|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1112/QĐ-BTC 2019 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy
Số hiệu:
|
1112/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Nam
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Đã có giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô Vinfast
Nội dung này được đề cập tại Quyết định 1112/QĐ-BTC về điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019.Theo đó, đã cập nhật giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô Vinfast Fadil A5A2CLFVN loại chở người từ 09 chỗ trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước là 394.900.000 đồng.
Ngoài ra, điều chỉnh, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại ô tô, xe máy hai bánh nhập khẩu, đơn cử như sau:
- BMW 740LI (7E21): từ 5.359.000.000 đồng xuống còn 4.949.000.000 đồng;
- LAND ROVER RANGE ROVER VELAR S (LY): từ 3.699.000.000 đồng tăng lên 4.473.000.000 đồng.
- Bổ sung thêm giá tính lệ phí trước bạ cho hai dòng xe của TOYOTA là:
+ TOYOTA CAMRY (ASV70L-JETQKU): 1.235.000.000 đồng;
+ TOYOTA CAMRY (ASV71L-JETGHU): 1.029.000.000 đồng.
- Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ hai loại xe gắn máy HONDA SH nhập khẩu là:
+ HONDA SH300AK ED: 276.490.000 đồng;
+ HONDA SH300ASK ED: 278.990.000 đồng.
Quyết định 1112/QĐ-BTC có hiệu lực từ 03/7/2019.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1112/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ,
XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số
20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều
chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy ban hành kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/7/2019.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng
Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục
thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Bùi Văn Nam
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/06/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài
chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở
người từ 9 người trở xuống nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI
QUATTRO (FYBCAY)
|
2,0
|
5
|
2.525.000.000
|
2
|
AUDI
|
AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO
(4MB0I1)
|
2,0
|
7
|
3.397.000.000
|
3
|
AUDI
|
Q8 QUATTRO 3.0 TFSI
PRESTIGE S LINE
|
3,0
|
5
|
4.491.000.000
|
4
|
BMW
|
2181 GRAN TOURER (6V71)
|
1,5
|
7
|
1.603 000.000
|
5
|
BMW
|
3201 GRAN TURISMO
(8X31)
|
2,0
|
5
|
2.029.000.000
|
6
|
BMW
|
740LI (7E21)
|
3,0
|
5
|
4.949.000.000
|
7
|
BMW
|
X4 M40I
|
3,0
|
5
|
3.400.000.000
|
8
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET TRAILBLAZER
2.5L 4X2 AT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 AT LT DSL)
|
2,5
|
7
|
825.000.000
|
9
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET TRAILBLAZER
2.5L 4X2 MT LT (TRAILBLAZER 2.5L 4X2 MT LT DSL)
|
2,5
|
7
|
785.000.000
|
10
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET TRAILBLAZER
2.5L 4X4 AT LTZ (TRAILBLAZER 2.5L 4X4 AT LTZ DSL)
|
2,5
|
7
|
966.000.000
|
11
|
DONGFENG
