Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 11/2003/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trần Văn Tá
Ngày ban hành: 24/01/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 11/2003/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 1 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 11/2003/QĐ-BTC NGÀY 24 THÁNG 01 NĂM 2003 VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001; Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 4283/GTVT-TCKT ngày 13/11/2002 và theo đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa, bao gồm :

1. Phí duyệt thiết kế phương tiện thuỷ nội địa.

2. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới phương tiện thuỷ nội địa.

3. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa đang khai thác.

4. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng trong sửa chữa, hoán cải phương tiện thuỷ nội địa.

5. Phí kiểm định chứng nhận thể tích chiếm nước phương tiện thuỷ nội địa.

Điều 2: Mức thu tại Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, nhưng chưa bao gồm Lệ phí cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa và chi phí đi lại, ăn ở, thông tin liên lạc để phục vụ công tác kiểm định ở những nơi cách xa trụ sở trên 100 Km .

Điều 3: Giá thiết kế, đóng mới, chế tạo, sửa chữa, hoán cải phương tiện thuỷ nội địa (bao gồm cả vật tư, thiết bị do khách hàng cung cấp) làm căn cứ tính phí kiểm định trong biểu phí này là giá chưa có thuế giá trị gia tăng .

Điều 4: Đối với những công việc kiểm định chưa được quy định trong biểu phí này thì phí kiểm định được tính theo thời gian thực hiện kiểm định, mức phí thu là : 100.000 đồng/1giờ. Mức thu tối thiểu cho 01 lần kiểm định là: 100.000 đồng/1lần.

Điều 5: Đối tượng nộp phí theo quy định tại Quyết định này là các tổ chức, cá nhân được cơ quan Đăng kiểm Việt Nam thực hiện kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa trong thiết kế, đóng mới, sửa chữa, hoán cải và khai thác .

Điều 6: Một số khái niệm trong biểu phí này được hiểu như sau:

- Phương tiện thủy nội địa: Bao gồm tàu, thuyền (có động cơ hoặc không có động cơ) và các loại cấu trúc nổi khác được sử dụng vào mục đích giao thông vận tải hoặc kinh doanh dịch vụ trên tuyến đường thủy nội địa.

- Trọng tải toàn phần : Là khối lượng tính bằng tấn của hàng hoá, hành khách, nước ngọt, nước dằn, lương thực, thực phẩm, thuyền viên và tư trang của họ, dầu đốt, dầu bôi trơn ứng với mạn khô được tính theo quy định của quy phạm, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành .

Điều 7: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/02/2003 và thay thế biểu giá kiểm định phương tiện thuỷ nội địa qui định tại Quyết định số 129/1999/QĐ-BVGCP ngày 16/12/1999 của Ban Vật giá Chính phủ về giá dịch vụ đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa và các văn bản hướng dẫn có liên quan .

Điều 8: Tổ chức , cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, các cơ quan kiểm định và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Trần Văn Tá

(Đã ký)

 

BIỂU PHÍ

KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 11 /2003 /QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ Tài chính)

I . PHÍ DUYỆT THIẾT KẾ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Mức phí duyệt thiết kế kỹ thuật đóng mới phương tiện thuỷ nội địa tính theo % giá thiết kế đóng mới.

BIỂU  1

STT

Giá thiết kế đóng mới ( triệu đồng )

Mức phí (%)

 

 

 

1

Đến 10

6,0

2

Trên 10 đến 50

5,5

3

Trên 50 đến 100

5,0

4

Trên 100 đến 200

4,5

5

Trên 200

4,0

 

 

 

2. Mức phí duyệt thiết kế kỹ thuật hoán cải, phục hồi phương tiện thủy nội địa tính theo % giá thiết kế hoán cải, phục hồi.

