|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
01/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Vy Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2010/QĐ-UBND
|
Lạng
Sơn, ngày 26 tháng 5 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 10 tháng 4 năm 1998 và Pháp lệnh sửa đổi,
bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên ngày 22 tháng 11 năm 2008; Nghị định
số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp
lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6
Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 106 TTr/STC-QLG&TS
ngày 05/5/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Khoản 5, Điều 6 Nghị định số 05/NĐ-CP
ngày 19/01/2009, cụ thể:
Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
nhưng không bán ra; hoặc không chấp hành đầy đủ chế độ sổ sách kế toán, chứng
từ kế toán theo chế độ quy định; Tổ chức, cá nhân nộp thuế tài nguyên theo
phương pháp ấn định hoặc trường hợp loại tài nguyên xác định được sản lượng ở
khâu khai thác nhưng do quy trình sàng tuyển, tiêu thụ qua nhiều khâu nên không
có đủ căn cứ để xác định giá bán theo thị trường tại địa phương khai thác tài
nguyên.
Điều 3. Cơ quan thuế trực
tiếp quản lý thu thuế tài nguyên phải niêm yết công khai giá tính thuế đơn vị tài
nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Khi giá bán của loại tài nguyên có
biến động tăng hoặc giảm 20% (hai mươi phần trăm) so với bảng giá này thì Sở Tài
chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
khảo sát tình hình giá cả thị trường, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để
điều chỉnh kịp thời phù hợp với từng thời điểm.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh;
Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ
chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Báo Lạng Sơn;
- PVP UBND tỉnh;
- Các phòng VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT
|
TM.ỦY
BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Vy Văn Thành
|
PHỤ LỤC:
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 01/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính Thuế tài nguyên (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản kim loại đen:
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt: Hàm lượng Fe <
54%
|
Tấn
|
70.000
|
1.2
|
Quặng sắt: Hàm lượng Fe ≥ 54%
|
Tấn
|
150.000
|
2
|
Khoáng sản kim loại màu:
|
|
|
2.1
|
Vàng sa khoáng
|
Chỉ
|
1.800.000
|
2.2
|
Vàng cốm
|
Chỉ
|
2.200.000
|
2.3
|
Quặng bô xít: Hàm lượng Al2O3
≥ 40%
|
Tấn
|
40.000
|
2.4
|
Quặng đồng:
|
|
|
|
+ Hàm lượng ≤ 2%
|
Tấn
|
50.000
|
|
+ Hàm lượng > 2%
|
Tấn
|
100.000
|
2.5
|
Quặng Antimon
|
|
|
|
+ Hàm lượng ≤ 19%
|
Tấn
|
2.000.000
|
|
+ Hàm lượng > 19%
|
Tấn
|
3.000.000
|
2.6
|
Quặng Ba rít
|
Tấn
|
350.000
|
2.7
|
Quặng chì
|
|
|
|
+ Hàm lượng ≤ 15%
|
Tấn
|
100.000
|
|
+ Hàm lượng > 15%
|
Tấn
|
200.000
|
2.8
|
Quặng kẽm
|
|
|
|
+ Hàm lượng ≤ 15%
|
Tấn
|
100.000
|
|
+ Hàm lượng > 15%
|
Tấn
|
200.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản không kim loại làm vật
liệu thông thường:
|
|
|
1.1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp
công trình
|
m3
|
8.000
|
1.2
|
Đá vôi (đá hộc)
|
m3
|
43.000
|
1.3
|
Đá đen (dùng làm phụ gia sản xuất
Xi măng)
|
Tấn
|
25.000
|
1.4
|
Đá Riolit
|
m3
|
100.000
|
1.5
|
Cát
|
m3
|
100.000
|
1.6
|
Sỏi
|
m3
|
30.000
|
1.7
|
Đất sét làm gạch
|
m3
|
15.000
|
2
|
Quặng Phosphorits
|
|
|
|
+ Hàm lượng ≤ 28%
|
Tấn
|
150.000
|
|
+ Hàm lượng > 28%
|
Tấn
|
250.000
|
3
|
Than:
|
|
|
3.1
|
Than an tra xít lộ thiên
|
Tấn
|
425.000
|
3.2
|
Than bùn
|
Tấn
|
100.000
|
4
|
Quặng thạch anh
|
Tấn
|
150.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại:
|
|
|
1.1
|
Nhóm II:
|
|
|
|
+ Đinh, lim
|
m3
|
9.000.000
|
|
+ Nghiến
|
m3
|
4.500.000
|
|
+ Gỗ nhóm II khác
|
m3
|
4.000.000
|
1.2
|
Nhóm III
|
m3
|
1.500.000
|
1.3
|
Nhóm IV
|
m3
|
1.300.000
|
1.4
|
Nhóm V
|
m3
|
1.100.000
|
1.5
|
Nhóm VI
|
m3
|
900.000
|
1.6
|
Nhóm VII
|
m3
|
700.000
|
1.7
|
Nhóm VIII
|
m3
|
500.000
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy
(bồ đề, thông, mỡ ...)
|
m3
|
450.000
|
3
|
Cành, ngọn
|
m3
|
120.000
|
4
|
Củi
|
Ste
|
80.000
|
5
|
Tre, nứa, giang, mai, vầu
|
|
|
a
|
Tre
|
|
|
|
+ Ф gốc ≤ 12 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
+ Ф gốc > 12 cm
|
Cây
|
10.000
|
b
|
Mai
|
|
|
|
+ Ф gốc ≤ 12 cm
|
Cây
|
7.000
|
|
+ Ф gốc > 12 cm
|
Cây
|
15.000
|
b
|
Nứa, giang, vầu
|
Cây
|
5.000
|
6
|
Dược liệu:
|
|
|
6.1
|
Hồi tươi
|
Kg
|
6.000
|
6.2
|
Các loại dược liệu khác (khau non,
khau lượt, guột ...)
|
Kg
|
1.500
|
IV
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên
nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
12.000
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục
vụ các ngành sản xuất:
|
|
|
2.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc
phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm
|
m3
|
6.000
|
2.2
|
Sử dụng chung phục vụ sản xuất
(vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi ...)
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
m3
|
750
|
b
|
Sử dụng nước dưới đất
|
m3
|
3.800
|
2.3
|
Trường hợp dùng nước dưới đất sản
xuất nước sạch
|
m3
|
3.800
|
3
|
Nước thiên nhiên khai thác dùng
vào các mục đích khác ngoài quy định tại điểm 1, 2:
|
|
|
3.1
|
Trong hoạt động dịch vụ:
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
m3
|
750
|
b
|
Sử dụng nước dưới đất
|
m3
|
3.800
|
3.2
|
Trong sản xuất công nghiệp, xây
dựng, khai khoáng và khai thác dùng vào mục đích khác
|
|
|
a
|
Sử dụng nước mặt
|
m3
|
750
|
b
|
Sử dụng nước dưới đất
|
m3
|
3.800
|
Ghi chú: Phương pháp quy đổi từ gỗ tròn ra gỗ thành khí như sau:
- Bình quân 1,6m3 gỗ tròn bằng 1m3
gỗ thành khí.
Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2010/QĐ-UBND ngày 26/05/2010 ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
4.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|