|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên có tính lý hóa giống nhau tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu:
|
02/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2020/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày
17 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2020 ĐỐI VỚI NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11
năm 2009;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về thuế;
Căn cứ khoản 5, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 07/TTr-STC ngày 13/01/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau (giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I)
2. Giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II)
3. Giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III)
4. Giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
Điều 2.
Quy định cụ thể về kê khai giá tính thuế tài nguyên
1. Trường hợp giá bán đơn vị sản
phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
thì tính thuế tài nguyên theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản
phẩm tài nguyên ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng cao hơn giá tính thuế
do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì giá tính thuế tài nguyên theo giá ghi trên
hóa đơn (hoặc chứng từ) bán hàng.
3. Trường hợp sản phẩm tài
nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm
tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá
bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan trình Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ
sung danh mục và mức giá tính thuế tài nguyên khi giá bán của loại tài
nguyên có biến động tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ
20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ
Tài chính ban hành hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa
bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá tại Quyết định này.
2. Cục Thuế tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm
tra các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài
nguyên theo quy định tại quyết định này.
b) Cơ quan Thuế trực tiếp quản
lý thu thuế tài nguyên phải niêm yết công khai Quyết định ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan Thuế.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 02 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Công thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ (bc);
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh,
Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CV, THCB;
- Lưu: VT, KTTH (LKT).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Thưởng
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 17 /01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính )
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
I7
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 5%≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%˂Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 02 /2020/QĐ-UBND ngày 17 /01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
|
m3
|
150.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu (than Na Dương)
|
tấn
|
500.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng barit khai thác
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG
SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 02 /2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
22.500.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
31.500.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
22.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huệ mộc, sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
10.250.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
17.500.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (Đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.700.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim, lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.300.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng Lăng
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.230.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương (long não)
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.200.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.700.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mít
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.960.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán
gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, nứa, mai, giang, vầu
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
13.500
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.800
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
22.200
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
12.600
|
|
III10
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Hồi tươi
|
kg
|
20.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Hồi khô
|
kg
|
75.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
kg
|
6.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 02 /2020/QĐ-UBND ngày 17 /01/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V102
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
120.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh
doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản …)
|
m3
|
5.800
|
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 17/01/2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
1.578
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|