BIỂU  2

STT

Giá thiết kế hoán cải , phục hồi

(triệu đồng )

Mức phí (%)

 

xx

 

1

Đến 10

6,0

2

Trên 10 đến 30

5,5

3

Trên 30 đến 60

5,0

4

Trên 60 đến 100

4,5

5

Trên 100

4,0

 

 

 

3. Mức phí duyệt thiết kế thi công tính bằng 30% mức phí qui định tại Biểu 1, phí duyệt thiết kế hoàn công tính bằng 20% mức phí qui định tại Biểu 1.

4. Mức phí duyệt thiết kế sửa đổi, duyệt thiết kế kỹ thuật từ sản phẩm thứ 2 trở đi, sao duyệt thiết kế, sao duyệt và cấp hồ sơ thiết kế các mẫu định hình đã được Đăng kiểm Việt Nam công nhận được tính bằng 30% mức phí duyệt thiết kế tương ứng quy định ở Biểu 1 hoặc Biểu 2.

II. PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG ĐÓNG MỚI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Mức phí cơ bản:

BIỂU 3

STT

Giá đóng mới : C (triệu đồng)

Mức phí (nghìn đồng)

 

 

 

1

Đến 10

250

2

Trên 10 đến 20

300

3

Trên 20 đến 30

350

4

Trên 30 đến 100

350 + ( C - 30.000 ) x 0,008

5

Trên 100 đến 300

910 + ( C - 100.000 ) x 0,007

6

Trên 300 đến 1.000

2.310 + ( C - 300.000 ) x 0,006

7

Trên 1.000 đến 2.000

6.510 + ( C - 1.000.000 ) ´ 0,005

8

Trên 2.000

11.510 + ( C - 2.000.000 ) ´ 0.004

 

 

 

2. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới cho từng loại phương tiện, tính theo mức phí cơ bản quy định tại Biểu 3 và nhân với hệ số loại phương tiện như sau :

BIỂU 4

STT

Loại phương tiện

Hệ số a

 

 

 

1

Tầu chở hàng khô

1,0

2

Tầu đánh cá, tầu kéo, đẩy, tầu dầu (trừ tàu chở dầu loại I), tầu công trình, tầu công tác, tàu container

1,2

3

Tầu nghiên cứu, thăm dò, tầu chở hàng đông lạnh, tầu chở dầu loại I, tầu chở khách, phà chở khách, tàu thể thao, giải trí, tàu cao tốc, ụ nổi, nhà nổi, bến nổi.

1,5

4

Tàu chở hàng nguy hiểm, tàu chở khí hóa lỏng, tàu chở hoá chất nguy hiểm.

1,8

3. Trường hợp kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện đóng mới hàng loạt trên 10 phương tiện cùng một thiết kế được đóng tại một nhà máy, phí kiểm định giảm 20% kể từ phương tiện thứ 2 trở đi.

III. PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA ĐANG KHAI THÁC

Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa đang khai thác, bao gồm:

1/ Phí kiểm tra hàng năm phương tiện thuỷ nội địa.

2/ Phí kiểm tra định kỳ phương tiện thuỷ nội địa.

3/ Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thuỷ nội địa.

4/ Phí kiểm tra bất thường phương tiện thuỷ nội địa.

5/ Phí kiểm tra trên đà, trong ụ phương tiện thuỷ nội địa.

6/ Phí kiểm định phương tiện vận tải ngang sông cỡ nhỏ, tàu sông cỡ nhỏ.

7/ Phí kiểm định thiết bị nâng hàng trên phương tiện, cần trục nổi.

8/ Phí kiểm định bình chịu áp lực trên phương tiện thủy nội địa.

