Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật Thuế thu nhập cá nhân ngày 21 năm 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 35/TTr-CT ngày 03 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định doanh thu tối thiểu (đã bao gồm thuế GTGT) và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp.
Điều 2. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1. Đối tượng
a) Các tổ chức, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp kê khai trong trường hợp doanh thu kê khai thấp hơn doanh thu tối thiểu hoặc chi phí tiêu hao nhiên liệu cao hơn mức tối đa quy định tại Quyết định này.
b) Cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thuế.
2. Phạm vi áp dụng: các tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải ô tô, cho thuê máy thi công trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
1. Khi giá nhiên liệu, giá cước vận tải trên thị trường thay đổi (tăng hoặc giảm) trên 20%, giao Cục Thuế tỉnh chủ trì phối hợp với các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh quy định doanh thu tối thiểu và chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh.
2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức thực hiện, hướng dẫn người nộp thuế thực hiện các nội dung quy định tại Quyết định này và các quy định của pháp luật về quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, các tổ chức, hộ kinh doanh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DOANH THU TỐI THIỂU VÀ TỶ LỆ (%) CHI PHÍ TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
TỐI ĐA SO VỚI DOANH THU CỦA TỪNG LOẠI XE Ô TÔ, MÁY THI CÔNG ĐỂ LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH
SỐ THUẾ PHẢI NỘP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2014
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại phương tiện máy móc |
Doanh thu/xe/ tháng (đồng) |
Chi phí nhiên liệu tiêu hao tối đa so với doanh thu (%) |
Ghi chú |
I |
Ô TÔ VẬN TẢI HÀNH KHÁCH |
|
|
|
|
Xe tuyến cố định dưới 300 km và xe chạy theo hợp đồng |
|
|
|
1 |
Xe khách 50 chỗ ngồi trở lên |
36.000.000 |
41 |
|
2 |
Xe khách 45 đến 49 chỗ ngồi |
34.000.000 |
41 |
|
3 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
30.000.000 |
41 |
|
4 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
27.000.000 |
43 |
|
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
23.000.000 |
43 |
|
6 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
19.000.000 |
44 |
|
7 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
15.000.000 |
44 |
|
8 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
13.000.000 |
45 |
|
9 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
11.000.000 |
45 |
|
10 |
Xe khách 4 đến 9 chỗ ngồi |
