|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ Hải Phòng
Số hiệu:
|
10/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
10/2018/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
05 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG
GIÁ NHÀ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng
10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng
11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
203/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2017 về việc phê duyệt bảng giá nhà tính lệ
phí trước bạ; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 78/BCTĐ-STP ngày 28 tháng 12
năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Về đối tượng và phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về giá nhà để tính lệ phí
trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng, gồm: nhà chung cư; nhà ở riêng lẻ;
trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc; nhà xưởng sản xuất; kho chuyên dụng và nhà
sử dụng vào mục đích khác.
Điều 2. Bảng giá nhà tính lệ phí trước bạ gồm:
1. Đối với nhà xây dựng mới:
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị tính
|
Giá 01m2 sàn
xây dựng
|
I
|
Nhà chung cư
|
|
|
1
|
Nhà cấp III (số tầng ≤ 5)
|
đ/m2
|
6.283.000
|
2
|
Nhà cấp III (5 < số tầng ≤ 7)
|
đ/m2
|
8.129.000
|
3
|
Nhà cấp II (7 < số tầng ≤ 10)
|
đ/m2
|
8.371.000
|
4
|
Nhà cấp II (10 < số tầng ≤ 15)
|
đ/m2
|
8.764.000
|
5
|
Nhà cấp II (15 < số tầng ≤ 18)
|
đ/m2
|
9.400.000
|
6
|
Nhà cấp II (18 < số tầng ≤ 20)
|
đ/m2
|
9.793.000
|
7
|
Nhà cấp I (20 < số tầng ≤ 25)
|
đ/m2
|
10.902.000
|
8
|
Nhà cấp I (25 < số tầng ≤ 30)
|
đ/m2
|
11.447.000
|
9
|
Nhà cấp I (30 < số tầng ≤ 35)
|
đ/m2
|
12.516.000
|
10
|
Nhà cấp I (35 < số tầng ≤ 40)
|
đ/m2
|
13.454.000
|
11
|
Nhà cấp I (40 < số tầng ≤ 45)
|
đ/m2
|
14.382.000
|
12
|
Nhà cấp I (45 < số tầng ≤ 50)
|
đ/m2
|
15.320.000
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà cấp IV, 01 tầng tường chịu lực, mái tôn
|
đ/m2
|
1.704.000
|
2
|
Nhà cấp IV, 01 tầng căn hộ khép kín, tường gạch
chịu lực, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ
|
đ/m2
|
4.478.000
|
3
|
Nhà cấp III, từ 02 tầng trở lên
|
đ/m2
|
6.868.000
|
4
|
Nhà biệt thự
|
đ/m2
|
8.633.000
|
III
|
Trụ sở cơ quan, văn phòng làm việc
|
|
|
1
|
Nhà cấp III (số tầng ≤ 5)
|
đ/m2
|
7.628.000
|
2
|
Nhà cấp III (5 < số tầng ≤ 7)
|
đ/m2
|
8.425.000
|
3
|
Nhà cấp II (7 < số tầng ≤ 15)
|
đ/m2
|
9.878.000
|
IV
|
Nhà xưởng sản xuất
|
|
|
|
Nhà cấp IV (nhà 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m,
không có cầu trục)
|
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
đ/m2
|
1.609.000
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
đ/m2
|
1.609.000
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
đ/m2
|
1.852.000
|
4
|
Tường gạch, mái bằng
|
đ/m2
|
2.155.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
2.560.000
|
6
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
2.752.000
|
7
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
2.337.000
|
|
Nhà cấp III (nhà 1 tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m,
không có cầu trục)
|
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
4.321.000
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
4.068.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
đ/m2
|
3.795.000
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
3.765.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
|
đ/m2
|
3.694.000
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
3.511.000
|
|
Nhà cấp III (nhà 1 tầng khẩu độ 18m, cao 9m,
có cầu trục 5 tấn)
|
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái tôn
|
đ/m2
|
4.594.000
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
4.878.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
4.341.000
|
4
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
5.151.000
|
5
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường bao che bằng tôn,
mái tôn
|
đ/m2
|
4.200.000
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái
tôn
|
đ/m2
|
4.524.000
|
|
Nhà cấp III (nhà 1 tầng khẩu độ 24m, cao 9m,
có cầu trục 10 tấn)
|
đ/m2
