|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ ô tô xe máy Đắk Lắk
Số hiệu:
|
04/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
15/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2016/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 15 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI
VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
11/2012/QĐ-UBND, NGÀY 24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015 CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC,
ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC, ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 483/TTr-STC, ngày 21/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bổ sung, sửa đổi
giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012, Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND, ngày 10/9/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định
giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk.
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính,
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày
25/01/2016.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục
Thuế - Bộ Tài chính; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực
HĐND tỉnh; (b/c)
- Cục kiểm tra VB
QPPL - Bộ Tư pháp; (b/c)
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính; (b/c)
- Đoàn ĐB QH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, PCT. UBND tỉnh;
- Các tổ chức CT-XH thuộc
tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH; Công
báo (để đưa tin);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các phòng thuộc VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TCTM (N-TM).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
QUY ĐỊNH
VỀ
VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE
MÁY TẠI CÁC QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY
24/4/2012, QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY 10/9/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh)
A. BỔ SUNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE GẮN MÁY, XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN
HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH
I. BỔ SUNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE GẮN MÁY TẠI PHẦN I QUY ĐỊNH BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND
Số
TT
|
TÊN
XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT,
NĂM SẢN XUẤT
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE (MỚI 100%)
|
1
|
HARLEY - DAVIDSON FAT BOY LO
(FLSTFB103), mô tô 2 bánh, 1.690 cm3, năm 2015
|
Mỹ
|
791.000
|
2
|
HONDA GOLDWING
GL1800, mô tô 2 bánh, 1.832cm3, năm 2014
|
Nhật
Bản
|
612.000
|
3
|
HONDA JA31 WAVE RSX (D), mô tô 2
bánh, 109,1 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
19.500
|
4
|
HONDA JA32 WAVE RSX FI (C ), mô tô 2 bánh, 109,1 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
24.000
|
5
|
HONDA JF461 Air Blade FI, mô tô 2 bánh, 124,8 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
40.000
|
6
|
HONDA SHADOW
PHANTOM 750, mô tô 2 bánh, 745 cm3, năm 2015
|
Nhật
Bản
|
264.000
|
7
|
HONDA VISION JF58 VISION, năm 2015
|
Việt
Nam
|
28.562
|
8
|
HONDA ZOOMER - X (ACG110CBFF (TH)), mô tô 2 bánh, 108 cm3, năm 2015
|
Thái
Lan
|
43.500
|
9
|
HONDA SH 125cc JF422 SH125i, năm 2015
|
Việt
Nam
|
63.198
|
10
|
HONDA SH 150cc KF143 SH150i, năm 2015
|
Việt
Nam
|
76.405
|
11
|
HONDA SUPER
DREAM 110cc JA27 SUPER DREAM, năm 2015
|
Việt
Nam
|
18.000
|
12
|
PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie-130, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
55.500
|
13
|
SYM ELEGAN SR-SAR, thắng đĩa, năm 2015
|
Việt
Nam
|
13.900
|
14
|
YAMAHA ACRUZO-2TD1 DX, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản đặc biệt,
màu trắng xanh - đen, năm 2015
|
Việt
Nam
|
34.665
|
15
|
YAMAHA ACRUZO-2TD1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, phiên bản chuẩn, màu đỏ - nâu - vàng - xanh, năm 2015
|
Việt
Nam
|
33.240
|
16
|
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 DX, mô tô
2 bánh, 125 cm3, phiên bản đặc biệt, màu trắng - xanh -
đen, năm 2015
|
Việt
Nam
|
42.000
|
17
|
YAMAHA YZF-R3, mô tô 2 bánh, 321 cm3, năm 2015
|
Indonexia
|
135.000
|
18
|
YAMAHA NM-X GPD 150-A, năm 2015
|
Indonexia
|
73.600
|
19
|
YAMAHA
FZ1502SD400010 A, năm 2015
|
Indonexia
|
65.706
|
20
|
YAMAHA SIRIUS FI-1FC9, mô tô 2 bánh,
113,7 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
21.000
|
21
|
PIAGGIO VESPA LXV 125,3 V ie - 502, mô tô 2 bánh, 124,5 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
74.000
|
22
|
YAMAHA XTZ125 (JYM125-9), mô tô 2 bánh, 123,6 cm3, năm 2015
|
Trung
Quốc
|
22.000
|
23
|
HONDA GIORNO, mô tô 2 bánh, 49 cm3,
năm 2014
|
Trung
Quốc
|
21.300
|
24
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FC8, mô tô
2 bánh, 113,7 cm3, màu đen vàng – bạc đen – trắng xám – đỏ đen – xám đen –
xanh đen, năm 2015
|
Việt
Nam
|
23.000
|
25
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FCC, mô tô 2
bánh, 113,7 cm3, màu xám đen - trắng xanh - xanh đen - đen đỏ, năm 2015
|
Việt
Nam
|
20.000
|
26
|
YAMAHA SPARK RX 135i (T135FI), mô tô 2 bánh, 134,5 cm3, năm 2015
|
Thái
Lan
|
32.300
|
27
|
YMHTHAILAND YMH110, mô tô 2 bánh,
108 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
9.000
|
28
|
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1 STD, mô tô 2 bánh, 125 cm3, năm 2015
|
Việt
Nam
|
40.000
|
II. BỔ SUNG GIÁ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ TẠI PHẦN II QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
Số
TT
|
TÊN
XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE (MỚI 100%)
|
1
|
BMW 320i, ô tô
con, 05 chỗ, 1.997 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2014
|
Đức
|
1.343.000
|
2
|
BMW 420i CABRIO, ô tô con, 04 chỗ,
1.997 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015
|
Đức
|
2.420.000
|
3
|
CHENGLONG/ LZ3250PDG, ô tô tải ( tự đổ ), 7.255 cm3, 6x4 Diesel, 13.000
kg, năm 2015
|
Trung
Quốc
|
996.000
|
4
|
CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 with LE9
Engine, ô tô con, 2.384 cm3, 07 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Việt
Nam
|
829.000
|
5
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1 (xe demo), ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Việt
Nam
|
513.500
|
6
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNB11/CD5-1,
ô tô con, 1.796 cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Việt
Nam
|
659.000
|
7
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1
(xe demo), ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015
|
Việt
Nam
|
486.500
|
8
|
CHEVROLET CRUZE KL1J - JNE11/AA5-1,
ô tô con, 1.598 cm3, 05 chỗ, năm 2015
|
Việt
Nam
|
552.000
|
9
|
CHIENTHANG CT4.6TD1, ô tô tải (tự đổ), 3.298cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.600 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
295.000
|
10
|
DONGBEN DBX30-V5, ô tô tải van, 05 chỗ, 1.298 cm3, 4x2 máy xăng, 695 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
