|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa
Số hiệu:
|
10/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2018/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 22 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng
6 năm 2012;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 23/8/2016 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định về phương pháp tính,
mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế; Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Thông tư số 38/2017/TT-BTNMT
ngày 16/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp quy đổi từ
giá tính thuế tài nguyên để xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Xét đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 3710/TTr- STC-QLCS.GC ngày 01 tháng 9 năm 2017 về việc đề nghị
ban hành danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng
sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017
của Bộ Tài chính; Công văn số 5264/STC- QLCSGC ngày 04/12/2017 hoàn chỉnh dự thảo
Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Công văn số 429/STC-QLCSGC ngày 31/01/2018 về việc tiếp thu, giải trình ý kiến
của Ủy ban MTTQ tỉnh, Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh đối với dự thảo Quyết định ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các cơ
quan, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm:
1. Các tổ chức, cá nhân khai
thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá có trách nhiệm kê khai
tính thuế tài nguyên theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa
hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên
trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
tham mưu điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá
nhân đã được UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn
giá tạm tính, báo cáo UBND tỉnh.
4. Khi giá bán các loại tài
nguyên trên thị trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên
trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên,
trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2018, thay thế các Quyết định
số 1455/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 và Quyết định số 3039/2016/QĐ-UBND ngày
12/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; là cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản, thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường kể từ ngày 01 tháng 7
năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2018.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8,000,000
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ
tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250,000
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
450,000
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
600,000
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
1,000,000
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe≥60%
|
tấn
|
1,200,000
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không
từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
210,000
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
280,000
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
340,000
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
420,000
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
600,000
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
180,000
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
tấn
|
490,000
|
|
|
I202
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tấn
|
850,000
|
|
|
I203
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1,300,000
|
|
|
I204
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
|
tấn
|
1,600,000
|
|
|
I205
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
tấn
|
2,100,000
|
|
|
I206
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
tấn
|
3,000,000
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
Bạch kim
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
Bạc kim loại
|
kg
|
19,200,000
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
tấn
|
1,280,000
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
tấn
|
1,790,000
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
tấn
|
2,300,000
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
tấn
|
2,810,000
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2 >1%
|
tấn
|
3,372,000
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204,000,000
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
320,000,000
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
Tấn
|
1,850,000
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
Tấn
|
2,770,000
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
Tấn
|
4,150,000
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
Tấn
|
5,070,000
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3 >1%
|
Tấn
|
6,084,000
|
|
|
I702
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
120,000,000
|
|
|
|
I70202
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
tấn
|
8,630,000
|
|
|
|
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
tấn
|
14,400,000
|
|
|
|
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
tấn
|
20,130,000
|
|
|
|
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
28,750,000
|
|
|
|
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
-
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
45,000,000
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb<50%
|
tấn
|
11,550,000
|
|
|
|
|
I8020102
|
Tinh quặng chì có hàm lượng
Pb≥50%
|
tấn
|
16,500,000
|
|
|
|
I80202
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5,000,000
|
|
|
|
|
I8020202
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn≥50%
|
tấn
|
7,000,000
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800,000
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1,330,000
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1,870,000
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2,244,000
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
|
tấn
|
483,000
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959,000
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1,603,000
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2,290,000
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3,210,000
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4,120,000
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
Cu≥5%
|
tấn
|
5,500,000
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có
hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16,500,000
|
|
I11
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
3,200,000
|
|
I12
|
|
|
|
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
3,500,000
|
|
|
I1202
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân,
va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
|
tấn
|
13,700,000
|
|
|
I1302
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
|
tấn
|
3,600,000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
49,000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400,000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
|
m3
|
168,000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa
trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích
bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8,000,000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70,000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
77,000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140,000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168,000
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140,000
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
280,000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
195,500
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105,000
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
65,000
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
120,000
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
60,000
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45,000
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng
sản khai thác)
|
tấn
|
150,000
|
|
II4
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân
loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
700,000
|
|
|
II402
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15,000,000
|
|
|
|
II40202
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10,500,000
|
|
|
|
II40203
