|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1006/QĐ-UBND diện tích biện pháp tưới tiêu cấp bù thủy lợi phí Quảng Ngãi 2016 2020
Số hiệu:
|
1006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Phạm Trường Thọ
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 09 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ GIAI ĐOẠN 2016-2020
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo
vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày
28/11/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012; Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ
Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu,
đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công
trình thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013
của UBND tỉnh ban hành Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền
nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 1235/TTr-SNNPTNT ngày 30/5/2016 về việc phê duyệt diện
tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 của các địa
phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt diện
tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 của các địa
phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm nhiệm vụ quản lý, khai thác
công trình thủy lợi với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng diện tích: 79.994,33 ha. Trong đó:
- Địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc
huyện đồng bằng: 22.453,50 ha.
- Địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng:
57.540,83 ha.
2. Phân theo biện pháp tưới:
a) Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền
núi thuộc huyện đồng bằng:
- Diện tích trồng lúa: 20.885,95 ha, bao gồm:
+ 18.707,85 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 584,75 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 1.570,85 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 22,50 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
- Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 1.567,55 ha,
bao gồm:
+ 746,82 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 101,79 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 718,94 ha tưới chủ động bằng động lực.
b) Đối với địa
bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng:
- Diện tích trồng lúa: 51.119,52 ha, bao gồm:
+ 41.993,52 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 67,81 ha tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực;
+ 1.820,88 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 6.480,41 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 43,39 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
+ 530,92 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp;
+ 10,38 ha tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp;
+ 172,12 ha tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực.
+ 0,08 ha tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực kết hợp
động lực.
- Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN: 6.421,31 ha, bao gồm:
+ 2.935,75 ha tưới chủ động bằng trọng lực;
+ 1.086,04 ha tưới tạo nguồn bằng trọng lực;
+ 1.949,65 ha tưới chủ động bằng động lực;
+ 225,18 ha tưới tạo nguồn bằng động lực;
+ 87,17 ha tưới chủ động bằng động lực 2 cấp;
+ 137,52 ha tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp;
3. Chi tiết: Có Phụ lục 01, 02 kèm theo.
Điều 2. Quyết định
này là cơ sở pháp lý để xây dựng kế hoạch, dự toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí
hàng năm trong giai đoạn 2016-2020 cho các địa phương, đơn vị làm nhiệm vụ quản
lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi nêu tại Điều 1
Quyết định này. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí được phê
duyệt tại Quyết định này thay thế diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi
phí năm 2016 tại Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Giám đốc Công
ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi chịu trách nhiệm về tính chính
xác số liệu diện tích, biện pháp tưới, tiêu nêu trong
hồ sơ Sổ bộ thủy lợi phí giai đoạn
2016-2020 do địa phương, đơn vị lập.
Hàng năm, nếu có biến động về diện tích, biện pháp tưới,
loại cây trồng được tưới, tiêu, các địa phương, đơn vị quản lý, khai thác công
trình thủy lợi có trách nhiệm lập đầy đủ hồ sơ theo quy định gửi Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn kiểm tra, tổng hợp,
trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức hợp tác dùng nước
và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như
Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT,
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thủy lợi;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thanh tra tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN203.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Trường Thọ
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ GIAI ĐOẠN
(2016-2020)
(Đối với địa bàn các huyện miền núi và các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Tên đơn vị quản lý, khai thác
|
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN
NGÀY (HA)
|
Cộng diện tích lúa
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động
lực
|
Cộng diện tích cây CNNN
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty TNHH MTV KTCTTL Quảng Ngãi
|
4.703,50
|
4.430,39
|
3.735,62
|
|
25,60
|
646,67
|
|
22,50
|
|
|
|
273,11
|
104,95
|
|
11,68
|
156,48
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
2.237,97
|
2.108,01
|
1.775,23
|
|
12,80
|
