STT
|
Danh mục phí
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại cho tổ chưc, cá
nhân thu
|
Tỷ lệ nộp ngân sách
|
Ghi chú
|
Tỉnh
|
Huyệ, TP, TX
|
Xã, phường, TT
|
A
|
CÁC
KHOẢN PHÍ:
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Phí xây
dựng:
|
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào
thu, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
1
|
Công trình xây dựng để sản xuất
kinh doanh:
|
|
|
|
|
|
|
- Nhóm A:
|
0,3% chi phí xây dựng công
trình(không bao gồm chi phí thiết bị)
|
20%
|
|
|
|
|
- Nhóm B:
|
0,5% chi phí xây dựng công
trình(không bao gồm chi phí thiết bị)
|
20%
|
|
|
|
|
- Nhóm C:
|
1,2% chi phí xây dựng công
trình(không bao gồm chi phí thiết bị)
|
20%
|
|
|
|
2
|
Công trình nhà ở riêng lẻ:
|
|
|
|
|
|
Giá trị công trình được tính theo
bảng giá nhà ở xây mới do UBND tỉnh quy định.
|
a
|
Đối với đô thị:
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp đặc biệt, cấp 1:
|
17.500đ/m2 theo diện tích xây
dựng.
|
20%
|
|
|
|
|
- Cấp 2:
|
12.800đ/m2 theo diện tích xây
dựng.
|
20%
|
|
|
|
|
- Cấp 3:
|
8.800đ/m2 theo diện tích xây dựng.
|
20%
|
|
|
|
|
- Cấp 4:
|
4.400đ/m2 theo diện tích xây dựng.
|
20%
|
|
|
|
|
*/ Miễn thu phí cho các hộ gia
đình chính sách theo quy định của Nhà nước.
|
|
|
|
|
|
b
|
Đối với nông thôn:
|
Tính bằng 50% mức thu so với đô
thị.
|
|
|
|
|
II
|
Phí đo
đạc, lập bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào
đo đạc, ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
*/ Mức thu không bao gồm tiền cột
cắm mốc thửa đất.
*/ Cơ quan, đơn vị cấp nào thu,
ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
1
|
Đo bằng dụng cụ thô sơ:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 200m2
|
50.000đ/1thửa
|
70%
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 200m2 đến dưới
500m2
|
100.000đ/1 thửa
|
70%
|
|
|
|
|
- Diện tích đất từ 500m2 đến dưới
10.000m2
|
200.000đ/1thửa
|
70%
|
|
|
|
2
|
Đo bằng máy móc thiết bị:
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích đất dưới 10.000đm2
|
390.000đ/1thửa
|
70%
|
|
|
|
|
- Diện tích đất 10.000đm2 trở lên
|
40đ/m2
|
70%
|
|
|
|
III
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất sản xuất kinh doanh:
|
|
40%
|
|
|
|
a
|
Khu vực đô thị:
|
500.000đ/hồ sơ
|
40%
|
|
|
|
b
|
Khu vực nông thôn:
|
250.000đ/hồ sơ
|
|
|
|
|
2
|
Đất làm nhà ở:
|
|
|
|
|
|
a
|
Khu vực đô thị:
|
250.000đ/hồ sơ
|
40%
|
|
|
|
b
|
Khu vực nông thôn:
|
100.000đ/hồ sơ
|
40%
|
|
|
|
IV
|
Phí chợ:
|
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm
thuế GTGT;
Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa
vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì chợ thuộc cấp nào
quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng 100%.
