STT
|
Danh mục phí
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
|
|
|
I.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CễNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Phí xây dựng (tính theo tỷ lệ% xuất đầu tư
không bao gồm giá trị thiết bị lắp đặt)
|
|
|
|
|
- Nhà ở do tổ chức, cá nhân xây dựng không
sử dụng vào mục đích kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lai châu:
|
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn Thị xã
|
0,3%
|
|
|
|
* Đối với nhà ở xây dựng tại địa bàn các huyện
|
0,2%
|
|
|
|
- Nhà ở do các tổ chức và cá nhân xây dựng
sử dụng vào mục đích kinh doanh, dịch vụ.
|
|
|
|
|
* Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án
nhóm A
|
0,2%
|
|
|
|
* Đối với các CT có mức vốn XD thuộc dự án
nhóm B, C:
|
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư lớn hơn 7 tỷ đồng.
|
0,5%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 5 tỷ đến 7 tỷ
đồng
|
0,75%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư từ 3 tỷ đến dưới
5 tỷ đồng
|
1,0%
|
|
|
|
+ Cụng trình có mức vốn đầu tư dưới 3 tỷ đồng
|
1,2%
|
|
|
2
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính.
|
|
|
|
|
- Đối với cá nhân, hộ gia đình
|
200đ/m2
|
|
|
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng dưới 3 ha
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng từ 3 ha đến 5ha
|
|
|
|
|
* 3 ha đầu
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
* Trên 3 ha đến 5 ha
|
800đ/ m2
|
|
|
|
+ Diện tích sử dụng trên 5 ha
|
|
|
|
|
* 3 ha đầu
|
1.000đ/m2
|
|
|
|
* Trên 3 ha đầu đến 5 ha
|
800đ/m2
|
|
|
|
* Trên 5 ha
|
600đ/m2
|
|
|
3
|
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
- Đối với cá nhân hộ gia đình
|
|
|
|
|
+ Đất xây dựng nhà ở
|
20.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
30.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
- Đối với tổ chức:
|
|
|
|
|
+ Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
|
* Cấp mới
|
50.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
|
* Cấp lại
|
20.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
|
+ Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng
vào mục đích Nông, Lâm, Ngư nghiệp):
|
|
|
|
|
* Diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha
|
200.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
|
* Diện tích lớn hơn 03 ha
|
500.000đ/1 bộ hồ
sơ
|
|
|
II.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ.
|
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân có hoạt động SXKD dịch vụ
có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa bàn Thị xã Lai Châu
|
6.000đ/m2/
tháng
|
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than Uyên, Thị trấn Tam Đường
(Bình Lư)
|
4.000đ/ m2/
tháng
|
|
|
|
+ Các chợ khác.
|
2.000đ/ m2/
tháng
|
|
|
|
- Đối với cá nhân mang sản phẩm hàng hoá bán
không thường xuyên, không cố định mang vào trong chợ bán. Áp dụng chung cho tất
cả các chợ huyện, Thị xã đã được xây dựng.
|
500đ/1 buổi chợ
|
|
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
|
|
- Đấu thầu
|
500.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
|
|
|
|
- Đấu giá
|
200.000đ/ 1 bộ
hồ sơ
|
|
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu
|
0,01%
|
Mức thu tối đa của 1 gói thầu không quá 30 triệu
đồng
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO THễNG VẬN TẢI.
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ xe:
|
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở khách dưới 15 chỗ ngồi
|
5.000đ/ lượt ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe con, xe chở khách từ 15 chỗ ngồi trở lên
|
500đ/ghế/lượt/ ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải đến dưới 1,5tấn
|
7.000đ/lượt/ ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có trọng tải từ 1,5tấn đến dưới 5 tấn
|
10.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
|
- Xe ôtô có tải trọng từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt/
ra
vào bến
|
|
|
2
|
Phí qua đò:
|
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/
người
|
|
|
|
- Chở người kèm theo phương tiện:
|
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe máy
|
4.000đ/ lượt/
người
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo xe đạp
|
3.000đ/ lượt/
người
|
|
|
|
+ Chở người kèm hàng hoá có trọng lượng trên
50kg
|
4.000đ/ lượt/
người
|
|
|
IV.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THễNG TIN LIấN LẠC
|
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
|
|
|
|
|
- Tra cứu tài liệu tại xã, phường, thị trấn,
và huyện
|
20.000đ/1 lần
tra cứu
|
|
|
|
- Tra cứu tài liệu tại Trung tâm lưu trữ (Sở
Tài nguyên - Môi trường)
|
60.000đ/1 lần
tra cứu
|
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
|
- Những độc giả là học sinh phổ thông
|
Miễn thu
|
|
|
|
- Những độc giả không phải là học sinh phổ
thông
|
500đ/1 người/
lượt
|
|
|
|
- Những độc giả dùng thẻ
|
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/ thẻ/1năm
|
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/ thẻ/ 1
năm
|
|
|
V.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN
TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy phép vật liệu nổ
công nghiệp
|
1.500.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
|
2
|
Phí an ninh trật tự
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không SXKD
|
5.000đ/ hộ/năm
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình có SXKD
|
10.000đ/ hộ/năm
|
|
|
|
- Đối với các cơ quan, đơn vị (thuộc các thành
phần kinh tế)
|
20.000đ/hộ/năm
|
|
|
3
|
Phí trông giữ xe máy, xe đạp, ôtô (kể cả
các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao thông đường
bộ, đường thuỷ)
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
500đ/xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
1.000đ/ xe/đêm
|
|
|
|
- Xe máy
|
1.000đ/ xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại các trường THCS,
THPT, các trường Trung học và dạy nghề.
|
5.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
- Xe ôtô con, xe chở khách dưới 12 chỗ ngồi.