1. Phí kiểm tra hàng năm:

Phí kiểm tra hàng năm phương tiện thủy nội địa đang khai thác tính theo công thức :

Mức phí (đồng) = [L ´ ( B + D ) + P] ´ a ´ b´ A

Trong đó :

L : Chiều dài thiết kế phương tiện tính bằng mét

B : Chiều rộng thiết kế phương tiện tính bằng mét

D : Chiều cao mạn thiết kế phương tiện tính bằng mét

P : Tổng công suất định mức của máy chính và máy phụ tính bằng sức ngựa

a : Hệ số loại phương tiện quy định tại Biểu 4 Mục II.

b : Hệ số tuổi phương tiện quy định như sau:

BIỂU 5

STT

Tuổi phương tiện

Hệ số b

 

 

 

1

Đến 5 năm

1,00

2

Trên 5 đến 10 năm

1,25

3

Trên 10 đến 15 năm

1,50

4

Trên 15 đến 20 năm

1,75

5

Trên 20 năm

2,00

 

 

 

A : Giá trị một đơn vị tính phí quy định bằng 1.400 đồng.

2. Phí kiểm tra định kỳ:

Phí kiểm tra định kỳ phương tiện thuỷ nội địa được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 và nhân với hệ số 1,5.

3. Phí kiểm tra lần đầu:

3.1 Phí kiểm tra phương tiện thuỷ nội địa đóng mới theo thiết kế được duyệt và cơ quan đăng kiểm giám sát thi công, tính theo mức phí quy định tại Mục II.

3.2 Phí kiểm tra đối với phương tiện thuỷ nội địa hoán cải trùng với các đợt kiểm tra lần đầu, định kỳ, hàng năm, lên đà, rút trục chân vịt, bất thường thì ngoài phí kiểm tra tính theo mức phí quy định tại Mục IV được cộng thêm phí kiểm tra định kỳ hoặc hàng năm tương ứng.

3.3 Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thủy nội địa đóng mới hoặc hoán cải theo thiết kế được duyệt, có hồ sơ giám sát kỹ thuật thi công của cơ quan Đăng kiểm được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1.

3.4 Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thuỷ nội địa đóng mới, hoán cải không đúng thiết kế được duyệt hoặc chưa có thiết kế, không có giám sát thi công của cơ quan Đăng kiểm thì phí kiểm tra được tính như sau :

3.4.1 Phí duyệt thiết kế tính theo mức phí quy định tại Mục I .

3.4.2 Phí kiểm định đối với phương tiện đóng mới tính theo mức phí quy định tại Mục II , đối với phương tiện hoán cải tính theo mức phí quy định tại Mục IV và Điều 2 của mục này.

4. Phí kiểm tra bất thường ( bao gồm kiểm tra các trường hợp bất thường, tai nạn, đổi chủ, chuyển vùng đăng ký, gia hạn...) được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định ở Điểm 1 và nhân với hệ số 0,8 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định này.

5. Phí kiểm tra trên đà, trong ụ:

5.1 Phí kiểm định khi kiểm tra trên đà, trong ụ mà không kiểm tra hàng năm và giám sát sửa chữa được tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 và nhân với hệ số 0,5 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định .

5.2 Phí kiểm tra trên đà, trong ụ trùng với kiểm tra hàng năm hoặc định kỳ được tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm hoặc định kỳ quy định tại Điểm 1, 2 và nhân với hệ số 1,25 .

6. Phí kiểm định các phương tiện vận tải ngang sông cỡ nhỏ , tầu sông cỡ nhỏ chỉ kiểm tra chu kỳ, tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định .

7. Phí kiểm định thiết bị nâng hàng trên phương tiện vận tải , cần trục nổi :

7.1 Mức phí cơ bản:

BIỂU 6

STT

Sức nâng,
T (tấn)

Mức phí (nghìn đồng)

 

 

Kiểm tra lần đầu

Kiểm tra định kỳ

Kiểm tra

hàng năm

 

 

 

 

 

1

Từ 1 đến 3

210

150

100

2

Trên 3 đến 5

350

250

150

3

Trên 5 đến 10

490

350

250

4

Trên 10 đến 20

630

450

350

5

Trên 20 đến 40

770

550

450

6

Trên 40

770+(T - 40)´10

550+(T-40)´ 10

450+(T-40)´10

 

 

 

 

 

7.2 Phí kiểm tra theo tuổi của thiết bị tính theo quy định tại Biểu 6 và nhân với hệ số điều chỉnh sau:

BIỂU 7

STT

Tuổi thiết bị

Hệ số

 

