|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
110/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Thành
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 110/QĐ-CT
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 3 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH CÁC PHÒNG THAM MƯU; PHÒNG QUẢN LÝ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP; PHÒNG THANH TRA, KIỂM
TRA THUỘC CHI CỤC THUẾ KHU VỰC
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 381/QĐ-BTC ngày 26 tháng 02
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 904/QĐ-BTC ngày 03 tháng 3
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục Thuế khu vực trực thuộc Cục Thuế;
Theo đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu
vực, Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chi tiết
các Phòng tham mưu; Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng Thanh tra, kiểm
tra thuộc Chi cục Thuế khu vực (theo Danh sách đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chi cục trưởng Chi
cục Thuế khư vực, Trưởng ban Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Cục Thuế, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Cục Thuế;
- Vụ TCCB, BTC;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Trang TTĐT Cục Thuế;
- VP Đảng ủy, Công đoàn;
- Lưu: VT, TCCB (100b).
|
CỤC TRƯỞNG
Mai Xuân Thành
|
DANH SÁCH
PHÒNG THAM MƯU; PHÒNG QUẢN LÝ, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP; PHÒNG
THANH TRA, KIỂM TRA THUỘC CHI CỤC THUẾ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết định số 110/QĐ-CT ngày 05 tháng 3 năm 2025 của Cục trưởng Cục
Thuế)
A. PHÒNG THAM MƯU
I. Chi cục Thuế được tổ chức 06 Phòng tham mưu:
i) Văn phòng; ii) Phòng Tổ chức cán bộ; iii) Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế;
iv) Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác; v) Phòng Quản trị dữ liệu và
quản lý rủi ro; vi) Phòng Quản lý các khoản thu từ đất, gồm:
STT
|
Đơn vị
|
Địa bàn quản lý
|
Trụ sở chính
|
1
|
Chi cục Thuế khu vực I
|
Hà Nội, Hòa Bình
|
Hà Nội
|
2
|
Chi cục Thuế khu vực II
|
TP. Hồ Chí Minh
|
TP. Hồ Chí Minh
|
II. Chi cục Thuế được tổ chức 05 Phòng tham mưu:
i) Văn phòng; ii) Phòng Tổ chức cán bộ; iii) Phòng Nghiệp vụ, dự toán, pháp chế;
iv) Phòng Thuế cá nhân, hộ kinh doanh và thu khác; v) Phòng Quản trị dữ liệu và
quản lý rủi ro, gồm:
STT
|
Đơn vị
|
Địa bàn quản lý
|
Trụ sở chính
|
1
|
Chi cục Thuế khu vực III
|
Hải Phòng, Quảng
Ninh
|
Hải Phòng
|
2
|
Chi cục Thuế khu vực IV
|
Hưng Yên, Hà Nam,
Nam Định, Ninh Bình
|
Hưng Yên
|
3
|
Chi cục Thuế khu vực V
|
Bắc Ninh, Hải
Dương, Thái Bình
|
Hải Dương
|
4
|
Chi cục Thuế khu vực VI
|
Bắc Giang, Lạng
Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng
|
Bắc Giang
|
5
|
Chi cục Thuế khu vực VII
|
Thái Nguyên, Tuyên
Quang, Hà Giang
|
Thái Nguyên
|
6
|
Chi cục Thuế khu vực VIII
|
Vĩnh Phúc, Phú Thọ,
Yên Bái, Lào Cai
|
Phú Thọ
|
7
|
Chi cục Thuế khu vực IX
|
Sơn La, Điện Biên,
Lai Châu
|
Sơn La
|
8
|
Chi cục Thuế khu vực X
|
Thanh Hóa, Nghệ An
|
Nghệ An
|
9
|
Chi cục Thuế khu vực XI
|
Hà Tĩnh, Quảng
Bình, Quảng Trị
|
Hà Tĩnh
|
10
|
Chi cục Thuế khu vực XII
|
Huế, Đà Nẵng, Quảng
Nam, Quảng Ngãi
|
Đà Nẵng
|
11
|
Chi cục Thuế khu vực XIII
|
Bình Định, Phú
Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng
|
Khánh Hòa
|
12
|
Chi cục Thuế khu vực XIV
|
Gia Lai, Kon Tum,
Đắk Lắk, Đắk Nông
|
Đắk Lắk
|
13
|
Chi cục Thuế khu vực XV
|
Ninh Thuận, Bình
Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
14
|
Chi cục Thuế khu vực XVI
|
Bình Dương, Bình
Phước, Tây Ninh
|
Bình Dương
|
15
|
Chi cục Thuế khu vực XVII
|
Long An, Tiền
Giang, Vĩnh Long
|
Long An
|
16
|
Chi cục Thuế khu vực XVIII
|
Trà Vinh, Bến Tre,
Sóc Trăng
|
Bến Tre
|
17
|
Chi cục Thuế khu vực XIX
|
An Giang, Đồng
Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang
|
Cần Thơ
|
18
|
Chi cục Thuế khu vực XX
|
Kiên Giang, Bạc
Liêu, Cà Mau
|
Kiên Giang
|
B. PHÒNG QUẢN LÝ, HỖ TRỢ
DOANH NGHIỆP; PHÒNG THANH TRA, KIỂM TRA
Chi cục Thuế khu vực được tổ chức các Phòng Quản
lý, hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng Thanh tra, kiểm tra tại các địa bàn thuộc phạm
vi quản lý, trong đó: Tại trụ sở chính giao 01 Phòng Thanh tra, kiểm tra thực
hiện công tác phòng chống tham nhũng, lãng phí, tiêu cực; kiểm tra việc tuân thủ
pháp luật của cơ quan thuế, công chức thuế; giải quyết khiếu nại, tố cáo, phản
ánh, kiến nghị (không bao gồm việc giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo,
phản ánh, kiến nghị về công tác cán bộ) trong phạm vi quản lý của Chi cục
trưởng Chi cục Thuế khu vực. Cụ thể như sau:
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Phòng Quản lý,
hỗ trợ doanh nghiệp
|
Phòng Thanh
tra, kiểm tra
|
I
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC I
|
6
|
7
|
1
|
Địa bàn Hà Nội
|
5
|
5
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2, 3, 4,
5
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3, 4, 5
|
|
|
2
|
Địa bàn Hòa Bình
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 6
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 6, 7
|
|
|
II
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC II
|
5
|
5
|
1
|
Địa bàn TP. Hồ Chí Minh
|
5
|
5
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2, 3, 4,
5
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3, 4, 5
|
|
|
III
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC III
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn Hải Phòng
|
3
|
3
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2, 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2, 3
|
|
|
2
|
Địa bàn Quảng Ninh
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4, 5
|
|
|
IV
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC IV
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn Hưng Yên
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2
|
|
|
2
|
Địa bàn Hà Nam
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
3
|
Địa bàn Nam Định
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
4
|
Địa bàn Ninh Bình
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
V
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC V
