Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2015/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 07 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2178/TTr-STC ngày 25/12/2014 về việc ban hành quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh với các nội dung như sau:
1. Đối tượng áp dụng:
- Đối tượng nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ phương tiện tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng phù hợp với quy hoạch và quy định kết cấu hạ tầng giao thông đô thị của địa phương;
- Đối tượng thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là các tổ chức, cá nhân đơn vị thực hiện nhiệm vụ thu phí.
2. Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô: Theo quy định tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
(Có biểu mức thu chi tiết kèm theo)
3. Tiền thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô được quản lý và sử dụng như sau:
- Đối với các tổ chức, cá nhân thu phí không phải là cơ quan, đơn vị Nhà nước: Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước, được xác định là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu phí và được để lại toàn bộ (100%) số tiền phí thu được cho tổ chức, cá nhân thu phí. Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật đối với số tiền phí thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền phí sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
- Đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện cơ chế tự chủ tài chính: Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô được trích lại cho cơ quan, đơn vị thu 70% trên tổng số tiền phí thu được để thực hiện trang trải chi phí cho việc tổ chức trông giữ và thu phí, số tiền phí còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước theo chương, mục, tiểu mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
- Các vấn đề khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng chứng từ thu phí, công khai chế độ thu phí được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1839/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/2015/QĐ-UBND ngày 07/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
Hình thức trông giữ các loại phương tiện |
Mức thu |
|
Trên địa bàn TP. Nam Định |
Trên địa bàn các huyện |
||
I |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
10.000 |
10.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
15.000 |
15.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
20.000 |
20.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
10.000 |
10.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
15.000 |
15.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
20.000 |
20.000 |
7 |
Xe đạp |
2.000 |
1.000 |
8 |
Xe đạp điện |
2.000 |
2.000 |
9 |
Xe máy |
4.000 |
3.000 |
II |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
20.000 |
20.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
30.000 |
30.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
40.000 |
40.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
20.000 |
20.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
30.000 |
30.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
40.000 |
40.000 |
7 |
Xe đạp |
4.000 |
2.000 |
8 |
Xe đạp điện |
4.000 |
3.000 |
9 |
Xe máy |
8.000 |
5.000 |
III |
Trông giữ các loại phương tiện theo tháng |
Đồng/tháng |
Đồng/tháng |
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
300.000 |
300.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
400.000 |
400.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
500.000 |
500.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
300.000 |
300.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
400.000 |
400.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
500.000 |
500.000 |
7 |
Xe đạp |
20.000 |
20.000 |
8 |
Xe đạp điện |
30.000 |
30.000 |
9 |
Xe máy |
50.000 |
50.000 |
IV |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các bệnh viện |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
A |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 |
Xe đạp |
2.000 |
1.000 |
2 |
Xe đạp điện |
2.000 |
1.000 |
3 |
Xe máy |
4.000 |
2.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 |
Xe đạp |
4.000 |
2.000 |
2 |
Xe đạp điện |
4.000 |
3.000 |
3 |
Xe máy |
8.000 |
4.000 |
V |
Trông giữ xe đạp, xe máy tại các trường học |
|
|
A |
Trông giữ các loại phương tiện theo lượt |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
1 |
Xe đạp |
1.000 |
1.000 |
2 |
Xe đạp điện |
1.000 |
1.000 |
3 |
Xe máy |
2.000 |
2.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện theo tháng |
Đồng/tháng |
Đồng/tháng |
1 |
Xe đạp |
10.000 |
10.000 |
2 |
Xe đạp điện |
20.000 |
15.000 |
3 |
Xe máy |
30.000 |
20.000 |
VI |
Trông giữ các loại phương tiện tại khu vực quần thể di tích Văn hóa Trần và Phủ Dầy |
Đồng/lượt |
Đồng/lượt |
A |
Trông giữ các loại phương tiện ban ngày |
|
|
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
30.000 |
30.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
40.000 |
40.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
50.000 |
50.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
30.000 |
30.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
40.000 |
40.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
50.000 |
50.000 |
7 |
Xe đạp và xe đạp điện |
2.000 |
2.000 |
8 |
Xe máy |
4.000 |
4.000 |
B |
Trông giữ các loại phương tiện ban đêm |
|
|
1 |
Xe ô tô tải dưới 4 tấn |
50.000 |
50.000 |
2 |
Xe ô tô tải từ 4 đến dưới 7 tấn |
60.000 |
60.000 |
3 |
Xe ô tô tải từ 7 tấn trở lên |
70.000 |
70.000 |
4 |
Xe ô tô con, taxi, xe lam, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi |
50.000 |
50.000 |
5 |
Xe ô tô khách từ 15 đến dưới 30 chỗ ngồi |
60.000 |
60.000 |
6 |
Xe ô tô khách từ 30 chỗ ngồi trở lên |
70.000 |
70.000 |
7 |
Xe đạp và xe đạp điện |
4.000 |
4.000 |
8 |
Xe máy |
8.000 |
8.000 |
Ghi chú:
- Ban ngày được tính từ 6 giờ đến 22 giờ trong ngày.
- Ban đêm được tính từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau.
- Đối với trường hợp trông giữ xe cả ngày và đêm thì mức thu phí được tính bằng mức thu ban ngày cộng với mức thu phí ban đêm.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.