 

 

1

Đến 5 năm

1,00

2

Trên 5 đến 10 năm

1,25

3

Trên 10 đến 15 năm

1,50

4

Trên 15 đến 20 năm

1,75

5

Trên 20 năm

2,00

 

 

 

8. Phí kiểm định bình chịu áp lực trên phương tiện thủy nội địa:

BIỂU 8

STT

Dung tích bình
chịu áp lực (lít)

Mức phí (nghìn đồng)

 

 

Kiểm tra bên ngoài

Kiểm tra bên trong

Thử áp lực nước

1

Đến 50

50

75

75

2

Trên 50 đến 100

75

100

100

3

Trên 100

135

180

180

IV. PHÍ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG TRONG SỬA CHỮA, HOÁN CẢI PHUƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

1. Mức phí cơ bản:

BIỂU 9

STT

Giá sửa chữa, hoán cải : C

( triệu đồng )

Mức phí

( nghìn đồng )

 

 

 

1

Đến 15

300

2

Trên 15 đến 50

300 + ( C - 15.000 ) x 0,016

3

Trên 50 đến 150

860 + ( C - 50.000 ) x 0,012

4

Trên 150 đến 350

2.060 + ( C - 150.000 ) x 0,009

5

Trên 350 đến 700

3.860 + ( C - 350.000 ) x 0,007

6

Trên 700 đến 1200

6.310 + ( C - 700.000 ) x 0,005

7

Trên 1200 đến 2500

8.810 + ( C - 1.200.000 ) x 0,003

8

Trên 2500

12.710 + ( C - 2.500.000 ) x 0,001

2. Trường hợp kiểm tra giám sát sửa chữa, hoán cải trùng với các đợt kiểm tra lần đầu, định kỳ, hàng năm, lên đà, rút trục chân vịt, bất thường thì ngoài phí kiểm tra tính theo mức phí quy định tại Biểu 9 được cộng thêm phí kiểm tra các loại hình kiểm tra tương ứng.

V. PHÍ KIỂM ĐỊNH CHỨNG NHẬN THỂ TÍCH CHIẾM NƯỚC PHƯƠNG TIỆN THỦY

1. Mức phí cơ bản:

BIỂU 10

STT

Trọng tải toàn phần(tấn)

Mức phí ( đồng/tấn)

 

 

Kiểm tra cấp sổ

Xác nhận hàng năm

1

Đến 20

1.650

800

2

Trên 20 đến 30

1.600

800

3

Trên 30 đến 50

1.550

800

4

Trên 50 đến 75

1.525

800

5

Trên 75 đến 100

1.500

800

6

Trên 100

1.450

800

2. Trường hợp phương tiện phải khảo sát, đo vẽ lại tuyến hình tàu để làm cơ sở chứng nhận thể tích chiếm nước tại tất cả các loại hình kiểm tra, phí kiểm tra tính theo mức phí quy định tại Biểu 10 và nhân với hệ số 2,0.

3. Trường hợp cấp lại sổ chứng nhận thể tích chiếm nước nhưng không phải đo và vẽ lại tuyến hình tàu, phí kiểm định tính theo mức phí quy định tại Biểu 10 nhân với hệ số 0,8.

THE MINISTRY OF FINANCE
-----

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
-------

No: 11/2003/QD-BTC

Hanoi , January 24, 2003

 

DECISION

PROMULGATING THE RATES OF CHARGES FOR INSPECTION OF THE TECHNICAL SAFETY AND QUALITY OF INLAND WATERWAY MEANS

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to August 28, 2001 Ordinance No. 38/2001/PL-UBTVQH on Charges and Fees; pursuant to the Government’s Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002 detailing the implementation of the Ordinance on Charges and Fees;
At the proposals of the Minister of Communications and Transport in Official Dispatch No. 4283/GTVT-TCKT of November 13, 2002 and of the director of the Enterprise Finance Department,

DECIDES:

Article 1.- To promulgate together with this Decision the Regulation on the rates of charges for inspection of technical safety and quality of inland waterway means, including:

1. Charges for approval of the designs of inland waterway means.

2. Charges for inspection of technical safety and quality of newly-built inland waterway means.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. Charges for inspection of technical safety and quality of inland waterway means in repair and transformation.

