|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1099/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
Số hiệu:
|
1099/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1099/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 14
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 ngày 9 năm 2018 của Thủ
tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng
cục Thuế thuộc Bộ Tài chính; Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg
ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản
1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng
Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ
trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV
ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch
công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG
ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP
ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công
chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT
ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông
trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC
ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP
ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong
các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP
ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc
làm công chức của Tổng cục Thuế như sau:
1. Danh mục 89 vị trí việc làm công chức theo Phụ lục
I (đính kèm).
2. Cơ cấu ngạch công chức của các đơn vị thuộc Tổng
cục Thuế theo Phụ lục II (đính kèm).
Điều 2. Giao Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế căn cứ danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức quy định
tại Điều 1 Quyết định này:
1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực
của vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với quy định về tiêu chuẩn chức vụ, chức
danh lãnh đạo quản lý của Đảng, Chính phủ, Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn
về vị trí việc làm của các Bộ, ngành có gắn với nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị.
2. Xác định cơ cấu công chức chi tiết theo từng ngạch
chuyên ngành của từng đơn vị thuộc Tổng cục Thuế.
3. Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển
dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm
vụ và thực hiện các chế độ, chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Tổng cục
Thuế theo vị trí việc làm và biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm
và theo quy định của pháp luật hiện hành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có
phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới về vị trí việc làm, cơ cấu
ngạch công chức, Tổng cục Thuế kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định
điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TCCB (4b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)
PHẦN
I. TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
A. Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (22 vị trí)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
I
|
Tại cơ quan Tổng cục
|
1
|
1
|
Tổng cục trưởng
|
2
|
2
|
Phó Tổng cục trưởng
|
3
|
3
|
Vụ trưởng
|
4
|
4
|
Cục trưởng
|
5
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
6
|
6
|
Phó Vụ trưởng
|
7
|
7
|
Phó Cục trưởng
|
8
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
9
|
9
|
Trưởng phòng
|
10
|
10
|
Phó Trưởng phòng
|
11
|
11
|
Trưởng ban
|
12
|
12
|
Phó Trưởng ban
|
II
|
Tại Cục thuế
|
13
|
1
|
Cục trưởng
|
14
|
2
|
Phó Cục trưởng
|
15
|
3
|
Trưởng phòng
|
16
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
17
|
5
|
Phó Trưởng phòng
|
18
|
6
|
Phó Chánh Văn phòng
|
III
|
Tại Chi cục thuế
|
19
|
1
|
Chi cục trưởng
|
20
|
2
|
Phó Chi cục trưởng
|
21
|
3
|
Đội trưởng
|
22
|
4
|
Phó Đội trưởng
|
B. Nhóm vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành (11 vị trí)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Tổng cục
|
Cục
|
Chi cục
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế
|
CVCC
|
X
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý thuế
|
CVC
|
X
|
X
|
|
3
|
Chuyên viên về quản lý thuế
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế
|
CVCC
|
X