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu
khác
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
II403
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất
bột carbonat
|
m3
|
280,000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56,000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
100,000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245,000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
150,000
|
|
II6
|
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh (cát
trắng)
|
m3
|
350,000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
119,000
|
|
II8
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
II802
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
II803
|
|
|
Đá Granite màu tím,
trắng
|
m3
|
1,750,000
|
|
|
II804
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
II805
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
II806
|
|
|
Đá granite, gabro,
diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800,000
|
|
II9
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng,
xám, xám trắng
|
tấn
|
380,000
|
|
|
II902
|
|
|
Sét chịu lửa các màu
còn lại
|
tấn
|
180,000
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120,000
|
|
|
|
II100102
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥
0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
450,000
|
|
|
|
II100103
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
|
II10010302
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo
sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5,600,000
|
|
|
|
|
II10010303
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8,000,000
|
|
|
|
|
II10010304
|
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
|
II100104
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140,000
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
160,000
|
|
|
|
II100202
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh
tinh thể)
|
tấn
|
300,000
|
|
|
|
II100203
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1,800,000
|
|
|
II1003
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
100,000
|
|
|
|
II100302
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
25%<AL203≤30%
|
tấn
|
218,000
|
|
|
|
II100303
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
30%<AL203≤33%
|
tấn
|
471,000
|
|
|
|
II100304
|
|
Pyrophilit có hàm lượng
AL203>33%
|
tấn
|
565,000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản
khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300,000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
800,000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350,000
|
|
II12
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1,200,000
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300,000
|
|
|
|
II120202
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1,500,000
|
|
|
|
II120203
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1,800,000
|
|
II13
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1301
|
|
|
Quặng Pirite
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2O5 < 20%
|
tấn
|
350,000
|
|
|
|
II130202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
tấn
|
500,000
|
|
|
|
II130203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm
lượng P2O5 ≥ 30%
|
tấn
|
600,000
|
|
II15
|
|
|
|
Secpentin (Quặng
secpentin)
|
tấn
|
130,000
|
|
II16
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
Than sạch trong than
khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
|
|
|
II1602
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3,978,000
|
|
|
|
II160202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
4,202,400
|
|
|
|
II160203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
4,149,600
|
|
|
|
II160204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4,863,600
|
|
|
|
II160205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
4,358,400
|
|
|
|
II160206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3,296,000
|
|
|
|
II160207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1,930,800
|
|
|
|
II160208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
1,112,400
|
|
|
II1603
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
3,127,200
|
|
|
|
II160302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
3,255,600
|
|
|
|
II160303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
3,196,800
|
|
|
|
II160304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2,438,400
|
|
|
|
II160305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1,927,200
|
|
|
|
II160306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1,521,600
|
|
|
|
II160307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1,147,200
|
|
|
II1604
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805,000
|
|
|
|
II160402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715,000
|
|
|
|
II160403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568,000
|
|
|
|
II160404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464,520
|
|
II17
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
Than sạch trong than
khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1,567,200
|
|
|
II1702
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
3,978,000
|
|
|
|
II170202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
4,202,400
|
|
|
|
II170203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
4,149,600
|
|
|
|
II170204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4,863,600
|
|
|
|
II170205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
4,358,400
|
|
|
|
II170206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3,296,000
|
|
|
|
II170207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1,930,800
|
|
|
|
II170208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
1,112,800
|
|
|
II1703
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
3,127,200
|
|
|
|
II170302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
3,255,600
|
|
|
|
II170303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
3,196,800
|
|
|
|
II170304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2,438,400
|
|
|
|
II170305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1,927,200
|
|
|
|
II170306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1,521,600
|
|
|
|
II170307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1,147,200
|
|
|
II1704
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
966,000
|
|
|
|
II170402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
886,800
|
|
|
|
II170403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
741,600
|
|
|
|
II170404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
663,600
|
|
II18
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
500,000
|
|
|
II1802
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
2,500,000
|
|
II19
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
400,000
|
|
II20
|
|
|
|
Kim cương, rubi,
sapphire
|
kg
|
|
|
|
II2001
|
|
|
Rubi
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột
mài kích thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
3,600,000
|
|
|
|
II200102
|
|
Rubi trang sức không khuyết
tật ≥ 2mm
|
viên
|
30,000,000
|
|
|
|
II200103
|
|
Rubi trang sức khuyết tật
≥ 2mm
|
viên
|
600,000
|
|
|
|
II200104
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết
tật nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
3,600,000
|
|
|
II2002
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
Sapphire trang sức không
khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
30,000,000
|
|
|
|
II200202
|
|
Sapphire trang sức khuyết
tật ≥ 2mm
|
viên
|
600,000
|
|
|
|
II200203
|
|
Sapphire làm tranh đá quý
kích thước nhỏ 2mm
|
kg
|
3,600,000
|
|
|
II2003
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
Corindon làm tranh đá quý
kích thước nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
3,600,000
|
|
|
|
II200302
|
|
Corindon trang sức hoặc
kích thước lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
600,000
|
|
II21
|
|
|
|
Emerald, alexandrite,
opan
|
kg
|
|
|
II22
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope,
berin, spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
II2201
|
|
|
Berin, mã não có màu
xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
720,000
|
|
II23
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong
suốt, tóc
|
tấn
|
960,000,000
|
|
|
II2302
|
|
|
Anmetit (thạch anh
tím)
|
tấn
|
