|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Võ Thành Hạo
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2014/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
03 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY,
BA BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng
6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng
3 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng
8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng
3 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng
10 năm 2013 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí
trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 559/TTr-STC ngày 26 tháng 02 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh
gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp
dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn
máy, ba bánh gắn máy quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe
mới (100%).
2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính
lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại
của xe.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm
sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.
a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng
(kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là
85%;
b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng
tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ
lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như
sau:
Thời gian đã
sử dụng
|
Chất lượng còn
lại (%)
|
Sử dụng trong 01 năm
|
85
|
Trên 01 năm đến 03 năm
|
70
|
Trên 03 năm đến 06 năm
|
50
|
Trên 06 năm đến 10 năm
|
30
|
Trên 10 năm
|
20
|
c) Đối với những xe đã qua sử dụng không xác định
được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 30%.
3. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh
lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.
4. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1
và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với các loại xe trong trường
hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại
lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng
hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy
định.
5. Trường hợp giá ghi trên hoá đơn bán hàng cao hơn
giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định thì lấy theo giá hoá đơn.
6. Đối với những loại xe mới phát sinh chưa được
liệt kê trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành thì cơ quan thuế được tạm
thời căn cứ hoá đơn bán hàng để tính lệ phí trước bạ. Sau đó vào tháng 12 hằng
năm cơ quan thuế tập hợp danh mục phát sinh (nếu có) đề xuất về Sở Tài chính
trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Điều khoản thi
hành
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười)
ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 18
tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn
tỉnh Bến Tre./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Thành Hạo
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2014 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: Đồng
STT
|
Tên loại xe
|
Đơn giá
|
A
|
XE
HAI BÁNH GẮN MÁY
|
|
I
|
XE
DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
1
|
Xe do hãng Honda sản xuất, lắp
ráp
|
|
1.1
|
Loại xe 50cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977
(C67, Dam, Vespa)
|
5.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (không đề)
|
6.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (có đề)
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1980
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu - giữa
- cuối
|
10.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1988
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
c
|
Honda Chaly, Sanyang