|
FENGXING JOYEAR S50
(EQ7160LS1B2)
|
1,6
|
5
|
465.000.000
|
12
|
DONGFENG
|
JOYEAR X5 (LZ6453XQ15V)
|
1,5
|
5
|
600.000.000
|
13
|
FORD
|
MUSTANG ECOBOOST
FASTBACK
|
2,3
|
4
|
1.720.000.000
|
14
|
HONDA
|
BRIO RS (DD189KL)
|
1,2
|
5
|
448.000.000
|
15
|
HONDA
|
BRIORSOP1 (DD187KL)
|
1,2
|
5
|
452.000.000
|
16
|
HONDA
|
BRIO V (DD186KL)
|
1,2
|
5
|
418.000.000
|
17
|
HONDA
|
CIVIC 15TOP (FC167HJN)
|
1,5
|
5
|
942.500.000
|
18
|
HONDA
|
CIVIC E(FC663KL)
|
1,8
|
5
|
734.000.000
|
19
|
HONDA
|
CIVIC G(FC661KLNX)
|
1,8
|
5
|
794.000.000
|
20
|
HONDA
|
CIVIC RS (FC168KEN)
|
1,5
|
5
|
929.000.000
|
21
|
HYUNDAI
|
PALISADE (S8W8EFC5K)
|
2,2
|
7
|
1.870.000.000
|
22
|
ISUZU
|
MU-X (UCR87GGL-RLUHVN)
|
1,9
|
7
|
820.000.000
|
23
|
JAGUAR
|
E-PACE R DYNAMIC (DF)
|
2,0
|
5
|
2.620.000.000
|
24
|
JAGUAR
|
XJL PORTFOLIO (NNA)
|
3,0
|
5
|
6.450.000.000
|
25
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE (LR)
|
3,0
|
7
|
4.435.000.000
|
26
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE
(LW)
|
2,0
|
5
|
5.694.000.000
|
27
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE
(LW)
|
2,0
|
7
|
5.409.000.000
|
28
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE
DYNAMIC (LW)
|
3,0
|
7
|
6.669.000.000
|
29
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE
DYNAMIC (LW)
|
3,0
|
5
|
6.163.600.000
|
30
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VELAR
R-DYNAMIC S (LY)
|
2,0
|
5
|
4.698.000.000
|
31
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VELAR
R-DYNAMIC SE (LY)
|
2,0
|
5
|
5.020.000.000
|
32
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VELAR
R-DYNAMIC SE (LY)
|
3,0
|
5
|
6.630.000.000
|
33
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VELAR S
(LY)
|
2,0
|
5
|
4.473.000.000
|
34
|
LEXUS
|
LS500 (VXFA50L-AEUGTA)
|
3,4
|
5
|
7.080.000.000
|
35
|
MAZDA
|
MAZDA 3 (BAMV)
|
1,5
|
5
|
599.000.000
|
36
|
MERCEDES-BENZ
|
AMG G 63 (463272)
|
5,5
|
5
|
10.219.000.000
|
37
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 300 4MATIC (253349)
|
2,0
|
5
|
2.949.000.000
|
38
|
MERCEDES-BENZ
|
GLS 400 4MATIC (166856)
|
3,0
|
7
|
4.962.000.000
|
39
|
MERCEDES-BENZ
|
V 250 (447813)
|
2,0
|
7
|
2.569.000.000
|
40
|
MINI
|
COUNTRYMAN JCW ALL 4
(YV91)
|
2,0
|
5
|
2.699.000.000
|
41
|
MINI
|
JOHN COOPER WORKS
(XR91)
|
2,0
|
4
|
2.329.000.000
|
42
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT
(KS5WGUPML)
|
3,0
|
7
|
1.288.000.000
|
43
|
MITSUBISHI
|
PAJERO SPORT GLS-L
(KS5WGUPML)
|
3,0
|
7
|
1.288.000.000
|
44
|
NISSAN
|
TERRA E
(JDBALSLD23FW7-----)
|
2,5
|
7
|
948.000.000
|
45
|
NISSAN
|
TERRA S
(JVLALHYD231W7-----)
|
2,5
|
7
|
899.000.000
|
46
|
PORSCHE
|
718 CAYMAN (982120)
|
2,0
|
2
|
4.200.000.000
|
47
|
PORSCHE
|
911 GT3RS (991850)
|
4,0
|
2
|
15.722.000.000
|
48
|
PORSCHE
|
CAYENNE
|
3,0
|
5
|
5.274.500.000
|
49
|
PORSCHE
|
CAYENNE (9YAAA1)
|
3,0
|
5
|
5.521.500.000
|
50
|
PORSCHE
|
CAYENNE S (9YABB1)
|
2,9
|
5
|
7.424.500.000
|
51
|
PORSCHE
|
MACAN (95BAG1)
|
2,0
|
5
|
3.718.000.000
|
52
|
PORSCHE
|
MACAN S (95BBH1)
|
3,0
|
5
|
4.212.000.000
|
53
|