|
1
|
Tại địa bàn thành phố Việt trì
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tại chợ Trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
- Các kiốt từ A1÷A23; B1÷B33
|
21.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Các kiốt từ A26÷A57; B34÷B38;
D58÷ D64
|
8.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà A1, kiốt C
|
17.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà A2, A4
|
17.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tầng 2 nhà A1,A2,A4
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Hành lang nhà A1,A2,A4
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà 6A
|
15.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà 6B
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại(nhà tạm)
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Dãy kiốt A5
|
18.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.2
|
Tại chợ Nông trang
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà chợ chính
|
14.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại
|
11.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống
số2+số3)
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.3
|
Tại chợ Gia cẩm
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà chợ chính
|
14.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà bán thịt
|
11.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.4
|
Tại chợ Gát
|
|
|
|
|
|
|
- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ
|
8.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Các kiốt chưa bán
|
18.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính
|
11.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tầng 2 nhà chợ chính
|
9.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại
|
9.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.5
|
Tại các chợ Vân cơ, Dữu lâu, Tân
dân
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí thuận lợi
|
7.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại
|
6.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.6
|
Tại chợ Vân phú
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí thuận lợi
|
5.000đ/m2/ tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Các vị trí còn lại
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.7
|
Tại chợ thuộc các phường còn lại
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.1.8
|
Tại chợ thuộc các xã còn lại
|
|
|
|
|
|
|
*/ Chợ họp thường xuyên
|
1.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Chợ họp không thường xuyên
|
600đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
1.2
|
Chỗ ngồi bán hàng không cố định
|
|
|
|
|
|
|
- Bán cả ngày
|
1.500đ/người/ngày
|
100%
|
|
|
|
|
- Bán 1 buổi
|
600đ/người/ngày
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá <50.000đ
|
600đ/lượt chợ
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá
50.000đ÷<100.000đ
|
1.500đ/lượt chợ
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá
100.000đ÷<300.000đ
|
2.500đ/lượt chợ
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá
300.000đ÷<1.000.000đ
|
5.000đ/lượt chợ
|
|
|
|
|
|
*/ Hàng trị giá >1.000.000đ
|
10.000đ/lượt chợ
|
|
|
|
|
2
|
Tại địa bàn thị xã Phú thọ
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chợ Mè
|
|
|
|
|
|
a
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
100%
|
|
|
|
|
- Vị trí đầu dãy bán thịt và dọc
đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Khu nhà lán tạm mặt đường từ
cổng phía bắc đến nhà trung tâm
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Các kiốt mặt ngoài quanh chợ,
khu vực trong nhà khung tiệp và các địa điểm tiếp giáp
|
13.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Nhà trung tâm A1+A2+nhà nhựa
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và
bán lương thực nhỏ lán tạm
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn
bộ khu C: Kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác
|
10.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
b
|
Chỗ ngồi bán hàng không cố định
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn
sáng(không quá 3m2/hộ)
|
12.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Các hộ còn lại khác thu theo giá
trị bán
|
|
100%
|
|
|
|
|
- Hàng giá trị dưới 50.000đ
|
600đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá dưới 100.000đ
|
1.500đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá trên 100.000đ đến
300.000đ
|
2.500đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá từ 300.000đ trở lên
|
5.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
|
- Hàng trị giá trên 1.000.000đ
|
10.000đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
2.2
|
Chợ phường Hùng Vương
|
|
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
5.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động
|
1.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
2.3
|
Tại các chợ và các tụ điểm kinh
doanh khác
|
|
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
2.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động
|
600đ/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
3
|
Tại địa bàn huyện Lâm thao
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
|
|
|
|
- Tại chợ Cao Mại, Tứ xã
|
5.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tại chợ Supe
|
6.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm kinh
doanh khác trong huyện
|
2.500đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
3.2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện
|
600đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
4
|
Tại địa bàn các huyện còn lại
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
100%
|
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị
trấn, chợ thị tứ
|
|
|
|
|
|
|
+/ Vị trí KD thuận lợi
|
5.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+/ Vị trí KD không thuận lợi
|
4.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm KD
khác trong huyện
|
3.000đ/m2/tháng
|
100%
|
|
|
|
4.2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm KD khác trong huyện
|
1.000đ/m2/lượt chợ
|
100%
|
|
|
|
V
|
Phí đấu
thầu, đấu giá:
|
|
|
|
|
|
*/ Trường hợp đơn vị thu phí đã
được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí
phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào NSNN theo chương, loại, khoản, mục,
tiểu mục tương ứng của Mục Lục NSNN hiện hành.
*/ Trường hợp đơn vị thu phí chưa
được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí
được sử dụng toàn bộ (100%) tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc
tổ chức bán đấu giá và thu phí theo chế độ quy định.
|
1
|
Đối với việc bán đấu giá tài sản
theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP
|
|
100%
|
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá đối với người
có tài sản bán đấu giá:
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 1.000.000đ trở xuống
|
50.000đ/lần
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 1.000.000đ đến
100.000.000đ
|
5% giá trị tài sản bán được
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 100.000.000đ đến
1.000.000.000đ
|
5 triệu đồng +1,5% của phần giá
trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng.
|
100%
|
|
|
|
|
- Trên 1.000.000.000đ
|
18,5 triệu đồng +0,2% của phần giá
trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ đồng.