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1981
|
7.500.000
|
|
Sản xuất năm 1982-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.500.000
|
d
|
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
đ
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
e
|
Honda MAGNA 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
g
|
Honda NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
24.000.000
|
h
|
Honda Ga, Mini, GDI 50,
TDCT 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
5.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
i
|
Các loại xe khác
|
5.000.000
|
1.2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977
(C65)
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1985
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1991
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
19.000.000
|
c
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
d
|
Honda Deluxe, C70DD, DE,
DM, DN
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
đ
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
8.000.000
|
e
|
Loại xe Sanyang 125-150
|
10.000.000
|
g
|
DH 88
|
10.000.000
|
h
|
Các loại xe khác
|
8.000.000
|
1.3
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
22.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
27.000.000
|
1.4
|
Loại xe 120-125cc
|
|
a
|
Honda CB 125, UG 125,CBX, CD
125
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
18.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
31.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
36.000.000
|
b
|
Honda Spacy 125
|
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước
|
45.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
65.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
100.000.000
|
c
|
Các loại xe khác
|
18.500.000
|
1.5
|
Loại xe trên 125-205cc
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
b
|
Honda 250: LA, CBR, NSR,
VTT, VT2
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
40.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
45.000.000
|
c
|
Honda 150-200cc các hiệu
khác
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
26.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
d
|
Các loại xe khác
|
18.000.000
|
2
|
Xe do hãng Suzuki, Yahama,
Kawasaki sản xuất
|
|
2.1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
6.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
2.2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
13.000.000
|
2.3
|
Loại xe trên 90-110cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
2.4
|
Loại xe trên 110-125cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1992
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
32.000.000
|
II
|
XE
DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 100-150cc: Honda
ASTREA, Win, NOVA
|
|
|
Cosmot 110, Piagio, Excel
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.500.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
2
|
Honda Dream I (không đề) Dream
III (4 số) Suzuki Crytal
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
3
|
Honda Dream II cao, Suzuki
Viva 110
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
19.500.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
23.000.000
|
4
|
Honda Dream II lùn, GL, Max
125
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991
|
16.500.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
20.000.000
|
5
|
Honda Glpro 125
|
|
|
Sản xuất năm 1989-1991
|
20.500.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
24.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
25.000.000
|
6
|
Các loại xe khác
|
12.000.000
|
III
|
XE
DO ITALIA SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
1.1
|
Vespa 50
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
