Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
04/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nông Văn Chí
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 04/2015/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn,
ngày 03 tháng 4 năm 2015
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý
thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số:
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số:
124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Căn cứ Thông tư số:
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số: 42/TTr-STC ngày 24 tháng 3 năm 2015; Báo cáo thẩm
định số: 63/BCTĐ-STP ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như biểu chi tiết đính
kèm.
Điều 2. Quy
định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ:
1. Đối với xe ô tô, xe máy thực hiện
đăng ký lần đầu:
a) Xe ô tô, xe máy mới 100%, giá tính
lệ phí trước bạ áp dụng theo giá quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ
tại Điều 1 Quyết định này.
b) Xe ô tô, xe máy đã qua sử dụng nhập
khẩu vào Việt Nam, giá tính lệ phí trước bạ bằng 85% giá tính lệ phí trước bạ
của xe ô tô, xe máy cùng loại trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 1
Quyết định này.
2. Đối với xe ô tô, xe máy đã qua sử
dụng đăng ký từ lần thứ 2 trở đi: Giá tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá
tính lệ phí trước bạ của xe ô tô, xe máy cùng loại quy định trong Bảng giá tính
lệ phí trước bạ tại Điều 1 Quyết định này nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
của xe ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ.
a) Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe
ô tô, xe máy tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:
- Thời gian đã sử dụng trong 01 năm: 85%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 01 năm
đến 03 năm: 75%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 03 năm đến 06 năm:
60%
- Thời gian đã sử dụng từ trên 06 năm đến
10 năm: 40%
- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%
b) Thời gian đã sử dụng của xe ô tô, xe máy
được xác định như sau:
- Đối với xe ô tô, xe máy được sản xuất tại
Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất xe ô tô, xe máy
đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;
- Đối với xe ô tô, xe máy đã qua sử dụng nhập
khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất xe ô tô, xe máy đó
đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm (năm)
sản xuất ra xe ô tô, xe máy đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm)
nhập khẩu xe ô tô, xe máy.
3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô,
xe máy mua được qua bán đấu giá tài sản là giá ghi trong Hợp đồng mua bán tài
sản bán đấu giá.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số:
1467/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Bảng
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn
tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục
trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nông Văn Chí
|
PHỤ
LỤC 01
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY
(Kèm
theo Quyết định số: 04/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: 1.000
đ/chiếc
STT
|
TÊN HIỆU XE
|
Giá dự kiến tính
LPTB
|
|
|
I
|
HÃNG HON DA
|
|
|
1
|
81/50
|
16.000
|
|
2
|
82/50
|
17.000
|
|
3
|
81/70
|
18.000
|
|
4
|
82/70
|
25.000
|
|
5
|
Wave α
|
14.000
|
|
6
|
HC 120 Wave α
|
16.500
|
|
7
|
HC 120 Wave α (Đen bạc)
|
16.000
|
|
8
|
HC 120 Wave α (Trắng (xanh) bạc
đen))
|
15.800
|
|
9
|
HC 120 SUPER DSREAM
|
18.200
|
|
10
|
HC 121 WAVE α
|
17.000
|
|
11
|
Wave a HC 12
|
13.700
|
|
12
|
Wave α +
|
13.500
|
|
13
|
Wave ZX
|
14.500
|
|
14
|
Wave 110 RS (vành nan hoa)
|
16.000
|
|
15
|
Wave 110 RS (vành đúc)
|
18.000
|
|
16
|
JC 52 Wave RSX (C)
|
21.300
|
|
17
|
JC 520 Wave RS
|
18.000
|
|
18
|
JC 52 Wave RSX (Trắng, đen,
xám, đỏ, bạc)
|
19.800
|
|
19
|
JC 521 Wave S (D)
|
17.800
|
|
20
|
JC 521 Wave S
|
18.300
|
|
21
|
JC 521 Wave S (D) (Trắng, vàng,
đen)
|
16.800
|
|
22
|
JC 52E Wave S (D) (Đen xám, Đỏ
đen, Vàng đen)
|
16.942
|
|
23
|
JC 52E
Wave S (Đen xám, Đỏ đen, Vàng đen)
|
17.895
|
|
24
|
JC 52E
Wave S (D) (Trắng nâu xám, Đen đỏ xám, Đen vàng trắng)
|
17.133
|
|
25
|
JC 52E
Wave S (Trắng nâu xám, Đỏ đen xám, Đen vàng trắng)
|
18.085
|
|
26
|
JC 52E
Wave RS (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen)
|
18.085
|
|
27
|
JC 52E
Wave RS (C) (Đen xám, Đen đỏ,Trắng đen)
|
19.514
|
|
28
|
JC 52E
Wave RSX (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh đen, Trắng đỏ đen)
|
19.514
|
|
29
|
JC 52E
Wave RSX (C) (Đen xám, Đen đỏ, Xám vàng đen, Đỏ đen,Trắng xanh đen, Trắng đỏ
đen)
|
20.942
|
|
30
|
Wave I KTLZ
|
12.000
|
|
31
|
Wave GMN
|
14.000
|
|
32
|
Wave S (phanh cơ)
|
15.500
|
|
33
|
Wave S (phanh đĩa)
|
16.000
|
|
34
|
JC 521
Wave S (D)
|
17.300
|
|
35
|
JC 521
Wave S
|
18.200
|
|
36
|
Hon da JA27 SUPER
DREAM
|
18.700
|
|
37
|
JC 52 Wave RSX (C)
|
20.500
|
|
38
|
JF 33 VISION E3
(Phiên bản mới) E6 đen, đỏ đen, nâu đen
|
27.800
|
|
39
|
JF 33 VISION E4 (xanh,
trắng, đen, đỏ, nâu)
|
28.900
|
|
40
|
JF 33 VISION E6
(đen, đỏ đen, nâu đen)
|
28.000
|
|
41
|
Honda JF 46 AIR
BLADE FI: S/K đầu 0-1
|
38.000
|
|
42
|
Honda JF 46 AIR
BLADE FI: S/K đầu 2-3
|
40.000
|
|
43
|
Honda JF 46 AIR
BLADE FI: S/K đầu 4
|
40.990
|
|
44
|
Honda JF 46 AIR
BLADE FI: S/K đầu 5-6
|
38.990
|
|
45
|
Honda JF 46 AIR
BLADE FI: S/K đầu 7
|
39.990
|
|
46
|
Honda JC533
FUTURE (Phanh đĩa )
|
25.500
|
|
47
|
Honda JC534
FUTURE (Phanh đĩa )
|
29.990
|
|
48
|
Honda JC535
FUTURE (Phanh đĩa)
|
30.990
|
|
49
|
Honda JF240 LEAD
(ST) xanh, trắng, đỏ, nâu
|
34.800
|
|
50
|
Honda JF240 LEAD
(SC) vàng nhạt đen
|
35.990
|
|
51
|
Honda JF240 LEAD 3D
(từ tính) vàng đen
|
35.500
|
|
52
|
Honda JF240 LEAD
(vang nhạt đen, ngoc trai )
|
36.490
|
|
53
|
Honda JF45 LEAD
(đen,trắng, xám, đỏ, vàng )
|
37.490
|
|
54
|
Honda JF45 LEAD
(xanh vàng, vàng, vàng nhạt vàng)
|
38.490
|
|
55
|
Honda JF51 SH MODE
|
49.990
|
|
56
|
Honda JF42 SH125i
|
70.000
|
|
57
|
Honda JF43 PCX
|
50.000
|
|
58
|
Honda JF56 PCX:
Trắng, đen, đỏ, xám (có 04 màu)
|
49.047
|
|
59
|
Honda JF56 PCX: Đen
mờ, bạc mờ (có 02 màu)
|
51.406
|
|
60
|
Honda JA31 WAVE RSX
(C)
|
21.990
|
|
61
|
