|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
11/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lữ Ngọc Cư
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
11/2008/QĐ-UBND
|
Buôn
Ma Thuột, ngày 19 tháng 03 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 1, 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
46/2007/QĐ-UBND, NGÀY 16/11/2007 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn Luật tổ chức HĐND&UBND
ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Nghị định 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ
phí trước bạ; Nghị định số 47/2003/NĐ-CP, ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc
sửa đổi; bổ sung Điều 6, Nghị định số 176/1999/NĐ-CP, ngày 21/12/1999 của Chính
phủ;
Căn cứ Thông số 95/2005/TT-BTC, ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 250/TTr-STC, ngày 05/3/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định số
46/2007/QĐ-UBND, ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tối thiểu
dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy
trên địa bàn tỉnh (chi tiết như phụ lục 1, 2 đính kèm).
Điều 2.
Đối với những loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy không sửa
đổi tại Quyết định này thì vẫn tiếp tục thực hiện theo quy định tại Quyết định
số 46/2007/QĐ-UBND, ngày 16/11/2007 của UBND tỉnh để tính lệ phí trước bạ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
Giám đốc các doanh nghiệp, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VB- Bộ Tư pháp;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Sở Tư pháp, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Công báo, Website tỉnh;
- Các BP: TH, CN, NC;
- Lưu: VT, TM, TTT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE HAI
BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng/chiếc
Số
TT
|
LOẠI
XE MÔ TÔ
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
GIA
XE MỚI 100%
|
1
|
AH-ES SA3
|
Nội
địa hóa
|
9.000.000
|
2
|
ANBER 100-110
|
Nội
địa hóa
|
5.800.000
|
3
|
ASHITA 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
4
|
ASYW 110
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
5
|
ATLANTIC
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
6
|
ATTILA ELIZABETH VT5
|
Nội
địa hóa
|
31.500.000
|
7
|
ATTILA VICTORIA (đĩa)
|
Nội
địa hóa
|
27.900.000
|
8
|
ATTILA VICTORIA VT1
|
Nội
địa hóa
|
26.000.000
|
9
|
AWARD
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
10
|
BACKHAND 110 II
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
11
|
BACKHAND SPORT 110
|
Nội
địa hóa
|
12.000.000
|
12
|
BALMY 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
13
|
BIZIL 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
14
|
BONNY 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
15
|
CITINEW 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
16
|
CREAM 110
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
17
|
CTACIF 110
|
Nội
địa hóa
|
5.200.000
|
18
|
CUBTOM HJ 125-5
|
TQ-2007
|
22.000.000
|
19
|
CYBER 100-110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
20
|
DAME 110
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
21
|
DAYANG DA100A
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
22
|
DREM HOUSE
|
Nội
địa hóa
|
7.400.000
|
23
|
DRUM C110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
24
|
DYOR 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
25
|
EITALY C125-E
|
Nội
địa hóa
|
15.000.000
|
26
|
ELEGANT SA6
|
Nội
địa hóa
|
11.000.000
|
27
|
EVERY 100
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