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
7.034.000
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đ/m2
|
7.307.000
|
V
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
|
Nhà cấp IV (Kho chuyên dụng loại nhỏ sức chứa
< 500 tấn)
|
|
|
1
|
Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông,
mái tôn
|
đ/m2
|
2.752.000
|
2
|
Kho lương thực xây cuốn gạch đá
|
đ/m2
|
1.659.000
|
3
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
đ/m2
|
2.560.000
|
4
|
Kho hóa chất xây gạch, mái ngói
|
đ/m2
|
1.487.000
|
|
Nhà cấp IV (Kho chuyên dụng loại lớn sức chứa
≥ 500 tấn)
|
|
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
đ/m2
|
2.611.000
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500 tấn
|
đ/m2
|
2.823.000
|
3
|
Kho lương thực sức chứa 10.000 tấn
|
đ/m2
|
3.461.000
|
4
|
Kho muối sức chứa 1.000 - 3.000 tấn
|
đ/m2
|
2.216.000
|
2. Tỷ lệ % chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ
STT
|
Thời gian sử dụng
|
Nhà cấp IV
|
Nhà cấp III
|
Nhà cấp II
|
Nhà biệt thự,
nhà cấp I
|
1
|
Từ ≤ 5 năm
|
80
|
80
|
80
|
90
|
2
|
Trên 5 năm ÷ 10 năm
|
60
|
60
|
60
|
80
|
3
|
Trên 10 năm ÷ 15 năm
|
40
|
40
|
40
|
60
|
4
|
Trên 15 năm ÷ 25 năm
|
|
20
|
20
|
40
|
5
|
Trên 25 năm ÷ 50 năm
|
|
|
10
|
20
|
6
|
Trên 50 năm
|
|
|
|
10
|
Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà được xác định
như sau:
Giá tính lệ phí
trước bạ nhà (đồng)
|
=
|
Diện tích nhà chịu
lệ phí trước bạ (m2)
|
x
|
Giá 01m2
sàn xây dựng (đồng/m2)
|
x
|
Tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
3. Đối với nhà gồm phần móng nhà và phần kết cấu
nhà; nhà gồm phần móng (nhà chưa hoàn thiện):
a) Nhà gồm phần móng và phần kết cấu nhà (nhà chưa
hoàn thiện) so với đơn giá nhà xây mới quy định tại Khoản 1 Điều này là 55% để
tính lệ phí trước bạ.
b) Nhà gồm phần móng so với đơn giá nhà xây mới quy
định tại Khoản 1 Điều này bằng 15% để tính lệ phí trước bạ.
4. Một số trường hợp khác:
a) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà thuộc sở hữu
nhà nước bán cho người đang thuê theo quy định là giá bán thực tế theo quyết định
của Ủy ban nhân dân thành phố.
b) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà mua theo
phương thức đấu giá theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đấu giá là giá
trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn hoặc giá trúng đấu giá thực tế theo biên
bản trúng đấu giá hoặc văn bản phê duyệt trúng đấu giá của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.
c) Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tái định cư
là giá nhà tái định cư được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
d) Nếu giá ghi trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử
dụng thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân thành phố quy định thì tính theo giá Ủy
ban nhân dân thành phố quy định; Nếu giá ghi trong hợp đồng chuyển nhượng quyền
sử dụng cao hơn giá do Ủy ban nhân dân thành phố quy định thì tính theo giá ghi
trong hợp đồng.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Cục Thuế thành phố hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 03 năm
2018; bãi bỏ Quyết định số 2045/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2014 của Ủy
ban nhân dân thành phố về ban hành bảng giá tối thiểu đối với nhà, tài sản khác
để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng và Quyết định số
1988/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 2045/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của Ủy ban nhân dân
thành phố về ban hành bảng giá tối thiểu đối với nhà, tài sản khác để tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT TU, TT HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu QH TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Như Điều 4;
- VP: TU, HĐND TP, ĐĐBQH TP;
- CPVP;
- Sở Tư pháp;
- Công báo TP, Báo HP, Đài PHTH HP;
- Các phòng CV;
- Lưu: VP.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2018/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 về bảng giá nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
6.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|