258.000
|
11
|
FAW( SGCD/CA6DL1 -31E3F-MP, ô tô tải có mui, 17.550kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.230.000
|
12
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 778kg,
công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel, (IXBW94R), có nắp che cuốn, năm 2015
|
Thái
Lan
|
840.000
|
13
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x2, 808kg,
công suất 118kw, 2198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel,
(IXBW94R), không nắp che cuốn, năm 2015
|
Thái
Lan
|
798.000
|
14
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 630kg,
công suất 147kw, 3198cc, ô tô tải, pick up, cabin kép, số tự động, diesel,
(IXBW9G4), có nắp che cuốn, năm 2015
|
Thái
Lan
|
899.000
|
15
|
FORD RANGER WILDTRAK, 4x4, 660kg,
147kw, 3198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động , diesel, IXBW9G4, không nắp che cuốn, năm 2015
|
Thái
Lan
|
859.000
|
16
|
FORD RANGER XLS, 4x2, 927kg, 110kw,
2198cc, xe ô tô tải-pick up, cabin kép, số tự động, diesel,
IXBS94R, năm 2015
|
Thái
Lan
|
653.000
|
17
|
FORLAND THACO FLD800C, ô tô tải (tự
đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.700 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
466.000
|
18
|
FORLAND THACO FLD900A, ô tô tải (tự
đổ), 4.260 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 8.300 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
557.000
|
19
|
FOTON THACO OLLIN700B-CS/MB1, ô tô
tải ( có mui), 4.087 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 6.950 kg,
năm 2015
|
Việt
Nam
|
502.000
|
20
|
HINO FL8JTSL 6x2, ô tô sát xi tải, 7.684 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, khối lượng toàn bộ 24.000 kg, năm
2015
|
Việt
Nam
|
1.650.000
|
21
|
HINO(FC9JLSW/SGCD-BO), ô tô tải bảo ôn, 5.450kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
804.600
|
22
|
HINO(WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK), ô tô
tải thùng kín, 4.850kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
537.000
|
23
|
HOA MAI HD1600A-E2TD, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
233.000
|
24
|
HOA MAI HD2000A-TK, không điều hòa,
không ca bin, sản xuất năm 2015
|
Việt Nam
|
190.000
|
25
|
HOA MAI HD2350A-E2TD, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
250.000
|
26
|
HOA MAI HD3000A-E2TD, sản xuất năm
2015
|
Việt
Nam
|
260.000
|
27
|
HOA MAI HD3450A-E2MP, có điều hòa,
không ca bin, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
352.000
|
28
|
HOA MAI HD5000A-E2MP, có điều hòa, không ca bin, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
422.000
|
29
|
HOA MAI HD6450A-E2TD, sản xuất năm
2015
|
Việt
Nam
|
376.000
|
30
|
HOA MAI HD680A-E2TD, sản xuất năm
2015
|
Việt
Nam
|
177.000
|
31
|
HOA MAI HD990TK, có điều hòa, sản
xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
174.000
|
32
|
HONDA ACCORD 2.4S, ô tô con, 5 chỗ,
năm 2015
|
Thái
Lan
|
1.470.000
|
33
|
HONDA CITY 1.5 CVT, 5 chỗ, năm 2015
|
Việt
Nam
|
604.000
|
34
|
HONDA CITY 1.5 MT, 5 chỗ, năm 2015
|
Việt
Nam
|
552.000
|
35
|
HYUNDAI H1, xe
ô tô chở tiền, động cơ xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, 6
chỗ, sản xuất năm 2015
|
Hàn
Quốc
|
708.000
|
36
|
HYUNDAI HD65/DT-TBH3, ô tô tải có
mui, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
550.000
|
37
|
HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ xăng, số tự động 6 cấp, 4x2, sản xuất 2015
|
Ấn Độ
|
767.500
|
38
|
HYUNDAI CRETA, 5 chỗ, động cơ dầu, số tự động 6 cấp,
4x2, sản xuất 2015