28
|
FASHION 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
29
|
FASHION 110S-1
|
Nội
địa hóa
|
8.500.000
|
30
|
FASHION 125 (Sapphire)
|
Nội
địa hóa
|
19.000.000
|
31
|
FASHION 125i
|
Nội
địa hóa
|
9.500.000
|
32
|
FAVOUR 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
33
|
FERROLI 50-1
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
34
|
FERVOR 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
35
|
FLOWER 100
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
36
|
FOREHAND 100
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
37
|
FUJIKI
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
38
|
FUNEOMOTO
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
39
|
FUSACO 100F
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
40
|
GALAXY SM4 110
|
Nội
địa hóa
|
10.000.000
|
41
|
GENIE 110S
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
42
|
HADO SIVA 100K
|
Nội
địa hóa
|
14.000.000
|
43
|
HAMCO 100C
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
44
|
HAMCO 110-1C
|
Nội
địa hóa
|
7.350.000
|
45
|
HAND @ 100W-110W
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
46
|
HANSOM CF-100
|
Nội
địa hóa
|
8.500.000
|
47
|
HECMEC 110H
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
48
|
HOIYDAZX 110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
49
|
HONDA AIR BLADE KVGF (C)
|
Nội
địa hóa
|
35.000.000
|
50
|
HONDA SH 300i
|
ITALY-2007
|
176.000.000
|
51
|
HONDA 124
|
Trung
Quốc
|
30.000.000
|
52
|
HONDA CLICK EXCEED KVBG
|
Nội
địa hóa
|
27.500.000
|
53
|
HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C)
|
Nội
địa hóa
|
27.000.000
|
54
|
HONDA FUTURE NEO GT
|
Nội
địa hóa
|
24.600.000
|
55
|
HONDA MASTER WH 125-5
|
Trung
Quốc-2007
|
35.000.000
|
56
|
HONDA SH 150i; 152,7cc
|
ITALY-2007
|
110.000.000
|
57
|
HONDA SUPER DREAM 100
|
Nội
địa hóa
|
17.000.000
|
58
|
HONDA WAVE RS 100
|
Nội
địa hóa
|
15.400.000
|
59
|
HONDA WAVE S
|
Nội
địa hóa
|
17.500.000
|
60
|
HUANGHE HH110A-LF
|
Nội
địa hóa
|
7.200.000
|
61
|
HUNDAJAPA 110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
62
|
HUNDAX 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
63
|
JIULONG 100-7; 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
64
|
JOCKEY SR 125 (đĩa)
|
Nội
địa hóa
|
25.500.000
|
65
|
JOCKEY SR 125 (đùm)
|
Nội
địa hóa
|
23.500.000
|
66
|
JUARA 120
|
NK
|
8.000.000
|
67
|
JUNIKI
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
68
|
KRIS 110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
69
|
KSHAHI 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
70
|
KYMCO CANDY
|
Nội
địa hóa
|
19.500.000
|
71
|
KYMCO DANCE
|
Nội
địa hóa
|
12.000.000
|
72
|
KIMCO SOLONA 125-165
|
Nội
địa hóa
|
45.000.000
|
73
|
KYMCO VIVIO 125
|
Nội
địa hóa
|
22.000.000
|
74
|
LADALAD
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
75
|
LEVER
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
76
|
LEVIN 110
|
Nội
địa hóa
|
5.000.000
|
77
|
LFM X110
|
Nội
địa hóa
|
6.200.000
|
78
|
LIFAN LF 100-4CF
|
Nội
địa hóa
|
7.500.000
|
79
|
LIFAB LF 110-12
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
80
|
LISOHAKA 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
81
|
LONCIN 100
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
82
|
LXMOTO 100
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
83
|
MAJESTY FT100
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
84
|
MEDAL 110F
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
85
|
MIKADO 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
