|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
70/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Lỳ Khai Phà
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
70/2006/NQ-HĐND
|
Lai
Châu, ngày 27 tháng 7 năm 2006
|
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ
PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí
ban hành ngày 11 tháng 9 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh
phí, lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
của pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số:
326/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung, ban hành danh mục mức thu một số loại phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của
Ban kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn danh mục, mức thu một số loại phí, lệ
phí ( có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh ban hành Quyết định thu phí, lệ phí từ
tháng 8 năm 2006 và hướng dẫn quản lý nguồn thu phí, lệ phí theo đúng Luật Ngân
sách Nhà nước.
Điều 3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2004/NQ-HĐND12 ngày
18/8/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu;
Giao Thường trực
HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh thường xuyên đôn đốc, giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị Quyết này
đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày
22 tháng 7 năm 2006./.
A. DANH MỤC, MỨC THU THU PHÍ
(Kèm theo Nghị Quyết số
70/2006/ NQ-HĐND12 ngày 27 tháng 7năm 2006 của HĐND tỉnh)
STT
|
Danh mục phí
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
|
I.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CễNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ% xuất đầu tư
không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt)
|
|
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân xây dựng không
sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai châu:
|
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị xã
|
0,3%
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các huyện
|
0,2%
|
|
|
|
- Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng
sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ.
|
|
|
|
|
* Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án
nhóm A
|
0,2%
|
|
|
|
* Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án
nhóm B, C:
|
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng.
|
0,5%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến 7 tỷ
đồng
|
0,75%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới
5 tỷ đồng
|
1,0%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng
|
1,2%
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.
|
|
|
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
200đ/m2
|
|
|
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5ha
|
|
|
|
|
* 3 ha đầu
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
* Trên 3 ha đến 5 ha
|
800đ/ m2
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
|
* 3 ha đầu
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
* Trên 3 ha đầu đến 5 ha
|
800đ/m2
|
|
|
|
* Trên 5 ha
|
600đ/m2
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Đối với cá nhân hộ gia đình
|
|
|
|
|
+ Đất xây dựng nhà ở
|
20.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
30.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
+ Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
|
* Cấp mới
|
50.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
|
* Cấp lại
|
20.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nông, Lâm, Ngư nghiệp):
|
|
|
|
|
* Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
200.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
|
* Diện tích lớn hơn 03 ha
|
500.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
II.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ.
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ
có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn Thị xã Lai Châu
|
6.000đ/m2/
tháng
|
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường
(Bình Lư)
|
4.000đ/ m2/
tháng
|
|
|
|
+ Các chợ khác.
|
2.000đ/ m2/
tháng
|
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hoá bán
không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất
cả các chợ huyện, Thị xã đã được xây dựng.
|
500đ/1 buổi chợ
|
|
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
|
|
- Đấu thầu
|
500.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
|
|
|
|
- Đấu giá
|
200.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
|
|
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
0,01%
|
Mức thu tối đa của 1 gói thầu không quá 30 triệu
đồng
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THễNG VẬN TẢI.
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe:
|
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
5.000đ/ lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe con, xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
500đ/ghế/lượt/ ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải đến dưới 1,5tấn
|
7.000đ/lượt/ ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải từ 1,5tấn đến dưới 5 tấn
|
10.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có tải trọng từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
2
|
Phí qua đò:
|
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/
người
|
|
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện:
|
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy
|
4.000đ/ lượt/
người
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/ lượt/
người
|
|
|
|
+ Chở người kèm hàng hoá có trọng lượng trên
50kg
|
4.000đ/ lượt/
người
|
|
|
IV.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THễNG TIN LIấN LẠC
|
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
|
|
|
|
|
- Tra cứu tài liệu tại xã, phường, thị trấn,
và huyện
|
20.000đ/1 lần
tra cứu
|
|
|
|
- Tra cứu tài liệu tại Trung tâm lưu trữ (Sở
Tài nguyên - Môi trường)
|
60.000đ/1 lần
tra cứu
|
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ
thông
|
500đ/1 người/
lượt
|
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/ thẻ/1năm
|
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/ thẻ/ 1
năm
|
|
|
V.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN
TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ
công nghiệp
|
1.500.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
|
2
|
Phí an ninh trật tự
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không SXKD
|
5.000đ/ hộ/năm
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình có SXKD
|
10.000đ/ hộ/năm
|
|
|
|
- Đối với các cơ quan, đơn vị (thuộc các thành
phần kinh tế)
|
20.000đ/hộ/năm
|
|
|
3
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ôtô (kể cả
các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường
bộ, đường thuỷ)
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
500đ/xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
1.000đ/ xe/đêm
|
|
|
|
- Xe máy
|
1.000đ/ xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS,
THPT, các trường Trung học và dạy nghề.
|
5.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
- Xe ôtô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi.
