|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
05/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 05/2007/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 25 tháng 01 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ
SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy
định chi tiết Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp
lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 46/2006/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2006 của HĐND thành
phố Đà Nẵng khoá VII, nhiệm kỳ 2004 - 2009, kỳ họp thứ 8 về việc quy định thu
một số loại phí và lệ phí trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Đối tượng nộp lệ phí đăng ký hộ tịch:
Tổ chức, cá nhân được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giải
quyết các việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch.
2. Đối tượng miễn nộp lệ phí đăng ký hộ tịch:
a) Miễn thu lệ phí đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi cho người
dân thuộc các dân tộc thiểu số ở các xã miền núi.
b) Miễn lệ phí đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo
theo chuẩn thành phố quy định, trẻ em các dân tộc thiểu số ở các xã miền núi.
c) Miễn thu đối với việc đăng ký tử lần đầu và đúng hạn.
d) Miễn thu đối với việc đăng ký tử quá hạn trong thời gian
không quá 6 tháng kể từ ngày chết.
Điều 2. Mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng áp dụng cho việc đăng ký hộ tịch tại các cơ quan sau đây:
1. Uỷ ban nhân dân phường, xã (Phụ lục I kèm theo Quyết định
này).
2. Uỷ ban nhân dân quận, huyện (Phụ lục II kèm theo Quyết
định này).
3. Sở Tư pháp (Phụ lục III kèm theo Quyết định này).
Điều 3.
1. Thu, nộp lệ phí: Cơ quan thu lệ phí thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính.
2. Quản lý và sử dụng tiền lệ phí thu được:
2.1. Mức trích lệ phí để lại cơ quan thu lệ phí:
a) UBND phường, xã được trích để lại 70% số thu; 30% còn lại
nộp vào ngân sách phường, xã. Riêng các xã miền núi được trích để lại 100% số
lệ phí thu được.
b) UBND quận, huyện được trích để lại 70% số thu; 30% còn
lại nộp vào ngân sách quận, huyện.
c) Sở Tư pháp được trích để lại 50% số thu; 50% còn lại nộp
vào ngân sách thành phố.
2.2. Nội dung sử dụng số tiền lệ phí được trích lại:
a) Chi phí in hoặc mua hồ sơ, biểu mẫu, sổ sách liên quan
đến công việc đăng ký hộ tịch.
b) Chi mua văn phòng phẩm, công vụ phí theo tiêu chuẩn, định
mức hiện hành phục vụ cho công tác thu lệ phí.
c) Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc giải
quyết về hộ tịch và thu lệ phí hộ tịch.
Số tiền lệ phí được trích lại nếu trong năm sử dụng không
hết thì được chuyển sang năm sau.
Điều 4. Sở Tài chính thành phố chủ trì, phối hợp với Cục Thuế thành phố Đà
Nẵng, Sở Tư pháp hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính,
Tư pháp, Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà
Nẵng, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân thành phố, Chủ
tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Minh
|
PHỤ LỤC I:
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP
DỤNG TẠI UBND PHƯỜNG, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007
của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Nội dung thu lệ phí
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
5.000
|
|
- Đăng ký khai sinh quá hạn
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
5.000
|
|
- Đăng ký khai sinh cho trẻ em (có yếu tố nước ngoài)
|
5.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
20.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
- Đăng ký tử
|
Miễn thu
|
|
- Đăng ký tử quá hạn (Áp dụng đối với trường hợp chết quá
6 tháng mới đăng ký tử).
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
5.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
20.000
|
5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
10.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ
sung hộ tịch
|
10.000
|
7
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
2.000/01 bản sao
|
8
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000/1giấy tờ hộ tịch
|
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch khác
|
3.000/1giấy tờ hộ tịch
|
9
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
5.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
5.000
|
|
- Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ
tịch khác.
|
5.000
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
PHỤ LỤC II:
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP
DỤNG TẠI UBND QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007
của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Nội dung thu lệ phí
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Cấp lại bản chính khai sinh
|
10.000
|
2
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
3.000/bản
|
3
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ
tịch
|
25.000
|
4
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
|
- Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ
tịch khác.
|
5.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác
|
5.000
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
PHỤ LỤC III:
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH ÁP
DỤNG TẠI SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007
của UBND thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Nội dung thu lệ phí
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
- Đăng ký khai sinh
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc sinh
|
50.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
- Đăng ký kết hôn
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc kết hôn
|
1.000.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
- Đăng ký tử
|
Miễn thu
|
|
- Đăng ký lại việc tử
|
50.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
- Đăng ký việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
|
6
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
5.000/bản sao
|
7
|
Xác nhận các giấy tờ hộ tịch
|
10.000
|
8
|
Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
- Đăng ký việc giám hộ
|
50.000
|
|
- Chấm dứt, thay đổi việc giám hộ
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
50.000
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
50.000
|
|
- Các việc đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
Quyết định 05/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/2007/QĐ-UBND ngày 25/01/2007 quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
2.515
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|