Honda JA31 WAVE RSX
|
20.490
|
|
62
|
Honda JA31 WAVE RSX
(D)
|
19.490
|
|
63
|
Honda JF461
Air Blade F1
|
39.990
|
|
64
|
Honda JF461
Air Blade F1: 03 màu đen đỏ, đen, trắng xám Số đầu tiên sau chữ EY: 0,1,2
|
36.181
|
|
65
|
Honda JF461
Air Blade F1: 05 màu đỏ đen, vàng đen, trắng xám, cam đen, đen xám… Số đầu
tiên sau chữ EY: 3,4,5
|
38.086
|
|
66
|
Honda JF461
Air Blade F1: 02 xám bạc đen, vàng đen,... Số đầu tiên sau chữ EY: 6, 7, 8
|
39.038
|
|
67
|
Wave
RSX FI AT (phanh đĩa, vành đúc)
|
30.700
|
|
68
|
Wave
RSX FI AT (phanh đĩa, vành nan hoa)
|
29.600
|
|
69
|
Wave
110 RS phiên bản bánh mâm, vành đúc
|
19.800
|
|
70
|
Wave
110 RS phiên bản bánh mâm, vành nan hoa
|
18.300
|
|
71
|
Wave
110 S phiên bản đặc biệt 2012 phanh cơ vành nan hoa
|
17.300
|
|
72
|
Wave 110 S phiên bản đặc biệt
2012 phanh đĩa vành nan hoa
|
18.300
|
|
73
|
Wave RS (vành đúc)
|
17.000
|
|
74
|
Wave 110 RSX (vành nan hoa)
|
17.500
|
|
75
|
Wave 110 RSX (vành đúc)
|
19.000
|
|
76
|
Wave 100S
|
17.500
|
|
77
|
Wave 110S (phanh đĩa)
|
16.000
|
|
78
|
Wave 110S (phanh cơ)
|
15.000
|
|
79
|
Wave ERV, KTLN
|
17.000
|
|
80
|
Wave RSV
|
17.000
|
|
81
|
Wave RS, KVRP (C)
|
17.300
|
|
82
|
Wave RSX, KVRV (C)
|
18.300
|
|
83
|
Wave RSX JC43 (vành nan hoa)
|
17.000
|
|
84
|
Wave RSX JC43 (C) vành đúc
|
19.000
|
|
85
|
JC 52 Wave RSX
|
20.000
|
|
86
|
Wave RSX F1AT (vành nan hoa)
|
26.600
|
|
87
|
Wave RSX F1AT (vành đúc)
|
27.600
|
|
88
|
Super Dream (KEVZ-STD)
|
16.000
|
|
89
|
Super Dream (KEVZ-LTD)
|
16.500
|
|
90
|
HA 08 Super Dream
|
18.000
|
|
91
|
Super Dream
|
16.500
|
|
92
|
Win 100
|
22.000
|
|
93
|
Future
|
24.000
|
|
94
|
Future II
|
22.500
|
|
95
|
Future Neo FI (vành nan hoa)
|
26.000
|
|
96
|
Future Neo (phanh cơ)
|
21.500
|
|
97
|
Future Neo (phanh đĩa)
|
22.500
|
|
98
|
Future Neo (phanh
đĩa, vành đúc)
|
24.000
|
|
99
|
Future Neo FI
(phanh đĩa, vành nan hoa )
|
27.000
|
|
100
|
Future Neo FI
(phanh đĩa, vành đúc )
|
28.000
|
|
101
|
Future (X) phanh
đĩa
|
22.500
|
|
102
|
Future X phanh cơ
|
21.500
|
|
103
|
Future X F1 vành
nan hoa
|
27.000
|
|
104
|
Future X F1 vành
đúc
|
28.000
|
|
105
|
JC53
Future (Đen xám vàng); Future 125 FI (phanh đĩa, vành nan hoa)
|
25.300
|
|
106
|
JC 53
Future (Nâu vàng đen); Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc)
|
29.300
|
|
107
|
JC 53
Future FI C; (Future 125 FI (phanh đĩa, vành đúc)
|
30.500
|
|
108
|
Click
|
26.000
|
|
109
|
Click
EXCEED
|
25.500
|
|
110
|
Click Play
|
28.000
|
|
111
|
Air Blade KVGF (S)
|
30.000
|
|
112
|
Air Blade F1
|
32.000
|
|
113
|
Air Blade F1 Magnet
|
35.000
|
|
114
|
Air Blade KVGF
|
27.000
|
|
115
|
Air Blade KVG, KVGF
(C)
|
33.000
|
|
116
|
Air Blade Repsol
|
33.000
|
|
117
|
JF 46
AIR BLADE FI (Đen đỏ, Trắng xám)
|
38.200
|
|
118
|
JF 46
AIR BLADE FI (Đen vàng); 125 phiên bản tiêu chuẩn
|
38.000
|
|
119
|
JF 46
AIR BLADE FI
|
40.200
|
|
120
|
JF 46
AIR BLADE FI (Đỏ, đen, trắng); 125 phiên bản cao cấp đặc biệt
|
40.000
|
|
121
|
JF 27
AIR BLADE FI (Vàng, bạc, đen)
|
39.800
|
|
122
|
JF 27
AIR BLADE FI (Xám bạc đen); 125 phiên bản cao cấp
|
39.500
|
|
123
|
CLICK PLAY 2010
|
26.500
|
|
124
|
CLICK EXCEED 2010
|
26.000
|
|
125
|
JF 33
VISION (Phiên bản mới)
|
28.800
|
|
126
|
JC53
VISION (Phiên bản tiêu chuẩn)
|
28.600
|
|
127
|
LEAD màu (đỏ, nâu,
trắng, bạc, vàng)
|
32.000
|
|
128
|
LEAD (màu ánh vàng)
|
32.500
|
|
129
|
LEAD JF24 LEAD-ST
|
32.000
|
|
130
|
LEAD JF24 LEAD-SC
|
32.500
|
|
131
|
JF240
LEAD (Vàng nhạt đen; Ngọc trai)
|
36.000
|
|
132
|
JF240
LEAD (Từ tính, vàng đen)
|
36.800
|
|
133
|
JF240
LEAD 3D
|
35.900
|
|
134
|
JF240
LEAD (Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, nâu đen)
|
35.800
|
|
135
|
Spacy
|
32.000
|
|
136
|
Spacy -
102
|
30.800
|
|
137
|
Spacy - GCCN 102
|
34.500
|
|
138
|
Fuma SDH 125T
|
28.500
|
|
139
|
HODC SIN CU GCFN VN
sx
|
34.500
|
|
140
|
JF29 SH125
|
100.000
|
|
141
|
SH
125cc
|
100.000
|
|
142
|
SH
150cc
|
122.000
|
|
143
|
JF 42
SH 125i
|
67.500
|
|
144
|
KF 14
SH 150i
|
80.000
|
|
145
|
SH
125cc (SX trong nước)
|
66.000
|
|
146
|
SH
150cc (SX trong nước)
|
80.000
|
|
147
|
JF51 SH
MODE(Đen, Đen đỏ, Trắng nâu, Xanh nâu, Đỏ đen, Hồng nâu, Vàng nhạt nâu)
|
47.160
|
|
148
|
PCX
|
59.000
|
|
149
|
PCX mới
|
52.000
|
|
150
|
JF45
LEAD (đen, trắng, xám, đỏ, vàng)
|
35.704
|
|
151
|
JF45
LEAD (xanh vàng, vàng, vàng nhạt)
|
36.657
|
|
152
|
JC533
FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
24.285
|
|
153
|
JC534
FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
28.562
|
|
154
|
JC535
FUTURE (Xám đen, Đen xám vàng, Đen đỏ, Đỏ đen, Nâu vàng đen)
|
29.514
|
|
155
|
JF33E
VISION (Bạc xám, Đen xám, Đỏ xám)
|
27.333
|
|
156
|
JF33E
VISION (Đen, trắng, đỏ, xánh, nâu)
|
27.523
|
|
II
|
HÃNG
YAMAHA
|
|
|
1
|
Mio Maximo (phanh
đĩa, vành đúc)
|
20.500
|
|
2
|
Sirius 5HU
|
20.000
|
|
3
|
Sirius 5HU2
|
19.000
|
|
4
|
Sirius 5HU3
|
21.000
|
|
5
|
Sirius 5HU8
|
14.000
|
|
6
|
Sirius 5HU9
|
15.000
|
|
7
|
Sirius 3S31
|
16.000
|
|
8
|
Sirius 3S41
|
17.000
|
|
9
|
Sirius 5C61-5C63
|
16.000
|
|
10
|
Sirius 5C64
|
17.000
|
|
11
|
Sirius
5C64 (Đen đỏ)
|
20.300
|
|
12
|
Sirius
5C64 RC
|
21.200
|
|
13
|
Sirius
5C64 RC (Đúc)
|
21.100
|
|
14
|
Sirius
5C64 RC (Đĩa)
|
19.100
|
|
15
|
Sirius
5C64 (Đen trắng; Vàng đen)
|
20.600
|
|
16
|
Sirius
5C6E -5C63
|
18.200
|
|
17
|
Sirius
5C6D -5C64
|
19.200
|
|
18
|
Sirius
5C6F -5C64
|
21.200
|
|
19
|
Sirius
FI-1FC1
|
22.150
|
|
20
|
LUVIÍA
FI-1SK1
|
26.900
|
|
21
|
SIRIUS
5C 6K vành đúc, phanh đĩa
|
20.700
|
|
22
|
SIRIUS
5C 6H vành nan hoa, phanh đĩa
|
18.502
|
|
23
|
SIRIUS
- 5C6J
|
17.500
|
|
24
|
SIRIUS
- FI-1FC3
|
22.190
|
|
25
|
SIRIUS
- FI-1FC4
|
20.190
|
|
26
|
FZ150 2SD1
|
64.766
|
|
27
|
Sirius New
|
15.500
|
|
28
|
Sirius R
|
16.500
|
|
29
|
Taurus 16S2 (phanh
cơ)
|
14.400
|
|
30
|
Taurus 16S1 (phanh
đĩa)
|
15.300
|
|
31
|
Jupiter 5SD, 5SD2
|
24.000
|
|
32
|
Jupiter 5VT1
|
22.000
|
|
33
|
Jupiter 5VT2, 5VT3
|
23.000
|
|
34
|
Jupiter 2S11
|
23.000
|
|
35
|
Jupiter 2S01
|
23.000
|
|
36
|
Jupiter 4B21
|
25.000
|
|
37
|
Jupiter 110
|
21.600
|
|
38
|
Jupiter
FI 1PB3
|
28.900
|
|
39
|
Jupiter
FI 1PB2
|
27.500
|
|
40
|
Jupiter
31C5
|
27.500
|
|
41
|
JUPITER
RC 31C3
|
20.000
|
|
42
|
JUPITER
RC 31C5
|
20.000
|
|
43
|
Jupiter MX 5B91 (phanh