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế
|
CVC
|
X
|
X
|
|
6
|
Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
KTVCCT
|
X
|
|
|
8
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
KTVCT
|
X
|
X
|
|
9
|
Kiểm tra viên thuế
|
KTVT
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
KTVTCT
|
|
X
|
X
|
11
|
Nhân viên thuế
|
NVT
|
|
X
|
X
|
C. Nhóm vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (52 vị trí)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Tổng cục
|
Cục
|
Chi cục
|
I
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
|
CVC
|
X
|
X
|
|
2
|
2
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
3
|
3
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
CVC
|
X
|
X
|
|
4
|
4
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
5
|
5
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
CVC
|
X
|
X
|
|
6
|
6
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
7
|
1
|
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế
|
CVC
|
X
|
|
|
8
|
2
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
CV
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực pháp chế
|
|
|
|
|
9
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về pháp chế
|
CVCC
|
X
|
|
|
10
|
2
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
CVC
|
X
|
X
|
|
11
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng,
cải cách hành chính
|
|
|
|
|
12
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy
|
CVCC
|
X
|
|
|
13
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
CVC
|
X
|
X
|
|
14
|
3
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
15
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực
|
CVCC
|
X
|
|
|
16
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
CVC
|
X
|
X
|
|
17
|
6
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
18
|
7
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
CVC
|
X
|
X
|
|
19
|
8
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
20
|
9
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
CVC
|
X
|
X
|
|
21
|
10
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
CV
|
X
|
X
|
|
V
|
Lĩnh vực văn phòng
|
|
|
|
|
22
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
CVC
|
X
|
X
|
|
23
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
24
|
3
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
CVC
|
X
|
X
|
|
25
|
4
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
26
|
5
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
CS
|
X
|
X
|
X
|
27
|
6
|
Chuyên viên chính về truyền thông
|
CVC
|
X
|
|
|
28
|
7
|
Chuyên viên về truyền thông
|
CV
|
X
|
|
|
29
|
8
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
CVC
|
X
|
X
|
|
30
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
31
|
10
|
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính
|
CVC
|
X
|
|
|
32
|
11
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính
|
CV
|
X
|
|
|
33
|
12
|
Văn thư viên chính
|
VTVC
|
X
|
|
|
34
|
13
|
Văn thư viên
|
VTV
|
X
|
X
|
X
|
35
|
14
|
Văn thư viên trung cấp
|
VTVTC
|
X
|
X
|
X
|
36
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
37
|
16
|
Cán sự về lưu trữ
|
CS
|
X
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính
|
|
|
|
|
38
|
1
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
CVC
|
X
|
X
|
|
39
|
2
|
Chuyên viên về tài chính
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
40
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)
|
Ngạch công chức
phù hợp
|
X
|
X
|
X
|
41
|
4
|
Kế toán viên chính
|
KTVC
|
X
|
X
|
|
42
|
5
|
Kế toán viên
|
KTV
|
X
|
X
|
X
|
43
|
6
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
44
|
7
|
Cán sự Thủ quỹ
|
CS
|
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
45
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng
|
CVC
|
X
|
X
|
|
46
|
2
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
CV
|
X
|
X
|
|
VIII
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
47
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông
tin
|
CVCC
|
X
|
|
|
48
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin
|
CVC
|
X
|
X
|
|
49
|
3
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
50