9.000.000 |
45 |
|
|
Xe tuyến cố định từ 300 km trở lên |
|
|
|
1 |
Xe khách 10 đến 14 chỗ ngồi |
14.000.000 |
44 |
|
2 |
Xe khách 15 đến 19 chỗ ngồi |
17.000.000 |
44 |
|
3 |
Xe khách 20 đến 24 chỗ ngồi |
20.000.000 |
45 |
|
4 |
Xe khách 25 đến 29 chỗ ngồi |
24.000.000 |
45 |
|
5 |
Xe khách 30 đến 34 chỗ ngồi |
30.000.000 |
45 |
|
6 |
Xe khách 35 đến 39 chỗ ngồi |
35.000.000 |
41 |
|
7 |
Xe khách 40 đến 44 chỗ ngồi |
40.000.000 |
41 |
|
8 |
Xe khách 45 chỗ ngồi trở lên |
46.000.000 |
40 |
|
9 |
Xe giường nằm dưới 29 giường |
52.000.000 |
44 |
|
10 |
Xe giường nằm 29 đến dưới 34 giường |
60.000.000 |
43 |
|
11 |
Xe giường nằm 34 đến dưới 39 giường |
68.000.000 |
41 |
|
12 |
Xe giường nằm 39 đến dưới 44 giường |
76.000.000 |
41 |
|
13 |
Xe có 44 giường nằm trở lên |
80.000.000 |
40 |
|
II |
Ô TÔ VẬN TẢI THÙNG - TRỌNG TẢI |
|
|
|
1 |
Đến 1,0 tấn |
8.500.000 |
34 |
|
2 |
Trên 1,0 T đến 2,0 T |
9.000.000 |
34 |
|
3 |
Trên 2,0 T đến 3,0 T |
10.000.000 |
34 |
|
4 |
Trên 3,0 T đến 5,0 T |
12.500.000 |
41 |
|
5 |
Trên 5,0 T đến 7,0 T |
15.000.000 |
41 |
|
6 |
Trên 7,0 T đến 10,0 T |
18.500.000 |
41 |
|
7 |
Trên 10,0 T đến 12,5 T |
20.000.000 |
41 |
|
8 |
Trên 12,5 T đến 15,0 T |
22.500.000 |
41 |
|
9 |
Trên 15,0 T đến 20,0 T |
28.000.000 |
37 |
|
10 |
Trên 20,0 T |
34.000.000 |
37 |
|
III |
Ô TÔ TỰ ĐỔ - TRỌNG TẢI |
|
|
|
1 |
Đến 1,0 T |
9.000.000 |
43 |
|
2 |
Trên 1,0 T đến 2,5 T |
12.000.000 |
43 |
|
3 |
Trên 2,5 T đến 5,0 T |
15.000.000 |
48 |
|
4 |
Trên 5,0T đến 7,0 T |
19.000.000 |
48 |
|
5 |
Trên 7,0 T đến 10,0 T |
24.000.000 |
48 |
|
6 |
Trên 10,0 T đến 15,0 T |
30.000.000 |
48 |
|
7 |
Trên 15,0 T đến 22,0 T |
40.000.000 |
49 |
|
8 |
Trên 22,0 T đến 27,0 T |
50.000.000 |
45 |
|
9 |
Trên 27,0 T |
60.000.000 |
39 |
|
IV |
Ô TÔ ĐẦU KÉO - CÔNG SUẤT |
|
|
|
1 |
Đến 150,0 CV |
26.000.000 |
40 |
|
2 |
Trên 150,0 CV đến 180,0 CV |
30.000.000 |
40 |
|
3 |
Trên 180,0 đến 240,0 CV |
40.000.000 |
41 |
|
4 |
Trên 240,0 CV đến 272,0 CV |
50.000.000 |
41 |
|
V |
MÁY ĐÀO MỘT GẦU, BÁNH XÍCH - DUNG TÍCH GẦU |
|
|
|
1 |
Từ 0,22 m3 đến 0,50 m3 |
32.000.000 |
42 |
|
2 |
Trên 0,5 m3 đến 1,00 m3 |
54.000.000 |
42 |
|
3 |
Trên 1,00 m3 đến 1,60 m3 |
82.000.000 |
40 |
|
4 |
Trên 1,60 m3 đến 2,50 m3 |
115.000.000 |
40 |
|
5 |
Trên 2,50 m3 đến 3,60 m3 |
162.000.000 |
40 |
|
6 |
Trên 3,6 m3 đến 6,50 m3 |
230.000.000 |
38 |
|
7 |
Trên 6,50 m3 |
380.000.000 |
38 |
|
VI |
MÁY ĐÀO MỘT GẦU, BÁNH HƠI - DUNG TÍCH GẦU |
|
|
|
1 |
Loại 0,15 m3 |
24.000.000 |
42 |
|
2 |
Trên 0,15 m3 đến 0,30 m3 |
28.000.000 |
39 |
|
3 |
Trên 0,30 m3 đến 1,25 m3 |
57.000.000 |
35 |
|
VII |
MÁY XÚC LẬT - DUNG TÍCH GẦU |
|
|
|
1 |
Từ 0,60 m3 đến 1,25 m3 |
34.000.000 |
39 |
|
2 |