1,200,000,000
|
|
|
II2303
|
|
|
Thạch anh tinh thể
khác
|
tấn
|
30,000,000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
450,000
|
|
|
|
II240102
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
800,000
|
|
|
|
II240103
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
1,000,000
|
|
|
II2402
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
500,000
|
|
|
|
II240202
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
50% ≤CaF2<70%
|
tấn
|
3,000,000
|
|
|
|
II240203
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
70% ≤CaF2<90%
|
tấn
|
3,500,000
|
|
|
II2403
|
|
|
Quặng Diatomite khai
thác
|
tấn
|
300,000
|
|
|
II2404
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
720,000
|
|
|
|
II240402
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
8,000,000
|
|
|
|
II240201
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
500,000
|
|
|
II2405
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
900,000
|
|
|
|
II240502
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1,600,000
|
|
|
II2406
|
|
|
Quặng Sericite
|
tấn
|
420,000
|
|
|
II2407
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
1,300,000
|
|
|
II2408
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
300,000
|
|
|
II2409
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
680,000
|
|
|
II2410
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
1,250,000
|
|
|
II2411
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính
(8-15) cm X chiều cao (20-30) cm
|
viên
|
2,400,000
|
|
|
|
II241102
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính
(8-15) cm X chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3,600,000
|
|
|
|
II241103
|
|
Đá sắt nazodac giàu
corindon hoặc safia
|
kg
|
6,000
|
|
|
|
II241104
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
600,000
|
|
|
|
II241105
|
|
Fluorit có màu xanh da trời,
tím, xanh Cửu long
|
kg
|
600,000
|
|
|
|
II241106
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang
trí non bộ, phong thủy
|
tấn
|
1,200,000
|
|
|
|
II241107
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
600,000
|
|
|
|
II241108
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ
nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3,600,000
|
|
|
|
II241109
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu,
nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
480,000
|
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
14,500,000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
36,000,000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7,300,000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng
hương)
|
m3
|
26,000,000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24,000,000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6,500,000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
35,000,000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12,000,000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16,000,000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8,500,000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15,000,000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40,000,000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc
thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4,000,000,000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8,400,000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18,700,000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
22,800,000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16,800,000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11,400,000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17,000,000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6,600,000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9,360,000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18,000,000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
24,000,000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11,000,000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7,500,000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14,500,000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28,000,000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73,900,000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
180,000,000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8,400,000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12,000,000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
23,000,000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
m3
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9,500,000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13,000,000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
17,000,000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7,600,000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14,000,000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16,000,000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4,800,000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8,000,000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11,500,000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9,000,000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
15,000,000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6,500,000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4,400,000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13,800,000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3,700,000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8,000,000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9,000,000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
12,000,000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3,100,000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3,200,000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10,000,000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường
chua
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7,200,000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9,000,000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13,000,000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18,000,000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4,400,000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5,400,000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7,200,000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4,400,000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2,400,000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6,600,000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8,000,000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2,600,000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1,200,000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5,400,000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3,300,000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2,100,000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
4,100,000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7,000,000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1,800,000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3,200,000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6,000,000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4,500,000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5,400,000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2,200,000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5,400,000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900,000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3,500,000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1,800,000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5,500,000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2,400,000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3,600,000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4,300,000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4,800,000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2,400,000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2,200,000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2,200,000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3,700,000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12,600,000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1,300,000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2,600,000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3,000,000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1,300,000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4,000,000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1,200,000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5,000,000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2,800,000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