1.2
|
Vespa Piagio 50
|
|
|
Sản xuất năm 1994-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
2
|
Loại xe trên 50cc-150cc,
Vespa Piagio, Typhoon 125
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
22.000.000
|
3
|
Các loại xe khác
|
8.000.000
|
IV
|
XE
DO CỘNG HOÀ LIÊN BANG ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT
|
|
1
|
Simson bs50, bs51, Babetta,
Tava 50
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
1.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
2.000.000
|
2
|
Simson Comprt 51, 70, Cezet
125, Winck 125, Boxuh
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
2.000.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
3.000.000
|
3
|
Etz 150, Cezet, Tawa 350
|
|
|
Sản xuất trước năm 1988
|
5.500.000
|
|
Sản xuất từ năm 1988 về sau
|
6.000.000
|
4
|
Một số hiệu khác
|
|
|
Citi giò gà
|
12.500.000
|
|
Citi phuộc
|
14.500.000
|
|
Citi số khung, số máy 15,16
|
16.500.000
|
|
Daelim 125
|
26.000.000
|
|
Bonus 125
|
16.000.000
|
|
Husky 150
|
25.000.000
|
5
|
Các loại xe khác
|
5.000.000
|
V
|
XE
DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Fusin
|
7.000.000
|
|
Savi Wave S, Savi, Luxe
|
8.000.000
|
|
Savi Wave RSX, Maxkawa
|
10.000.000
|
|
YMH Maxneo Armami
|
10.000.000
|
|
SuccessFul
|
7.500.000
|
|
Savi wave RS
|
7.800.000
|
|
Bosscity
|
8.000.000
|
|
Bos-SB8
|
8.400.000
|
|
Savi Max, YMH MaxarmanI
|
9.500.000
|
|
Halim
|
8.300.000
|
|
Các hiệu khác
|
6.500.000
|
2
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Asym
|
10.000.000
|
|
Sencity
|
10.500.000
|
|
Maxneo
|
8.500.000
|
|
Symen
|
7.500.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.000.000
|
3
|
Loại xe 110cc
|
|
|
Newkawa wave RS
|
7.800.000
|
|
Hunda CP1
|
7.900.000
|
|
Skygo
|
8.500.000
|
|
Maxkawa
|
10.000.000
|
|
Newkawa 110; Fusin
|
9.000.000
|
|
Swear, Daemaco
|
8.000.000
|
|
Seeyes, Lux
|
8.000.000
|
|
Honda CKD
|
7.500.000
|
|
Ymh Maxneo
|
11.000.000
|
|
Newkawa Max
|
9.500.000
|
|
Savi RS
|
9.800.000
|
|
Seeyes
|
8.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
7.500.000
|
4
|
Loại xe 125cc
|
|
|
Tream @ 125
|
26.000.000
|
|
Savi (xe số)
|
9.000.000
|
|
Fusin
|
10.500.000
|
|
Fashion, Longbo, CP1
|
16.000.000
|
|
Sindy dáng Spacy
|
17.000.000
|
|
Xiongshi
|
17.000.000
|
|
Sindy dáng @
|
22.000.000
|
|
YoJing
|
24.000.000
|
|
Air Blade máy Fusin
|
16.000.000
|
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe
ga)
|
18.500.000
|
|
Nagaki
|
22.000.000
|
|
Lalita
|
15.000.000
|
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản
|
29.400.000
|
|
Honda Tream liên doanh Nhật
Bản
|
22.000.000
|
|
Sapphtre
|
18.500.000
|
|
Stylux
|
25.000.000
|
|
Romantic
|
16.000.000
|
|
LiFan V
|
17.500.000
|
|
Flame
|
13.000.000
|
|
Force
|
13.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
16.000.000
|
|
* Riêng: Các hiệu Việt Nam -
Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
25.000.000
|
5
|
Loại xe 150cc
|
|
|
Fusin, Longbo
|
16.000.000
|
|
Lisohaka Prety
|
23.000.000
|
|
Lisohaka Prety dáng @
|
28.000.000
|
|
Sindy
|
25.000.000
|
|
ESH @ Trung Quốc
|
20.000.000
|
|
Trem @
|
29.400.000
|
|
Cfmoto
|
20.000.000
|
|
Dyor
|
15.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
20.000.000
|
|
* Riêng các hiệu khác Việt Nam
- Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
30.000.000
|
VI
|
XE
DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
|
Dance
|
11.000.000
|
|
Filly 100, Dona, Heasun,
Dylan
|
30.000.000
|
|
Joekey Kymco 125
|
28.000.000
|
|
Beswin 150, Movie
|
43.000.000
|
|
Kymco Solona 125
|
45.000.000
|
|
ESH @
|
37.700.000
|
|
KymcoDan
|
12.000.000
|
|
Candy
|
18.800.000
|
|
Các hiệu khác
|
30.000.000
|
VII
|
XE
DO HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Halim
|
9.000.000
|
|
