|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
10/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quốc Việt
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2023/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỐI
VỚI NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 78/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Bảng giá tính lệ phí trước
bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ
trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Người nộp lệ phí trước bạ; cơ quan thuế và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Bảng giá tính lệ phí
trước bạ đối với nhà
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng
theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với
nhà để tính lệ phí trước bạ
a) Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu:
- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm:
100%.
- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở
lên thì áp dụng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã
sử dụng tương ứng theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
b) Kê khai nộp lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi
Thời gian đã sử
dụng
|
Nhà loại 1 (%)
|
Nhà loại 2 (%)
|
Nhà loại 3 (%)
|
Nhà loại 4 (%)
|
Nhà loại 5 (%)
|
Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
25
|
25
|
Trên 50 năm
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
Riêng đối với nhà loại 6 (nhà tạm), việc kê khai nộp
lệ phí trước bạ (kể cả lần đầu và lần thứ 2 trở đi) được xác định như sau: Thời
gian đã sử dụng dưới 2 năm tính 100% đơn giá xây dựng mới; từ 2 năm đến 5 năm
tính 60%; trên 5 năm tính 30%.
c) Thời gian đã sử dụng của nhà: Tính từ thời điểm
(năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai,
nộp lệ phí trước bạ của nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ để xác định thời
điểm xây dựng nhà thì tính theo thời điểm mua nhà hoặc thời điểm nhận bàn giao
nhà.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện tài sản
đăng ký nộp lệ phí trước bạ là nhà nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với nhà tại Quyết định này, Cục Thuế có trách nhiệm đề nghị
Sở Tài chính nghiên cứu, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 5
năm 2023.
2. Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ
lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa
bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT(Ph);
- Lưu: VT, Ktr353/4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Quốc Việt
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT
|
KẾT CẤU NHÀ, LOẠI
NHÀ
|
Giá tính lệ phí
trước bạ (Nghìn đồng/m2)
|
I
|
NHÀ LOẠI 1
Nhà biệt thự;
móng, khung cột bê tông cốt thép hoặc tường gạch chịu lực; vách tường riêng;
sàn gỗ hoặc bê tông cốt thép; mái bê tông cốt thép hoặc ngói, tôn:
|
|
1
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức A (mái bê
tông cốt thép; nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm I, II hoặc
nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
7.222
|
2
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức B (mái ngói,
cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, nền ốp đá granite hoặc ốp gỗ hoặc
ceramic, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm, cửa gỗ nhóm III hoặc
nhôm kính)
|
6.625
|
3
|
- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức C (mái tôn, cửa
gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt, có hệ thống điện, gạch lát nền ceramic)
|
6.023
|
II
|
NHÀ LOẠI 2
Nhà từ 04 tầng trở
lên; móng, khung cột bê tông cốt thép; vách tường riêng; sàn bê tông cốt
thép:
|
|
1
|
- Mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền
ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ; cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.740
|
2
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức B (nền
ceramic,trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc sắt, nhôm)
|
5.222
|
3
|
- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (nền
ceramic thông thường, trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm
IV)
|
4.963
|
4
|
- Mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền
ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.627
|
5
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức B
(trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, nền gạch
ceramic).
|
5.107
|
6
|
- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C
(trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm IV, nền gạch ceramic thông
thường)
|
4.848
|
7
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện
mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm
kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.609
|
8
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện
mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, nền ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm
kính)
|
5.089
|
9
|
- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện
mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc
gỗ nhóm IV)
|
4.831
|
III
|
NHÀ LOẠI 3
Nhà có từ 01 đến
03 tầng; móng, khung cột bê tông cốt thép; tường xây gạch:
|
|
1
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; mức độ hoàn thiện mức A
(nền gạch ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.747
|
2
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ B
(trang trí ít hơn nhà mức A, nền gạch ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm
kính)
|
5.203
|
3
|
- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ C (cửa
nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV, nền ceramic thông thường)
|
4.929
|
4
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ
hoàn thiện A (nền có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính
cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...)