|
Ấn Độ
|
806.300
|
39
|
HYUNDAI PORTER II, ô tô tải ( đông lạnh), 2.497 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel,
năm 2012
|
Hàn
Quốc
|
386.000
|
40
|
ISUZU FRR90N-190, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015
|
Việt Nam
|
881.100
|
41
|
ISUZU FRR90N-190-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015
|
Việt Nam
|
949.100
|
42
|
ISUZU NLR55E CAB-CHASIS động cơ dầu,
2.771cc, năm 2015
|
Việt Nam
|
506.000
|
43
|
ISUZU NMR85E CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
603.856
|
44
|
ISUZU NMR85H CAB-CHASIS động cơ dầu, 2.999cc năm 2015
|
Việt
Nam
|
612.128
|
45
|
ISUZU NPR85K CAB-CHASIS động cơ dầu,
2.999cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
639.012
|
46
|
ISUZU NQR75L CAB-CHASIS động cơ dầu,
5.193cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
716.496
|
47
|
ISUZU NQR75L
CAB-CHASIS-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015
|
Việt Nam
|
771.496
|
48
|
ISUZU NQR75M, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
735.416
|
49
|
ISUZU NQR75M-C15, động cơ dầu, 5.193cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
794.416
|
50
|
ISUZU QKR55F, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
389.000
|
51
|
ISUZU QKR55H, động cơ dầu, 2.771cc. năm 2015
|
Việt
Nam
|
466.272
|
52
|
ISUZU QKR55H-V15, động cơ dầu, 2.771cc, năm 2015
|
Việt
Nam
|
506.279
|
53
|
KAMAZ( 65117/SGCD-MP) ô tô tải có
mui, 14.400kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.340.000
|
54
|
KIA GRAND SENDONA YB 22D AT, 7 chỗ, máy xăng, 2.199cm3, phiên bản cao cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.095.000
|
55
|
KIA GRAND SENDONA YB 33G AT, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bản
tiêu chuẩn, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.113.000
|
56
|
KIA GRAND SENDONA YB 33G ATH, 7 chỗ, máy xăng, 3.342cm3, phiên bản
cao cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.208.000
|
57
|
KIA K3 YD16GE2MT-3, 05 chỗ, động cơ xăng 1.591 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
565.000
|
58
|
MAZDA 2 ( sedan
), ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3, 4x2 AT, máy xăng, 4 cửa,
năm 2015
|
Thái
Lan
|
604.000
|
59
|
MAZDA 2, ô tô con, 05 chỗ, 1.496 cm3,4x2 AT, máy xăng, 5 cửa, năm 2015
|
Thái
Lan
|
660.000
|
60
|
MAZDA 625G AT, ô tô con, 2.488 cm3,
05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.059.000
|
61
|
MAZDA MX-5, 02 chỗ, 02 cửa, động cơ xăng 1.999 cm3, số
tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Nhật
Bản
|
1.590.000
|
62
|
MAZDA2, 5 chỗ,
4 cửa, máy xăng, 1.496cm3, số tự động 6 cấp, năm 2015
|
Thái
Lan
|
589.000
|
63
|
MAZDA215G AT
HB, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm
2015
|
Việt
Nam
|
634.000
|
64
|
MAZDA215G AT SD, ô tô con, 1.496 cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
579.000
|
65
|
MEKONG AUTO PASO 1.5TD, ô tô tải,
năm 2015
|
Việt
Nam
|
140.000
|
66
|
MINI COOPER S, ô tô con, 05 chỗ,
1.998 cm3, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Anh
|
1.545.000
|
67
|
PEUGEOT 208 AT ô tô con, 5 chỗ, máy xăng 1.6 lít tubor, số tự động 4 cấp, sản xuất năm 2015
|
Pháp
|
789.000
|
68
|
PEUGEOT 3008 GAT ô tô con, 05 chỗ, máy
xăng, 1.598cm3, tubor GAT, số tự động 6 cấp, sản xuất
năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.110.000
|
69
|
PEUGEOT 408 6AT ô tô con, 05 chỗ,
máy xăng, 1.997 cm3 tubor, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
852.000
|
70
|
PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2015
|
Đức
|
5.505.500
|
71
|
PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2015
|
Đức
|
6.248.000
|
72
|
PORSCHE 911 CARRERA S 4 chỗ, 3.800cc năm 2015
|
Đức
|
6.362.400
|
73
|
PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4
chỗ, 3.800cc năm 2015
|
Đức
|
7.112.600
|
74
|
PORSCHE BOXSTER 2 chỗ, 2.700cc năm 2015
|
Đức
|
3.011.800
|
75
|
PORSCHE BOXSTER S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015
|
Đức
|
3.088.800
|
76
|
PORSCHE CAYENNE 5 chỗ 3.598cc năm
2015
|
Đức
|
3.466.100
|
77
|
PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 3.604cc năm
2015
|
Đức
|
5.366.900
|
78
|
PORSCHE CAYENNE S 5 chỗ, 3.604cc năm 2015
|
Đức
|
4.206.400
|
79
|
PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2015
|
Đức
|
6.559.300
|
80
|
PORSCHE CAYMAN 2 chỗ, 2.706cc năm
2015
|
Đức
|
3.118.500
|
81
|
PORSCHE CAYMAN S 2 chỗ, 3.436cc năm 2015
|
Đức
|
3.933.600
|
82
|
PORSCHE MACAN 5 chỗ, 1.984cc năm 2015
|
Đức
|
2.687.300
|
83
|
PORSCHE MACAN S 5 chỗ, 2.997cc năm
2015
|
Đức
|
3.148.200
|
84
|
PORSCHE MACAN TURBO 5 chỗ, 3.604cc
năm 2015
|
Đức
|
4.107.400
|
85
|
PORSCHE PANAMERA 4 chỗ, 3.605cc năm
2015
|
Đức
|
4.356.660
|
86
|
PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc
năm 2015
|
Đức
|
6.439.400
|
87
|
PORSCHE PANAMERA GTS 4 chỗ, 4.806cc năm 2015
|
Đức
|
7.107.100
|
88
|
PORSCHE PANAMERA S 4 chỗ, 2.997cc năm
2015
|
Đức
|
6.132.500
|
89
|
PORSCHE PANAMERA4 4 chỗ, 3.605cc
năm 2015
|
Đức
|
4.420.900
|
90
|
KIA RONDO RP17DE2AT, ô tô du lịch,
7 chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
722.000
|
91
|
KIA RONDO RP17DE2MT, ô tô du lịch, 7
chỗ, máy dầu, 1.685cm3, số sàn 06 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
706.000
|
92
|
KIA RONDO RP20GE2AT, ô tô du lịch,
7 chỗ, máy xăng, 1,999cm3, số tự động 06 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
679.000
|
93
|
SHACMAN SX3317HR306, ô tô tải (tự đổ
), 9.726 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.000 kg, năm 2015
|
Trung
Quốc
|
1.330.000
|
94
|
TMT KC9672D, ô tô tải (tự đổ), 4.214 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 7.200 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
445.000
|
95
|
TMT JB4515T-MB, ô tô tải (có mui ),
02 chỗ, 998 cm3, 4x2 máy xăng, 1.190 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
175.000
|
96
|
TMT KC240145T-MB, ô tô tải ( có
mui), 7.255 cm3, 03 chỗ, 6x2 Diesel, 14.500 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
911.000
|
97
|
TMT KM 6660T-MB1, ô tô tải ( có mui),
2.672 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 5.950 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
322.000
|
98
|
TMT KM7550T, ô tô tải (có mui, có
thùng KMPB ), 2.771 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.990 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
299.000
|
99
|
TOYOTA HILUX E (KUN135L-DTFSHU), ô tô
tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3, 4x2,
5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản
xuất năm 2015.
|
Việt
Nam
|
693.000
|
100
|
TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTAHYU), ô
tô tải, pick up ca bin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu,
dung tích 2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất năm 2015.
|
Việt
Nam
|
877.000
|
101
|
TOYOTA HILUX G (KUN126L-DTFMYU), ô tô tải, pick up ca bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích
2.982cm3, 4x4, 5 chỗ, trọng tải chở hàng 515kg, sản xuất
năm 2015.