86
|
MOTORSIM
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
87
|
MXMOTO 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
88
|
NADAMOTO 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
89
|
NAGOASI 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
90
|
NAKADO 100-110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
91
|
NEW VMC 110-3
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
92
|
NEW VMC 110
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
93
|
NEWINDO 110V
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
94
|
NEWWAVE 110
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
95
|
NOBLE 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
96
|
OREAD 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
97
|
ORIENTAL 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
98
|
PARISA C100
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
99
|
PIAGGIO VESPA GTS 250
|
ITALY-2007
|
130.000.000
|
100
|
RIMA 110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
101
|
RXIM 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
102
|
SAMWEI 110-5
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
103
|
SEEYES SYS 100-110
|
Nội
địa hóa
|
11.000.000
|
104
|
SENCITY CITY 110
|
Nội
địa hóa
|
7.000.000
|
105
|
SEVIC 100-110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
106
|
SILVA 110
|
Nội
địa hóa
|
5.000.000
|
107
|
SIMBA 100
|
Nội
địa hóa
|
5.000.000
|
108
|
SINVA DY110 Aa
|
Nội
địa hóa
|
10.000.000
|
109
|
SKYSYM 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
110
|
SPIDE 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
111
|
STARFA 110+
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
112
|
STEED 110
|
Nội
địa hóa
|
7.500.000
|
113
|
SUFAT 100V
|
Nội
địa hóa
|
7.500.000
|
114
|
SUGAR
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
115
|
SUPPORT 100
|
Nội
địa hóa
|
9.600.000
|
116
|
SURIKABEST 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
117
|
SUZUKI SMASH FK 110 SP
|
Nội
địa hóa
|
17.500.000
|
118
|
SVN 100-110
|
Nội
địa hóa
|
6.300.000
|
119
|
SVTM 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
120
|
SYMECOX 110S
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
121
|
SYMELGO 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
122
|
SYMEN 110
|
Nội
địa hóa
|
5.300.000
|
123
|
SYNELGO
|
Nội
địa hóa
|
5.000.000
|
124
|
SYTTA
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
125
|
SZNI
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
126
|
TECHNIC 110P
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
127
|
TIANMA TM100-6
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
128
|
TRACO 100
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
129
|
VENTO REBELLIAN 150
|
USA-2007
|
53.000.000
|
130
|
VICKY 110-110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
131
|
VIDAGIS
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
132
|
VIGOUR 110-1
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
133
|
WAIT 110A1
|
Nội
địa hóa
|
7.500.000
|
134
|
WANGGUAN 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
135
|
WARAI – RX 110C
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
136
|
WARE 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
137
|
WARM C110-1
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
138
|
WARY 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
139
|
WARY C100-1
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
140
|
WAZEHUNDA 100 – 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