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin
mạng
|
CVCC
|
X
|
|
|
51
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng
|
CVC
|
X
|
X
|
|
52
|
6
|
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
CV
|
X
|
X
|
X
|
D. Nhóm vị trí việc làm công chức
hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Ngạch công chức
tương ứng
|
Tổng cục
|
Cục
|
Chi cục
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Nhân viên kỹ thuật
|
NV
|
|
X
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
NV
|
|
X
|
|
3
|
Nhân viên bảo vệ
|
NV
|
|
X
|
X
|
4
|
Nhân viên lái xe
|
NV
|
X
|
X
|
X
|
PHẦN
II. DANH MỤC CHI TIẾT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC
THUẾ
A. Vị trí việc làm công chức tại
các Vụ, Cục và tương đương thuộc cơ quan Tổng cục Thuế
TT
|
Tên đơn vị /Vị
trí việc làm
|
I
|
Vụ Chính sách; Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người
nộp thuế; Vụ Dự toán thu thuế; Vụ Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế; Vụ Quản lý
thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ kinh doanh, cá nhân
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Văn thư viên
|
II
|
Vụ Kê khai và Kế toán thuế
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
2
|
Văn thư viên
|
III
|
Vụ Pháp chế
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về pháp chế
|
2
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
3
|
Chuyên viên về pháp chế
|
4
|
Văn thư viên
|
IV
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế
|
2
|
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
|
3
|
Văn thư viên
|
V
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy
|
2
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
3
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
6
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
7
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
8
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
9
|
Văn thư viên
|
VI
|
Vụ Tài vụ - Quản trị
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Vụ trưởng
|
2
|
Phó Vụ trưởng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
2
|
Chuyên viên về tài chính
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng
|
4
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
5
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
6
|
Kế toán viên chính
|
7
|
Kế toán viên
|
8
|
Văn thư viên
|
VII
|
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế; Cục Thuế doanh
nghiệp lớn
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Cục trưởng
|
2
|
Phó Cục trưởng
|
3
|
Trưởng phòng
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
2
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
3
|
Kiểm tra viên thuế
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý thuế
|
6
|
Chuyên viên về quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Văn thư viên
|
VIII
|
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố
cáo và Phòng chống tham nhũng
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Cục trưởng
|
2
|
Phó Cục trưởng
|
3
|
Trưởng phòng
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên về quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
|
2
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
3
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
4
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
5
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
6
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
7
|
Văn thư viên
|
IX
|
Cục Công nghệ Thông tin
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Cục trưởng
|
2
|
Phó Cục trưởng
|
3
|
Trưởng phòng
|
4
|
Phó Trưởng phòng
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông
tin
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin
|
3
|
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin
|
4
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin
mạng
|
5
|
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng
|
6
|
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
7
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
8
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
9
|
Chuyên viên về tài chính
|
10
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