Trên 1,25 m3 đến 2,30 m3 |
61.000.000 |
45 |
|
3 |
Trên 2,30 m3 |
80.000.000 |
45 |
|
VIII |
MÁY ỦI - CÔNG SUẤT |
|
|
|
1 |
Từ 45,0 CV đến 75,0 CV |
24.000.000 |
41 |
|
2 |
Trên 75,0 CV đến 130,0 CV |
42.000.000 |
41 |
|
3 |
Trên 130,0 CV đến 180,0 CV |
63.000.000 |
42 |
|
4 |
Trên 180,0 CV |
82.000.000 |
42 |
|
IX |
ĐẦM BÁNH HƠI + ĐẦU KÉO BÁNH XÍCH - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
1 |
Từ 9,0 T đến 18,0 T |
23.000.000 |
49 |
|
2 |
Trên 18,0 T |
33.000.000 |
49 |
|
X |
ĐẦM BÁNH HƠI TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
|
Đến 9,0 T |
23.000.000 |
36 |
|
2 |
Trên 9,0 T đến 16,0 T |
36.000.000 |
31 |
|
3 |
Trên 16,0 T đến 25,0 T |
47.000.000 |
31 |
|
XI |
MÁY ĐẦM RUNG TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
1 |
Từ 8 T đến 15 T |
33.000.000 |
30 |
|
2 |
Trên 15 T đến 18 T |
46.000.000 |
35 |
|
3 |
Trên 18 T |
55.000.000 |
40 |
|
XII |
ĐẦM CHÂN CỪU + ĐẦU KÉO - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
1 |
Loại 5,5 T |
20.000.000 |
40 |
|
2 |
Loại 9,0 T |
25.000.000 |
44 |
|
XIII |
ĐẦM BÁNH THÉP TỰ HÀNH - TRỌNG LƯỢNG |
|
|
|
1 |
Từ 8,5 T đến 10,0 T |
20.000.000 |
40 |
|
2 |
Trên 10,0 T đến 14,5 T |
25.000.000 |
42 |
|
3 |
Trên 14,5 T |
30.000.000 |
42 |
|
XIV |
MÁY LU RUNG KHÔNG TỰ HÀNH (QUẢ ĐẦM 16 T) - TRỌNG LƯỢNG |
|
||
1 |
10 T |
26.000.000 |
45 |
|
XV |
CẦN TRỤC Ô TÔ - SỨC NÂNG |
|
|
|
1 |
Từ 1,0T đến 6,0 T |
34.000.000 |
30 |
|
2 |
Trên 6,0 T đến 20,0 T |
58.000.000 |
29 |
|
3 |
Trên 20,0T đến 35,0 T |
82.000.000 |
29 |
|
4 |
Trên 35,0 T |
105.000.000 |
27 |
|
XVI |
CẦN TRỤC BÁNH HƠI - SỨC NÂNG |
|
|
|
1 |
Từ 16,0 T đến 40,0 T |
52.000.000 |
26 |
|
2 |
Trên 40,0 T đến 100,0 T |
143.000.000 |
19 |
|
3 |
Trên 100,0 T |
190.000.000 |
15 |
|
XVII |
CẦN TRỤC BÁNH XÍCH - SỨC NÂNG |
|
|
|
1 |
Từ 5,0 T đến 10,0 T |
44.000.000 |
30 |
|
2 |
Trên 10,0 T đến 28,0 T |
72.000.000 |
27 |
|
3 |
Trên 28,0 T |
100.000.000 |
23 |
|
XVIII |
CẦN CẨU NỔI, TỰ HÀNH - SỨC NÂNG |
|
|
|
1 |
100 T |
142.000.000 |
35 |
|
XIX |
XE BƠM BÊ TÔNG, TỰ HÀNH - NĂNG SUẤT |
|
|
|
1 |
Loại: 50 m3/h |
62.000.000 |
23 |
|
2 |
Loại: 60 m3/h |
72.000.000 |
23 |
|
XX |
MÁY BƠM BÊ TÔNG - NĂNG SUẤT |
|
|
|
1 |
Loại: 40 - 60 m3/h |
28.000.000 |
8 |
|
2 |
Loại: 60 - 90 m3/h |
37.000.000 |
8 |
|
XXI |
TRẠM TRỘN BÊ TÔNG - NĂNG SUẤT |
|
|
|
1 |
Từ 16,0m3/h đến 25,0 m3/h |
25.000.000 |
5 |
|
2 |
Trên 25,0 m3/h đến 60,0 m3/h |
48,000.000 |
5 |
|
3 |
Trên 60,0 m3/h |
76.000.000 |
5 |
|
XXII |
MÁY TRỘN BÊ TÔNG - DUNG TÍCH |
|
|
|
1 |
Từ 100,0 lít đến 200,0 lít |
3.000.000 |
5 |
|
2 |
Trên 200,0 lít đến 500,0 lít |
5.000.000 |
5 |
|
3 |
Trên 500,0 lít |
7.000.000 |
5 |
|
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.