Super siva, Hadosiva, Neu
Siva
|
9.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
9.000.000
|
2
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Halim, Daehan Super
|
9.000.000
|
|
Limatic, Stream
|
10.500.000
|
|
Daehan Nova, Daehan Apra
|
11.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng Dream
|
8.000.000
|
|
Daehan II 100 dáng Wave
|
9.500.000
|
|
Super Halim, Super Siva,
New Siva, Hado Siva
|
11.000.000
|
|
Siva
|
7.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
3
|
Loại xe 110cc
|
|
|
Halim
|
10.000.000
|
|
Fashion
|
9.000.000
|
|
Daehan Nova, Daaehan 110
|
11.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
11.000.000
|
4
|
Loại xe 125cc
|
|
|
Savi (xe số)
|
12.000.000
|
|
Daystar
|
45.000.000
|
|
Halim máy Daecin,
Fusinstar, Jac
|
23.000.000
|
|
Halim máy Halim dáng Spacy
|
26.400.000
|
|
Daehan Smart, Daehan Suny
|
25.000.000
|
|
Huyans 125, Haesun
F1,3,4,5,6
|
17.500.000
|
|
HaeSun F-G 125
|
17.500.000
|
|
HaeSun 125F
|
16.000.000
|
|
HaeSun 125F2
|
24.500.000
|
|
HaeSun F14-FH
|
11.000.000
|
|
HaeSun II
|
10.000.000
|
|
Keeway F25
|
24.000.000
|
|
Keeway F2
|
24.500.000
|
|
Các hiệu khác
|
25.000.000
|
5
|
Loại xe 150cc
|
|
|
Union
|
29.500.000
|
|
Các hiệu khác
|
29.000.000
|
VIII
|
XE
DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Super Siva máy Yasuta
|
10.000.000
|
|
Siva Yasuta
|
8.000.000
|
2
|
Loại xe 100cc máy Thái Lan
|
|
|
Wave 100
|
22.000.000
|
|
Dream II 100
|
26.000.000
|
3
|
Loại xe Wave
|
|
|
Wave 110cc
|
25.500.000
|
|
Wave 125cc
|
33.000.000
|
4
|
Các hiệu khác
|
10.000.000
|
IX
|
XE
DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)
|
|
|
Angela
|
16.500.000
|
|
Angel
|
12.000.000
|
|
Angela VCA (đùm)
|
15.900.000
|
|
Angela VCB (đĩa)
|
16.900.000
|
|
Angel EZ (VDA đĩa)
|
13.200.000
|
|
Angel EZ (VDB đùm)
|
11.700.000
|
|
Angel Power
|
12.500.000
|
|
Angel EZ (VD3)
|
13.500.000
|
|
Angel EZ (VD4)
|
12.000.000
|
|
Angel EZ (VDB)
|
12.000.000
|
|
Angel EZ (VDA)
|
13.200.000
|
|
Joyride (VWD)
|
30.000.000
|
|
MơtowolF 125-VL1
|
15.400.000
|
|
Shark WB
|
45.000.000
|
|
Shark 170 (VVC)
|
56.000.000
|
|
Power hi, New Angelhi
|
11.000.000
|
|
Sanda Boss
|
9.500.000
|
|
Fiddle II
|
30.000.000
|
|
Amigo
|
8.500.000
|
|
Salut (SA2)
|
9.000.000
|
|
Magic
|
14.000.000
|
|
Star
|
17.000.000
|
|
Star Netin (VR3)
|
13.000.000
|
|
RS
|
9.500.000
|
|
Neu moto Star
|
13.700.000
|
|
RS II (SA4)
|
8.000.000
|
|
Elegant (SAC)
|
9.600.000
|
|
Elegant (II SAF), Elegant
|
10.500.000
|
|
Joyride (VMA)
|
29.000.000
|
|
Joyride (VWB)
|
23.000.000
|
|
Joyride (VWE)
|
27.500.000
|
|
Attila (M9B, M9N)
|
20.500.000
|
|
Attila (M9T)
|
22.500.000
|
|
Attila (M9R)
|
25.000.000
|
|
Attila (M9P)
|
27.000.000
|
|
Attila Victoria (VT1)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria (VT2)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VT3)
|
27.500.000
|
|
Attila Victoria (VT4)
|
25.500.000
|
|
Attila Victoria (VT8)
|
25.000.000
|
|
Attila Victoria (VT9)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VTA)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria (VTF)
|
23.500.000
|
|
Attila Victoria (VTG)
|
22.000.000
|
|
Attila Victoria (VT3 đĩa)
|
26.500.000
|
|
Attila Victoria (VT4 đùm)
|
24.500.000
|
|
Attila Victoria (VTH đĩa)
|
25.500.000
|
|
Attila Victoria (VTJ đùm)
|
23.500.000
|
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA)
|
33.500.000
|
|
Attila Elizabeth (VUB)
|
31.500.000
|
|
Attila Elizabeth (VTC)
|
28.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VTB)
|
30.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VTD)
|
21.500.000
|
|
Sanda Galaxy (SM4)
|
9.500.000
|
|
Excel (VS5)
|
36.000.000
|
|
Excel (VS1)
|
35.000.000
|
|
Excel lI (VSF)
|
35.700.000
|
|
Excel II (VSG)
|
