|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND hệ số quy đổi từ thành phẩm sang nguyên khai khoáng sản Phú Yên
Số hiệu:
|
05/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Cự
|
Ngày ban hành:
|
28/01/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2015/QĐ-UBND
|
Tuy Hòa, ngày
28 tháng 01 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ QUY ĐỔI TỪ THỂ THÀNH PHẨM SANG THỂ NGUYÊN KHAI ĐỐI VỚI CÁC
LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản; số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Khoáng sản; số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 quy định
về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày
16/11/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường (tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT ngày 08/01/2015); Báo cáo thẩm định số
203/BC-STP ngày 24/12/2014 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định hệ số quy đổi từ thể
thành phẩm sang thể nguyên khai đối với các loại khoáng sản để làm căn cứ tính
phí bảo vệ môi trường và tính toán kê khai, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên; cụ thể như sau:
TT
|
Loại khoáng sản thành phẩm
|
Đơn vị tính
|
Hệ số quy đổi từ thành phẩm sang thể nguyên khai
|
Ghi chú
|
I
|
Nhóm khoáng sản có hệ số thành
phẩm lớn hơn và bằng nguyên khai
|
1
|
Đất san lấp các loại
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,28
|
|
2
|
Cát các loại
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,17
|
|
3
|
Đá VLXD thông thường (có sử dụng VLN công nghiệp)
|
m3
nguyên khai/m3 tự nhiên
|
1,5
|
|
|
Đá 0,5x1
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,45
|
|
|
Đá 1x1,5
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,5
|
|
|
Đá 1x1,59
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,5
|
|
|
Đá 1x2
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,5
|
|
|
Đá 2x4
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,4
|
|
|
Đá 4x6
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,3
|
|
|
Đá mi (bột đá)
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,3
|
|
|
Đá hộc
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,1
|
|
|
Đá xô bồ
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,0
|
|
4
|
Than bùn
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
1,0
|
|
5
|
Đất sét gạch ngói
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
1,32
|
|
|
Gạch 4 lỗ (8x8x18)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.060 viên
|
(Độ rỗng lớn nhất 20%)
|
|
Gạch 4 lỗ 90 (tiêu chuẩn) (9x9x19)cm
|
1 m3
nguyên khai có 800 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 20%
|
|
Gạch 6 lỗ (8x12x18)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.000 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 43%
|
|
Gạch 6 lỗ (75x115x165)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.200 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 43%
|
|
Gạch 2 lỗ (4x8x18)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.950 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 15%
|
|
Gạch 2 lỗ 50 (5x9x19)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.300 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 15%
|
|
Gạch 2 lỗ 60 (6x10,5x22)cm
|
1 m3
nguyên khai có 840 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 15%
|
|
Gạch thẻ đặc 40 (4x8x18)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.700 viên
|
|
|
Gạch thẻ đặc 50 (tiêu chuẩn) (5x9x19)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.150 viên
|
|
|
Gạch đờ mi 4 lỗ 80 (8x8x9)cm
|
1 m3
nguyên khai có 2.120 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 20%
|
|
Gạch đờ mi 4 lỗ 90 (9x9x9,5)cm
|
1 m3
nguyên khai có 1.600 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 20%
|
|
Gạch đờ mi 6
lỗ (7,5x11,5x8,25)cm
|
1 m3
nguyên khai có 2.400 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 43%
|
|
Gạch chống nóng (7,5x20x20)cm
|
1 m3
nguyên khai có 690 viên
|
Độ rỗng lớn nhất 52%
|
|
Ngói
|
1 m3
nguyên khai có 450 viên
|
|
6
|
Quặng sắt
|
|
|
|
|
Fe > 80%
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
2,0
|
|
|
Fe < 80%
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
3,0
|
|
7
|
Quặng thiếc
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
7,8
|
|
8
|
Titan sa khoáng
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
1,5
|
|
9
|
Vàng sa khoáng
|
chỉ vàng cốm/tấn
nguyên khai
|
5,3
|
Cơ sở tính: Theo tài liệu Báo cáo kết quả tìm kiếm
vàng và các khoáng sản khác vùng Sơn Nguyên -Sông Ba, Phú Yên năm 1994
|
10
|
Vàng gốc
|
|
|
|
Khu Sông Hinh
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
606
|
|
Khu Trảng Sim
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
223
|
|
Khu Sơn Hội
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
111
|
|
Khu Sơn Phước
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
81
|
|
Khu Cà Lúi
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
500
|
|
Khu Mò O
|
1kg vàng/tấn
nguyên khai
|
90
|
11
|
Puzơlan (phụ gia xi măng)
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
1,1
|
|
12
|
Điatomit
|
tấn thành phẩm/
tấn nguyên khai
|
1,0
|
|
13
|
Nước khoáng
|
1000 lít thành phẩm/m3
nguyên khai
|
1,0
|
|
II
|
Nhóm khoáng sản có hệ số thành phẩm nhỏ
hơn nguyên khai
|
|
14
|
Đá chẻ
|
m3 thành
phẩm/
m3 nguyên khai
|
0,83
|
Tỷ lệ thu hồi 83%
|
|
Đá chẻ (20x20x40)cm
|
1 m3
nguyên khai có 52 viên
|
|
|
Đá chẻ (20x20x25)cm
|
1 m3
nguyên khai có 83 viên
|
|
|
Đá chẻ (15x20x25)cm
|
1 m3
nguyên khai có 111 viên
|
|
|
Đá chẻ (15x15x20)cm
|
1 m3
nguyên khai có 185 viên
|
|
15
|
Đá ốp lát
|
|
|
|
15.1
|
Đá block
|
|
|
|
|
Đá block (granit, gabro)
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
0,5
|
Tỷ lệ thu hồi 50%
|
|
Đá block (bazan)
|
m3
thành phẩm/
m3 nguyên khai
|
0,8
|
Tỷ lệ thu hồi 80%
|
15.2
|
Đá ốp lát tấm
|
|
|
|
|
Đá gabro (dày 2 cm)
|
1 m3
đá block có 30 m2
|
|
|
Đá granit và đá điorit (dày 1,8
cm)
|
1 m3
đá block có 43 m2
|
|
|
Đá granit và đá điorit (dày 5
cm)
|
1 m3
đá block có 18 m2
|
|
|
Đá granit và đá điorit (dày 10
cm)
|
1 m3
đá block có 9,5 m2
|
|
|
Đá bazan (dày 2 cm)
|
1 m3
đá block có 35 m2
|
|
|
Đá bazan (dày 3 cm)
|
1 m3
đá block có 27 m2
|
|
|
Đá bazan (dày 4 cm)
|
1 m3
đá block có 20 m2
|
|
|
Đá bazan (dày 5 cm)
|
1 m3
đá block có 16 m2
|
|
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh thông báo, hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh thực hiện việc
tính, kê khai, nộp các nghĩa vụ tài chính trong quá trình hoạt động khoáng sản
theo quy định tại Quyết định này và các quy định hiện hành.
Trường hợp có sự thay đổi liên
quan đến đến các hệ số nêu trên, giao Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu
kịp thời đề xuất phương án giải quyết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét,
điều chỉnh, bổ sung Quyết định này đảm bảo phù hợp và theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Mội trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Công Thương, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Cự
|
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 quy định hệ số quy đổi từ thể thành phẩm sang thể nguyên khai đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
11.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|