|
5.688
|
5
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ
hoàn thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)
|
5.162
|
6
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói, mức độ
hoàn thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)
|
4.900
|
7
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn
thiện mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc
nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)
|
5.469
|
8
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn
thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)
|
4.943
|
9
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn
thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)
|
4.680
|
10
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ,
cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện
ngầm)
|
5.434
|
11
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ,
cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)
|
4.911
|
12
|
- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc
Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm
IV)
|
4.648
|
IV
|
NHÀ LOẠI 4
Loại nhà có tầng
lầu bằng gỗ ván (có thể có ban công BTCT), móng bê tông cốt thép hoặc gạch
xây, cột bê tông cốt thép hoặc cột gạch, tường xây gạch ống hoặc tường chịu lực;
hoặc loại nhà trệt, móng BTCT, cột BTCT, có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng
lửng:
|
|
1
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.316
|
2
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.191
|
3
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ
hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
3.067
|
4
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.233
|
5
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.106
|
6
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm;
mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
2.981
|
7
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.227
|
8
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.101
|
9
|
- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc
Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
2.974
|
10
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.214
|
11
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.092
|
12
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
2.970
|
13
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang
trí)
|
2.992
|
14
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
2.872
|
15
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
2.750
|
16
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch
trang trí)
|
2.905
|
17
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
2.782
|
18
|
- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng;
mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn
giá thấp hơn ceramic)
|
2.660
|
19
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.688
|
20
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.566
|
21
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
3.445
|
22
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch
trang trí)
|
3.577
|
23
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.456
|
24
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT;
mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn
ceramic)
|
3.335
|
25
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (gạch lát nền
ceramic, có ốp gạch trang trí)
|
3.544
|
26
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)
|
3.422
|
27
|
- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ
BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền
có đơn giá thấp hơn ceramic)
|
3.301
|
V
|
NHÀ LOẠI 5
|
-
|
1
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói, nền ceramic.
|
1.888
|
2
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.811
|
3
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..);
vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường
lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng
kẽm hoặc ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.745
|
4
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiếc hoặc
fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
1.800
|
5
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn hoặc Fibrociment;
nền lát gạch bông hoặc gạch ceramic thông thường
|
1.722
|
6
|
- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt
hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung
cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch
hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm
từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiết hoặc
Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment
|
1.656
|
7
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền ceramic
|
2.286
|
8
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.209
|
9
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói;
nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
2.142
|
10
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch ceramic
|
2.065
|
11
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường
|
1.987
|
12
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn
tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.921
|
13
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
1.976
|
14
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch bông
|
1.899
|
15
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây
hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc
Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.834
|
16
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền ceramic
|
2.605
|
17
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.528
|
18
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái ngói; nền gạch tàu hoặc láng xi măng
|
2.462
|
19
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic
|
2.385
|
20
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
2.308
|
21
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc gạch láng xi măng
|
2.241
|
22
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch ceramic
|
2.298
|
23
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch hoa hoặc ceramic
thông thường
|
2.219
|
24
|
- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT;
vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi
măng
|
2.153
|
VI
|
NHÀ LOẠI 6 (NHÀ TẠM)
|
-
|
1
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần
tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền
lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.443
|
2
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần
tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền
lát gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.374
|
3
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần tường
lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền đất
|
1.274
|
3
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ
xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách
ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường
lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn
thiếc; nền gạch hoa hoặc ceramic thông thường
|
1.352
|
4
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng
nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc
vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm
tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền bằng
gạch tàu hoặc láng xi măng
|
1.283
|
5
|
- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng
nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc
vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm
tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền đất
|
1.183
|
7
|
- Nhà tạm có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại
gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền lát gạch tàu, láng xi măng
|
552
|
8
|
- Nhà có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ
tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền đất, ván địa phương
|
453
|
Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2023/QĐ-UBND ngày 20/04/2023 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau
458
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|