11
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
12
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
13
|
Văn thư viên
|
X
|
Văn phòng
|
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Chánh Văn phòng
|
2
|
Phó Chánh Văn phòng
|
3
|
Trưởng phòng và tương đương
|
4
|
Phó Trưởng phòng và tương đương
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
2
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
3
|
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính
|
4
|
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính
|
5
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
6
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
7
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
8
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
9
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
10
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
11
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
12
|
Chuyên viên về tài chính
|
13
|
Chuyên viên chính về truyền thông
|
14
|
Chuyên viên về truyền thông
|
15
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
16
|
Kế toán viên chính
|
17
|
Kế toán viên
|
18
|
Văn thư viên chính
|
19
|
Văn thư viên
|
20
|
Văn thư viên trung cấp
|
21
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
22
|
Cán sự về lưu trữ
|
23
|
Chuyên viên về thủ quỹ
|
XI
|
Ban Quản lý rủi ro
|
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Trưởng ban
|
2
|
Phó Trưởng ban
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế
|
3
|
Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Văn thư viên
|
XII
|
Ban Cải cách và Hiện đại hóa
|
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
1
|
Trưởng ban
|
2
|
Phó Trưởng ban
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
|
1
|
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế
|
2
|
Chuyên viên chính về quản lý thuế
|
3
|
Chuyên viên về quản lý thuế
|
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng
chung
|
1
|
Văn thư viên
|
B. Vị trí việc làm công chức tại
Cơ quan thuế địa phương
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Cục thuế
|
Chi cục thuế
|
A
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý
|
|
|
1
|
1
|
Cục trưởng
|
X
|
|
2
|
2
|
Phó Cục trưởng
|
X
|
|
3
|
3
|
Trưởng phòng
|
X
|
X
|
4
|
4
|
Chánh Văn phòng
|
X
|
|
5
|
5
|
Chi cục trưởng
|
|
X
|
6
|
6
|
Phó Trưởng phòng
|
X
|
X
|
7
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng
|
X
|
|
8
|
8
|
Phó Chi cục trưởng
|
|
X
|
9
|
9
|
Đội trưởng
|
|
X
|
10
|
10
|
Phó Đội trưởng
|
|
X
|
B
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
|
11
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý thuế
|
X
|
|
12
|
2
|
Chuyên viên về quản lý thuế
|
X
|
X
|
13
|
3
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
X
|
|
14
|
4
|
Kiểm tra viên thuế
|
X
|
X
|
15
|
5
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
X
|
X
|
16
|
6
|
Nhân viên thuế
|
X
|
X
|
C
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
|
I
|
Lĩnh vực thanh tra
|
|
|
17
|
1
|
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn
|
X
|
|
18
|
2
|
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn
|
X
|
X
|
19
|
3
|
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
|
20
|
4
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
X
|
X
|
21
|
5
|
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng,
tiêu cực
|
X
|
|
22
|
6
|
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực pháp chế
|
|
|
23
|
1
|
Chuyên viên chính về pháp chế
|
X
|
|
24
|
2
|
Chuyên viên về pháp chế
|
X
|
X
|
III
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng,
cải cách hành chính
|
|
|
25
|
1
|
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy
|
X
|
|
26
|
2
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
X
|
X
|
27
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực
|
X
|
|
28
|
4
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
X
|
X
|
29
|
5
|
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng
|
X
|
|
30
|
6
|
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng
|
X
|
X
|
31
|
7
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
X
|
|
32
|