PORSCHE
|
PANAMERA (97AAA1)
|
3,0
|
4
|
5.537.600.000
|
54
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4 EXECUTIVE
(97BBA1)
|
3,0
|
4
|
6.324.000.000
|
55
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4 SPORT
TURISMO (97CBA1)
|
3,0
|
5
|
5.478.000.000
|
56
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4S SPORT
TURISMO (97CDB1)
|
2,9
|
5
|
7.601.000.000
|
57
|
PORSCHE
|
PANAMERA TURBO SPORT
TURISMO (97CFF1)
|
4,0
|
5
|
11.275.000.000
|
58
|
ROLLS-ROYCE
|
CORNICHE
|
6,8
|
4
|
41.906.000.000
|
59
|
SUZUKI
|
ERTIGA GL 5MT (ANC22S)
|
1,5
|
7
|
469.100.000
|
60
|
SUZUKI
|
ERTIGA G1X 4AT (ANC22S)
|
1,5
|
7
|
516.100.000
|
61
|
TOYOTA
|
CAMRY (ASV70L-JETQKU)
|
2,5
|
5
|
1.235.000.000
|
62
|
TOYOTA
|
CAMRY (AS V71L-JETGHU)
|
2,0
|
5
|
1.029.000.000
|
63
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER LE (ASU 5
0L-ARTNKA)
|
2,7
|
7
|
1.841.000.000
|
64
|
TOYOTA
|
HIGHLANDER LIMITED AWD
(GSU55L-ARZGHA)
|
3,5
|
7
|
4.278.000.000
|
65
|
TOYOTA
|
SIENNA LIMITED PREMIUM
(GSL30L-PFZQHA)
|
3,5
|
7
|
3.278.000.000
|
66
|
VOLKSWAGEN
|
BEETLE (5C2CN6)
|
2,0
|
4
|
1.459.000.000
|
67
|
VOLKSWAGEN
|
PASSAT (3G23JZ)
|
1,8
|
5
|
1 432 700.000
|
68
|
VOLKSWAGEN
|
POLO (6034G3)
|
1,6
|
5
|
685.000.000
|
69
|
VOLVO
|
XC40 T5 AWD R-DESIGN
(53616C/XZ16)
|
2,0
|
5
|
1.750.000.000
|
70
|
VOLVO
|
XC60 T6 AWD INSCRIPTION
(246A2C/UZA2)
|
2,0
|
5
|
2.150.000.000
|
Ô tô điện nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
TESLA
|
MODEL S100D
|
5
|
4.200.000.000
|
Phần 1b. Ô tô chở
người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
FORD
|
ECOSPORT
JK8-5D-XZJG-AT-TITA
|
1,5
|
5
|
600.000.000
|
2
|
HYUNDAI
|
ACCENT 1.4 AT
|
1,4
|
5
|
505.000.000
|
3
|
HYUNDAI
|
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL
|
1,6
|
5
|
655.000.000
|
4
|
HYUNDAI
|
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL
|
1,6
|
5
|
580.000.000
|
5
|
HYUNDAI
|
ELANTRA AD-2.0NU-6AT FL
|
2,0
|
5
|
671.450.000
|
6
|
HYUNDAI
|
ELANTRA SPORT
1-6T-GDI-7DCT FL
|
1,6
|
5
|
745.000.000
|
7
|
HYUNDAI
|
GRAND I10 SEDAN 1.2 MT
BASE
|
1,2
|
5
|
352.400 000
|
8
|
HYUNDAI
|
KONA OS3-1.6GM 7DCT
|
1,6
|
5
|
735.000.000
|
9
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT
|
2,2
|
7
|
1.205.000.000
|
10
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM2 2.2 TCI 8AT
PRE
|
2,2
|
7
|
1.245.000.000
|
11
|
HYUNDAI
|
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT
PRE
|
2,4
|
7
|
1.225.000.000
|
12
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL1-1.6GM 7DCT
FL
|
1,6
|
5
|
932.000.000
|
13
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL2-2.0NU 6AT FL
|
2,0
|
5
|
799.000.000
|
14
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL3-2.0NU 6AT
|
2,0
|
5
|
851.200.000
|
15
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL3-2.0NU 6AT FL
|
2,0
|
5
|
878.000 000
|
16
|
HYUNDAI
|
TUCSON TL4-2.0R 8AT FL
|
2,0
|
5
|
940.000.000
|
17
|
KIA
|
MORNING TA 12G E2 AT-4
|
1,2
|
5
|
339.000.000
|
18
|
KIA
|
MORNING TA 12G E2 MT-1
|
1,2
|
5
|
320.000.000
|
19
|
KIA
|
OPTIMA FL 2.0 AT
|
2,0
|
5
|