đĩa)
|
20.600
|
|
44
|
Jupiter MX 5B92
(phanh đĩa, vành đúc)
|
21.600
|
|
45
|
Jupiter MX 5B93,
5B96 (phanh đĩa, vành đúc)
|
23.000
|
|
46
|
Jupiter MX 5B94
(phanh cơ)
|
21.300
|
|
47
|
Jupiter MX 5B95
(phanh đĩa)
|
22.500
|
|
48
|
Jupiter MX RC
(phanh đĩa, vành đúc )
|
24.000
|
|
49
|
Jupiter 31C3 (vành
đúc)
|
25.200
|
|
50
|
Jupiter 31C2 (phanh
đĩa)
|
23.100
|
|
51
|
Jupiter 31C1 (phanh
cơ)
|
21.500
|
|
52
|
Sirius 5C67 (vành
đúc)
|
18.500
|
|
53
|
LEXAM 15C2 (vành
đúc)
|
25.900
|
|
54
|
LEXAM 15C1 (phanh
đĩa)
|
24.900
|
|
55
|
Exciter IS91 (phanh
đĩa)
|
26.500
|
|
56
|
Exciter IS91-93
(phanh cơ)
|
27.500
|
|
57
|
Exciter IS93 (phanh
đĩa)
|
31.500
|
|
58
|
Exciter IS94 (phanh
đĩa, vành đúc)
|
33.000
|
|
59
|
Exciter 135cc 5P71
|
33.500
|
|
60
|
Exciter GP 55 P1
|
40.500
|
|
61
|
Exciter 1S 9A
|
36.900
|
|
62
|
NOZZA - 1DR1
|
33.500
|
|
63
|
NOZZA 1DR1
|
29.700
|
|
64
|
Exciter 55 P1
(Trắng đen ánh kim)
|
39.800
|
|
65
|
Exciter 55 P1 (Xanh
trắng)
|
39.200
|
|
66
|
GRAVITA 31C4
|
25.100
|
|
67
|
Gravita
STD 31C4
|
17.800
|
|
68
|
Nouvo VD1
|
23.000
|
|
69
|
Nouvo B51
|
24.000
|
|
70
|
Nouvo B52
|
25.000
|
|
71
|
Nouvo limited
|
25.500
|
|
72
|
Nouvo 125 5V
|
22.500
|
|
73
|
Nouvo SX
|
35.700
|
|
74
|
Nouvo 2B56
|
24.000
|
|
75
|
Nouvo LX 5P11
|
31.500
|
|
76
|
Nouvo LX
-LTD/RC 5P11
|
31.300
|
|
77
|
Nouvo 22S2 (vành
đúc) 113,7cc
|
25.000
|
|
78
|
ZY 125 T-2
|
30.000
|
|
79
|
Fotse 125
|
45.000
|
|
80
|
Bianco125
|
45.000
|
|
81
|
LEXAM 15C1 (vành
tăm, phanh đĩa)
|
24.000
|
|
82
|
LEXAM 15C2 (vành
đúc, phanh đĩa)
|
25.500
|
|
83
|
BWs 1CN1
|
59.000
|
|
84
|
LUVIAS 44S1 (Tay
ga)
|
25.400
|
|
85
|
CUXI 1DW1 (Tay ga)
|
30.700
|
|
III
|
HÃNG XE
VMEP (SYM) VIỆT NAM LIÊN DOANH VỚI ĐÀI LOAN SẢN XUẤT
|
|
|
1
|
Boss
|
9.000
|
|
2
|
Salut
|
9.000
|
|
3
|
Sanda Boss
|
9.300
|
|
4
|
RS
|
9.500
|
|
5
|
RS II SA4
|
7.700
|
|
6
|
Amigo (phanh cơ)
|
9.500
|
|
7
|
Amigo (phanh đĩa)
|
12.000
|
|
8
|
San Da
|
10.000
|
|
9
|
SYM power HJ1
|
12.000
|
|
10
|
SYM ELEGANT
50-SEI
|
12.700
|
|
11
|
Angel 100cc
|
13.000
|
|
12
|
ENGENL+EZS - VDE
|
14.500
|
|
13
|
Attila 125
|
26.000
|
|
14
|
Attila 125 M9T
|
28.000
|
|
15
|
Attila 125 M9B
(phanh cơ)
|
23.000
|
|
16
|
Attila 125 M9B
(phanh đĩa)
|
24.500
|
|
17
|
Attila
victoria VT1 xe ga 125
|
26.000
|
|
18
|
Attila
victoria VT2 xe ga 125
|
24.000
|
|
19
|
Attila
victoria M9B xe ga 125
|
28.800
|
|
20
|
Attila
victoria M9R xe ga 125
|
25.000
|
|
21
|
Attila
victoria VT7 125 (phanh cơ)
|
24.500
|
|
22
|
Attila
victoria VT7 125 (phanh đĩa)
|
26.500
|
|
23
|
Attila victoria -
VTJ
|
24.900
|
|
24
|
Attila victoria -
VTH (đĩa)
|
26.900
|
|
25
|
Attila PASSING -
KAT
|
23.800
|
|
26
|
Attila PASSING -
KAS
|
22.800
|
|
27
|
Attila PASSING FI
|
26.800
|
|
28
|
JOY RIDE VWE
|
28.500
|
|
29
|
Attila Elizabeth
VT5 125 (phanh cơ)
|
27.500
|
|
30
|
Attila Elizabeth
VT5 125 (phanh đĩa)
|
29.500
|
|
31
|
Attila Elizabeth
EFI - VUC
|
34500
|
|
32
|
Attila Elizabeth
EFI VUD
|
32.500
|
|
33
|
Attila Elizabeth
VTB (Đĩa)
|
31.000
|
|
34
|
Attila Elizabeth
VTC (Cơ)
|
29.000
|
|
35
|
Attila Elizabeth
VTL (Cơ)
|
28.000
|
|
36
|
Attila Elizabeth
VTK (Đĩa)
|
30.000
|
|
37
|
Attila PASSING
EFI-VWH
|
26.800
|
|
38
|
SYM ATITILA
ELIZABETH EFI-VUA
|
36.000
|
|
39
|
ENJOY 125 xe ga
|
18.900
|
|
40
|
Excel 150
|
38.000
|
|
41
|
Excel 115 K
|
32.000
|
|
42
|
Excel 150 IS91
(phanh đĩa)
|
26.000
|
|
43
|
Excel 150 IS92
(phanh đĩa)
|
27.500
|
|
44
|
Excel II
|
39.000
|
|
45
|
Excel II
VA1,VS1, VS5
|
38.000
|
|
46
|
Symphony 125 (02
phanh đĩa)
|
45.000
|
|
47
|
Symphony 125
(01phanh đĩa)
|
40.000
|
|
48
|
Joyride
|
29.700
|
|
49
|
Angela 110
|
16.300
|
|
IV
|
HÃNG
SUZUKI
|
|
|
1
|
Smash (phanh cơ)
|
13.500
|
|
2
|
Smash (phanh đĩa)
|
14.500
|
|
3
|
Smash Revo (phanh
cơ)
|
15.500
|
|
4
|
Smash Revo (phanh
đĩa)
|
16.500
|
|
5
|
SUZUKI AXELO 125 RR
|
28.000
|
|
6
|
SUZUKI UA 125 T FI
|
32.000
|
|
7
|
Viva α
KVRL, KVRP
|
12.900
|
|
8
|
Viva α+
|
13.000
|
|
9
|
Viva XCD
|
14.000
|
|
10
|
Viva XCSD
|
15.000
|
|
11
|
Viva KVRJ
|
17.500
|
|
12
|
Viva CDX 110 (phanh
cơ)
|
20.500
|
|
13
|
Viva CDX 110 (phanh
đĩa)
|
21.500
|
|
14
|
Viva CSD
|
21.000
|
|
15
|
Viva RTSD
|
21.700
|
|
16
|
VIVA, VIVAR
|
21.000
|
|
17
|
Viva XSD
|
21.500
|
|
18
|
Viva CRX
|
23.000
|
|
19
|
G2 125 HS
|
22.000
|
|
20
|
Shogun R 125 FD 125
XSD
|
22.500
|
|
21
|
Shogun
|
25.000
|
|
22
|
X-bike
|
22.800
|
|
23
|
Amity (tay ga)
|
25.900
|
|
24
|
Bugman 150
|
70.000
|
|
25
|
Leonado 150
|
80.000
|
|
26
|
SkyDrive 125
|
24.200
|
|
27
|
Hayate 125 limited
|
24.800
|
|
28
|
Hayate 125
Nightrider
|
24.500
|
|
29
|
Hayate 125 (Vành
nan )
|
23.300
|
|
30
|
Hayate 125 (Vành
đúc)
|
26.000
|
|
31
|
CM 125
|
25.000
|
|
32
|
Sapphire 125 (xe
ga)
|
33.000
|
|
V
|
XE ITALIA LIÊN
DOANH VỚI VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
1
|
Piagio Zip 100
|
32.800
|
|
2
|
Piagio Fly 125
|
48.000
|
|
3
|
Piagio Fly 125 ie -
110
|
44000
|
|
4
|
Piagio Liberty
|
83.700
|
|
5
|
Piagio Liberty 125
ie-100
|
56.800
|
|
6
|
Piagio GT
|
97.000
|
|
7
|
Piagio LX 125
|
64.500
|
|
8
|
Piagio vespa LX 150
3V ie - 600
|
80.700
|
|
9
|
Vespa Piagio - 125
|
80.000
|
|
10
|
PIAGGIO
VESPAPRIMA VERA 125 3ie-100
|
68.800
|
|
11
|
LX 150
|
94.000
|
|
12
|
Piagio LXV 125
|
109.500
|
|
13
|
Piagio GTS 125
|
130.600
|
|
VI
|
PIAGGIO VIỆT NAM
|
|
|
1
|
Vespa LX 125 MY
2010
|
64.700
|
|
2
|
Vespa LX 150 MY
2010
|
78.000
|
|
3
|
Vespa S 125
|
67.500
|
|
4
|
Vespa S 150
|
79.500
|
|
VII
|
HÃNG HAESUN
|
|
|
1
|
Smile
|
16.500
|
|
2
|
Queen
|
16.500
|
|
3
|
Keeway 125
|
18.500
|
|
4
|
Queen 125 F
|
21.500
|
|
5
|
FG
|
21.000
|
|
6
|
Venus F4V
|
22.500
|
|
VIII
|
XE HÀN
QUỐC LIÊN DOANH VỚI VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
1
|
Macato
|
6.800
|
|
2
|
DaeHan Sm
|
7.000
|
|
3
|
DaeHan Sm 100
|
8.000
|
|
4
|
DaeHan C110
|
7.500
|
|
5
|
DaeHan C50
|
7.500
|
|
6
|
DaeHan Apra
|
9.500
|
|
7
|
Dae Han Super
|
9.000
|
|
8
|
Dae Han Nova 100
|
10.000
|
|
9
|
Dae Han Nova 110
|
12.000
|
|
10
|
DaeHan XX
|
10.600
|
|
11
|
Dae Han II
|
11.000
|
|
12
|
DaeHan Sunny
|
20.000
|
|
13
|
Dae Han Smart
|
23.000
|
|
14
|
Dae Han Antic
|
23.000
|
|
15
|
Dae Han 150
|
25.000
|
|
16
|
Dae lim
|
13.600
|
|
17
|
Dae lim 125 côn tay
|
42.500
|
|
18
|
Heisun