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ chở khách từ 12 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô trọng tải đến 1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ôtô trọng tải trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ trọng tải từ trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/đêm
|
|
|
|
- Xe ụtụ trọng tải từ trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
|
( Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
VI.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI
|
|
|
|
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh:
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ 18 tuổi trở lên
|
5.000đ/lần/người
|
|
|
|
- Đối với trẻ em
|
2.000đ/lần/người
|
|
|
VII.
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
Phí dự thi, dự tuyển
|
|
|
|
|
- Thi tuyển vào các trường
cơ sở giáo dục bậc THPT (nếu có tổ chức thi)
|
10.000đ/1 thí
sinh/ 1 hồ sơ
|
|
|
|
- Thi tuyển vào Đại học, Cao đẳng, THCN và dạy
nghề (thi tuyển tại Lai Châu)
|
|
|
|
|
+ Đăng ký dự thi
|
40.000đ/ 1thí
sinh/ 1hồ sơ
|
|
|
|
+ Đối với người dân tộc
|
20.000đ/ 1thí
sinh/ 1hồ sơ
|
|
|
|
+ Xét tuyển
|
20.000đ/ 1thí sinh/
1hồ sơ
|
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh:
|
|
|
|
|
- Bến xe khách
|
|
|
|
|
+ Bến xe Thị xã
|
200.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Bến xe Than Uyên
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Bến xe các Huyện khác
|
70.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ
|
|
|
|
|
+ Từ 100 phòng trở lên
|
150.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 50 phòng đến dưới 100 phòng
|
80.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Trên 30 phòng đến dưới 50 phòng
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Dưới 20 phòng
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Kinh doanh nhà trọ:
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức kinh tế bao gồm: DNNN, DNTN, Cty
TNHH, HTX …
|
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn điều lệ từ 2 tỷ đồng trở
lên
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Doanh nghiệp có vốn điều lệ dưới 2 tỷ đồng
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Văn phòng đại diện và các tổ chức kinh tế
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Nhà hàng KD ăn uống giải khát:
|
|
|
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng từ
500.000 đồng trở lên:
|
|
|
|
|
* Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Nhà hàng có mức thuế phải nộp hàng tháng dưới
500.000 đồng.
|
|
|
|
|
* Đối với trung tâm Thị xã, Thị trấn
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các hộ còn lại
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức, cá nhân kinh doanh công thương
nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
|
+ KD có mức thuế từ 300.000đồng/tháng trở lên
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ KD có mức thuế dưới 300.000đồng/tháng
|
|
|
|
|
* Đối với Thị xã, thị trấn
|
15.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
10.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân SX sản phẩm hàng hóa:
|
|
|
|
|
+ Ven trục đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
* Đối với Thị xã, Thị trấn
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
15.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình thuộc Thị xã, thị trấn, thị
tứ không SXKD
|
|
|
|
|
+ Các huyện:
|
|
|
|
|
* Đối với thị trấn
|
5.000đ/ tháng
|
|
|
|
* Các khu vực còn lại
|
2.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Thị xã Lai Châu:
|
|
|
|
|
* Đường Trần phú
|
7.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Trần Hưng Đạo
|
12.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Nguyễn Trãi
|
10.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Bế Văn Đàn
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Vừ A Dính vào đến cây xăng Hưng Hải
|
7.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
* Đường Nguyễn Chí Thanh
|
7.000đ/hộ/ tháng
|
|
|
|
* Các đường còn lại:
|
5.000đ/hộ/
tháng
|
|
|
|
- Các cơ quan, hành chính sự nghiệp
|
|
|
|
|
+ Đến 5 biên chế
|
10.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 11 đến 15 biên chế
|
25.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 16 đến 20 biên chế
|
30.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 21 đến 25 biên chế
|
40.000đ/ tháng
|
|
|
|
+ Từ 25 biên chế trở lên
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các phòng khám khu vực
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các trường mầm non, tiểu học, PTCS thuộc Thị
xã, thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Các trường PTTH, Nội trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/ tháng
|
|
|
|
- Phương tiện hoạt động trong nội thị
|
|
|
|
|
+ Xe ôtô, xe bán tải đầu ngang
|
25.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
+ Xe công nông
|
10.000đ/xe/tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng nhà mới (khu vực thị
xã, thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Các hộ gia đình xây dựng cải tạo lại (khu vực
thị xã, thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
|
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể, sửa chữa
công sở (thu một lần)
|
100.000đ/tháng
|
|
|
2
|
Phí phòng chống thiên tai
|
|
|
|
|
- Đối với các hộ gia đình thuộc thị xã, thị trấn,
thị tứ
|
5.000đ/ hộ/ năm
|
|
|
|
- Đối với các hộ còn lại
|
2.000đ/ hộ/ năm
|
|
|
|
- Đối với doanh nghiệp hoặc văn phòng đại diện
của doanh nghiệp
|
50.000đ/năm
|
|
|