|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 08/QĐ-UBND 2018 bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên Tuyên Quang
Số hiệu:
|
08/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 12 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản số
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP quy định
chi tiết thi hành Luật sử đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức
thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ xung
điểm a, khoản 4, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về Quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 481/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2017 về việc đề xuất
với Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu
tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018.
(chi tiết theo Phụ lục I, II,
III, IV đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc
các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức
năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 375/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế
các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2017.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Tổng cục ĐCKSVN; (Báo
- Chủ tịch UBND tỉnh; cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu: VT (Huy. TH).
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG
SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số:08 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
`
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
Quặng Titan sa khoáng đã
qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng
sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2 ≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2 >1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2
≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3
>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng
5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng
10%<Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng
Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
|
tấn
|
931.000
|
|
|
|
|
|
I8020103
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%<Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
|
I8020104
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn>15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu
<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG
SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số:08/QĐ-UBND ngày12 tháng01 năm2018 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề
mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các
loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến
từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, Quarzit
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá
Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
84.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
Đá Dolomit
có kích thước ≥ 0,4m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất
lượng)
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm
sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
245.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
Mi ca, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
Prite, phosphorit
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5 < 20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
20% ≤ P2O5 < 30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5 ≥ 30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
315.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%
≤ BaSO4 < 70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II240103
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
800.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM
RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:08/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
|
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
|
III505
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III809
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III810
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III811
|
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III812
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III813
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III814
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III815
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III816
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
|
III817
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III818
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III819
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
|
|
III820
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III821
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III822
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III823
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III824
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III825
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III826
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
III827
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III828
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III829
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
III830
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III831
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III832
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:08/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
29.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.800
|
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy
sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V4
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước
khoáng thiên nhiên
|
|
2.300.000
|
|
Quyết định 08/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
4.817
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|