
|
Công ty TNHH MTV TM CK VT
Anh Buu:
|
|
|
|
Sơ mi rơ moóc hiệu ABƯU SMRM
40F3A-10
|
185
|
|
71
|
Công ty TNHH ô tô Đông
Phong:
|
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD0.97TA, trọng tải
960kg, tải tự đổ
|
195
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD8180, trọng tải
7300kg, tải tự đổ
|
600
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TD4.98T4x4, trọng
tải 4980kg, tải tự đổ
|
415
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-TL900A/KM, trọng
tải 680kg, tải thùng
|
150
|
|
|
TRUONGGIANG DFM-EQ4.98T-KM, trọng
tải 4980kg, tải thùng
|
340
|
|
BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1139 ngày 27/5/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)
Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban
hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND
Điểm
điều chỉnh, bổ sung
|
Loại/Hiệu
xe
|
Giá
xe (ngàn đồng)
|
Ghi
chú
|
Phần B, B1, các điểm:
|
|
Xe nhập khẩu:
|
|
|
|
BUELL 1125CR, dung tích 1125 cm3,
Mỹ sản xuất năm 2009
|
322.300
|
|
|
Harley Davidson Road Glide CVO,
dung tích 1802 cm3, Mỹ sản xuất năm 2009.
|
706.496
|
|
|
MV AGUSTA F4 1078 RR312, dung
tích 1078,4 cm3, Ý sản xuất năm 2009.
|
404.842
|
|
|
TRIUMPH BONNEVILLE T100, dung
tích 865 cm3, Anh sản xuất năm 2010
|
301.390
|
|
Phần B, B2, các điểm:
|
2
|
Công ty Hữu hạn CBCN và
GCCB hàng XKVN (VMEP)
|
|
|
|
ANGEL EZ (thắng đùm) - VDB
|
12.000
|
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor
Việt Nam:
|
|
|
|
TAURUS cơ 16S2
|
15.400
|
|
|
TAURUS đĩa 16S1
|
16.400
|
|
Quyết định 1139/QĐ-CT năm 2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1139/QĐ-CT ngày 27/05/2011 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành
5.287
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|