|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
07/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Ngọc Sương
|
Ngày ban hành:
|
05/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
07/2010/QĐ-UBND
|
Rạch
Giá, ngày 05 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính về
việc hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2010/NQ-HĐND ngày 13 tháng 01 năm 2010 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Kiên Giang khóa VII, kỳ họp thứ hai mươi sáu về việc ban hành phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang tại Tờ trình số
20/TTr-STC ngày 25 tháng 01 năm 2010 về việc ban hành phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này là Biểu mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
1. Tổ chức, cá nhân có rác thải
ra, được thu gom, vận chuyển và xử lý thì phải nộp phí vệ sinh theo biểu mức
thu phí vệ sinh đã được quy định và ban hành, trừ những đối tượng tự xử lý hoặc
ký hợp đồng dịch vụ xử lý rác thải trên địa bàn đảm bảo tiêu chuẩn môi trường
theo quy định của pháp luật. Mức thu phí vệ sinh được thực hiện theo Biểu số 01
và Biểu số 02 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Thu, nộp phí vệ sinh:
- Đối với cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích thực hiện thu
phí được để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu phí để trang
trải chi phí cho việc thu phí, chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận
chuyển, xử lý và bảo vệ môi trường; phần còn lại 10% (mười phần trăm) nộp vào
ngân sách nhà nước.
- Đối với các doanh nghiệp thuộc
các thành phần kinh tế khác phải thực hiện nghĩa vụ thuế đối với ngân sách nhà
nước theo quy định của pháp luật hiện hành.
3. Xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực phí, lệ phí:
Hành vi vi phạm hành chính trong
lĩnh vực phí, lệ phí; hình thức xử phạt; mức phạt; thẩm quyền, thủ tục xử phạt
thực hiện theo quy định tại Chương II, III của Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày
23 tháng 9 năm 2003 của Chính phủ và Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày 04 tháng
02 năm 2004 của Bộ Tài chính quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực phí, lệ phí.
Điều 2. Giao trách nhiệm
cho Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh kiểm tra thực hiện việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh
trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên
và Môi trường, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh
(Đảng, chính quyền, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể); Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cùng các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng
thu phí, nộp phí và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Quyết định này có hiệu lực sau
10 ngày kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 27
tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí vệ
sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 05
tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ sung, sửa đổi
biểu mức thu phí vệ sinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày
27 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc điều chỉnh phí
vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Ngọc Sương
|
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Đối
tượng nộp phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Rạch
Giá
|
Hà
Tiên – Kiên Lương
|
Các
huyện còn lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Hộ gia đình.
|
Đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
10.000
|
8.000
|
2
|
- Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ,
trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành
chính, sự nghiệp.
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
2.1
|
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ.Các
hộ kinh doanh như: tiệm tạp hóa ở xóm, hẻm, mua bán lẻ tại nhà, mua bán và
cho thuê băng đĩa, cà phê, giải khát tại nhà, tiệm hớt tóc.
|
|
25.000
|
20.000
|
15.000
|
-
|
Hộ kinh doanh bán lẻ rau, củ,
quả và thịt gia súc, gia cầm.
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
-
|
Hộ kinh doanh khác.
|
|
35.000
|
25.000
|
20.000
|
2.2
|
Trường học, nhà trẻ (không bao
gồm rác căn tin).
|
|
100.000
|
75.000
|
60.000
|
2.3
|
Cơ quan hành chính.
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
2.4
|
Trụ sở làm việc của các doanh
nghiệp.
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
2.5
|
Văn phòng đại diện, chi nhánh
các doanh nghiệp kinh doanh, điểm kinh doanh.
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
2.6
|
Đơn vị sự nghiệp.
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
2.7
|
Đơn vị khác.
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
3
|
Các cửa hàng, khách sạn, nhà
hàng kinh doanh hàng ăn uống.
|
Đồng/đơn
vị/tháng
|
|
|
|
3.1
|
Các cửa hàng.