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn Bắc Ninh
|
2
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Hải Dương
|
1
|
3
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2, 3, 4
|
|
|
3
|
Địa bàn Thái Bình
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
V
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VI
|
4
|
4
|
1
|
Địa bàn Bắc Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Lạng Sơn
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Bắc Kạn
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
4
|
Địa bàn Cao Bằng
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
VII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VII
|
3
|
3
|
1
|
Địa bàn Thái Nguyên
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Tuyên Quang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Hà Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
VIII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC VIII
|
4
|
4
|
1
|
Địa bàn Vĩnh Phúc
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Phú Thọ
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Yên Bái
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
4
|
Địa bàn Lào Cai
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
IX
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC IX
|
3
|
3
|
1
|
Địa bàn Sơn La
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Điện Biên
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Lai Châu
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
X
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC X
|
3
|
4
|
1
|
Địa bàn Thanh Hóa
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2
|
|
|
2
|
Địa bàn Nghệ An
|
2
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2, 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4
|
|
|
XI
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XI
|
3
|
4
|
1
|
Địa bàn Hà Tĩnh
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2
|
|
|
2
|
Địa bàn Quảng Bình
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
3
|
Địa bàn Quảng Trị
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
XII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XII
|
5
|
5
|
1
|
Địa bàn Huế
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Đà Nẵng
|
2
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2, 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2, 3
|
|
|
3
|
Địa bàn Quảng Nam
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
4
|
Địa bàn Quảng Ngãi
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 5
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
XIII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIII
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn Bình Định
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Phú Yên
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Khánh Hòa
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4
|
|
|
4
|
Địa bàn Lâm Đồng
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
XIV
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIV
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn Kon Tum
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Gia Lai
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Đắk Lắk
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4
|
|
|
4
|
Địa bàn Đắk Nông
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
XV
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XV
|
5
|
6
|
1
|
Địa bàn Ninh Thuận
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Bình Thuận
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Đồng Nai
|
2
|
3
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3, 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4, 5
|
|
|
4
|
Địa bàn Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 5
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 6
|
|
|
XVI
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XVI
|
4
|
4
|
1
|
Địa bàn Bình Dương
|
2
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1, 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2
|
|
|
2
|
Địa bàn Bình Phước
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
3
|
Địa bàn Tây Ninh
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
XVII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XVII
|
3
|
4
|
1
|
Địa bàn Long An
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1, 2
|
|
|
2
|
Địa bàn Tiền Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
3
|
Địa bàn Vĩnh Long
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 4
|
|
|
XVIII
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XVIII
|
3
|
3
|
1
|
Địa bàn Trà Vinh
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Bến Tre
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Sóc Trăng
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
XIX
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XIX
|
4
|
5
|
1
|
Địa bàn An Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Đồng Tháp
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Cần Thơ
|
1
|
2
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3, 4
|
|
|
4
|
Địa bàn Hậu Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 4
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 5
|
|
|
XX
|
CHI CỤC THUẾ KHU VỰC XX
|
3
|
3
|
1
|
Địa bàn Kiên Giang
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 1
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 1
|
|
|
2
|
Địa bàn Cà Mau
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 2
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 2
|
|
|
3
|
Địa bàn Bạc Liêu
|
1
|
1
|
+
|
Phòng Quản lý, hỗ trợ doanh nghiệp số 3
|
|
|
+
|
Phòng Thanh tra, kiểm tra số 3
|
|
|
Quyết định 110/QĐ-CT năm 2025 quy định các Phòng tham mưu; Phòng quản lý hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực do Cục trưởng Cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 110/QĐ-CT ngày 05/03/2025 quy định các Phòng tham mưu; Phòng quản lý hỗ trợ doanh nghiệp; Phòng thanh tra, kiểm tra thuộc Chi cục Thuế khu vực do Cục trưởng Cục Thuế ban hành
2
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|