|
50%
|
50%
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá đối với người
tham gia đấu giá:
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
20.000đ
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 20 triệu đến 50 triệu
đồng
|
50.000đ
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 50 triệu đến 100 triệu
đồng
|
100.000đ
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 100 triệu đến 500 triệu
đồng
|
200.000đ
|
100%
|
|
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng
|
300.000đ
|
100%
|
|
|
|
2
|
Đối với việc bán đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
|
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp bán đấu giá quyền sử
dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình có giá khởi điểm của quyền
sử dụng đất:
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 200 triệu đồng trở xuống
|
100.000đ/hồ sơ
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 200 triệu đồng đến 500
triệu đồng
|
200.000đ/hồ sơ
|
100%
|
|
|
|
|
- Trên 500 triệu đồng
|
300.000đ/hồ sơ
|
100%
|
|
|
|
b
|
Trường hợp đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, có diện tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ 0,5 ha trở xuống
|
700.000đ/hồ sơ
|
100%
|
|
|
|
|
- Từ trên 0,5ha đến 2ha
|
2.100.000đ/hồ sơ
|
40%
|
60%
|
|
|
|
- Từ trên 2ha đến 5ha
|
2.800.000đ/hồ sơ
|
40%
|
60%
|
|
|
|
- Từ trên 5ha
|
3.500.000đ/hồ sơ
|
40%
|
60%
|
|
|
c
|
Trường hợp không bán được tài sản
bán đấu giá
|
Bằng 50% của mức thu phí quy định
tại điểm 1 mục V, nhưng tối đa không quá 30 triệu đồng.
|
|
|
|
|
VI
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu
|
0,05% giá trị 1 gói thầu
|
|
|
|
|
|
|
- Tối thiểu
|
500.000đ/1 giá trị gói thầu
|
100%
|
|
|
|
|
|
- Tối đa
|
Không quá 30 triệu đồng.
|
40%
|
60%
|
|
|
|
VII
|
Phí sử
dụng đường bộ:
|
|
|
|
|
|
Địa phương chưa có quy định tuyến
đường giao thông phải thu phí.
|
VIII
|
Phí qua
cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí qua cầu do kinh phí ngoài
NSNN đầu tư xây dựng:
|
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm
thuế GTGT;
Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa
vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Việc miễn giảm phí cho các đối
tượng được thực hiện theo quy định hiện hành.
*/ Thời gian tổ chức thu phí theo
dự án do cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
|
- Xe môtô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn
máy và các loại xe tương tự (kể cả xe cơ giới dành cho người tàn tật)
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
500đ/lượt
|
100%
|
|
|
|
|
- Các loại phương tiện khác
|
4.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
IX
|
Phí qua
đò:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đò dọc:
|
3.500đ/km/người hoặc 50kg hàng hoá
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với đò màn:
|
7.000đ/người
|
|
|
|
|
|
1
|
Do NSNN đầu tư:
|
|
|
|
|
|
Chưa phát sinh
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm
thuế GTGT;
Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa
vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
|
2
|
Do tổ chức, cá nhân đầu tư
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mùa mưa lũ(từ 1/6 đến 30/9):
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông
Lô và sông Thao
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50kg trở lên
|
4.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
4.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
1.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50 kg trở lên
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
3.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
2.2
|
Các tháng còn lại trong năm
|
|
|
|
|
|
a
|
Đối với sông Hồng, sông Đà, sông
Lô và sông Thao
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
1.300đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50 kg trở lên
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
3.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
b
|
Đối với các sông, suối còn lại
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
600đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
1.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
1.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50 kg trở lên
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
X
|
Phí qua
phà:
|
|
|
|
|
|
*/ Mức thu phí trên đã bao gồm
thuế GTGT;
Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa
vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
|
1
|
Do Nhà nước đầu tư:
|
|
|
|
|
|
|
- Người đi bộ
|
1.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50 kg trở lên
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
3.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo
|
5.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo
|
12.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe
công nông
|
20.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi
đến dưới 30 chỗ ngồi
|
30.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi
trở lên
|
75.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô vận tải hàng hoá
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dưới 3 tấn
|
30.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới 10tấn
|
75.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 10 đến 15 tấn
|
120.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 15 tấn trở lên
|
145.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Các loại súc vật có trọng lượng
từ 50kg/con trở lên
|
2.500đ/lượt/con
|
100%
|
|
|
|
2
|
Do tổ chức, cá nhân đầu tư:
|
|
|
|
|
|
*/ Tải trọng của từng loại phương
tiện áp dụng mức phí này là tải trọng theo thiết kế.
Mức thu phí trên đã bao gồm thuế
GTGT.
*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
phí đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân
thuộc cấp nào quản lý ngân sách cấp đó được hưởng 100%.