|
9.400
|
|
19
|
Hyosung 110
|
9.400
|
|
20
|
Hadosiva
|
11.000
|
|
21
|
Hyosung 125
|
12.500
|
|
22
|
Hyosung 150
|
14.500
|
|
23
|
Halim
|
10.000
|
|
24
|
Halim 125
|
27.000
|
|
25
|
Halim F 125
|
27.000
|
|
26
|
Halim XO125cc
|
21.000
|
|
27
|
Hae sun 125
|
23.000
|
|
28
|
Hae Sun Smile 125
|
23.000
|
|
29
|
CPI 125
|
16.000
|
|
30
|
CPI BD125T-A xe tay
ga
|
10.000
|
|
IX
|
SUFAT VIỆT NAM
|
|
|
1
|
Dream Sufat 100,
110
|
7.000
|
|
2
|
Backhand
Sport 110
|
10.000
|
|
3
|
Super Retot 110
|
11.000
|
|
4
|
Sufat W
|
11.000
|
|
5
|
Sufat X
|
12.000
|
|
6
|
Retot 100
|
7.000
|
|
7
|
Rendo 110
|
7.000
|
|
8
|
Naiad 110
|
12.000
|
|
9
|
SIGNAX 125
|
11.000
|
|
X
|
XE ĐÔ THÀNH
|
|
|
1
|
SDH 125-S
|
12.000
|
|
2
|
FUSINC125-I
|
12.000
|
|
3
|
FUSINC150
|
13.000
|
|
4
|
FUSIN XSTAR
|
16.000
|
|
5
|
ESH
|
18.000
|
|
XI
|
HÃNG XE LIFAN
|
|
|
1
|
Lifan LF 100-4CF
|
7.000
|
|
2
|
Lifan V
|
9.900
|
|
3
|
Lifan 110
|
7.000
|
|
4
|
Lifan LF 125
|
7.000
|
|
5
|
Lifan Skygo X 110
|
7.000
|
|
6
|
Lifan LF 150
|
21.000
|
|
XII
|
XE NHẬP KHẨU
|
|
|
1
|
Dyoc 125
|
10.000
|
|
2
|
Dyoc 150
|
20.000
|
|
3
|
HAOJUEBELLA HJ
125T-3
|
14.500
|
|
4
|
BEST
|
15.300
|
|
5
|
BEST 150
|
50.000
|
|
6
|
DREAM MF MPE; DAMSEL
|
17.000
|
|
7
|
DREAM ME
|
20.400
|
|
8
|
VIRGO
|
18.000
|
|
9
|
Wave 100 (Thái Lan)
|
19.500
|
|
10
|
Wave (Thái Lan)
|
23.000
|
|
11
|
FAI RI
|
19.500
|
|
12
|
Win 110
|
23.000
|
|
13
|
Win 150
|
50.000
|
|
14
|
INJECTION Shi 150
|
33.000
|
|
15
|
PS 150i
|
33.000
|
|
16
|
Forse 125
|
45.000
|
|
17
|
Movie 150
|
45.000
|
|
18
|
Vespa - Piagio 125
|
50.000
|
|
19
|
PIAGGIO ZIP100
|
29.900
|
|
20
|
YAMAHA CYGNUSZ
|
33.500
|
|
21
|
YAMAHA CYGNUS - 125
|
33.000
|
|
22
|
YAMAHA AVENUE
|
33.000
|
|
23
|
YAMAHA FLAME125
|
45.000
|
|
24
|
AVENIS
|
50.000
|
|
25
|
ZN125T-F
|
18.000
|
|
26
|
SUZUKI 125
|
50.000
|
|
27
|
Rebel 125
|
80.000
|
|
28
|
Custom 125
|
70.000
|
|
29
|
Dylan - 125
|
90.000
|
|
30
|
Dylan - 150
|
105.000
|
|
31
|
HONDA JOYING
|
28.500
|
|
32
|
HONDA @ Stream
|
29.300
|
|
33
|
HONDA @125
|
70.000
|
|
34
|
HONDA @150
|
80.000
|
|
35
|
HONDA SCR110
|
33.500
|
|
36
|
HONDA PS 125
|
109.000
|
|
37
|
HONDA PS 150
|
120.000
|
|
38
|
HONDA SH 125
|
85.000
|
|
39
|
HONDA SH150
|
129.000
|
|
40
|
Spacy
|
65.000
|
|
41
|
Spacy -125
|
90.000
|
|
42
|
LAMBRETTA LN 125
|
126.800
|
|
XIII
|
HÃNG XE HONLEI VIỆT
NAM
|
|
|
1
|
Honlei
C110
|
5.800
|
|
2
|
SCR -
YAMAHA C110
|
5.800
|
|
3
|
KWASHAKI
C110
|
5.800
|
|
4
|
CITI
C110
|
5.800
|
|
5
|
CITI @
C110
|
5.800
|
|
6
|
KWASHAKI
C50
|
5.800
|
|
7
|
FONDARS
C 110
|
5.800
|
|
8
|
FONDARS
C 50
|
5.800
|
|
9
|
YAMALIAV
C110
|
5.800
|
|
10
|
CITIKOREV
C110
|
5.800
|
|
11
|
CITINEW
C110
|
5.800
|
|
12
|
RIMA
110
|
5.800
|
|
13
|
JOLIMOTO
C110
|
5.800
|
|
14
|
ASRTEA
C110
|
5.800
|
|
15
|
SCR -
VAMAI-LA C110
|
5.800
|
|
16
|
SIMBA
C110
|
5.500
|
|
17
|
NEWSIVA
|
5.500
|
|
18
|
SUPER
SIVA
|
5.500
|
|
19
|
DAEEHAN
C110
|
5.800
|
|
20
|
DAEEHAN
C50
|
5.800
|
|
XIV
|
CÁC
LOẠI XE KHÁC
|
|
|
1
|
UNION
|
9.400
|
|
2
|
UNION
125
|
21.000
|
|
3
|
UNION
150
|
29.000
|
|
4
|
Fashion
|
9.000
|
|
5
|
Sapphire
125 (xe ga)
|
26.000
|
|
6
|
Flame
125
|
23.000
|
|
7
|
BACKHAND
|
9.000
|
|
8
|
Hundacpi
50
|
6.700
|
|
9
|
ESPERO-WIN
|
7.000
|
|
10
|
Kitafu
|
8.000
|
|
11
|
Cub
Ferloli 50
|
8.000
|
|
12
|
Hdnda
110
|
7.000
|
|
13
|
Vinahunda
110
|
6.600
|
|
14
|
Hunda
110
|
6.600
|
|
15
|
Honda
CKD 110
|
6.600
|
|
16
|
Fivemost
|
8.000
|
|
17
|
Espero
Cub 50 MDL
|
7.000
|
|
18
|
Espero
Cub 50 MDL
|
9.500
|
|
19
|
Espero
110 BS
|
9.500
|
|
20
|
Espero
Cub 50V
|
10.800
|
|
21
|
KITAPU
|
10.500
|
|
22
|
ENGEL+EZS
VDE
|
14.500
|
|
23
|
ENGEL+EZS
VDD (Đúc)
|
15.000
|
|
24
|
ELEGANT
S SAS
|
13.500
|
|
25
|
ELEGANT
SR SAR (Đúc)
|
14.500
|
|
26
|
Kymco
Candy Hi50
|
18.400
|
|
XV
|
XE
TRUNG QUỐC HOẶC CÁC NƯỚC KHÁC TƯƠNG ĐƯƠNG
|
|
|
1
|
ESPERO
50V
|
9.000
|
|
2
|
SAPPHIRE
BELLA 125 LS
|
34.700
|
|
3
|
SFMAMICI
125 (FY125 T. I3A) xe nhập khẩu T.Q
|
25.000
|
|
4
|
ESPERO
STAR 120V
|
10.000
|
|
5
|
Xe từ 50cc - 100cc
|
5.000
|
|
6
|
Xe từ 100cc - 110cc
|
6.000
|
|
XVI
|
HÃNG XE MOTOR
|
|
|
1
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50super CUP
|
7.000
|
|
2
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50super CUP lz
|
7.300
|
|
3
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1WA
|
5.510
|
|
4
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D
|
5.510
|
|
5
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1 Rcơ
|
5.900
|
|
6
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1 R đĩa
|
6.070
|
|
7
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1WA lz
|
5.810
|
|
8
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D lz
|
5.810
|
|
9
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1R cơ lz
|
6.200
|
|
10
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1R đĩalz
|
6.370
|
|
11
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D super 01
|
5.605
|
|
12
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D super 02
|
5.655
|
|
13
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D super 01 lz
|
5.905
|
|
14
|
Xe FERROLI,
CAVALRY, MIKAD, VESIANO, PALENNO 50 - 1D super 02 lz
|
5.955
|
|
15
|
Xe GUIDAGD, FUTIRFI
50-1 super Cup
|
7.000
|
|
16
|
Xe GUIDAGD, FUTIRFI
50-1 super Cup lz
|
7.300
|
|
17
|
Xe AMGIO, FERVORRI
50-1E super Cup
|
7.000
|
|
18
|
Xe AMGIO, FERVORRI
50-1E super Cup lz
|
7.300
|
|
19
|
Xe SAVANT
50E super Cup
|
7.000
|
|
20
|
Xe SAVANT
50E super Cup lz
|
7.300
|
|
21
|
Xe GUIDAGD, AMGIO
50-2 super Cup
|
7.000
|
|
22
|
Xe GUIDAGD, AMGIO
50-2 super Cup lz
|
7.300
|
|
*
|
Các loại xe khác
chưa được quy định trong bảng giá này thì áp dụng giá với loại xe tương đương
(về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất kiểu dáng)
|
|
PHỤ
LỤC 02
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm
theo Quyết định số: 04/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng/chiếc
STT
|
TÊN
HIỆU XE
|
Giá dự
kiến tính LPTB
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ
NHẬP KHẨU CỦA NHẬT
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU
TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA LEXUS
|
|
1.1
|
Loại LS 430 (4.3)
|
2.800
|
1.2
|
Loại LS 400 (4.0)
|
2.000
|
1.3
|
Loại GS, ES 3.5