|
Việt
Nam
|
809.000
|
102
|
TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L, 7
chỗ, số tự động 6 cấp, 2.694cm3, năm 2015
|
Nhật
Bản
|
2.192.000
|
103
|
TOYOTA LEXUS LX570 URJ201L-GNZGKV, 8
chỗ, tự động 8 cấp, động cơ xăng, 5.663cm3, năm 2015
|
Nhật
Bản
|
5.610.000
|
104
|
THACO HB73S-H140, ô tô khách, 3.907
cm3, 29 chỗ, 4x2 Diesel, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.049.000
|
105
|
CHENGLONG CK327/YC6L310-33-CM-14, ô
tô tải (có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 8x4 Diesel, 17.900 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.140.000
|
106
|
FOTON THACO OLLIN500B-CS/MB1, ô tô
tải ( có mui), 3.432 cm3, 03 chỗ, 4x2 Diesel, 4.995 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
364.100
|
107
|
CHENGLONG TTCM/YC6L340-33-KM, ô tô
tải ( có mui), 8.424 cm3, 02 chỗ, 10x4, Diesel, 22.450 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.310.000
|
108
|
CHEVROLET COLORADO LT, ô tô tải
(Pick up cabin kép), 2.499 cm3, 05 chỗ, 4x4 MT, Diesel, 664 kg, năm 2015
|
Thái
Lan
|
629.000
|
109
|
BMW 320i, ô tô con, 05 chỗ, 1.998
cm3,4x2 máy xăng, năm 2015
|
Đức
|
1.367.000
|
110
|
FORLAND THACO FLD490C-4WD, ô tô tải
(tự đổ), 2.540 cm3, 03 chỗ, 4x4 Diesel, 4.900 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
383.000
|
111
|
FORLAND THACO FLD150C, ô tô tải (tự
đổ), 1.809 cm3, 02 chỗ, 4x2 Diesel, 1.500 kg, năm 2015
|
Việt
Nam
|
243.000
|
B. SỬA ĐỔI SỐ THỨ TỰ SỐ: 186, 187,188,193,194,196, 201, 202, 206, 255,
256 PHẦN II, QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2015/QĐ-UBND NGÀY
10/9/2015 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị
tính: 1.000 đồng
Số
TT
|
TÊN
XE, THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT
|
NƯỚC
SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE (MỚI 100%)
|
186
|
MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05
chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số tự động 6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Thái
Lan
|
629.000
|
187
|
MAZDA BT-50, pickup cabin kép, 05 chỗ, máy dầu 2.198 cm3, số sàn 6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Thái
Lan
|
599.000
|
188
|
MAZDA BT-50 , pickup cabin kép, 05
chỗ, máy dầu 3.198 cm3, số tự động
6 cấp, sản xuất năm 2015
|
Thái
Lan
|
709.000
|
193
|
MAZDA CX5 AT-2WD, 05 chỗ, 05 cửa, động cơ xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp, 1 cầu, sản xuất
năm 2015
|
Việt
Nam
|
969.000
|
194
|
MAZDA CX5 AT-AWD, 05 chỗ, sản xuất năm 2015
|
Việt
Nam
|
1.009.000
|
196
|
MAZDA CX-9 AWD, 07 chỗ, sản xuất năm
2015
|
Nhật Bản
|
1.745.000
|
201
|
MAZDA 3 15G AT HB, ô tô con, 1.496
cm3, 05 chỗ, 4x2 AT, máy xăng, năm 2015
|
Việt
Nam
|
698.000
|
202
|
MAZDA 3 15G AT SD, ô tô con, 1.496
cm3, 05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Việt
Nam
|
678.000
|
206
|
MAZDA 6 20G AT , ô tô con, 1.998
cm3, 05 chỗ, số tự động 6 cấp, năm 2015
|
Việt
Nam
|
908.000
|
255
|
PEUGEOT 508, ô tô con, 1.598 cm3,
05 chỗ, 4x2 máy xăng, năm 2015
|
Pháp
|
1.320.000
|
256
|
PEUGEOT RCZ (Turbo GAT), ô tô con, 04 chỗ, 1.598 cm3, 4x2 AT, máy xăng, năm 2013,
|
Pháp
|
1.616.000
|
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 04/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
4.624
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|