34.700.000
|
|
Sanda Boss (SB8)
|
11.000.000
|
|
Elegant II (SAR)
|
13.000.000
|
|
Elegant II (SAS)
|
12.000.000
|
|
Elegant II (SE1)
|
12.500.000
|
|
Angel EZ (VDD)
|
14.500.000
|
|
Angel EZ (VDE)
|
13.300.000
|
|
Angela (VC1)
|
14.300.000
|
|
Galaxy SR (VBC)
|
16.300.000
|
|
Galaxy R (VBD)
|
15.500.000
|
|
Galaxy (VBE)
|
14.500.000
|
|
Attila Passing (KAS)
|
21.500.000
|
|
Attila Passing XP (KAT)
|
22.500.000
|
|
Attila Passing EFI (VWH)
|
25.500.000
|
|
Attila Elizabeth (VTK)
|
29.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VTL)
|
27.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VUC)
|
33.000.000
|
|
Attila Elizabeth (VUD)
|
31.000.000
|
|
Attila Elizabeth EFI
|
34.000.000
|
|
Shark 125 (VVB)
|
37.000.000
|
|
Shark 125 EFI (VVE)
|
42.000.000
|
|
Shark 125 EFI CBS (VVG)
|
44.000.000
|
|
Các hiệu khác
|
10.000.000
|
X
|
XE
DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT
|
|
|
JF 18 Lead
|
26.000.000
|
|
JF 33 Vision
|
28.500.000
|
|
JF 240 Lead: NHA96, Y208T2,
NHB24T, YR303T, R340T
|
31.990.000
|
|
JF 240 Lead (NHB24, NHB35,
Y208, R340, YR303)
|
34.990.000
|
|
JF 240 Lead
|
35.000.000
|
|
JF 240 Lead (YR299)
|
35.490.000
|
|
JF 18 Click
|
25.990.000
|
|
JF 18 Click Play
|
26.490.000
|
|
JF30 PCX: NHA96T7, NHB25T2,
R340T1, Y208T3
|
59.000.000
|
|
JC30 PCX
|
59.000.000
|
|
PCX nhập
|
80.000.000
|
|
Wave α HC12
|
15.000.000
|
|
Wave S KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave S KVRP (D)
|
14.300.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave a KVRP
|
12.900.000
|
|
Wave RSX KVRV
|
15.900.000
|
|
Wave RSX KVRV (C)
|
17.900.000
|
|
Wave RSV KVRV
|
18.300.000
|
|
Wave α 1 KTLZ (không đề)
|
8.000.000
|
|
Wave α; KTLN; KVRL
|
12.900.000
|
|
Wave α +
|
13.300.000
|
|
Wave α ZX, RS
|
14.400.000
|
|
Wave α RSV, KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave α 100S KVRJ
|
17.500.000
|
|
Wave KRSM, KTLK, STD
|
12.900.000
|
|
Wave RS KTLN, KVRL, KVRP
|
14.900.000
|
|
Wave RSV KTLN
|
16.900.000
|
|
Wave a KVRL
|
12.900.000
|
|
Wave S KVRR
|
14.900.000
|
|
Wave α KVRP
|
12.900.000
|
|
Wave α KWY
|
13.390.000
|
|
Wave S (D)
|
14.990.000
|
|
Wave S; RS
|
15.990.000
|
|
Wave RS (C)
|
17.990.000
|
|
Wave RS KVRP (C)
|
16.900.000
|
|
Wave RS KWY
|
15.290.000
|
|
Wave RS KWY (C)
|
17.290.000
|
|
Wave S KWY
|
15.290.000
|
|
Wave S KWY (D)
|
14.690.000
|
|
Wave RSX
|
18.790.000
|
|
Wave RSX (C)
|
20.290.000
|
|
Wave RSV (KVRV)
|
18.300.000
|
|
Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340
|
15.490.000
|
|
Wave S (phanh đĩa): NH411T,
NHA69T6, PB373, R340
|
16.490.000
|
|
Wave RS: B203T, B206T2,
R263, Y106
|
16.490.000
|
|
Wave RS (C) B203T, B206T2,
R263, Y106
|
17.990.000
|
|
Wave RSX (JC43)
|
16.990.000
|
|
Wave RSX Fiat
|
29.590.000
|
|
Wave RSX Fiat (C)
|
30.590.000
|
|
Wave Alpha HC 120: B203, NH
411, R263, Y106, NHA69
|
14.190.000
|
|
Wave alpha HC120
|
15.000.000
|
|
Wave S-J521 (D)
|
16.790.000
|
|
Wave S-JC521
|
17.790.000
|
|
Wave RS-JC530
|
17.990.000
|
|
Wave RS-JC530 (C)
|
19.490.000
|
|
Wave RS JC430
|
18.000.000
|
|
Wave RS JC430 (C)
|
19.500.000
|
|
Wave S JC431 (D)
|
16.800.000
|
|
Wave S JC431
|
17.800.000
|
|
Wave RSX JC432
|
17.800.000
|
|
Wave RSX JC432 (C)
|
20.300.000
|
|
Super Dream, Super Dream
(KFVZ-STD)
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-LTD
|
16.900.000
|
|
Super Dream KWA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream HA08
|
16.990.000
|
|
Super Dream KFVY
|
15.900.000
|
|
Super Dream KFVZ-STD;
KVVA-STD
|
15.900.000
|
|
Super Dream KVVA-HT
|
16.300.000
|
|
Super Dream KFVZ-LTD
|
16.900.000
|
|
Future, Future III, Future
Neo KTMT, KVLN
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLA; KVLN (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ
|
24.000.000