5. Charges for inspection and certification of the water displacement volume of inland waterway means.

Article 2.- The charge rates in this Table are inclusive of value-added tax but exclusive of the fee for the granting of technical safety and quality certificates for inland waterway means, and expenses for accommodation, travel and communication in service of the inspection work in places over 100 km far from the inspection offices.

Article 3.- The prices of designing, new building, repair and transformation of inland waterway means (including supplies and equipment supplied by customers) serving as a basis for calculating the inspection charges in this Table of Charges are exclusive of value added tax.

Article 4.- For inspection works not yet specified in this Table of Charges, the inspection charges shall be calculated according to the inspection time at the rate of VND 100,000 per hour. The minimum charge per inspection is VND 100,000/inspection.

Article 5.- The charge payers prescribed in this Decision are organizations and individuals for whom the Vietnam registry offices inspect the technical safety and quality of their inland waterway means in designing, new building, repair, transformation and operation.

Article 6.- Several terms used in this Table of Charges are construed as follows:

1. Inland waterway means include ships, boats (with or without engines) and other floating structures used for the transport or service provision purposes along inland waterway routes.

2. Gross tonnage of a ship is the weight calculated in ton of cargoes, passengers, fresh water, ballast water, food and foodstuffs, crew and their belongings, fuel and lubricating oils corresponding to the ship’s dry side, under the provisions of current technical norms and standards.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Article 8.- Organizations and individuals being charge payers, inspection agencies and concerned agencies shall have to implement this Decision.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Tran Van Ta

 

THE TABLE OF CHARGES FOR INSPECTION OF TECHNICAL SAFETY AND QUALITY OF INLAND WATERWAY MEANS
(Promulgated together with Decision No. 11/2003/QD-BTC of January 24, 2003 of the Minister of Finance)

I. CHARGES FOR APPROVAL OF DESIGNS OF INLAND WATERWAY MEANS

1. The charge rates for approval of the technical designs of newly-built inland waterway means shall be calculated in % of the costs of the designs for new building.

Table 1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Costs of designs for new building (in VND million)

Charge rates (%)

1

Up to 10

6.0

2

Between over 10 and 50

5.5

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5.0

4

Between over 100 and 200

4.5

5

Over 200

4.0

 

2. The charge rates for approval of the technical designs of transformed or repaired inland waterway means shall be calculated in percentage of the costs of transformation or repair designs.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ordinal number

Costs of transformation or repair designs (in VND million)

Charge rates (%)

1

Up to 10

6.0

2

Between over 10 and 30

5.5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Between over 30 and 60

5.0

4

Between over 60 and 100

4.5

5

Over 100

4.0

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. The charge rates for approval of modified designs, approval of the technical design of the second product on, duplication of designs, duplication and granting of dossiers on the designs of prototypes already recognized by Vietnam Registry shall be equal to 30% of the corresponding design approval charge rates prescribed in Table 1 or 2.

II. CHARGES FOR INSPECTION OF TECHNICAL SAFETY AND QUALITY OF NEWLY-BUILT INLAND WATERWAY MEANS

1. Basic charge rates:

Table 3

Ordinal number

Costs of new building: C (in VND million)

Charge rates (in VND thousand)

1

Up to 10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

Between over 10 and 20

300

3

Between over 20 and 30

350

4

Between over 30 and 100

350 + (C - 30,000) x 0.008

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Between over 100 and 300

910 + (C - 100,000) x 0.007

6

Between over 300 and 1,000

2,310 + (C - 300,000) x 0.006

7

Between over 1,000 and 2,000

6,510 + (C - 1,000,000) x 0.005

8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11,510 + (C - 2,000,000) x 0.004