|
1.700
|
1.4
|
Loại GS, ES 300
(3.0)
|
1.600
|
1.5
|
Loại IS 250
|
1.400
|
1.6
|
Loại LS 460 (4.6)
sản xuất năm 2011
|
2.800
|
1.7
|
Loại LS 600
|
3.000
|
1.8
|
LEXUS RX450HAWD
|
2.912
|
2
|
TOYOTA LEXUS 02 CẦU
|
|
2.1
|
Loại LX 470
|
2.300
|
2.2
|
Loại GX 470
|
2.200
|
2.3
|
Loại RX 330
|
1.500
|
2.4
|
Loại RX 350
|
1.600
|
2.5
|
Loại LX 570 (5.7)
sản xuất năm 2011
|
3.500
|
2.6
|
Loại
RX 450H
|
1.705
|
2.7
|
Loại LS 600
|
3.000
|
2.8
|
Lexus
GKUN26L-PRMSYM chở người 05 chỗ và hàng 530kg 2.982cc3
|
578
|
2.9
|
LEXUS RX 350 AWD
(GGL 15L-AWTGKW) 5 chỗ, tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3,456 cm3
NK
|
2.932
|
2.10
|
LEXUS LS460L(US41L-AEZGHW)
05 chỗ, số tự động 08 cấp, đông cơ xăng dung tích 4.608cm3 NK
|
5.673
|
2.11
|
LEXUS GS
350(GRRL10L-BEZQH) 05 chỗ, số tự động 08 cấp, đông cơ xăng dung tích 3.456cm3
NK
|
3.595
|
2.12
|
LEXUS ES
350(GSV60L-BETGKV) 05 chỗ, số tự động 06 cấp, đông cơ xăng dung tích 3.456cm3
NK
|
2.571
|
2.13
|
LEXUS LX570(URJ201L-GNTGKV)
08 chỗ, số tự động 06 cấp, đông cơ xăng dung tích 5.663cm3 NK
|
5.354
|
3
|
TOYOTA CROWN
|
|
3.1
|
Loại Super Saloon
3.0
|
1.100
|
3.2
|
Loại Royal Saloon
3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0
|
1.210
|
3.3
|
Loại STD dung tích
xy lanh 2.4
|
800
|
3.4
|
Loại STD dung tích
xy lanh 2.2
|
700
|
4
|
TOYOTA CRESSIDA
|
|
4.1
|
Loại dung tích xy
lanh từ 3.0 trở lên
|
1.000
|
4.2
|
Loại dung tích xy
lanh từ 3.0 trở xuống
|
800
|
5
|
TOYOTA AVALON 3.0
|
1.100
|
6
|
TOYOTA AVALON 3.5
|
1.300
|
7
|
TOYOTA CAMRY
|
|
7.1
|
Loại dung tích xy
lanh 3.0 - 3.5
|
1.200
|
7.2
|
Loại dung tích xy
lanh 2.4
|
1.100
|
7.3
|
Loại dung tích xy
lanh 2.2; 2.5
|
1.000
|
7.4
|
Loại dung tích xy
lanh 2.0
|
850
|
7.5
|
ASV50L-JETEKU
2.494cm3
|
1.129
|
7.6
|
ASV51L-JEPNKU
1.998cm3
|
982
|
7.7
|
GSV40L-JEGKU
3.456cm3
|
1.507
|
7.8
|
ACV40L-JEAEKU
2.362cm3
|
1.093
|
8
|
TOYOTA SUPRA 3.0
|
1.500
|
9
|
TOYOTA LOẠI
COROLLA,
|
|
9.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
9.2
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
600
|
9.3
|
Loại dung tích xy
lanh 1.8 AT 05 chỗ
|
800
|
9.4
|
Loại dung tích xy
lanh 2.0
|
731
|
9.5
|
Loại dung tích xy
lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
9.6
|
Loại dung tích xy
lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
10
|
TOYOTA LOẠI KHÁC:
CORONA, CARINA STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)
|
|
10.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.3 trở xuống
|
550
|
10.2
|
Loại dung tích xy
lanh 1.5 - 1.6
|
600
|
10.3
|
Loại dung tích xy
lanh 1.8 - 2.0
|
800
|
10.4
|
Loại dung tích xy
lanh 2.2 - 2.5
|
850
|
10.5
|
Loại dung tích xy
lanh 2.8 - 3.0
|
950
|
10.6
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích
|
|
11
|
TOYOTA 4 RUNER
(HILUX SUF)
|
|
11.1
|
Loại 04 cửa, 3.0
|
1.000
|
11.2
|
Loại 04 cửa, 2.4;
2.5
|
850
|
11.3
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
11.4
|
Loại Hilux
G-KUN26L-PRMSYM 4x4 động cơ dầu dung tích 2982cm3 (Ô tô tải, pick
up cabinkep)
|
723
|
11.5
|
Loại Hilux E-KUN15L-PRMSYM
4x2 động cơ dầu dung tích 2494cm3 (Ô tô tải, pick up cabinkep)
|
579
|
11.6
|
Toyota
HiluxKUN26L-PRMSYM 2.982CM-5 chỗ-chở hàng
|
583
|
11.7
|
Toyota Hilux G
KUN26L-PRMSYM (4x4), Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 05 cấp,
động cơ Diesel, dung tích 2.982cm3, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở
hàng 530kg.
|
663
|
11.8
|
Toyota Hilux E
KUN15L-PRMSYM (4x2), Pickup chở hàng, chở người, cabin kép, số tay 05 cấp,
động cơ Diezen, dung tích 2.494cm3, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở
hàng 550kg.
|
530
|
11.9
|
TOYOTA
HiLux G KUN26L-PRMSYM (tải pick) 2.982cm3 NK
|
735
|
11.10
|
TOYOTA HiLux E KUN35L-PRMSHM
(tải pick) 2.494cm3 NK
|
637
|
12
|
TOYOTA LAND CRUISER
|
|
12.1
|
Loại 4.5, 05 cửa,
thân to, lốp to
|
1.550
|
12.2
|
Loại 4.2, 05 cửa,
thân to, lốp to
|
1.400
|
12.3
|
Loại STD 4.0 trở
xuống, 05 cửa
|
1.100
|
12.4
|
Loại Prado 2.7, 05
cửa, thân to, lốp to
|
1.200
|
12.5
|
Loại Prado 4.0, 05
cửa, thân to, lốp to
|
1.600
|
12.6
|
Toyota Land
Cruiser Prado TX-L 07 chỗ ngồi, số tự động 04 cấp, 2,694cm3
|
1.923
|
12.7
|
Toyota Land
Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7cm3
|
2.608
|
12.8
|
Toyota Land
Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608cm3, 4x4, ghế da, mâm đúc
|
2.675
|
12.9
|
Toyota Land
Cruiser VX URJ 202L-GNAEK 08 chỗ 4.608cm3, 4x4, ghế nỉ, mâm thép
|
2.410
|
12.10
|
Toyota Land Cruiser
UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.664cm3
|
2.502
|
12.11
|
Land Cruiser VX
4.608cm3
|
2.658
|
12.12
|
Land Cruiser Prado
TX-L 2.694cm3
|
1.956
|
12.13
|
TOYOTA Land Cruiser
VX URJ202L - GNTEK 08 chỗ số tự động 4.608cm3 NK
|
2.702
|
12.14
|
TOYOTA Land Cruiser
prado TX-LTRJ150L-GKPEK số tự động 2.694cm3 NK
|
2.071
|
12.15
|
TOYOTA
86 ZN6-ALE7 02 cửa - số tự động - 1.998cm3 NK
|
1.678
|
12.16
|
Loại thân nhỏ, lốp
nhỏ tính bằng 80% loại thân to, lốp to
|
|
12.17
|
Loại Land Cruiser
II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng
|
|
12.18
|
Loại 03 cửa tính
bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích
|
|
13
|
Toyota rav4
|
1.000
|
14
|
Toyota Zace
|
650
|
15
|
Toyota Previa,
Trevia
|
1.400
|
16
|
Toyota Siena o7 chỗ
3.3
|
1.200
|
17
|
Toyota Town - Ace, Lite - Ace
|
840
|
18
|
TOYOTA HIACE
|
|
18.1
|
Loại 12 chỗ
|
550
|
18.2
|
Loại 15, 16 chỗ
|
600
|
18.3
|
Hiace máy dầu
2.494cm3
|
1.145
|
18.4
|
Hiace máy xăng
2.693cm3
|
1.066
|
18.5
|
TRH213L-JDMNKU
2.694cm3
|
823
|
18.6
|
KDH212L-JEMDYU
2.694cm3
|
704
|
18.7
|
TRH213L-JEMDUKU
2.694cm3
|
681
|
18.8
|
KDH222I-LEMDY
|
1.145
|
18.9
|
TOYOTA Hiace máy
dầu KDH222L-LEMDY 16 chỗ số tay 2.494cm3 NK
|
1.179
|
18.10
|
TOYOTA Hiace máy
xăng TRH223L-LEMDK 16 chỗ số tay 2.693cm3 NK
|
1.094
|
19
|
TOYOTA COASTER
|
|
19.1
|
Loại 24, 26 chỗ
|
1.000
|
19.2
|
Loại 30 chỗ
|
1.100
|
20
|
TOYOTA FOR TUNER
|
|
20.1
|
FOR TUNER 2.7
|
950
|
20.2
|
TOYOTA VenZa 2.7
|
950
|
20.3
|
TOYOTA VenZa 3.3
|
1.200
|
20.4
|
Fortuner
TGN51L-NKPSKU 2.694cm3
|
1.039
|
20.5
|
Fortuner
TGN61L-NKPSKU 2.694cm3
|
934
|
20.6
|
Fortuner
KUN60L-NKMSHU 2.494cm3
|
878
|
20.7
|
Fortuner
KUN60L-NKPSKU 2.494cm4
|
1.028
|
20.8
|
Toyota
Fortunersr V TGN51L-NKPSKU 7 chỗ 2.694cm3, máy xăng.