308,73
|
|
11,25
|
|
|
|
129,96
|
47,29
|
|
5,84
|
76,83
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.465,53
|
2.322,38
|
1.960,39
|
|
12,80
|
337,94
|
|
11,25
|
|
|
|
143,15
|
57,66
|
|
5,84
|
79,65
|
|
|
II
|
Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
730,00
|
598,00
|
598,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
132,00
|
22,00
|
|
|
110,00
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
319,00
|
253,00
|
253,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,00
|
11,00
|
|
|
55,00
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
319,00
|
253,00
|
253,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66,00
|
11,00
|
|
|
55,00
|
|
|
|
- Vụ mùa
|
92,00
|
92,00
|
92,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
330,22
|
330,22
|
328,22
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
165,11
|
165,11
|
164,11
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
165,11
|
165,11
|
164,11
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Tư Nghĩa
|
306,41
|
216,31
|
16.31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,11
|
|
|
90,11
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
153,21
|
108,15
|
108,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,05
|
|
|
45,05
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
153,21
|
108,15
|
108,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,05
|
|
|
45,05
|
|
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2.116,50
|
1.711,53
|
787,35
|
|
|
924,18
|
|
|
|
|
|
404,96
|
34,50
|
|
|
370,46
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1.001,95
|
873,71
|
433,89
|
|
|
439,82
|
|
|
|
|
|
128,24
|
17,25
|
|
|
110,99
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.114,55
|
837,82
|
353,46
|
|
|
484,36
|
|
|
|
|
|
276,72
|
17,25
|
|
|
259,47
|
|
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
886,00
|
540,00
|
540,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
346,00
|
264,00
|
|
|
82,00
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
472,00
|
285,00
|
285,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
187,00
|
166,00
|
|
|
21,00
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
414,00
|
255,00
|
255,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
159,00
|
98,00
|
|
|
61,00
|
|
|
6
|
Huyện Đức Phổ
|
898,34
|
644,35
|
644,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253,99
|
253,99
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
422,27
|
422,27
|
422,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
476,07
|
222,08
|
222,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
253,99
|
253,99
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
6.082,68
|
6.082,68
|
6.082,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
3.114,89
|
3.114,89
|
3,114,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.967,79
|
2.967,79
|
2.967,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Minh Long
|
1.505,58
|
1.499,98
|
1.499,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
752,79
|
749,99
|
749,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
752,79
|
749,99
|
749,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Sơn Hà
|
2.309,84
|
2.309,84
|
22.309,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1.188,00
|
1.188,00
|
1.188,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.121,83
|
1.121,83
|
1.121,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
HuyệnTrà Bồng
|
1.028,66
|
966,88
|
966,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,78
|
61,78
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
514,33
|
483,44
|
483,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,89
|
30,89
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
514,33
|
483,44
|
483,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,89
|
30,89
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Sơn Tây
|
1.176,23
|
1.176,23
|
619,08
|
|
557,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
588,12
|
588,12
|
309,54
|
|
278,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
588,12
|
588,12
|
309,54
|
|
278,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Tây Trà
|
379,54
|
379,54
|
379,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
192,72
|
192,72
|
192,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
186,82
|
186,82
|
186,S2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
22.453,50
|
20.885,95
|
18.707,85
|
|
584,75
|
1.570,85
|
|
22,50
|
|
|
|
1.567,55
|
746,82
|
|
101,79
|
718,94
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
11.122,36
|
10.532,42
|
9.480,24
|
|
292,38
|
748,55
|
|
11,25
|
|
|
|
589,94
|
275,23
|
|
50,89
|
263,82
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
11.239,14
|
10.261,53
|
9.135,61
|
|
292,38
|
822,30
|
|
11,25
|
|
|
|
977,60
|
471,59
|
|
50,89
|
455,12
|
|
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU ĐƯỢC CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ GIAI ĐOẠN
(2016-2020)
(Đối với địa bàn các xã đồng bằng thuộc huyện đồng bằng)
(Kèm theo Quyết định số: 1006/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
TT
|
Tên đơn vị quản lý, khai thác
|
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG LÚA (HA)
|
DIỆN TÍCH TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN
NGÀY (HA)
|
Cộng diện tích lúa
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực kết hợp động
lực
|
Cộng diện tích cây CNNN
|
