ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
07/2007/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 15 tháng 02 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
MỨC THU, NỘP, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU,
CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí-lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
57/2002/NĐ-CP; Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung. Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông
tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 V/v quy định danh mục,
khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và 02 quỹ thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1: Phê duyệt mức
thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng
minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (có Phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày
08/01/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Các mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ
quản lý sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Giao Sở Tài
chính, Cục Thuế hướng dẫn các đơn vị và các địa phương về biên lai, ấn chỉ; chế
độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán theo quy định;
Điều 4: Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tố chức, đơn vị và các cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./-
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quang Thái
|
MỨC
THU, NỘP, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT VÀ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU VÀ
CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 07 /2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2007 của UBND
tỉnh Lâm Đồng)
I. MỨC THU:
1. Lệ phí đăng
ký hộ tịch
1.1. Mức thu đối
với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn:
- Đăng ký khai sinh:
+ Khai sinh: 3.000 đồng/trường hợp;
+ Khai sinh quá hạn: 4.000 đồng/trường
hợp;
+ Đăng ký lại việc sinh: 5.000 đồng/trường
hợp;
- Đăng ký kết hôn:
+ Đăng ký kết hôn: 10.000
đồng/trường hợp;
+ Đăng ký lại việc kết hôn:
20.000 đồng/trường hợp.
- Đăng ký khai tử:
+ Đăng ký khai tử: 3.000 đồng/trường
hợp;
+ Đăng ký khai tử quá hạn: 4.000
đồng/trường hợp;
+ Đăng ký lại việc tử: 5.000 đồng/trường
hợp.
- Nuôi con nuôi:
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi: 10.000
đồng/trường hợp;
+ Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi: 20.000 đồng/trường hợp.
- Nhận cha, mẹ, con:
+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con:
10.000 đồng/trường hợp.
- Các việc đăng ký hộ tịch khác.
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc: 2.000 đồng/bản sao;
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:
3.000 đồng/trường hợp.
+ Thay đôi, cải chính hộ tịch
cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch: 10.000 đồng/trường họp;
+ Ghi vào sổ hộ tịch các việc về
ly hôn, xác định cha mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi
dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con chưa
thanh niên và những sự kiện khác do Pháp luật quy định: 5.000 đồng/trường hợp.
+ Ghi vào sổ các việc đã đăng ký
tại Cơ quan đại diện Ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc
do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp: 5.000 đồng/trường hợp.
1.2. Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện, thị xã, thành phố
+ Cấp lại bản chính giấy khai
sinh: 10.000 đồng/giấy;
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ hộ tịch: 3.000 đồng/bản sao;
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch, diều chỉnh hộ tịch: 20.000 đồng/trường hợp.
1.3.Mức thu áp dụng đối với việc
đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh:
- Khai sinh:
+ Khai sinh: 25.000 đồng/lần
đăng ký;
+ Khai sinh quá hạn: 35.000 đồng/lần
đăng ký;
+ Đăng ký lại việc sinh: 50.000
đồng/lần đăng ký;
- Kết hôn :
+ Đăng ký kết hôn: 500.000 đồng/lần
đăng ký;
+ Đăng ký lại việc kết hôn:
1.000.000 đồng/lần đăng ký.
- Khai tử:
+ Đăng ký khai tử: 25.000
đồng/lần đăng ký;
+ Đăng ký khai tử quá hạn:
35.000 đồng/lần đăng ký;
+ Đăng ký lại việc tử: 50.000đổng/lần
đăng ký.
- Nuôi con nuôi:
+ Đăng ký việc nuôi con nuôi:
1.000.000 đồng/1ần đăng ký;
+ Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi: 2.000.000 đồng/lần đăng ký.
- Nhận con ngoài giá thú
+ Đăng ký nhận con ngoài giá
thú: 1.000.000 đồng/lần đăng ký.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc:
+ Đăng ký thay đổi, cải chính hộ
tịch, xác định lại dân tộc: 25.000 đồng/1ần đăng ký.
Các việc đăng ký hộ tịch khác:
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ
sổ gốc: 5.000 đồng/bản sao;
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch:
10.000 đồng/lần xác nhận.
+ Ghi vào sổ hộ tịch các việc về
ly hôn, xác định cha mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành
vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp lựa, hạn chế quyền của cha mẹ đối với con
chưa thành niên và những sự kiện khác do Pháp luật quy định: 20.000 đồng/trường
hợp.
+ Ghi vào sổ các việc đã đăng ký
tại Cơ quan đại điện Ngoại giao, Cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc
do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp: 50.000 đồng/trường hợp.
2. Lệ phí cấp
chứng minh nhân dân:
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
(không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường
của thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt, như sau:
+ Cấp mới: 5.000 đồng/1ần cấp;
+ Cấp đổi lại: 6.000 đồng/lần cấp.
Xã thị trấn thuộc các huyện, TX
Bảo Lộc, xe Đà Lạt:
+ Cấp mới: 2.000 đồng /lần cấp;
+ Cấp đổi lại: 3.000 đồng /lần cấp.
3. Lệ phí đăng
ký và quản lý hộ khẩu:
- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc
một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 10.000 đ/lần đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 5.000 đ/lần đăng ký
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu
gia đình:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 15.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 6.000 đ/1ần đăng ký.
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia
đình do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà:
+ Phường nội thành: 8.000 đồng/1ần
đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 4.000 đ/1ần đăng ký.
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 10.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 5.000 đ/1ần đăng ký.
- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số
nhà:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 5.000 đồng/1ần đăng ký.
+ Xã, thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 2.000 đ/1ần đăng ký.
Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 10.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã, thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 5.000 đ/1ần đăng ký.
- Gia hạn tạm trú có thời hạn:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 3.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 1.000 đ/1ần đăng ký.
- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy
đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 5.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã, thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc. TP Đà Lạt: 2.000 đ/1ần đăng ký.
- Đính chính các thay đổi trong
sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với
trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường
phố, số nhà; xóa tên trong sổ hộ khẩu):
+ Phường thuộc thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt: 5.000 đ/1ần đăng ký.
+ Xã thị trấn thuộc các huyện,
TX Bảo Lộc, TP Đà Lạt: 2.000 đ/1ần đăng ký.
II. TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT:
- Đối với UBND các xã nộp 100%
vào NSNN trên tổng số tiền lệ phí thực thu, đồng thời lập kế hoạch chi phí cần
thiết phục vụ công tác thu lệ phí và được NSNN cấp lại.
- UBND cấp huyện, thị xã Bảo Lộc,
thành phố Đà Lạt, Sở Tư pháp và UBND tỉnh được để lại 30% số tiền thu được để
phục vụ công tác thu, 70% nộp toàn bộ vào NSNN.
III. QUẢN LÝ SỬ DỤNG SỐ TIỀN
LỆ PHÍ THU ĐƯỢC:
- Biên lai chứng từ thu lệ phí
thực hiện theo đúng quy định của Bộ Tài chính (do ngành Thuế phát hành) và theo
hướng dẫn của Cục Thuế Lâm Đồng.
IV. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN:
Theo quy định tại tiết b.1 điểm
3 mục III Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương./-