m3
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700,000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
11,000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18,000
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40,000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10,000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4,000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
8,000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
18,000
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30,000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40,000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
11,000
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21,000
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
26,000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
6,000
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10,000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
18,000
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
8,000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15,000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
20,000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
500,000,000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
100,000,000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20,000,000
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1,000,000,000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770,000,00
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo
quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
80,000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
100,000
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
30,000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110,000
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
150,000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300,000
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
120,000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
400,000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Nan thanh
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Nan cưa
|
đ/tấn
|
2,000,000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Nan chặt
|
đ/tấn
|
1,800,000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Cót
|
đ/m2
|
10,000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Sản phẩm từ Pơmu
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Phôi ván tráng trí nội thất
Pơmu
|
đ/m3
|
15,000,000
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Hạt thảm Pơmu
|
đ/m3
|
40,000,000
|
PHỤ LỤC IV
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Số TT
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
IV
|
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải
sâm
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
360,000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
600,000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
60,000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
30,000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
200,000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
|
Mực
|
kg
|
95,000
|
|
|
IV205
|
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
VI.1
|
Tôm hùm
|
kg
|
880,000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
150,000
|
|
|
IV206
|
|
|
|
VI.8
|
Khác
|
|
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với
Bộ Y tế)
|
m3
|
450,000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
1,100,000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
2,200,000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…
|
m3
|
32,000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên (nguyên
khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
300,000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1,000,000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2,000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6,000
|
|
V4
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước
khoáng thiên nhiên nguyên khai
|
|
2,300,000
|
PHỤ LỤC VI
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU: YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
51,100,000
|
PHỤ LỤC VII
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI
NGUYÊN PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA KHÔNG CÓ TRONG KHUNG GIÁ BAN HÀNH
KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 10/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá tính thuế
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
|
II2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá ốp lát (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá ốp lát có diện tích bề
mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
1,000,000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá ốp lát có diện tích bề
mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
2,000,000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá ốp lát có diện tích bề
mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4,200,000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá ốp lát có diện tích bề
mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6,000,000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá ốp lát có diện tích bề
mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8,000,000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường (đá vôi, đá ryolit, đá Spilit…)
|
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc, đá Ryolit, đá Spilit,
đá bazan và Đá kẹp đất…
|
m3
|
77,000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối và Đá base
|
m3
|
140,000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất
xi măng
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất, đá, cát có hàm lượng
SiO2 nhỏ hơn 85%
|
m3
|
60,000
|
|
|
|
|
|
Cát Silic có hàm lượng
SiO2 lớn hơn 85%
|
m3
|
65,000
|
|
|
|
|
|
Đá phiến sét đen (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
45,000
|
|
|
|
|
|
Đất lẫn sỏi sạn; đất giàu
silic, giàu sắt
|
m3
|
168,000
|
|
|
|
|
|
Đá ong, đá ong phong hóa
không chứa kim loại tự sinh hoặc khoáng vật kim loại
|
m3
|
168,000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát xây, trát trong xây dựng
|
m3
|
100,000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát bê tông trong xây dựng
|
m3
|
245,000
|
|
|
|
II50203
|
|
Cát xay từ đá
|
m3
|
140,000
|
|
|
|
|
|
Đá cát kết, bột kết phong hóa
làm gạch Ceramic; làm phụ gia phân bón
|
m3
|
210,000
|
|
|
|
|
|
Đất sét, sét phong hóa làm
phụ gia phân bón
|
m3
|
210,000
|
|
V3
|
|
|
|
Nước dùng cho mục đích
khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước mặt
|
|
|
|
|
|
V0311
|
|
Nước mặt dùng để phục vụ
hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40,000
|
|
|
|
V3012
|
|
Nước mặt dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40,000
|
|
|
|
V3013
|
|
Nước mặt dùng mục đích
khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng cho sản
xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3,000
|
|
|
V302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
|
|
|
|
|
V0321
|
|
Nước dưới đất dùng để phục
vụ hoạt động kinh doanh, dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp; dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70,000
|
|
|
|
V3022
|
|
Nước dưới đất dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
45,000
|
|
|
|
V3023
|
|
Nước dưới đất dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, thiết bị, tạo hơi; dùng
cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
5,000
|
|
|
|
V3024
|
|
Nước dưới đất (trừ nước lợ,
nước mặn) để nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi gia súc, tưới cà phê, cao su, điều,
chè, hồ tiêu và cây công nghiệp dài ngày khác với quy mô từ 20m3/ngày đêm trở
lên
|
m3
|
5,000
|
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 22/03/2018 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
13.866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|