141
|
WELL 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
142
|
WINBUTAN
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
143
|
WISE 110S
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
144
|
WISH 110
|
Nội
địa hóa
|
8.000.000
|
145
|
XINHA 100X
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
146
|
YAMAHA EXCITER-IS94 (vành đúc)
|
Nội
địa hóa
|
29.500.000
|
147
|
YAMAHA JUPITER 5B95 (đĩa)
|
Nội
địa hóa
|
24.000.000
|
148
|
YAMAHA JUPITER-5B92
|
Nội
địa hóa
|
23.500.000
|
149
|
YAMAHA JUPITER-5B94
|
Nội
địa hóa
|
25.000.000
|
150
|
YAMAHA Jupiter-5B96 (vành đúc)
|
Nội
địa hóa
|
24.500.000
|
151
|
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12
|
Nội
địa hóa
|
22.000.000
|
152
|
YAMAHA NOUVO-22S2 113,7cc
|
Nội
địa hóa
|
26.600.000
|
153
|
YAMAHA NOUVO-5VD1; 113,7cc
|
Nội
địa hóa
|
23.320.000
|
154
|
YAMAHA RUBY FY 100T-8
|
Trung
Quốc
|
20.000.000
|
155
|
YAMAHA Sirius-5C62 (thắng đĩa)
|
Nội
địa hóa
|
17.000.000
|
156
|
YAMAHA Sirius-5C63 (thắng đùm)
|
Nội
địa hóa
|
16.000.000
|
157
|
YAMAHA Sirius-5C64 (thắng đĩa)
|
Nội
địa hóa
|
17.500.000
|
158
|
YAMASU 110
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
159
|
YAMEN 110-1
|
Nội
địa hóa
|
8.750.000
|
160
|
YAMOTO 110
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
161
|
YMH KWA 110
|
Nội
địa hóa
|
8.500.000
|
162
|
YMH KWAMAX 110
|
Nội
địa hóa
|
8.500.000
|
163
|
YMH MAXNEO 100
|
Nội
địa hóa
|
8.500.000
|
164
|
ZEMBA 110
|
Nội
địa hóa
|
6.000.000
|
165
|
ZONOX 110T
|
Nội
địa hóa
|
6.500.000
|
166
|
ZYMAS 110S
|
Nội
địa hóa
|
5.500.000
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Đồng/chiếc
STT
|
LOẠI
XE Ô TÔ
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
XE
MỚI 100%
|
1
|
ARO xe con 4 - 5 chỗ
|
Rumani
|
80.000.000
|
2
|
ASIA AM 629D, xe tải ben; 16745
cm3
|
Hàn
Quốc
|
450.000.000
|
3
|
ASIA xe đầu kéo 15 tấn
|
Hàn
Quốc
|
350.000.000
|
4
|
CHEVROLET CAPTIVA KLAC 1 DF, xe 7
chỗ
|
Việt
Nam
|
570.000.000
|
5
|
DEAWOO LEGANZA, xe 5 chỗ ngồi
|
Việt
Nam
|
420.000.000
|
6
|
DEAWOO MAGNUS xe 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
400.000.000
|
7
|
DEAWOO NUBIRA CDX, xe 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
200.000.000
|
8
|
DEAWOO NUBIRA II, xe 5 chỗ, 1598
cm3
|
Việt
Nam
|
333.000.000
|
9
|
DAIHATSU CITIVAN, xe 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
265.000.000
|
10
|
FAW CA 7110F1A, xe 5 chỗ, 1100cm3
|
Trung
Quốc
|
180.000.000
|
11
|
FIAT DOBLO 1.6, xe 7 chỗ, 1596
cm3
|
Việt
Nam
|
363.000.000
|
12
|
FORD ESCAPE XLT xe con 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
638.000.000
|
13
|
FOR TRANSIT xe khách 12 chỗ (máy
dầu)
|
Việt
Nam
|
548.000.000
|
14
|
HOA MAI HD 4650 4x4, xe tải ben
4650 kg
|
Việt
Nam
|
250.000.000
|
15
|
HYUNDAI xe tải ben 2 tấn
|
Hàn
Quốc
|
200.000.000
|
16
|
HYUNDAI HD270, xe trộn bê tông
16,13tấn
|
Hàn
Quốc
|
1.600.000.000
|
17
|
HYUNDAI SANTA FE, xe 7 chỗ,
2188cm3
|
Hàn
Quốc
|
835.000.000
|
18
|
HYUNDAI CHORUS xe khách 25 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
180.000.000
|
19
|
HYUNDAI GETZ, xe 5 chỗ, 1086 cm3
|
Hàn
Quốc
|
350.000.000
|
20
|
HYUNDAI H850, xe tải ben 8,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
350.000.000
|
21
|
HYUNDAI HD 5T, xe tải 5 tấn có gắn
cầu
|
Hàn
Quốc
|
300.000.000
|
22
|
HYUNDAI HD 8, xe tải 7,8 tấn
|
Hàn
Quốc
|
300.000.000
|
23
|
HYUNDAI HD 8T, xe tải 8 tấn
|
Hàn
Quốc
|
350.000.000
|
24
|
HYUNDAI MIGHTY xe tải 2 tấn-2,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