8
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
X
|
X
|
IV
|
Lĩnh vực văn phòng
|
|
|
33
|
1
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
X
|
|
34
|
2
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
X
|
X
|
35
|
3
|
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng
|
X
|
|
36
|
4
|
Chuyên viên về hành chính - văn phòng
|
X
|
X
|
37
|
5
|
Cán sự về hành chính - văn phòng
|
X
|
X
|
38
|
6
|
Chuyên viên chính về quản trị công sở
|
X
|
|
39
|
7
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
X
|
X
|
40
|
8
|
Văn thư viên
|
X
|
X
|
41
|
9
|
Văn thư viên trung cấp
|
X
|
X
|
42
|
10
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
X
|
X
|
43
|
11
|
Cán sự về lưu trữ
|
X
|
X
|
V
|
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính
|
|
|
44
|
1
|
Chuyên viên chính về tài chính
|
X
|
|
45
|
2
|
Chuyên viên về tài chính
|
X
|
X
|
46
|
3
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)
|
X
|
X
|
47
|
4
|
Kế toán viên chính
|
X
|
|
48
|
5
|
Kế toán viên
|
X
|
X
|
49
|
6
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
X
|
X
|
50
|
7
|
Cán sự Thủ quỹ
|
X
|
X
|
VI
|
Lĩnh vực cải cách hành chính
|
|
|
51
|
1
|
Chuyên viên chính về cải cách hành chính
|
X
|
|
52
|
2
|
Chuyên viên về cải cách hành chính
|
X
|
X
|
VII
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng
|
|
|
53
|
1
|
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây
dựng
|
X
|
|
54
|
2
|
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng
|
X
|
X
|
VIII
|
Lĩnh vực công nghệ thông tin
|
|
|
55
|
1
|
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin
|
X
|
|
56
|
2
|
Chuyên viên về công nghệ thông tin
|
X
|
X
|
57
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng
|
X
|
|
58
|
4
|
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng
|
X
|
X
|
Quy ước viết tắt:
Chuyên viên cao cấp
|
: CVCC
|
Kiểm tra viên cao cấp thuế
|
: KTVCCT
|
Chuyên viên chính
|
: CVC
|
Kiểm tra viên chính thuế
|
: KTVCT
|
Chuyên viên
|
: CV
|
Kiểm tra viên thuế
|
: KTVT
|
Văn thư viên chính
|
: VTVC
|
Kiểm tra viên trung cấp thuế
|
: KTVTCT
|
Văn thư viên
|
: VTV
|
Nhân viên thuế
|
: NVT
|
Văn thư viên trung cấp
|
: VTVTC
|
Kế toán viên chính
|
: KTVC
|
Cán sự
|
: CS
|
Kế toán viên
|
: KTV
|
Nhân viên
|
: NV
|
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC
THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)
A. Tại Cơ quan Tổng cục Thuế
TT
|
Đơn vị
|
Cơ cấu ngạch
công chức
|
CVCC và tương
đương
|
CVC và tương
đương
|
CV và tương
đương
|
CS và tương
đương
|
Nhân viên
|
1
|
Vụ Chính sách
|
20%
|
50%
|
30%
|
|
|
2
|
Vụ Pháp chế
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
3
|
Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
4
|
Vụ Dự toán thu thuế
|
15%
|
50%
|
35%
|
|
|
5
|
Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ
kinh doanh cá nhân
|
15%
|
50%
|
40%
|
|
|
6
|
Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
7
|
Vụ Kê khai và Kế toán thuế
|
15%
|
50%
|
35%
|
|
|
8
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
9
|
Vụ Tài vụ - Quản trị
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
10
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
11
|
Cục Thuế doanh nghiệp lớn
|
15%
|
50%
|
35%
|
|
|
12
|
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế
|
15%
|
50%
|
35%
|
|
|
13
|
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo
và Phòng chống tham nhũng
|
10%
|
46%
|
44%
|
|
|
14
|
Cục Công nghệ thông tin
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
15
|
Văn phòng Tổng cục Thuế
|
|
49%
|
43%
|
3%
|
5%
|
16
|
Ban Quản lý rủi ro
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
17
|
Ban Cải cách và Hiện đại hóa
|
10%
|
50%
|
40%
|
|
|
B. Tại Cục thuế địa phương
TT
|
Cục Thuế tỉnh,
thành phố
|
Tỉ lệ CVC và
tương đương
|
Tỉ lệ CV và
tương đương
|
Tỷ lệ CS và
tương đương
|
Tỷ lệ NV và
tương đương
|
Tính theo
Văn phòng Cục thuế tỉnh/TP
|
Tính theo cả Cục
thuế tỉnh/TP
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Hà Nội
|
40.0%
|
9.6%
|
83.9%
|
6.3%
|
0.2%
|
2
|
TP. Hồ Chí Minh
|
40.0%
|
6.8%
|
86.1%
|
6.9%
|
0.2%
|
3
|
Bình Dương
|
35.0%
|
13.9%
|
78.3%
|
7.6%
|
0.2%
|
4
|
Đồng Nai
|