|
|
Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ
|
22.500.000
|
|
Future Neo KVLS (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo II KTMA; Neo
|
22.500.000
|
|
Future Neo GTKTMJ; GTKVLN
|
24.000.000
|
|
Future Neo F1 KVLH
|
26.000.000
|
|
Future Neo F1KVLH (C)
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1
|
26.990.000
|
|
Future Neo F1 (C)
|
27.990.000
|
|
Future jc 35-64
|
22.500.000
|
|
Future jc 35 (C)
|
24.000.000
|
|
Future jc 35 (D)
|
21.500.000
|
|
Future Neo jc 35
|
22.500.000
|
|
Future Neo F1 jc 35
|
27.000.000
|
|
Future Neo F1 jc 35 (C)
|
28.000.000
|
|
Future X FI
|
29.000.000
|
|
Future X FI C
|
30.000.000
|
|
Future X JC 35 (D)
|
22.500.000
|
|
Future X JC 35
|
23.500.000
|
|
Lead JF 240
|
35.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C)
|
28.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVG (C)
|
28.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (C)
Repsol
|
29.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF (S)
|
26.500.000
|
|
Honda AIR BlaDe KVGF
|
27.000.000
|
|
Honda AIR BlaDe F1
|
31.990.000
|
|
Honda AIR BlaDe F1REPSOL
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1: NHA69T3, NHA96T3, R313 13, PB383T2
|
32.990.000
|
|
Air Blade F1 (sơn từ
tinh-Magnet): R343, Y209
|
38.000.000
|
|
Air Blade F1: SMJF 27E02…;
SK…AY1….
|
37.000.000
|
|
Air Blade F1 (SMJF 27E02…;
SK…AY7…
|
38.000.000
|
|
Air Bkade FI (NHB25, NHB35,
R340)
|
36.990.000
|
|
Air Bkade FI (NHB35K,
NHB25K)
|
37.990.000
|
|
Honda AIR Blade nhập
|
72.000.000
|
|
Click Exceed KVBN PLAY
|
25.990.000
|
|
Click Exceed KVBG, KVBN
|
25.500.000
|
|
JF 29, SH 125
|
109.000.000
|
|
Honda Spay
|
30.880.000
|
|
Honda wave GMN
|
15.200.000
|
|
Honda PS1 150
|
78.700.000
|
|
Honda SCR nhập
|
32.000.000
|
|
Honda SCR tay ga
|
22.000.000
|
|
Spacy @ (nhập)
|
100.000.000
|
|
SH nhập
|
178.000.000
|
|
Dylan nhập
|
130.000.000
|
|
KF 11 SH 150
|
134.500.000
|
|
RRWH150-2
|
67.000.000
|
|
Click 125i
|
60.000.000
|
|
CBR 150R
|
91.000.000
|
|
Scoopy I S12
|
60.000.000
|
|
Super Dream HA08
|
17.700.000
|
|
JA27 Super Dream
|
18.700.000
|
|
HC121 Wave α
|
17.000.000
|
|
JC520 Wave RS
|
18.200.000
|
|
JC52E Wave RS
|
19.000.000
|
|
JC520 Wave RS (C)
|
19.700.000
|
|
JC521 Wave S (D)
|
17.000.000
|
|
JC52E Wave S (D)
|
18.000.000
|
|
JC521 Wave S
|
18.000.000
|
|
JC52E Wave S
|
19.000.000
|
|
JC52 Wave RSX (C)
|
22.000.000
|
|
JC52E Wave S (C)
|
22.000.000
|
|
JF45 Lead
|
38.500.000
|
|
JF240 Lead
|
36.000.000
|
|
JF43 PCX
|
52.000.000
|
|
JC53 Future
|
25.000.000
|
|
JC53 Future F1
|
29.300.000
|
|
JC534 Future F1
|
30.000.000
|
|
JC53 Future F1 (C)
|
30.300.000
|
|
JC535 Future F1 (C)
|
31.000.000
|
|
JC533 Future
|
25.500.000
|
|
JF33E Vision
|
28.900.000
|
|
JF46 Airblade FI (có chức
năng tìm xe)
|
40.000.000
|
|
JF46 Airblade FI (không có chức
năng tìm xe)
|
38.000.000
|
|
JF42 SH 125i
|
66.000.000
|
|
KF14 SH 150i
|
80.000.000
|
|
JF51SH Mode
|
50.000.000
|
|
Unicorn Dazzler
|
49.000.000
|
|
CBR 150
|
95.000.000
|
|
MSX 125
|
35.000.000
|
XI
|
XE
DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT
|
|
|
Yamaha Sirus 5C63 (đùm)
|
17.000.000
|
|
Yamaha Exciter 19S2
|
33.300.000
|
|
Yamaha Nouvo 22S2
|
24.800.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)
|
24.000.000
|
|
Yamaha Gravita 31C2 (đùm)
|
21.700.000
|
|
Yamaha Gravita 31C1
|
23.500.000
|
|
Gavita 31C3
|
25.300.000
|
|
Yamaha Luvias 44 S1
|
26.000.000
|
|
Yamaha Cuxi 1Dw1
|
31.200.000
|
|
Yamaha Maximo 4P82, 4P83
|
20.000.000
|
|
Yamaha Jockey SR
|
28.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1 (căm)
|
22.500.000
|
|
Yamaha Lexam 15C1 (đúc)
|
24.000.000
|
|
Yamaha Lexam 15C2
|
25.700.000
|
|
Yamaha ZY 125T (nhập)
|
520.000.000
|
|
Jupiter 31C3 (đúc)
|
26.600.000
