|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1111/QĐ-STC 2015 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Hà Nội
Số hiệu:
|
1111/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phạm Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1111/QĐ-STC
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI
TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban
Thường vụ Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
Ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ:
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND
ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài
chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các
loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng
trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản 5787UBND-KT ngày
13/8/2013 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ một số tài sản:
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở
Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 10/3/2015 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô,
xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp
pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường
Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá - Sở Tài chính ngày 11/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ
thể như sau:
TT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
I/
Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu:
|
|
1. Xe nhập khẩu
từ nước ngoài
|
|
|
|
NHÃN HIỆU MAZDA
|
|
|
1
|
MAZDA CX-9 AWD; 3726 cm3; 07 chỗ
|
2014, 2015
|
1.745
|
1
|
MAZDA BT-50; 2198 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
645
|
|
NHÃN HIỆU AUDI
|
|
|
1
|
Audi A3 1.8 TFS1; 5 chỗ
|
2013-2014- 2015
|
1.310
|
2
|
Audi A3 1.8 T; 5 chỗ
|
2013- 2014- 2015
|
1.310
|
3
|
Audi A4 1.8 TFS1; 5 chỗ
|
2014, 2015
|
1.470
|
4
|
Audi A4 1.8 T; 5 chỗ
|
2014, 2015
|
1.470
|
5
|
Audi A5 SPORTBACK 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ
|
2014- 2015
|
2.050
|
6
|
Audi A5 SB 2.0 TFSI Quattro; 04 chỗ
|
2014- 2015
|
2.050
|
7
|
Audi A6 2.0T; 5 chỗ
|
2014-2015
|
2.140
|
8
|
Audi A6 2.0 TFS1; 5 chỗ
|
2014-2015
|
2.140
|
9
|
Audi A7 3.0 SPORTBACK T Quattro; 4 chỗ
|
2014-2015
|
3.100
|
10
|
Audi A7 3.0 SPORTBACK TFS1 Quattro; 4 chỗ
|
2014-2015
|
3.100
|
11
|
Audi A7 SPORTBACK 3.0 TFS1 Quattro; 4 chỗ
|
2014-2015
|
3.100
|
12
|
Audi A8L 3.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ
|
2014-2015
|
4.820
|
13
|
Audi A8L 3.0T QUATTRO; 5 chỗ
|
2014-2015
|
4.820
|
14
|
Audi A8L 3.0T QUATTRO; 4 chỗ
|
2014-2015
|
5.780
|
15
|
Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO; 4 chỗ
|
2014-2015
|
6.420
|
16
|
Audi A8L 4.0T QUATTRO; 4 chỗ
|
2014-2015
|
6.420
|
17
|
Audi A8L 4.0TFSI QUATTRO; 5 chỗ
|
2014-2015
|
5.460
|
18
|
Audi A8L 4.0T QUATTRO; 5 chỗ
|
2014-2015
|
5.460
|
19
|
Audi Q3 2.0T Quattro;
5 chỗ
|
2014-2015
|
1.710
|
20
|
Audi Q3 2.0TFSI Quattro; 5 chỗ
|
2014-2015
|
1.710
|
21
|
Audi Q5 2.0T Quattro;
5 chỗ
|
2014-2015
|
2.140
|
22
|
Audi Q5 2.0 TFSI Quattro; 5
chỗ
|
2014-2015
|
2.140
|
23
|
Audi Q7 3.0T Quattro; 7 chỗ
|
2014-2015
|
3.210
|
24
|
Audi Q7 3.0 TFSI Quattro; 7 chỗ
|
2014-2015
|
3.210
|
25
|
Audi Q7 3.0 TFSI Quattro Sline; 7 chỗ
|
2014-2015
|
3.320
|
26
|
Audi Q7 3.0T Quattro Sline;
7 chỗ
|
2014-2015
|
3.320
|
|
NHÃN HIỆU LEXUS
|
|
|
1
|
LEXUS LS460L; 4.608 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
5.583
|
2
|
LEXUS GS350; 3456 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
3.537
|
3
|
LEXUS ES350; 3456 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
2.531
|
4
|
LEXUS LX570: 5663 cm3; 08 chỗ
|
2014, 2015
|
5.173
|
5
|
LEXUS GX460; 4608 cm3; 07 chỗ
|
2014, 2015
|
3.804
|
6
|
LEXUS RX350 AWD; 3456 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
2.835
|
|
NHÃN HIỆU
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA Yaris G: 1299 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