789.000.000
|
20
|
KIA
|
OPTIMA FL 2.4 AT
|
2,4
|
5
|
969.000.000
|
21
|
KIA
|
SORENTO XM 24G E2
AT-2WD
|
2,4
|
7
|
903.000.000
|
22
|
MAZDA
|
CX-5 20G AT 2WD KF
|
2,0
|
5
|
849.000.000
|
23
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT 2WD KF
|
2,5
|
5
|
932.000.000
|
24
|
MAZDA
|
CX-5 25G AT AWD-1
|
2,5
|
5
|
899.000.000
|
25
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT 2WD
|
2,5
|
7
|
1.199.000.000
|
26
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT 2WD-H
|
2,5
|
7
|
1.349.000.000
|
27
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT AWD
|
2,5
|
7
|
1.399.000.000
|
28
|
MITSUBISHI
|
OUTLANDER GF2WXTMGLVT
|
2,0
|
7
|
889.900.000
|
29
|
NISSAN
|
SUNNY XL (MT BASE)
|
1,5
|
5
|
448.000.000
|
30
|
NISSAN
|
SUNNY XT (AT BASE)
|
1,5
|
5
|
468.000.000
|
31
|
NISSAN
|
SUNNY XT-Q (AT BASE)
|
1,5
|
5
|
488.000.000
|
32
|
NISSAN
|
SUNNY XV (AT MID)
|
1,5
|
5
|
498.000.000
|
33
|
NISSAN
|
SUNNY XV-Q (AT MID)
|
1,5
|
5
|
518.000.000
|
34
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER L3 20D AT
|
2,0
|
7
|
1.699.000.000
|
35
|
PEUGEOT
|
TRAVELLER L3 20D AT/R
|
2,0
|
6
|
2.249.000.000
|
36
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN
156L-SUTMHU
|
2,8
|
7
|
1.354.000.000
|
37
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN
165L-SUFLHU
|
2,4
|
7
|
1.033.000.000
|
38
|
TOYOTA
|
FORTUNER GUN
165L-SUTSHU
|
2,4
|
7
|
1.096.000.000
|
39
|
TOYOTA
|
INNOVA 2.0E
TGN140L-MUMSKU
|
2,0
|
8
|
731.000.000
|
40
|
TOYOTA
|
VIOS E NSP151L-EEMRKU
|
1,5
|
5
|
490.000.000
|
41
|
TOYOTA
|
VIOS E NSP151L-EEXRKU
|
1,5
|
5
|
540.000.000
|
42
|
TOYOTA
|
VIOS G NSP151L-EEXGKU
|
1,5
|
5
|
570.000.000
|
43
|
TOYOTA
|
VIOS LIMO
NSP150L-EEMDKU
|
1,3
|
5
|
480.000.000
|
44
|
VINFAST
|
FADIL A5A2CLFVN
|
1,4
|
5
|
394.900.000
|
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick
up, tải Van nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET COLORADO 2.5L
4X4 AT HC (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT HIGH COUNTRY_DSL)
|
2,5
|
5
|
769.000.000
|
2
|
CHEVROLET
|
CHEVROLET COLORADO 2.5L
4X4 AT LTZ (COLORADO C-CAB 2.5L 4X4 AT LTZ_DSL)
|
2,5
|
5
|
739.000.000
|
Phần 2b. Ô tô pick
up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/
Số loại]
|
Thể tích làm việc
|
Số người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
KENBO
|
KB0.65/TV2
|
1,3
|
5
|
227.000.000
|
2
|
SUZUKI
|
SK410BV4/SGS-VAN
|
1,0
|
2
|
308.000.000
|
3
|
SUZUKI
|
SK410BV4/HP-TV495
|
1,0
|
2
|
293.000.000
|
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai
bánh nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BENELLI
|
302S
|
300
|
96.000.000
|
2
|
BENELLI
|
TRK502X
|
500
|
132.000.000
|
3
|
BMW
|
K 1600 B
|
1649
|
1.089.000.000
|
4
|
BMW
|
K 1600 B GRAND AMERICA
|
1649
|
1.199.000.000
|
5
|
BMW
|
R NINE T
|
1170
|
579.000.000
|
6
|
HONDA
|
BEAT STREET ESP
|
108,2
|
25.600.000
|
7
|
HONDA
|
FORZA 300
|
279
|
236.000.000
|
8
|
HONDA
|
GIORNO
|
49
|
25.300.000
|
9
|
HONDA
|
SH300AK ED
|
279
|
276.490.000
|
10
|
HONDA
|
SH300ASK ED
|
279
|
278.990.000
|
11
|
KAWASAKI
|