|
944
|
20.9
|
Toyota
Fortunersr G KUN60L-NKMSHU 07 chỗ 2.494cm3
|
784
|
21
|
Loại PRADO
|
|
21.1
|
Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to
|
1.500
|
21.2
|
Loại Prado 2.7 LWT – i
|
1.923
|
22
|
TOYOTA YARIS
|
|
22.1
|
TOYOTA YARIS 05 chỗ
1.1; từ 1.1 trở xuống
|
500
|
22.2
|
TOYOTA YARIS 05 chỗ
1.3; từ trên 1.1 đến 1.3cm3
|
550
|
22.3
|
TOYOTA
YARIS NC91L-AHPRKM 05 chỗ, 05 cửa, số tự động, 1.497cm3
|
658
|
22.4
|
TOYOTA Yaris RS
NCP91L-AHPRKM (Hatchback, 05 cửa, số tự động, ghế da)
|
696
|
22.5
|
TOYOTA Yaris E
|
658
|
22.6
|
TOYOTA Yaris Hatchback,
05 cửa, 05 chỗ, số tự động 04 cấp, động cơ xăng, dung tích:1497cc
|
658
|
22.7
|
TOYOTA
Yaris E NCP91L-AHPRKM 05 cửa - số tự động -1.497cm3 NK
|
661
|
23
|
TOYOTA VenZa
|
|
23.1
|
TOYOTA VenZa 2.7
|
950
|
23.2
|
TOYOTA VenZa T3.5
|
1.200
|
24
|
TOYOTA HIGHLANDER
|
|
24.1
|
TOYOTA HIGHLANDER
2.7 sản xuất năm 2011
|
1.180
|
|
B. XE Ô TÔ
HIỆU NISSAN
|
|
1
|
NISSAN CEDRIC,
GLORIA, MAXIMA 3.0
|
1.100
|
2
|
NISSAN INFINITI
|
|
2.1
|
Loại dung tích xy
lanh trên 2.0 đến 3.0
|
1.800
|
2.2
|
Loại dung tích xy
lanh trên 3.0 đến 4.5
|
2.000
|
2.3
|
ININTTI QX70,
TLSNLVLS5IEGA8E-C, xăng, xi lanh 3.969cc, tự động 05 chỗ, SUV, hai cầu NK
|
3.099
|
2.4
|
ININTTI QX80
JPKNLHLZ62E Q7, xăng, xi lanh 5.552cc, tự động, 07 chỗ CUV, hai cầu NK
|
4.499
|
3
|
NISSAN LOẠI KHÁC:
CEFIRO, LAUREL, BLUEBIRD, BRIMERA, SUNNY, SENTRA, ALTIMA (04 CỬA)
|
|
3.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.3 trở xuống
|
650
|
3.2
|
Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6
|
700
|
3.3
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
750
|
3.4
|
Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5
|
1.000
|
3.5
|
Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0
|
1.200
|
3.6
|
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng
dung tích
|
|
4
|
NISSAN PATROL, SAFARI
|
|
4.1
|
Loại dung tích xy lanh 4.2, thân to, lốp
to, 04 cửa
|
1.300
|
4.2
|
Loại dung tích xy lanh 2.8, 04 cửa
|
1.100
|
4.3
|
Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại
thân to, lốp to
|
|
4.4
|
Loại 02 cửa tính bằng 80% loại 04 cửa cùng
dung tích
|
|
5
|
NISSAN PATHFINDER, TERRANO, MURANO
|
|
5.1
|
Loại dung tích xy lanh 2.4, 05 cửa
|
900
|
5.2
|
Loại dung tích xy lanh 2.7, 05 cửa
|
1.000
|
5.3
|
Loại 03 cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng
loại, dung tích
|
|
6
|
NISSAN URVAN
|
|
6.1
|
Loại 12 chỗ
|
500
|
6.2
|
Loại 15 chỗ
|
550
|
7
|
NISSAN CIVILIAN
|
|
7.1
|
Loại 26 chỗ
|
900
|
7.2
|
Loại 30 chỗ
|
1.000
|
8
|
NISSAN TEANA
|
|
8.1
|
NISSAN Teana 2.0 (05 chỗ)
|
750
|
8.2
|
NISSAN Teana 2.5 (05 chỗ)
|
1.000
|
8.3
|
NISSAN NAVA RA
(nhập khẩu Thái Lan)
|
642
|
8.4
|
Nissan Grand Livina 10A, SX năm 2011, loại
xe CKD
|
635
|
8.5
|
Nissan Grand Livina 10A, SX năm 2012, loại
xe CKD
|
655
|
8.6
|
Nissan Grand Livina 10M, SX năm 2011, loại
xe CKD
|
614
|
8.7
|
Nissan Grand Livina 10M, SX năm 2012, loại
xe CKD
|
634
|
8.8
|
Nissan Navara LE,
loại xe CBU
|
687
|
8.9
|
Nissan Navara XE,
loại xe CBU
|
770
|
8.10
|
Nissan
370Z 7AT VQ37LUX, 02 chỗ, model: GLSALHLZ34EWA-U (CBU)
|
3.102
|
8.11
|
Nissan
Murano CVT VQ35 LUX, 05 chỗ, model: TLJNLWWZ51ERA-ED (CBU)
|
2.789
|
8.12
|
Nissan Teana VQ35
LUX, 05 chỗ, số tự động (CBU)
|
2.425
|
8.13
|
Nissan X-Trail CVT
QR25 LUX, 05 chỗ, 02 cầu, model: TDBNLJWT31EWABKDL
|
1.811
|
8.14
|
Nissan Juke MT
MR16DDT Upper, 05 chỗ, số sàn: FDPALUYF15UWCC-DJA
|
1.345
|
8.15
|
Nissan Juke CVT
HR16 Upper, 05 chỗ, số tự động: FDTALUZF15EWCC-DJB
|
1.219
|
8.16
|
NISSAN
JUKE CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB,
1.598cc,
số vô cấp CVT, 5chỗ một cầu NK - SX 2013
|
1.186
|
8.17
|
NISSAN
JUKE CVT HR16 UPPER FDTALUZF15EWCCADJB, 1.598cc, số vô cấp CVT, 05 chỗ một
cầu NK - SX 2012
|
1.131
|
9
|
NISSAN NAVARA LE
(Tải)
|
490
|
|
C. XE Ô TÔ
HIỆU HONDA
|
|
1
|
Honda Legend,
Accura 3.2 - 3.5
|
1.500
|
2
|
Honda Accord 2.4
|
1.100
|
3
|
Honda Straem 2.0 (4
đến 07 chỗ, 04 cửa)
|
800
|
4
|
Honda - CR -V 2.4
LATRE 3
|
860
|
4.1
|
Honda CR-V 2.0L AT
|
998
|
4.2
|
Honda CR-V 2.4L AT
|
1.140
|
4.3
|
Honda Accura 3.0 -
3.7
|
2.000
|
4.4
|
Honda Accord 2.4 AT
05 chỗ ngồi số tự động
|
1.435
|
4.5
|
Honda Accord 3.5 AT
05 chỗ số tự động
|
1.780
|
4.6
|
Honda CR-V 2.0L AT,
05 chỗ, 1997cm3
|
988
|
4.7
|
Honda -CR -V 2.4 L
AT 05 chỗ
|
1.143
|
5
|
HONDA ACCORD,
INSPIRE, VIGOR
|
|
5.1
|
Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0
|
900
|
5.2
|
Loại dung tích xy lanh 2.2
|
1.000
|
5.3
|
Loại dung tích xy lanh 2.7
|
1.200
|
6
|
HONDACIVIC
|
|
6.1
|
Civic, Integra 1.6
|
650
|
6.2
|
Civic 1.8l 5 MTFD1
|
495
|
6.3
|
Civic 1.8l 5AMT FD1
|
515
|
6.4
|
Civic 2.0l 5AT FD2
|
605
|
6.5
|
* Xe điểm 1, 2, 3
mục C là xe 04 cửa, nếu là xe 02 cửa thì tính bằng 80% xe 04 cửa cùng loại,
dung tích
|
|
6.6
|
CIVIC 1.8L MT
|
725
|
6.7
|
CIVIC 1.8L AT
|
780
|
6.8
|
CIVIC 2.0L AT
|
860
|
6.9
|
Honda CIVIC1.8 MT
|
725
|
6.10
|
Honda CIVIC1.8 AT
|
780
|
6.11
|
Honda CIVIC 2.0AT
|
860
|
6.12
|
Honda CIVIC1.8 MT
|
689
|
6.13
|
Honda CIVIC1.8 AT
|
754
|
6.14
|
Honda CIVIC 2.0AT
|
850
|
6.15
|
Honda (phiên bản
thường) CR - V 2.4L AT RE3
|
1.070
|
6.16
|
Honda (phiên bản
đặc biệt) CR - V 2.4L AT RE3
|
1.075
|
6.17
|
Honda CR-V SpeciaI Edition
|
1.138
|
6.18
|
Honda Accor 2.4 AT
|
1.435
|
6.19
|
Honda Passport gầm
cao
|
1.000
|
6.20
|