 

2. The charge for inspection of the technical safety and quality of newly-built means of each type shall be calculated according to the basic charge rates specified in Table 3 multiplied by the coefficient of the type of the means as follows:

Table 4

Ordinal number

Costs of new building: C (in VND million)

Charge rates (in VND thousand)

1

Dry cargo ships

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

Fishing ships, tug ships, push ships, oil tankers (except those of Class I), project ships, mission ships, container ships

1.2

3

Research and prospection ships, frozen-cargo vessels, Class-I oil ships, passenger ships, passenger ferry-boats, sport or entertainment ships, speed vessels, floating pontoons, floating houses, floating jetties.

1.5

4

Hazardous cargo vessels, liquefied gas vessels, toxic chemical vessels.

1.8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. For the mass inspection of the technical safety and quality of over 10 newly-built means of the same design and built at the same factory, the inspection charge shall be reduced by 20% for the second means on.

III. CHARGES FOR INSPECTION OF THE TECHNICAL SAFETY AND QUALITY OF INLAND WATERWAY MEANS IN OPERATION

The charges for inspection of the technical safety and quality of inland waterway means being in operation include:

1. The charge for annual inspection of inland waterway means.

2. The charge for periodical inspection of inland waterway means.

3. The charge for first-time inspection of inland waterway means.

4. The charge for irregular inspection of inland waterway means.

5. The chares for inspection of inland waterway means on skids or in docks.

6. The charge for inspection of small-sized river-cross transport means, small-sized river vessels.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8. The charges for inspection of pressure cylinders on inland waterway means.

1. The charge for annual inspection:

The charge for annual inspection of inland waterway means being in operation shall be calculated according to the following formula:

The charge amount (in VND) = [L x (B + D) + P] x a x b x A

In which:

L: The length of the means in meter

B: The width of the means in meter

D: The height of the side of the means in meter

P: The total standard capacity of main and auxiliary engines calculated in horse power

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



b is the coefficient of the age of the means prescribed as follows:

Table 5

Ordinal number

Age of means

Coefficient b

1

Up to 5 years

1.00

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.25

3

Between over 10 and 15 years

1.50

4

Between over 15 and 20 years

1.75

5

Over 20 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

A: The value of one charge calculation unit is VND 1,400.

2. The charge for periodical inspection:

The charge for periodical inspection of inland waterway means shall be the charge for annual inspection specified at Point 1 multiplied by coefficient 1.5.

3. The charge for first-time inspection:

3.1. The charge for inspection of inland waterway means which are newly-built according to the approved designs and under the supervision by the registry offices in the building process shall be calculated at the rates specified in Section II.

3.2. The charge for inspection of transformed inland waterway means coinciding with the first-time, periodical, annual inspection, inspection of those on skids or having their propeller axes withdrawn, or irregular inspection, shall be calculated at the rates prescribed in Section IV, plus the corresponding periodical or annual inspection charge.

3.3. The charge for first-time inspection of newly-built or transformed inland waterway means according to the approved designs and accompanied with the construction technique supervision dossiers compiled by other units being registry offices shall be calculated at the rates of the charge for annual inspection specified at Point 1.

3.4. The charge for first-time inspection of newly-built or transformed inland waterway means failing to comply with the approved designs or without designs or without building supervision by registry offices shall be calculated as follows:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.4.2. The charge for inspection of newly-built means shall be calculated at the rates specified in Section II, for transformed means, it shall be calculated at the rates specified in Section IV and Point 2 of this Section.

4. The charge for irregular inspection (including inspection of irregular cases, cases of accidents, changing hands, changing the registration areas, extension…) shall be the same as the charge for annual inspection specified at Point 1 and multiplied by coefficient 0.8 or be calculated as prescribed in Article 4 of this Decision.

5. Charge for inspection of means on skids or in docks:

5.1 The charge for inspection of means on skids or in docks without annual inspection and repair supervision shall be the same as the charge for annual inspection specified at Point 1 multiplied by coefficient 0.5 or be calculated as prescribed in Article 4 of this Decision.