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Các hộ kinh doanh thương
nghiệp: mua bán xe ô tô xe mô tô, máy động cơ, các dịch vụ vui chơi giải trí
điện tử, mua bán quần áo may sẵn, giầy dép, dụng cụ thể dục thể thao, tiệm
chụp hình, kinh doanh vật tư ngành ảnh.
|
|
60.000
|
40.000
|
35.000
|
3.1.2
|
Các hộ kinh doanh, dịch vụ:
văn hóa phẩm, sửa chữa xe máy, hiệu may, thuốc đông y - tây dược mua bán cây,
cá cảnh, mua bán xe đạp, phụ tùng xe mô tô, ôtô, kinh doanh hàng điện máy,
điện dân dụng điện lạnh, nước sơn, đồ trang trí nội thất, hàng tạp hóa, tiệm
uốn tóc.
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
3.1.3
|
Hộ kinh doanh cát, gạch, đá,
cừ tràm, xi măng.
|
|
140.000
|
100.000
|
80.000
|
3.1.4
|
Hộ kinh doanh vật liệu xây
dựng khác.
|
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
3.2
|
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ,
nhà tập thể, ký túc xá.
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ
|
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
3.2.2
|
Nhà tập thể, ký túc xá.
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
3.3
|
Nhà hàng kinh doanh hàng ăn
uống.
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Nhà hàng, tiệm cơm.
|
|
200.000
|
120.000
|
80.000
|
3.3.2
|
Cửa hàng ăn uống.
|
|
50.000
|
30.000
|
25.000
|
3.4
|
Cơ sở y tế.
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Trạm xá.
|
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3.4.2
|
Cơ sở hành nghề y tế tư nhân.
|
|
75.000
|
50.000
|
35.000
|
3.4.3
|
Phòng khám bệnh tập thể ngoài
giờ.
|
|
110.000
|
75.000
|
60.000
|
3.5
|
Đơn vị khác.
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
4
|
Các nhà máy, bệnh viện, cơ sở
sản xuất, chợ, bến tàu, bến xe.
|
Đồng
/m3 rác
|
|
|
|
4.1
|
Các nhà máy, cơ sở sản xuất
chế biến.
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Sản xuất chế biến nông sản,
thực phẩm, lương thực.
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
4.1.2
|
Chế biến hải sản.
|
|
160.000
|
125.000
|
100.000
|
4.1.3
|
Hộ sản xuất tiểu thủ công
nghiệp.
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
4.1.4
|
Cơ sở sản xuất công nghiệp
(rác sinh hoạt).
|
|
90.000
|
60.000
|
50.000
|
4.2
|
Cơ sở giết mổ heo, trâu, bò.
|
|
160.000
|
125.000
|
100.000
|
4.3
|
Hộ mua bán cố định tại các chợ.
|
|
75.000
|
50.000
|
40.000
|
4.4
|
Bến tàu, bến xe.
|
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
4.5
|
Bệnh viện.
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
4.6
|
Đơn vị khác.
|
|
125.000
|
80.000
|
60.000
|
5
|
Các công trình xây dựng, sửa
chữa nhà, trụ sở.
|
%
giá trị xây lắp công trình
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
BIỂU MỨC THU PHÍ VỆ SINH
ĐỐI
VỚI ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2010 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT
|
Đối
tượng
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Phụ
ghi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
Đối với hộ gia đình.
|
Đồng/hộ/tháng
|
16.000
|
|
II
|
Đối với các đối tượng ngoài hộ
gia đình.
|
|
|
|
1
|
Nhóm 1: các quán ăn, uống buổi
sáng, tối trong nhà và vỉa hè được phép sử dụng; cơ sở thương nghiệp nhỏ;
trường học, thư viện; cơ quan hành chính sự nghiệp.
|
Đồng/cơ
sở/tháng
|
|
|
1.1
|
Có số lượng chất thải phát
sinh ≤ 150kg/tháng.
|
|
30.000
|
|
1.2
|
Có số lượng chất thải phát
sinh > 150kg/tháng - ≤ 250kg/tháng.
|
|
50.000
|
|
1.3
|
Có số lượng chất thải phát
sinh > 250kg/tháng - ≤ 420kg/tháng.
|
|
100.000
|
|
2
|
Nhóm 2: các quán ăn trong nhà
cả ngày; nhà hàng, khách sạn, thương nghiệp lớn; chợ, siêu thị, trung tâm
thương mại; rác sinh hoạt từ các cơ sở sản xuất, y tế - bệnh viện, địa điểm
vui chơi, công trình xây dựng, bến xe, bến tàu, nhà máy,…
|
Đồng/m3
|
160.000
|
|
|
Hệ số quy đổi 1m3 rác = 420kg
rác.
|
|
|
|
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ngày 05/03/2010 về mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành
4.341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|