Honda Odyssey CRV 07,
08 chỗ
|
900
|
6.21
|
Honda Minica 06 chỗ
|
500
|
7
|
Honda Passport gầm
cao
|
1.000
|
8
|
Honda Odyssey CRV
07, 08 chỗ
|
900
|
9
|
Honda Minica 06 chỗ
|
500
|
10
|
Honda Accura 3.0 -
3.7
|
2.500
|
11
|
TOYOTA 86 1.998cm3
|
1.651
|
|
D. XE Ô TÔ HIỆU
MITSUBISHI
|
|
1
|
MITSUBISHI 04, 05
CHỖ, 04 CỬA
|
|
1.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.3 trở xuống
|
600
|
1.2
|
Loại dung tích xy
lanh 1.5 - 1.6
|
650
|
1.3
|
Loại dung tích xy
lanh 1.8 - 2.0
|
700
|
1.4
|
Loại dung tích xy
lanh 2.2 - 2.5
|
900
|
1.5
|
Loại dung tích xy
lanh 2.8 - 3.0
|
1.100
|
1.6
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
2
|
MITSUBISHI MONTERO,
PAJERO, 04, 05 cửa, gầm cao
|
|
2.1
|
Loại
dung tích xy lanh 2.5 trở xuống
|
900
|
2.2
|
Loại
dung tích xy lanh 2.6 đến 3.0
|
1.100
|
2.3
|
Loại
3.0 chuyên dụng chở tiền
|
510
|
2.4
|
Loại
dung tích xy lanh trên 3.0
|
1.200
|
2.5
|
Loại 02
cửa tính bằng 80% loại 05 cửa cùng dung tích
|
|
2.6
|
Mtsubishi
Expo RVR, Derica 07, 08 chỗ
|
900
|
2.7
|
Mtsubishi
Mni Car 06 chỗ
|
500
|
2.8
|
Mitsubishi
Pajero GLS AT 07 chỗ số tự động (V93WLRXVQL) NK
|
2.096
|
2.9
|
Mitsubishi
Pajero GLS MT 07 chỗ (V93WLNXVQL) NK
|
1.786
|
2.10
|
Mitsubishi
Pajero GLS 07 chỗ dung tích 2.972cm3 NK
|
2.025
|
2.11
|
Mitsubishi
Pajero GL 09 chỗ (V93WLNDVQL) NK
|
1.815
|
2.12
|
Mitsubishi
l300, Delica 12 chỗ
|
600
|
3
|
Mitsubishi loại
650kg (loại xe tải mui kín)
|
520
|
4
|
Mitsubishi Pajero
GLS AT 07 chỗ số tự động (V93 WLRXVQL)
|
1.800
|
5
|
Mitsubishi Pajero
GLS AT 07 chỗ (V93 WLNXVQL)
|
1.740
|
6
|
Mitsubishi Pajero
GL 09 chỗ (V93 WLNDVQL)
|
1.530
|
7
|
Mitsubishi Pajero
xe cứu thương 4+1 chỗ (V93WLNDVQL)
|
840
|
8
|
Mitsubishi Pajero xe cứu thương 6+1
chỗ (P13 WHLNEKL)
|
630
|
9
|
Mitsubishi ExpoRVR,
Derica 07, 08 chỗ
|
900
|
10
|
Mtsubishi Mni Car
06 chỗ
|
500
|
11
|
Mitsubishi l300,
Delica 12 chỗ
|
600
|
12
|
Mitsubishi xe khách
|
|
12.1
|
Loại 26 chỗ
|
800
|
12.2
|
Loại 30 chỗ
|
1.000
|
13
|
Xe tải thùng cố
định Mitsubishi
|
|
13.1
|
Mitsubishi Triton
GLS AT xe tải 640 kg số tự động (pick-up ca bin kép)
|
590
|
13.2
|
Mitsubishi
Triton GLS xe tải 650 kg (pick-up ca bin kép)
|
570
|
13.3
|
Mitsubishi
Triton GLX xe tải 680 kg (pick-up ca bin kép)
|
515
|
13.4
|
Mitsubishi
Triton GL xe tải 715 kg (pick-up ca bin kép)
|
465
|
13.5
|
Mitsubishi
Triton GL2WD xe tải 895 kg (pick-up ca bin kép)
|
380
|
13.6
|
Mitsubishi
Triton GL4WD xe tải 1025 kg (pick-up ca bin kép)
|
415
|
13.7
|
Mitsubishi
Triton DC GLS AT xe tải 640kg số tự động (pick-up ca bin kép) NK
|
664
|
13.8
|
Mitsubishi
Triton DC GLS xe tải 650Kg (pick-up ca bin kép) NK
|
631
|
13.9
|
Mitsubishi
Triton DC GLX xe tải 680kg (pick-up ca bin kép) NK
|
564
|
13.10
|
Mitsubishi
Triton DC GL xe tải 715kg (pick-up ca bin kép) NK
|
517
|
13.11
|
Mitsubishi
Triton GL4WD xe tải 1025kg (pick-up ca bin kép) NK
|
460
|
13.12
|
Mitsubishi
Triton GL2WD xe tải 895kg (pick-up ca bin kép) NK
|
380
|
|
E. XE Ô TÔ HIỆU
MAZDA
|
|
I
|
MAZDA
|
|
1
|
MAZDA 3 - 2.0
|
630
|
2
|
MAZDA 929, SENTIA
|
|
2.1
|
Loại dung tích xy
lanh 3.0
|
1.200
|
2.2
|
Loại dung tích xy
lanh dưới 3.0
|
1.000
|
3
|
MAZDA 626
|
|
3.1
|
Loại dung tích xy lanh 2.0
|
800
|
3.2
|
Loại dung tích xy lanh trên 2.0
|
1.000
|
3.3
|
Mazda 3, 05 chỗ, 05
cửa, máy xăng 02 lít, số sàn 06 cấp, 01 cầu
|
930
|
3.4
|
Mazda
3, 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,6 lít, số tự động 04 cấp, 01 cầu
|
860
|
3.5
|
Mazda MX-5
ROADSTER, 02 chỗ, 02 cửa, máy xăng 02 lít, số sàn, 1 cầu
|
1.590
|
3.6
|
Mazda CX-5 AT-2WD,
05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 02 lít, số tự động 06 cấp, 01 cầu
|
1.130
|
3.7
|
Mazda CX-5 AT-AWD,
05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 02 lít, số tự động 06 cấp, 02 cầu
|
1.210
|
3.8
|
Mazda 2
DE-MT(RN2DE5YM5) 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 05 cấp
|
539
|
3.9
|
Mazda 2
DE-AT(RN2DE5YA4) 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 04 cấp
|
568
|
3.10
|
Mazda 2, 05 chỗ, 05
cửa, máy xăng 1,5 lít, số sàn 05 cấp
|
539
|
3.11
|
Mazda 2, 5 chỗ, 5
cửa, máy xăng 1,5 lít, số tự động 04 cấp
|
568
|
3.12
|
Mazda3MT(Phiên bản
nâng cấp Facelift) 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 05 cấp
|
730
|
3.13
|
Mazda3AT(Phiên
bản nâng cấp Facelift) 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,6 lít, số tự động 04 cấp
|
782
|
3.14
|
Mazda3MT,
05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 05 cấp, SX TN
|
720
|
3.15
|
Mazda 3
BL-AT (RN2BL4ZA4), 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1,6 lít, tự động 04 cấp
|
689
|
3.16
|
Mazda 3
BL-MT (RN2BL4ZM5), 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 05 cấp
|
669
|
3.17
|
Mazda 3
BL-MT, 05 chỗ, 04 cửa, máy xăng 1,6 lít, số tự động
|
704
|
3.18
|
Mazda
3, 05 chỗ, 05 cửa, máy xăng 1,6 lít, số sàn 05 cấp
|
705
|
3.19
|
MAZDA
BT-50, 05 chỗ, 04 cửa, máy dầu 2,2 lít, số sàn 06 cấp
|
630
|
3.20
|
MAZDA
BT-50, 05 chỗ, 04 cửa, máy dầu 3,2 lít, số tự động 06 cấp
|
720
|
4
|
MAZDA 323
|
|
4.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.3
|
600
|
4.2
|
Loại dung tích xy
lanh 1.5 - 1.6
|
650
|
5
|
Mazda MPV 07 - 08
chỗ
|
900
|
6
|
Mazda E 2000 12 đến
15 chỗ
|
600
|
7
|
Mazda 24 đến 26 chỗ
|
800
|
8
|
Mazda 27 đến 30 chỗ
|
1.000
|
9
|
Mazda 3-2.0
|
630
|
|
F. XE Ô TÔ HIỆU
ISUZU
|
|
1.