NINJA 400 ABS
|
399
|
153.000.000
|
12
|
KAWASAKI
|
VULCAN S ABS
|
649
|
239.000.000
|
13
|
KAWASAKI
|
VULCAN S CAFÉ ABS
|
649
|
249.000.000
|
14
|
KAWASAKI
|
Z400 ABS
|
399
|
149.000.000
|
15
|
ROYAL ENFIELD
|
CONTINENTAL GT 650
|
648
|
183.900.000
|
16
|
ROYAL ENFIELD
|
INTERCEPTOR INT 650
|
648
|
175.000.000
|
17
|
TRIUMPH
|
SCRAMBLER 1200 XC
|
1200
|
599.000.000
|
18
|
TRIUMPH
|
SCRAMBLER 1200 XE
|
1200
|
649.000.000
|
19
|
TRIUMPH
|
SPEED TWIN
|
1200
|
589.000.000
|
20
|
TRIUMPH
|
TIGER 800 XRT
|
800
|
459.000.000
|
21
|
YAMAHA
|
MT-15
|
155,09
|
67.400.000
|
Phần 7b. Xe máy hai
bánh sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BOSSCITY
|
50C-III
|
49,5
|
13.000.000
|
2
|
BOSSCITY
|
50V
|
49,5
|
11.500.000
|
3
|
BOSSCITY
|
67NEW
|
49,5
|
11.500.000
|
4
|
BOSSCITY
|
CUB 50S
|
49,5
|
11.800.000
|
5
|
BOSSCITY
|
KPR
|
149,2
|
30.650.000
|
6
|
DAELIM
|
CKDI
|
49,5
|
9.200.000
|
7
|
HONDA
|
JA365 BLADE (C)
|
109,1
|
20.000 000
|
8
|
HONDA
|
JA38 WAVE RSX FI (C)
|
109,1
|
23.000.000
|
9
|
HONDA
|
JA391 WAVE α
|
109,1
|
16.700.000
|
10
|
HONDA
|
JC763 FUTURE FI-(C)
|
124,9
|
32.900.000
|
11
|
HONDA
|
JF516SH MODE
|
124,9
|
60.000.000
|
12
|
HONDA
|
JF583 VISION
|
108,2
|
32.500.000
|
13
|
HONDA
|
JF632 AIR BLADE
|
124,9
|
43.300.000
|
14
|
HONDA
|
KC26 WINNER
|
149,1
|
43.000.000
|
15
|
HONDA
|
KF251 SH1501
|
153
|
100.000.000
|
16
|
HONDA
|
KF30 PCX150
|
149,3
|
66.500.000
|
17
|
KYMCO
|
CANDY HERMOSA 50
|
49,5
|
22.190.000
|
18
|
KYMCO
|
VISAR 50 MMC
|
49
|
14.500.000
|
19
|
LIFAN
|
LF100-4CF
|
97
|
9.800.000
|
20
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 125 3V IE-110
|
124,5
|
57.500.000
|
21
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 125 IGET-111
|
124,5
|
48.900.000
|
22
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS SUPER 125
ABS-511
|
124,7
|
93.900.000
|
23
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS SUPER 150
ABS-611
|
155,1
|
115.000.000
|
24
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS SUPER 300
ABS-712
|
278,3
|
129.000.000
|
25
|
PIAGGIO
|
VESPA SPRINT 125
ABS-511
|
124,5
|
75.500.000
|
26
|
PIAGGIO
|
ZIP 100-411
|
96
|
37.000.000
|
27
|
SYM
|
ELEGANT 50-SDG
|
49,5
|
14.700.000
|
28
|
SYM
|
ELEGANT 50-SDJ
|
49,5
|
15.200.000
|
29
|
SYM
|
GALAXY 50 - VBY
|
49,5
|
17.000.000
|
30
|
YAMAHA
|
EXCITER-2NDC
|
149,8
|
45.000.000
|
31
|
YAMAHA
|
JUPITER-31C5
|
113,7
|
26.800.000
|
32
|
YAMAHA
|
LATTE-B0R1
|
124,9
|
37.490.000
|
33
|
YAMAHA
|
NOZZA GRANDE-B8A2
|
124,9
|
47.000.000
|
Xe máy hai bánh (điện)
sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể tích làm việc/Công suất (cm3/kW)
|
Giá tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
EF03 PCX
|
4,2
|
228.000.000
|
2
|
PEGA
|
AURA
|
1,48
|
13.000.000
|
3
|
PEGA
|
TRANS
|
1,1
|
10.000.000
|
4
|
PEGA
|
X-MEN9
|
1,5
|
15.000.000
|
5
|
SYM
|
SYMZ1
|
1,1
|
20.200.000
|
Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1112/QĐ-BTC ngày 28/06/2019 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
19.326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|