|
|
Jupiter 31C2 (đĩa)
|
24.400.000
|
|
Sirius (5 HU8)
|
14.500.000
|
|
Sirius (5HU9; 3S31; 5C61;
5C63)
|
15.500.000
|
|
Sirius (3S41; 5C62; 4C64;
5C64)
|
16.500.000
|
|
Sirius 5C 64 (đĩa - đúc)
|
20.000.000
|
|
Sirius 5C 64 (đùm)
|
15.600.000
|
|
Sirius 5C 64 (mâm)
|
20.300.000
|
|
Jupiter (5 B94)
|
23.000.000
|
|
Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92)
|
24.000.000
|
|
Jupiter (5 B96)
|
27.000.000
|
|
Jupiter (5 B93)
|
23.200.000
|
|
Jupiter MX (2 S11; 5B91)
|
22.300.000
|
|
Jupiter V (5 VT1)
|
21.500.000
|
|
Jupiter V (5 VT2)
|
22.500.000
|
|
Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3;
4B21)
|
24.000.000
|
|
Jupiter (5 VT1; 5VT7)
|
26.200.000
|
|
Jupiter RC K3
|
27.000.000
|
|
Nouvo (2B52)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (2B51)
|
23.000.000
|
|
Nouvo (2B56)
|
24.500.000
|
|
Nouvo (22 S2 STD)
|
25.000.000
|
|
Nouvo (22 S2 RC)
|
25.200.000
|
|
Nouvo (22 BST)
|
25.000.000
|
|
Nouvo LX-STD (5P11)
|
31.700.000
|
|
Nouvo LX-RC/STD (5P11)
|
33.000.000
|
|
Nozza (1DR1)
|
30.700.000
|
|
Mio Ultimo 23B3
|
21.200.000
|
|
Mio Ultimo 23B1
|
20.000.000
|
|
Mio Ultimo
|
17.000.000
|
|
Mio Ultimo (4P82; 4P83;
23B3; 4P84)
|
21.200.000
|
|
Mio Classio 23C1
|
22.500.000
|
|
Mio Classio 5WP1
|
17.000.000
|
|
Mio Classio 5wP4; 5wP5;
5wPC; 5wPA
|
16.000.000
|
|
Mio Classio 4D11; 4D12
|
21.000.000
|
|
Mio Classio 23B1
|
19.000.000
|
|
Amore 5wP2
|
17.000.000
|
|
Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9
|
17.500.000
|
|
Amore
|
18.000.000
|
|
Cygnus 125
|
28.000.000
|
|
Exciter (1S94; 1S92)
|
28.900.000
|
|
Exciter (1S91)
|
27.500.000
|
|
Exciter 5P71
|
33.800.000
|
|
Exciter 1S94, 1S96
|
31.300.000
|
|
Exciter RC-55P1
|
38.800.000
|
|
Exciter GP-55P2
|
39.000.000
|
|
Exciter R 1S9A
|
35.800.000
|
|
Exciter RC 1S94
|
34.000.000
|
|
Taurus 16S1
|
15.900.000
|
|
Taurus 16S2
|
14.900.000
|
|
Taurus 16S3
|
16.390.000
|
|
Taurus 16S4
|
15.390.000
|
|
Taurus LS 16SC
|
15.390.000
|
|
Taurus 16SB
|
16.390.000
|
|
MaJesty
|
100.000.000
|
|
FZ16S
|
78.000.000
|
|
Sirius F1-1FC1
|
22.400.000
|
|
Sirius F1-5C6J
|
17.500.000
|
|
Sirius đĩa 5C6H
|
18.300.000
|
|
Sirius đĩa đúc 5C6K
|
20.600.000
|
|
Nouvo SX GP 1DB1
|
37.000.000
|
|
Nouvo SX STD 1DB1
|
35.000.000
|
|
Nouvo SX RC 1DB1
|
36.300.000
|
|
Exciter RLCE - 55P1
|
39.500.000
|
|
Nozza 1DR1
|
33.000.000
|
|
Luvias FI-1SK1
|
26.900.000
|
|
Sirius - 5C63
|
17.300.000
|
|
Sirius - 5C6D - 5C64
|
18.300.000
|
|
Sirius - 5C6F - 5C64
|
20.300.000
|
|
Sirius - 5C6G - 5C64
|
20.600.000
|
|
Gavita 31C4
|
24.400.000
|
|
Jupiter RC - 31C5
|
26.600.000
|
|
Jupiter Gavita FI - 1PB2
|
26.400.000
|
|
Jupiter FI - 1PB3
|
27.700.000
|
|
Cuxi 1DR1
|
18.000.000
|
|
FZ16
|
40.500.000
|
|
FZ S
|
43.500.000
|
|
YZF R15
|
53.500.000
|
|
Fazer
|
49.000.000
|
|
BW’S - 1CN1
|
31.000.000
|
XII
|
XE
DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT
|
|
|
Hayete uw 125ZSC
|
24.300.000
|
|
Smash Revo FK 110D
|
15.000.000
|
|
Smash (XCD)
|
14.000.000
|
|
Smash (XD)
|
15.900.000
|
|
Smash (FK 110 ZSD; Revo 110
SD)
|
16.000.000
|
|
Smash (FK 110 SCD)
|
17.300.000
|
|
Viva (CDX)
|
20.300.000
|
|
Viva (CSD)
|
21.300.000
|
|
Viva (TSD; RFD)
|
22.500.000
|
|
Wetcap
|
12.500.000
|
|
Hayate 125SC
|
22.800.000
|
|
Hayate 125S
|
21.000.000
|
|
Hayate 125SS
|
25.400.000
|
|
Hayate (UW 125SC; 125ZSC)
|
23.600.000
|
|
Hayate (UW 125ZSCL)
|
24.000.000
|
|
Xbike FL 125SD
|
21.000.000
|
|
Xbike FL 125SCD
|
22.000.000
|
|
Xbike XL 125ZSCL
|
24.000.000
|
|
Skydrive UK 125SC
|
23.800.000
|
|
Shogun R (XSD 125)
|
22.500.000
|
|
Juara; FX; Fix; Khiss; RGV;
RT; RLRV 120-125
|
38.000.000
|
|
Amity 125
|
25.000.000
|
|
Stria
|
32.000.000
|
|
Stria R
|
36.000.000
|
|
Avenis 150
|
68.000.000
|
|
Epicuro 150
|
74.000.000