35.0%
|
14.7%
|
67.3%
|
15.6%
|
2.4%
|
5
|
Quảng Ninh
|
35.0%
|
8.9%
|
83.3%
|
6.9%
|
0.9%
|
6
|
Đà Nẵng
|
35.0%
|
9.8%
|
86.9%
|
3.3%
|
0.0%
|
7
|
Hải Dương
|
35.0%
|
10.7%
|
82.4%
|
6.5%
|
0.4%
|
8
|
Hải Phòng
|
35.0%
|
10.6%
|
89.4%
|
0.0%
|
0.0%
|
9
|
Hưng Yên
|
35.0%
|
13.1%
|
74.7%
|
11.9%
|
0.3%
|
10
|
Khánh Hòa
|
35.0%
|
10.1%
|
78.3%
|
11.1%
|
0.5%
|
11
|
Vĩnh Phúc
|
35.0%
|
12.8%
|
78.5%
|
7.7%
|
1.0%
|
12
|
An Giang
|
35.0%
|
7.8%
|
74.8%
|
16.7%
|
0.7%
|
13
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
35.0%
|
14.1%
|
80.5%
|
5.1%
|
0.3%
|
14
|
Bắc Giang
|
35.0%
|
14.4%
|
77.5%
|
8.1%
|
0.0%
|
15
|
Bắc Ninh
|
35.0%
|
14.4%
|
79.9%
|
5.7%
|
0.0%
|
16
|
Bình Định
|
35.0%
|
8.0%
|
77.4%
|
14.6%
|
0.0%
|
17
|
Bình Phước
|
35.0%
|
10.2%
|
82.0%
|
7.8%
|
0.0%
|
18
|
Bình Thuận
|
35.0%
|
8.7%
|
84.2%
|
7.1%
|
0.0%
|
19
|
Đắk Lắk
|
35.0%
|
9.7%
|
81.3%
|
8.7%
|
0.3%
|
20
|
Gia Lai
|
35.0%
|
8.2%
|
72.5%
|
19.0%
|
0.3%
|
21
|
Hà Tĩnh
|
35.0%
|
9.2%
|
81.3%
|
9.5%
|
0.0%
|
22
|
Lâm Đồng
|
35.0%
|
11.3%
|
83.3%
|
5.4%
|
0.0%
|
23
|
Lào Cai
|
35.0%
|
14.1%
|
70.2%
|
15.3%
|
0.4%
|
24
|
Long An
|
35.0%
|
9.7%
|
62.2%
|
28.1%
|
0.0%
|
25
|
Nam Định
|
35.0%
|
8.9%
|
84.7%
|
6.4%
|
0.0%
|
26
|
Nghệ An
|
35.0%
|
9.5%
|
81.3%
|
9.2%
|
0.0%
|
27
|
Ninh Bình
|
35.0%
|
13.9%
|
86.1%
|
0.0%
|
0.0%
|
28
|
Phú Thọ
|
35.0%
|
12.3%
|
72.5%
|
15.2%
|
0.0%
|
29
|
Quảng Nam
|
35.0%
|
8.0%
|
87.8%
|
4.2%
|
0.0%
|
30
|
Quảng Ngãi
|
35.0%
|
10.7%
|
82.5%
|
4.1%
|
2.7%
|
31
|
Sơn La
|
30.0%
|
8.9%
|
70.9%
|
11.3%
|
8.9%
|
32
|
Tây Ninh
|
35.0%
|
13.4%
|
67.0%
|
18.7%
|
0.9%
|
33
|
Thái Bình
|
35.0%
|
11.3%
|
81.2%
|
7.2%
|
0.3%
|
34
|
Thái Nguyên
|
35.0%
|
11.4%
|
82.1%
|
6.5%
|
0.0%
|
35
|
Thanh Hóa
|
35.0%
|
8.1%
|
81.5%
|
9.9%
|
0.5%
|
36
|
Thừa Thiên Huế
|
35.0%
|
9.6%
|
80.6%
|
9.8%
|
0.0%
|
37
|
Tiền Giang
|
35.0%
|
7.7%
|
71.7%
|
20.4%
|
0.2%
|
38
|
Bạc Liêu
|
30.0%
|
7.5%
|
62.8%
|
29.2%
|
0.5%
|
39
|
Bến Tre
|
30.0%
|
7.0%
|
78.7%
|
14.3%
|
0.0%
|
40
|
Cà Mau
|
30.0%
|
8.1%
|
81.8%
|
10.1%
|
0.0%
|
41
|
Cần Thơ
|
30.0%
|
8.4%
|
81.8%
|
9.3%
|
0.5%
|
42
|
Đồng Tháp
|
30.0%
|
6.5%
|
79.4%
|
13.5%
|
0.6%
|
43
|
Hà Nam
|
30.0%
|
10.1%
|
81.8%
|
8.1%
|
0.0%
|
44
|
Hậu Giang
|
30.0%
|
8.8%
|
79.0%
|
12.2%
|
0.0%
|
45
|
Hòa Bình
|
30.0%
|
3.7%
|
73.7%
|
21.5%
|
1.1%
|
46
|
Kiên Giang
|
30.0%
|
7.3%
|
76.4%
|
16.3%
|
0.0%
|
47
|
Trà Vinh
|
30.0%
|
9.0%
|
76.3%
|
14.1%
|
0.6%
|
48
|
Vĩnh Long
|
30.0%
|
8.5%
|
74.3%
|
15.6%
|
1.6%
|
49
|
Bắc Kạn
|
30.0%
|
9.9%
|
78.8%
|
10.8%
|
0.5%
|
50
|
Cao Bằng
|
30.0%
|
8.4%
|
81.9%
|
9.7%
|
0.0%
|
51
|
Đắk Nông
|
30.0%
|
6.7%
|
80.7%
|
12.6%
|
0.0%
|
52
|
Điện Biên
|
30.0%
|
9.1%
|
76.0%
|
14.9%
|
0.0%
|
53
|
Hà Giang
|
30.0%
|
8.9%
|
79.0%
|
11.6%
|
0.5%
|
54
|
Kon Tum
|
30.0%
|
8.5%
|
79.1%
|
12.4%
|
0.0%
|
55
|
Lai Châu
|
30.0%
|
11.8%
|
79.3%
|
8.9%
|
0.0%
|
56
|
Lạng Sơn
|
30.0%
|
7.0%
|
63.2%
|
28.1%
|
1.7%
|
57
|
Ninh Thuận
|
30.0%
|
8.1%
|
91.4%
|
0.5%
|
0.0%
|
58
|
Phú Yên
|
30.0%
|
7.6%
|
89.0%
|
3.0%
|
0.4%
|
59
|
Quảng Bình
|
30.0%
|
8.9%
|
84.9%
|
5.8%
|
0.4%
|
60
|
Quảng Trị
|
30.0%
|
9.4%
|
74.2%
|
15.2%
|
1.2%
|
61
|
Sóc Trăng
|
30.0%
|
8.6%
|
80.2%
|
11.2%
|
0.0%
|
62
|
Tuyên Quang
|
30.0%
|
6.4%
|
79.1%
|
14.1%
|
0.4%
|
63
|
Yên Bái
|
30.0%
|
6.9%
|
74.7%
|
17.6%
|
0.8%
|
Ghi chú:
Đối với Cục thuế tỉnh, thành phố, số lượng chuyên
viên chính và tương đương được xác định theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh, thành
phố (cột 4) nhưng không vượt quá số lượng chuyên viên chính và tương đương xác định
theo tỉ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3).
Trường hợp số lượng chuyên viên chính và tương
đương tính theo tỷ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3) thấp hơn số
lượng chuyên viên chính và tương đương tính theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh,
thành phố (cột 4), thì số lượng còn thiếu được chuyển sang ngạch chuyên viên và
tương đương (cột 5)./.
Quyết định 1099/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1099/QĐ-BTC ngày 14/05/2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
2.117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|