5.2 The charge for inspection of means on skids or in docks coinciding with annual or periodical inspection shall be the same as the charge for annual or periodical inspection specified at Point 1 or 2 multiplied by coefficient 1.25.

6. The charge for inspection of small-sized cross-river transport means and small-sized river vessels on a cyclic basis shall be the same as the charge for annual inspection specified at Point 1 or calculated as prescribed in Article 4 of this Decision.

7. The charge for inspection of cargo-lifting equipment on transport means or floating cranes:

7.1. Basic charge rates:

Table 6

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Lifting capacity (in ton)

Charge rates (in VND thousand)

First-time inspection

Periodical inspection

Annual inspection

1

Between 1 and 3

210

150

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

Between over 3 and 5

350

250

150

3

Between over 5 and 10

490

350

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4

Between over 10 and 20

630

450

350

5

Between over 20 and 40

770

550

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6

Over 40

770 + (T - 40) x 10

550 + (T - 40) x 10

450 + (T - 40) x 10

 

7.2. The charge for equipment age-based inspection shall be calculated according to the provisions in Table 6 and multiplied by the following adjustment coefficients:

Table 7

Ordinal number

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Coefficient

1

Up to 5 years

1.00

2

Between over 5 and 10 years

1.25

3

Between over 10 and 15 years

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4

Between over 15 and 20 years

1.75

5

Over 20 years

2.00

 

8. The charge for inspection of pressure vessels aboard inland waterway means:

Table 8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Capacity of pressure vessels (in liter)

Charge rates (in VND thousand)

Outside inspection

Inside inspection

Test of water pressure

1

Up to 50

50

75

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

Between over 50 and 100

75

100

100

3

Over 100

135

180

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

IV. CHARGES FOR INSPECTION OF TECHNICAL SAFETY AND QUALITY OF INLAND WATERWAY MEANS IN REPAIR OR TRANSFORMATION

1. Basic charge rates:

Table 9

Ordinal number

Costs of repair or transformation:
C (in VND million)

Charge rates (in VND thousand)

1

Up to 15

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2

Between over 15 and 50

300 + (C - 15,000) x 0.016

3

Between over 50 and 150

860 + (C - 50,000) x 0.012

4

Between over 150 and 350

2,060 + (C - 150,000) x 0.009

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Between over 350 and 700

3,860 + (C - 350,000) x 0.007

6

Between over 700 and 1,200

6,310 + (C - 700,000) x 0.005

7

Between over 1,200 and 2,500

8,810 + (C - 1,200,000) x 0.003

8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12,710 + (C - 2,500,000) x 0.001

 

2. The charge for inspection of transformed inland waterway means coinciding with the first-time, periodical, annual inspection, inspection of those on skids or having their propeller axes withdrawn, or irregular inspection, shall be calculated at the rates specified in Table 4, plus the charge for the corresponding inspection type.

V. CHARGES FOR INSPECTION AND CERTIFICATION OF WATER DISPLACEMENT VOLUMES OF WATERWAY MEANS

1. Basic charge rates

Table 10

Ordinal number

Gross tonnage (in ton)

Charge rates (VND/ton)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Annual certification

1

Up to 20

1,650

800

2

Between over 20 and 30

1,600

800

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Between over 30 and 50

1,550

800

4

Between over 50 and 75

1,525

800

5

Between over 75 and 100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



800

6

Over 100

1,450

800

 

2. Where a means must be surveyed, measured for drawing its shape for use as a basis for certifying its water displacement volume during all types of inspection, the charge for inspection shall be the same as the charge specified in Table 10 multiplied by coefficient 2.0.

3. Where the books of certification of water displacement volume are re-issued without measuring and re-drawing the ship’s shape, the inspection charge shall be the same as the charge specified in Table 10 multiplied by coefficient 0.8.-

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 11/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


8.941

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.101.250
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!