370.000.000
|
25
|
HYUNDAI xe tải 2,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
300.000.000
|
26
|
HYUNDAI xe tải 4,5 – 5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
250.000.000
|
27
|
HYUNDAI xe tải ben 12 tấn
|
Hàn
Quốc
|
450.000.000
|
28
|
HYUNDAI xe tải ben 8,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
320.000.000
|
29
|
HYUNDAI UNIVERSE NOBLE, xe khách
47 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
2.500.000.000
|
30
|
HYUNDAI VERACRUZ, xe 7 chỗ,
2959cm3
|
Hàn
Quốc
|
1.200.000.000
|
31
|
IFA xe tải 5 tấn
|
Đức
|
150.000.000
|
32
|
IFA xe tải ben 4,5 tấn – 5 tấn
|
Đức
|
165.000.000
|
33
|
ISUZU ANKR 55L, xe tải 3 tấn
|
Việt
Nam
|
320.000.000
|
34
|
ISUZU FTR 33P, xe tải gắn cầu
|
Việt
Nam
|
1.410.000.000
|
35
|
JEEP xe con
|
Mỹ
|
70.000.000
|
36
|
KAMAZ 53212, xe tải 10 tấn
|
Nga
|
200.000.000
|
37
|
KAMAZ 53229-1044-02. PMSC 16X, xe
xitec chở xăng, 12160 kg; 10850 cm3
|
Việt
Nam
|
800.000.000
|
38
|
KAMAZ 5511 xe tải ben 10 tấn
|
Nga
|
250.000.000
|
39
|
KAMAZ 55111 xe tải ben 13 tấn
|
Nga
|
300.000.000
|
40
|
KIA CARENS EX 2.0L, xe con 7 chỗ,
1991cm3
|
Hàn
Quốc
|
500.000.000
|
41
|
KIA KN3SAP2T2KK xe tải 5,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
200.000.000
|
42
|
KIA MORNING EX xe con 5 chỗ;
1086cm3
|
Hàn
Quốc
|
320.000.000
|
43
|
KIA xe tải ben 4,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
200.000.000
|
44
|
KIA TRADE xe tải ben 2,5 tấn
|
Hàn
Quốc
|
150.000.000
|
45
|
LEXUS ES 350, xe con 5 chỗ,
3456cm3
|
Nhật
Bản
|
1.600.000.000
|
46
|
LEXUS RX 330, xe con 5 chỗ, 3311
cm3
|
Nhật
Bản
|
1.450.000.000
|
47
|
LIFAN LF 3090G1, xe tải ben 5 tấn
|
Trung
Quốc
|
400.000.000
|
48
|
MAZDA 323 xe con 5 chỗ, 1598 cm3
|
Việt
Nam
|
435.000.000
|
49
|
MAZDA 6 xe con 5 chỗ
|
VN
|
545.000.000
|
50
|
MAZDA 6, xe con 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
560.000.000
|
51
|
MAZDA 626 xe con 4 chỗ
|
Việt
Nam
|
380.000.000
|
52
|
MEKONG STAR xe con 6 chỗ
|
Việt
Nam
|
200.000.000
|
53
|
MERCEDES MB140 xe khách 16 chỗ.
|
Việt
Nam
|
400.000.000
|
54
|
MERCEDES-BENZ 290GD xe con 5 chỗ
|
Đức
|
700.000.000
|
55
|
MITSUBISHI CANTER xe khách cải tạo
thành xe tải 2,9 tấn
|
Hàn
Quốc
|
35.000.000
|
56
|
MITSUBISHI PAJERO xe con 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
550.000.000
|
57
|
NAVITAR xe ép rác, 5 tấn
|
Mỹ
|
200.000.000
|
58
|
NISSAN STANZA xe con 7 chỗ
|
Nhật
Bản
|
240.000.000
|
59
|
NISSAN SUNNY xe con 4-5 chỗ
|
Nhật
Bản
|
300.000.000
|
60
|
RENAULT xe tải ép rác 10 tấn
|
Pháp
|
280.000.000
|
61
|
SAIGONBUS 51TC, xe khách 51 chỗ
|
Việt
Nam
|
950.000.000
|
62
|
SƠ MI RƠMOÓC chở container 30 tấn;
nhãn hiệu KCT 543-CC-01
|
Việt
Nam
|
100.000.000
|
63
|
SƠ MI RƠMOÓC xi téc CTV DOLL, 25 tấn
|
Thái
Lan
|
300.000.000
|
64
|
TOYOTA FORTUNER SR5, xe con 7 chỗ
|
Thái
Lan
|
80.000.000
|
65
|
TOYOTA MATRIX, xe con 5 chỗ,
1794cm3
|
Canada
|
547.000.000
|
66
|
TOYOTA CAMRY LE 3.5 xe con 5 chỗ
|
Mỹ
|
1.216.000.000
|
67
|
TOYOTA COROLLA xe con 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
500.000.000
|
68
|
TOYOTA LANCRUS xe con 8 chỗ
|
Nhật
Bản
|
120.000.000
|
69
|
TOYOTA VIOS 1.5G xe con 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
403.000.000
|
Quyết định 11/2008/QĐ-UBND sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2008/QĐ-UBND ngày 19/03/2008 sửa đổi phụ lục 1, 2 Điều 1 Quyết định 46/2007/QĐ-UBND ban hành giá tối thiểu dùng để thu lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
5.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|