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô trọng tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ trọng tải từ trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
VI.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh:
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên
|
5.000đ/lần/người
|
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
2.000đ/lần/người
|
|
|
VII.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
|
- Thi tuyển vào các trường
cơ sở giáo dục bậc THPT (nếu có tổ chức thi)
|
10.000đ/1 thí
sinh/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
- Thi tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy
nghề (thi tuyển tại Lai Châu)
|
|
|
|
|
+ Đăng ký dự thi
|
40.000đ/ 1thí
sinh/ 1hồ sơ
|
|
|
|
+ Đối với người dân tộc
|
20.000đ/ 1thí
sinh/ 1hồ sơ
|
|
|
|
+ Xét tuyển
|
20.000đ/ 1thí sinh/
1hồ sơ
|
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh:
|
|
|
|
|
- Bến xe khách
|
|
|
|
|
+ Bến xe Thị xã
|
200.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Bến xe Than Uyên
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Bến xe các Huyện khác
|
70.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
+ Từ 100 phòng trở lên
|
150.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
80.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Trên 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Dưới 20 phòng
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Kinh doanh nhà trọ:
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức kinh tế bao gồm: DNNN, DNTN, Cty
TNHH, HTX …
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 2 tỷ đồng trở
lên
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới 2 tỷ đồng
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Văn phòng đại diện và các tổ chức kinh tế
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Nhà hàng KD ăn uống giải khát:
|
|
|
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ
500.000 đồng trở lên:
|
|
|
|
|
* Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới
500.000 đồng.
|
|
|
|
|
* Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các hộ còn lại
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương
nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
|
+ KD có mức thuế từ 300.000đồng/tháng trở lên
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ KD có mức thuế dưới 300.000đồng/tháng
|
|
|
|
|
* Đối với Thị xã, thị trấn
|
15.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
10.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa:
|
|
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
* Đối với Thị xã, Thị trấn
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
15.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị
tứ không SXKD
|
|
|
|
|
+ Các huyện:
|
|
|
|
|
* Đối với thị trấn
|
5.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
2.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Thị xã Lai Châu:
|
|
|
|
|
* Đường Trần phú
|
7.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Trần Hưng Đạo
|
12.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Nguyễn Trãi
|
10.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Bế Văn Đàn
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải
|
7.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Nguyễn Chí Thanh
|
7.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
|
* Các đường còn lại:
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
- Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
+ Đến 5 biên chế
|
10.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các phòng khám khu vực
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị
xã, thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Phương tiện hoạt động trong nội thị
|
|
|
|
|
+ Xe ôtô, xe bán tải đầu ngang
|
25.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
+ Xe công nông
|
10.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực thị
xã, thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực
thị xã, thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể, sửa chữa
công sở (thu một lần)
|
100.000đ/tháng
|
|
|
2
|
Phí phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
- Đối với các hộ gia đình thuộc thị xã, thị trấn,
thị tứ
|
5.000đ/ hộ/ năm
|
|
|
|
- Đối với các hộ còn lại
|
2.000đ/ hộ/ năm
|
|
|
|
- Đối với doanh nghiệp hoặc văn phòng đại diện
của doanh nghiệp
|
50.000đ/năm
|
|
|
B. DANH MỤC LỆ PHÍ
STT
|
DANH MỤC
|
Mức thu
|
Ghi Chú
|
|
|
|
|
I
|
LỆ PHÍ QUẢN Lí NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN
SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN.
|
|
|
|
1
|
Lệ phí địa chính
|
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và cấp
giấy hợp thức hoá quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
25.000đ/giấy
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/giấy
|
|
|
|
- Tổ chức
|
100.000đ/giấy
|
|
|
1.2
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, bao gồm:
Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi hình thể, diện tích thửa đất và
thay đổi mục đích sử dụng đất:
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
15.000đ/lần
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
5.000đ/ lần
|
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
|
1.3
|
Trích lục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết
trong hồ sơ địa chính:
|
|
|
|
|
* Trích lục văn bản:
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
10.000đ/ văn bản
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
5.000đ/ văn bản
|
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/ văn bản
|
|
|
|
* Trích lục bản đồ:
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
10.000đ/ văn bản
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/văn bản
|
|
|
|
- Tổ chức
|
10.000đ/ văn bản
|
|
|
1.4
|
Xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất:
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình, cá nhân:
|
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã, Thị trấn
|
20.000đ/lần
|
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/ lần
|
|
|
|
- Tổ chức
|
20.000đ/lần
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
|
2.1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân:
|
50.000đ/ công
trình
|
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 1.000m2
sàn trở lên
|
1.000.000đ/
công trình
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 500m2 đến
dưới 1000m2sàn
|
700.000đ/ công
trình
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng từ 200m2 đến
dưới 500 m2 sàn
|
500.000đ/ công
trình
|
|
|
|
- Có diện tích xây dựng dưới 200m2
sàn
|
300.000đ/ công
trình
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp biển số nhà
|
20.000đ/biển
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ QUẢN Lí NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN SẢN
XUẤT, KINH DOANH
|
|
|
|
1
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với:
|
|
|
|
1.1
|
Hộ Kinh doanh cá thể
|
30.000đ/ hộ
|
|
|
1.2
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
100.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.3
|
Cụng ty trách nhiệm hữu hạn
|
200.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.4
|
Cụng ty cổ phần
|
200.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.5
|
Cụng ty hợp danh
|
100.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.6
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
200.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.7
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
|
200.000đ/ giấy
phép
|
|
|
1.8
|
Cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán
công; Cơ sở y tế tư nhân, Cơ sở văn hoá thông tin
|
30.000đ/ giấy
phép
|
|
|
2
|
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề, hoạt động
theo quy định của Pháp luật
|
|
|
|
|
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực
|
700.000đ/bộ hồ
sơ
|
|
|
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND về phê chuẩn danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 70/2006/NQ-HĐND ngày 27/07/2006 về phê chuẩn danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
3.320
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|