Tưới, tiêu bằng trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng động lực 1 cấp
|
Tưới, tiêu bằng động lực 2 cấp
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
I
|
Công ty TNHH MTV Khai thác TCTTLQN
|
42.799,73
|
39.186,61
|
33.515,54
|
0,44
|
1.533,01
|
3.394,95
|
|
29,25
|
530,92
|
|
10,38
|
172,12
|
|
|
3.613,12
|
1.83835
|
|
954,65
|
386,27
|
|
209,16
|
87,17
|
|
137,52
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
21.031,24
|
19.383,85
|
16.568,76
|
|
767,41
|
1.684,59
|
|
13,84
|
257,83
|
|
5,36
|
86,06
|
|
|
1.647,39
|
805,95
|
|
457,13
|
170,63
|
|
112,58
|
32,78
|
|
68,32
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21.768,49
|
19,802,76
|
16.946,78
|
0,44
|
765,60
|
1.710,36
|
|
15,41
|
273,09
|
|
5,02
|
86,06
|
|
|
1.965,73
|
1.032,40
|
|
497,52
|
215,64
|
|
96,58
|
54,39
|
|
69,20
|
II
|
Các TCHTDN thuộc địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Bình Sơn
|
6,393,90
|
4,707,69
|
3.703,02
|
67,00
|
46,13
|
88,834
|
|
3,20
|
|
|
|
|
|
|
1.686,21
|
493,31
|
|
96,90
|
1,092,00
|
|
4,00
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
3,654,29
|
2.671,90
|
2.003,76
|
67,00
|
29,82
|
569,72
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
982,39
|
252,92
|
|
77,00
|
650,47
|
|
2,00
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2,621,80
|
1.918,05
|
1.581,52
|
|
16,31
|
318,62
|
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
703,75
|
240,32
|
|
19,90
|
441,53
|
|
2,00
|
|
|
|
|
- Vụ Mùa
|
117,81
|
117,74
|
117,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Huyện Sơn Tịnh
|
571,64
|
548,84
|
212,76
|
|
3,84
|
332,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,80
|
17,82
|
|
2,16
|
2,82
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
285,82
|
274,39
|
106,35
|
|
1,92
|
166,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,43
|
8,94
|
|
1,08
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
285,82
|
274,45
|
106,41
|
|
1,92
|
166,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,37
|
8,88
|
|
1,08
|
1,41
|
|
|
|
|
|
3
|
TP Quảng Ngãi
|
177,70
|
169,20
|
|
|
140,70
|
28,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,50
|
|
|
8,50
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
88,85
|
84,60
|
|
|
70,35
|
14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,25
|
|
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
88,85
|
84,60
|
|
|
70,35
|
14,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,25
|
|
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
338,53
|
302,31
|
142,75
|
|
97,20
|
51,41
|
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
36,22
|
|
|
23,83
|
12,38
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
174,73
|
156,63
|
71,38
|
|
48,60
|
25,71
|
|
10,94
|
|
|
|
|
|
|
18,11
|
|
|
11,92
|
6,19
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
163,79
|
145,68
|
71,38
|
|
48,60
|
25,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,11
|
|
|
11,92
|
6,19
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
604,77
|
604,77
|
593,69
|
|
|
11,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
305,74
|
305,74
|
300,20
|
|
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
299,03
|
299,03
|
293,49
|
|
|
5,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
2.947,00
|
2.152,00
|
1.555,00
|
|
|
597,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
795,00
|
405,00
|
|
|
390,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1.631,00
|
1.297,00
|
965,00
|
|
|
332,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
334,00
|
154,00
|
|
|
180,00
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.316,00
|
855,00
|
590,00
|
|
|
265,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
461,00
|
251,00
|
|
|
210,00
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
3.587,57
|
3.448,10
|
2.270,76
|
0,37
|
|
1.176,89
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
139,47
|
61,27
|
|
|
66,18
|
|
12,02
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1.819,00
|
1.748,67
|
1.168,53
|
|
|
580,14
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
70,33
|
49,43
|
|
|
14,89
|
|
6,01
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.768,56
|
1.699,43
|
1.102,24
|
0,37
|
|
596,74
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
69,14
|
11,83
|
|
|
51,29
|
|
6,01
|
|
|
|
8
|
Huyện Lý Sơn
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,00
|
120,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,00
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,00
|
60,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
57.540,83
|
51.119,52
|
41.993,52
|
67,81
|
1.820,88
|
6.480,41
|
|
43,39
|
530,92
|
|
10,38
|
172,12
|
0,08
|
|
6.421,31
|
2.935,75
|
|
1.086,04
|
1.949,65
|
|
225,18
|
87,17
|
|
137,52
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
29.050,68
|
25.922,78
|
21.183,97
|
67,00
|
918,10
|
3.378,07
|
|
26,38
|
257,83
|
|
5,36
|
86,06
|
0,00
|
|
3.127,90
|
1.331,24
|
|
551,38
|
1.023,59
|
|
120,59
|
32,78
|
|
68,32
|
|
- Vụ Hè Thu
|
28.372,34
|
25.079,00
|
20,691,81
|
0,81
|
902,78
|
3.102,34
|
|
17,01
|
273,09
|
|
5,02
|
86,06
|
0,08
|
|
3.293,34
|
1.604,43
|
|
534,67
|
926,06
|
|
104,59
|
54,39
|
|
69,20
|
|
- Vụ Mùa
|
117,81
|
117,74
|
117,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1006/QĐ-UBND ngày 09/06/2016 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu cấp bù thủy lợi phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|