|
|
Satria F150
|
99.000.000
|
|
Smash Revo FK 110D
|
16.000.000
|
|
Smash Revo FK 110SCD
|
17.500.000
|
|
Viva 115 FI FV 115LE
|
22.500.000
|
|
GZ150-A
|
45.500.000
|
|
Hayate UW125SC
|
25.000.000
|
|
Hayate Special Edition
UW125ZSC
|
25.200.000
|
|
Hayate 125SS FI
|
30.000.000
|
|
X-BIKE Sport Production SP
FL 125SCD
|
23.200.000
|
|
Hayate 125SS FI Special
Edition
|
30.300.000
|
|
Axelo
|
25.100.000
|
|
GZ150-A
|
45.500.000
|
|
UA 125T FI
|
31.000.000
|
|
Hayabusa GSX1300R
|
610.000.000
|
|
Gladius SFV650A
|
430.000.000
|
XIII
|
MỘT
SỐ HIỆU KHÁC
|
|
|
Hongking 125
|
8.000.000
|
|
Excel II 150
|
35.500.000
|
|
Excel I 150
|
31.000.000
|
|
Honda Mastep 125
|
25.000.000
|
|
Honda Joying 110
|
22.000.000
|
|
Honda Joying 125
|
25.000.000
|
|
Honda Racing 150
|
30.000.000
|
|
Sapphire Bella 125
|
19.000.000
|
|
Wendy
|
78.000.000
|
|
Kwa đen, Xám CKD 110
|
15.000.000
|
|
Vivio
|
23.000.000
|
|
Fantom 125 dáng @
|
26.000.000
|
|
Shapphire 125
|
21.000.000
|
|
Mater Moto
|
16.000.000
|
|
Dance
|
10.000.000
|
|
Solona
|
44.400.000
|
|
Candy
|
17.800.000
|
|
Enjoy
|
18.900.000
|
|
Moda
|
11.500.000
|
|
ESH @
|
15.000.000
|
|
Rebel Min1
|
14.900.000
|
|
Rebellusa
|
28.800.000
|
|
Rebel Sport 170
|
30.700.000
|
|
Rebel RB 125
|
51.000.000
|
|
Rebel USA DD 150 E-8
|
45.000.000
|
|
Rebel XL 150 ZH
|
16.380.000
|
|
Rebel USA CB 125R
|
51.000.000
|
|
Biu S
|
59.200.000
|
|
Maxarmanl
|
9.500.000
|
|
Atlanta
|
15.000.000
|
|
Max III plus
|
9.000.000
|
|
Citi @
|
7.000.000
|
|
Chituma
|
16.000.000
|
|
Exotic
|
14.000.000
|
|
Fortupe
|
24.200.000
|
|
Asyw
|
10.000.000
|
|
Huyue
|
23.000.000
|
|
Super Harley
|
28.800.000
|
|
Fondar S
|
20.000.000
|
|
Honda CKD
|
11.500.000
|
|
Kawasaki
|
11.000.000
|
|
Vento Rebellian
|
50.000.000
|
|
Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc
|
18.500.000
|
|
Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc
|
19.000.000
|
|
ZN 125T (K; F)
|
17.800.000
|
|
Tuk -Tuk (xe lam)
|
17.000.000
|
|
Yama CKD 107
|
8.250.000
|
|
Wavethais CKD 110
|
8.250.000
|
|
Savi IKD 50FI
|
9.000.000
|
|
Rebelusa DD350E-9B
|
40.000.000
|
|
Super Harley DD300E-6B
|
34.300.000
|
|
Super Harley DD350E-6
|
40.000.000
|
|
Hyosung Qquila GV650
|
69.000.000
|
XIV
|
PIAGGIO
VESPA
|
|
|
Vespa 125-150cc (nhập)
|
125.000.000
|
|
Piaggio Beverty RST 125i.e
|
143.000.000
|
|
Piaggio Liberty RST 125
|
57.500.000
|
|
Piaggio FLY 125
|
51.200.000
|
|
Piaggio ZIP 100
|
34.000.000
|
|
Vespa GTS Super 125i.e
|
131.400.000
|
|
Vespa LXV 125i.e
|
116.500.000
|
|
Vespa 150-140
|
81.000.000
|
|
Fly 125i.e-110
|
43.900.000
|
|
Fly 150i.e-310
|
48.500.000
|
|
Vespa LX 125i.e-300
|
67.900.000
|
|
Vespa S 125v-501
|
66.700.000
|
|
Vespa Primavera 125 3V
ie-100
|
68.800.000
|
|
Vespa GTS 125 3V ie-310
|
79.800.000
|
XV
|
PIAGGIO
VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT
|
|
|
Vespa LX 125-110
|
64.700.000
|
|
Vespa LX 150-210
|
78.000.000
|
|
Vespa S 125-111
|
67.400.000
|
|
Vespa S 150-211
|
79.500.000
|
|
Piaggio Liberty 125i.e
|
54.000.000
|
|
Liberty 150i.e
|
67.900.000
|
|
Liberty 125i.e-100
|
56.800.000
|
|
Liberty 150i.e-200
|
70.700.000
|
|
Vespa LX 125i.e
|
66.700.000
|
|
Vespa LX 150i.e
|
80.500.000
|
XVI
|
XE
HIỆU KYMCO
|
|
|
Candy Hi 50 (đùm)
|
18.400.000
|
|
People 16Fi (đĩa)
|
38.500.000
|
|
Like Many Fi (đùm)
|
29.900.000
|
|
Like Many Fi (đĩa)
|
31.200.000
|
B
|
XE
BA BÁNH GẮN MÁY
|
|
I
|
XE
DO HÃNG HONDA (NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY
|
5.000.000
|
II
|
XE
BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU
|
36.000.000
|
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2014/QĐ-UBND ngày 03/03/2014 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
9.787
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|