683
|
2
|
TOYOTA Yaris E: 1299 cm3; 05 chỗ
|
2014, 2015
|
633
|
3
|
TOYOTA 86; 1998 cm3; 04 chỗ (Coupé)
|
2014, 2015
|
1.636
|
4
|
TOYOTA Land Cruiser VX; 4.608 cm3; 08 chỗ
|
2014, 2015
|
2.607
|
5
|
TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L: 2.694 cm3; 07 chỗ
|
2014, 2015
|
2.065
|
6
|
TOYOTA Hilux G; 2.982 cm3; 05 chỗ (ô tô tải,
Pickup cabin kép: trọng tải 520 kg)
|
2014, 2015
|
750
|
7
|
TOYOTA Hilux E; 2.494 cm3; 05 chỗ (ô tô tải,
Pickup cabin kép: trọng tải 585 kg)
|
2014, 2015
|
650
|
|
NHÃN HIỆU
VOLKSWAGEN
|
|
|
1
|
VOLKSWAGEN POLO; 1598 cm3; số tự động
|
2014
|
726
|
2
|
VOLKSWAGEN POLO; 1598 cm3; số sàn
|
2014
|
661
|
|
2. Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước
|
|
|
|
NHÃN HIỆU FORD
|
|
|
1
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT MID; 1498 cm3: 05 chỗ
|
2014, 2015
|
566
|
|
NHÃN HIỆU
TOYOTA
|
|
|
1
|
TOYOTA Corolla V ZRE173L-GEXVKH;
1987 cm3, 05 chỗ
|
2015
|
954
|
2
|
TOYOTA Corolla G ZRE172L- GEXGKH; 1.798
cm3; 05 chỗ
|
2015
|
815
|
3
|
TOYOTA Corolla G ZRE172L- GEFGKH;
1.798 cm3; 05 chỗ
|
2015
|
764
|
4
|
TOYOTA Vios G NCP150L-BEPGKU; 1.497 cm3; 05 chỗ
|
2015
|
624
|
5
|
TOYOTA Vios E NCP150L-BEMRKU; 1.497 cm3; 05 chỗ
|
2015
|
572
|
6
|
TOYOTA Vios J NCP151L-BEMDKU; 1.299 cm3; 05 chỗ
|
2015
|
548
|
7
|
TOYOTA Vios Limo NCP151L-BEMDKU;
1.299 cm3; 05 chỗ
|
2015
|
540
|
8
|
TOYOTA Innova TGN40L- GKPNKU; 1.998 cm3; 07 chỗ
|
2015
|
833
|
9
|
TOYOTA Innova TGN40L-
GKPDKU; 1.998 cm3; 08 chỗ
|
2015
|
767
|
10
|
TOYOTA Innova TGN40L- GKMDKU; 1.998 cm3; 08 chỗ
|
2015
|
728
|
11
|
TOYOTA Innova TGN40L- GKMRKU; 1.998 cm3; 08 chỗ
|
2015
|
699
|
12
|
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU;
2.694 cm3; 07 chỗ (Fortuner TRD 4x4)
|
2015
|
1.138
|
13
|
TOYOTA Fortuner TGN61L-
NKPSKU; 2.694 cm3; 07 chỗ (Fortuner TRD 4x2)
|
2015
|
1.029
|
14
|
TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU (Fortuner
V 4x4) 2.694 cm3; 07 chỗ
|
2015
|
1.077
|
15
|
TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU (Fortuner
V 4x2) 2.694 cm3; 07 chỗ
|
2015
|
969
|
16
|
TOYOTA Fortuner
KUN60L-NKMSHU (Fortuner G) 2.494 cm3; 07
chỗ
|
2015
|
910
|
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường
hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự:
|
|
1. Xe nhập khẩu
từ nước ngoài
|
|
|
|
NHÃN HIỆU
MERCEDES
|
|
|
1
|
MERCEDES-BENZ E200 COUPE: 1991cm3; 04 chỗ
|
2013
|
2.465
|
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy
cụ thể như sau:
TT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe mới 100%
(Triệu VNĐ)
|
|
1. Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước
|
|
|
1
|
JA31 WAVE RSX (D) (Phanh cơ/vành nan)
|
|
19,49
|
2
|
JA31 WAVE RSX (Phanh đĩa vành nan)
|
|
20,49
|
3
|
JA31 WAVE RSX (C) (Phanh đĩa/Vành đúc)
|
|
21,99
|
4
|
JA32 WAVE RSX FI (D) (Phanh cơ/vành nan)
|
|
21,49
|
5
|
JA32 WAVE RSX FI (Phanh đĩa/vành nan)
|
|
22,49
|
6
|
JA32 WAVE RSX FI (C) (Phanh đĩa/vành đúc)
|
|
23,99
|
7
|
ESPERO STAR; 119,7 cm3
|
|
10
|
|
1. Xe nhập khẩu
từ nước ngoài
|
|
|
1
|
KAWASAKI Z250 (ER250C); 249 cc
|
|
247
|
2
|
KAWASAKI Z800 ABS (ZR800b): 806 cm3
|
|
322
|
3
|
HONDA MOOVE (NFC110CBTF TH); 108,2 cm3
|
|
60
|
4
|
HARLEY DAVIDSON LOW RIDER (FXDL103); 1690cc
|
|
674
|
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với
việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy
định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm
tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính:
- Tổng Cục thuế;
- UBND Thành phố Hà Nội;
- Cục thuế Hà Nội (để p/hợp)
- Như điều 4 (để thực hiện);
- Lưu VT, BG.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phạm Công Bình
|
Quyết định 1111/QĐ-STC năm 2015 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1111/QĐ-STC ngày 11/03/2015 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính Thành phố Hà Nội ban hành
6.854
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|