|
Isuzu 04, 05 chỗ,
04 cửa
|
|
1.1
|
Loại dung tích xy
lanh 1.6 trở xuống
|
500
|
1.2
|
Loại dung tích xy
lanh 1.8, 2.0
|
600
|
2
|
Isuzu Trooper,
Bighorn 04 cửa
|
1.000
|
3
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
4
|
Isuzu chở người từ
08 đến 30 chỗ
|
|
4.1
|
Loại 08 đến 10 chỗ
|
500
|
4.2
|
Loại 11 đến 16 chỗ
|
550
|
4.3
|
Loại 17 đến 26 chỗ
|
700
|
4.4
|
Loại 26 đến 30 chỗ
|
800
|
|
G. XE Ô TÔ HIỆU
DAIHATSU
|
|
1
|
Daihatsu Charader 1.0
|
400
|
2
|
Daihatsu Charader 1.3
|
500
|
3
|
Daihatsu Applause
|
700
|
4
|
Aihatsu Rugger 2.8 gầm cao
|
800
|
5
|
Daihatsu Feroza, Rocky 1.6 gầm cao
|
600
|
6
|
Daihatsu Mini Car 06 chỗ
|
500
|
|
H. XE Ô TÔ HIỆU
SUZUKI
|
|
1
|
Suzuki 04, 05 chỗ 04 cửa
|
|
1.1
|
Loại dung tích xi lanh 1.6 trở xuống
|
500
|
1.2
|
Loại dung tích xi lanh 1.8; 2.0
|
600
|
1.3
|
Isuzu Trooper,
Bighorn 04 cửa
|
1.000
|
1.4
|
Suzuki
Grand VITARA 2.0, 05 chỗ, nhập khẩu
|
870
|
1.5
|
Suzuki SWIFT GL, 05
chỗ ngồi, dung tích 1372cc, nhập khẩu
|
599
|
2
|
Suzuki Samurai,
Sidewick gầm cao 1.3
|
600
|
3
|
Suzuki Samurai,
Sidewick gầm cao 1.5, 1.6
|
700
|
4
|
Suzuki Vitara Grand
gầm cao 2.0, 05 chỗ
|
750
|
5
|
Suzuki Vitara Grand
gầm cao 2.7, 07 chỗ
|
800
|
6
|
Suzuki Mini Car:
Carry 06 chỗ
|
400
|
7
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng loại, dung tích
|
|
7.1
|
Suzuki SWIFT 1.5AT
- 05 chỗ
|
605
|
7.2
|
Suzuki SWIFT 1.5MT -
05 chỗ
|
570
|
7.3
|
Suzuki APV GLB - 08
chỗ
|
371
|
7.4
|
Suzuki APV GLXS -
07 chỗ
|
411
|
7.5
|
Suzuki vitara
|
107
|
|
J. XE Ô TÔ
HIỆU SABARU, FUJI
|
|
1
|
Legacy
|
850
|
2
|
Imprera
|
750
|
|
K. XE Ô TÔ TẢI CÁC
HÃNG CỦA NHẬT
|
|
1
|
XE PICKUP
HIỆU TOYOTA, NISSAN 04 CỬA
|
|
1.1
|
Loại dung tích xy
lanh 2.0 trở xuống
|
400
|
1.2
|
Loại dung tích xy
lanh 2.2 đến dưới 2.8
|
520
|
1.3
|
Loại dung tích xy
lanh 2.8 đến 3.0
|
500
|
1.4
|
Loại 02 cửa tính
bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích
|
|
2
|
XE TẢI THÙNG CỐ
ĐỊNH
|
|
2.1
|
Loại trọng tải dưới
01 tấn
|
200
|
2.2
|
Loại trọng tải 01
tấn đến 1.5 tấn
|
250
|
2.3
|
Loại trọng tải trên
1.5 tấn đến 02 tấn
|
300
|
2.4
|
Loại trọng tải trên
02 tấn đến 03 tấn
|
350
|
2.5
|
Loại trọng tải trên 03 tấn đến 05 tấn
|
450
|
2.6
|
Loại trọng tải trên
05 tấn đến 07 tấn
|
500
|
2.7
|
Loại trọng tải trên
07 tấn đến 09 tấn
|
550
|
2.8
|
Loại trọng tải trên
09 tấn đến 11 tấn
|
600
|
2.9
|
Loại trọng tải trên
11 tấn đến 15 tấn
|
700
|
2.10
|
Loại trọng tải trên
15 tấn đến 20 tấn
|
750
|
2.11
|
Loại trọng tải trên
20 tấn
|
850
|
2.12
|
Loại MITSUBISHI
loại 650 Kg
|
520
|
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ
ĐỨC
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU
MERCEDES - BENZ
|
|
1
|
Mercedes E180
|
1.200
|
2
|
Mercedes E190
|
1.300
|
3
|
Mercedes E200 - 05 chỗ
|
1.352
|
4
|
Mercedes E220
|
1.500
|
5
|
Mercedes E230 tính bằng 105 % Mercedes E220
|
1.575
|
6
|
Mercedes E240 (05 chỗ) tính bằng 110 %
Mercedes E220
|
1.650
|
7
|
Mercedes E250, E260 tính bằng 115 %
Mercedes E220
|
1.725
|
8
|
Mercedes E280 (05 chỗ)tính bằng 120 %
Mercedes E220
|
1.800
|
9
|
Mercedes E300
|
1.800
|
10
|
Mercedes E320, E350, E380
|
2.000
|
11
|
Mercedes BENZ S 350
|
3.200
|
12
|
Mercedes E400
|
2.100
|
13
|
Mercedes E420, E430, E450
|
2.200
|
14
|
Mercedes S500, S560
|
2.700
|
15
|
Mercedes S600
|
2.900
|
16
|
Mercedes CLS 350
|
2.400
|
17
|
Mercedes CLS 500
|
2.900
|
18
|
Mercedes - GL 550
|
3.200
|
19
|
Mercedes -Benz GLK 3004Matic (X204)
|
1.638
|
20
|
Mercedes GLK 300
4MATIC (2996cm3)
|
1.660
|
21
|
Mercedes GLK 300
AMG (2996cm3)
|
1.795
|
22
|
Mercedes-Benz GLK
300 4MATIC 3.0L/V6
|
1.664
|
23
|
Mercedes-Benz E -
Class 300 (3.0)
|
2.989
|
24
|
Mercedes-Benz C -
Class 200 CGI Blue EFFICIENCY (1.8)
|
1.353
|
25
|
Mercedes-Benz C -
Class 250 CGI Blue EFFICIENCY (1.8)
|
1.449
|
26
|
Mercedes-Benz E -
Class 300 BE AMG V6
|
2.881
|
27
|
Mercedes-Benz E -
Class 300 (3.0)
|
2.559
|
28
|
Mercedes-Benz GLK
AMG (V6)
|
1.783
|
29
|
Mercedes-Benz
R-Class 300L (3.0L/V6)
|
3.204
|
30
|
Mescedes
Model C tính bằng 80% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
31
|
Mescedes
Model ML tính bằng 90% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
32
|
Mescedes
Model S tính bằng 130% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
33
|
Mescedes
Model G tính bằng 150% Mercedes E có cùng dung tích
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW
|
|
1
|
BMW SERIES 3
|
|
1.1
|
BMW 316i
|
1.000
|
1.2
|
BMW 318i
|
1.100
|
1.3
|
BMW 320i
|
1.200
|
1.4
|
BMW 323i, 324i,
325i
|
1.250
|
1.5
|
BMW 328i
|
1.400
|
1.6
|
BMW 320i cab
|
2.460
|
1.7
|
BMW 325i (2.497cc)
|
1.600
|
1.8
|
BMW 325i cab
(2.497cc)
|
2.800
|
2
|
BMW SERIES 5
|
|
2.1
|
BMW 518i
|
1.200
|
2.2
|
BMW 520i
|
1.300
|
2.3
|
BMW 525i
|
1.400
|
2.4
|
BMW 528i, 530i
|
1.500
|
2.5
|
BMW 535i
|
1.600
|
2.6
|
BMW 540i
|
1.800
|
2.7
|
BMW 523i
|
2.155
|
2.8
|
BMW 535i G. Turismo
|
3.220
|
2.9
|
BMW 528i 3.0/16
|
2.500
|
3
|
BMW SERIES 7
|
|
3.1
|
BMW 725i, 728i
|
1.500
|
3.2
|
BMW 730i, 735i
|
1.700
|
3.3
|
BMW 740i
|
1.900
|
3.4
|
BMW 750i
|
2.400
|
3.5
|
BMW 760i
|
4.500
|
3.6
|
BMW 730Li 3.0/16
|
4.100
|
3.7
|
BMW 740Li 3.0/16
|
4.830
|
3.8
|
BMW 750Li (4.4/V8)
|
5.670
|
3.9
|
BMW X1 sDrive 18i
|
1.580
|
3.10
|
BMW X1 xDrive 28i
|
1.910
|
3.11
|
BMW X5 xDrive 35i
|
3.360
|
3.12
|
BMW X6 35i (3.3/16)
|
3.260
|
3.13
|
BMW Z4 Cabriolet
|
2.420
|
3.14
|
BMW Z4 sDrive20i 35i
|
2.370
|
4
|
BMW SERIES 8
|
|
4.1
|
BMW 840 G
|
2.100
|
4.2
|
BMW 850 G
|
2.200
|
5
|
BMW 2 CẦU GẦM CAO
|
|
5.1
|
BMW X5 3.0
|
1.900
|
5.2
|
BMW X5 4.0
|
2.000
|
5.3
|
BMW X5 4.4
|
2.100
|
5.4
|
BMW X3 2.3
|
1.400
|
|
C. XE Ô TÔ
HIỆU AUDI
|
|
1
|
AUDI 3.6 Q7
|
2.000
|
2
|
AUDI A6 2.8
|
1.600
|
3
|
AUDI A8 2.5
|
2.000
|
4
|
AUDI S6
|
2.100
|
5
|
AUDI V8
|
2.200
|
6
|
AUDI A4 (1.8 L/14)
|
1.460
|
7
|
AUDI A6 (2.0 L/14)
|
1.900
|
8
|
AUDI A8 (3.0 L/V6)
|
4.100
|
9
|
AUDI A8 (4.2 L/V8)
|
5.200
|
| | |