|
|
- Người đi bộ
|
1.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người có gánh hàng
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe đạp
|
2.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người đi xe đạp có lai thồ hàng
từ 50 kg trở lên
|
2.500đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Người và xe máy
|
4.000đ/lượt/người
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo
|
6.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe thô sơ súc vật kéo
|
15.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe
công nông
|
20.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi
đến dưới 30 chỗ ngồi
|
35.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi
trở lên
|
80.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Xe ôtô vận tải hàng hoá
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dưới 3 tấn
|
35.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 3 đến dưới 10 tấn
|
80.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 10 đến 15 tấn
|
140.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại từ 15 tấn trở lên
|
160.000đ/lượt/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Các loại súc vật có trọng lượng
từ 50 kg trở lên
|
3.000đ/lượt/con
|
100%
|
|
|
|
XI
|
Phí sử
dụng lề đường, bến bãi, mặt nước:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở
những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ,
đô thị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Áp dụng đối với đối tượng được
phép sử dụng để hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Tại các khu di tích lịch sử
|
|
|
|
|
|
a
|
Khu di tích lịch sử Đền hùng
|
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã 5 đền Giếng đền cổng
chính, từ cổng chính đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ
|
17.000đ/m2/quầy/ tháng
|
20%
|
80%
|
|
|
|
- Từ cổng chính đến khu Văn Thể:
bãi đỗ xe Gò Công: Dọc TL 309 khu vực lễ hội
|
10.000đ/m2/quầy hàng
|
20%
|
80%
|
|
|
|
- Các khu vực khác còn lại nằm
trong khu di tích Đền Hùng
|
7.000đ/m2/tháng
|
20%
|
80%
|
|
|
b
|
Các khu di tích lịch sử văn hoá
khác được xếp hạng:
|
1.500đ/m2/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào
thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
1.1.2
|
Tại các địa điểm khác:
|
|
|
|
|
|
|
- Tại các phường
|
3.000đ/m2/quầy/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
|
- Tại các thị trấn
|
2.000đ/m2/quầy/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
|
- Tại các xã:
|
|
20%
|
|
|
80%
|
|
+ Vị trí thuận lợi:
|
1.500đ/m2/quầy/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
|
+ Vị trí không thuận lợi
|
700đ/m2/quầy/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
1.2
|
Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở
những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ,
đô thị
|
3.000đ/đồng/xe/lần tạm dừng và
không quá 60.000đ/xe/tháng.
|
50%
|
50%
|
|
|
2
|
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối
với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất,
thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Trường hợp neo đậu từ 5 ngày trở
lên
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống
|
200.000đ/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn
|
300.000đ/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100
tấn
|
400.000đ/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn
|
500.000đ/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
2.1.2
|
Trường hợp neo đậu từng lượt
|
|
|
|
|
|
|
- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống
|
10.000đ/lượt/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn
|
15.000đ/lượt/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 50 tấn đến 100
tấn
|
20.000đ/lượt/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
|
- Trọng tải trên 100 tấn
|
25.000đ/lượt/phương tiện
|
20%
|
|
|
|
2.2
|
Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối
với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất,
thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)
|
3% doanh thu thu được từ việc sản
xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bến, bãi, mặt nước
vào sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
2.3
|
Phí bãi đổ vật liệu (Chỉ áp dụng
đối với các phường, thị trấn)
|
|
|
|
|
|
*/ Tải trọng của từng loại phương
tiện áp dụng mức thu này là tải trọng theo thiết kế.
|
|
- Địa điểm thuận lợi
|
2.500đ/m2/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
|
- Địa điểm không thuận lợi
|
1.500đ/m2/tháng
|
20%
|
|
|
80%
|
XII
|
Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào cung
cấp dịch vụ thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
-
|
Bản sao tài liệu khổ A4
|
6.000đ/tờ
|
40%
|
|
|
|
-
|
Bản sao tài liệu khổ A3
|
12.000đ/tờ
|
40%
|
|
|
|
-
|
Bản sao tài liệu khổ A2
|
35.000đ/tờ
|
40%
|
|
|
|
-
|
Bản sao tài liệu khổ A1
|
60.000đ/tờ
|
40%
|
|
|
|
-
|
Bản sao tài liệu khổ A0
|
84.000đ/tờ
|
40%
|
|
|
|
-
|
Số liệu ghi chú điểm GPS
|
180.000đ/điểm
|
40%
|
|
|
|
-
|
Số liệu, ghi chú điểm địa chính
cấp I
|
150.000đ/điểm
|
40%
|
|
|
|
-
|
Số liệu, ghi chú điểm địa chính
cấp II
|
120.000đ/điểm
|
40%
|
|
|
|
-
|
Số liệu, ghi chú điểm độ cao
|
120.000đ/điểm
|
40%
|
|
|
|
-
|
Bản đồ ghi số liệu trên đĩa
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
40%
|
|
|
|
-
|
Tra cứu thông tin:
|
|
40%
|
|
|
|
|
+ Cá nhân
|
12.000đ/hồ sơ
|
40%
|
|
|
|
|
+ Tổ chức
|
120.000đ/hồ sơ
|
40%
|
|
|
|
2
|
Thẩm định sản phẩm đo đạc bản đồ
|
|
|
|
|
|
XIII
|
Phí thư
viện:
|
|
|
|
|
|
*/ Thư viện thuộc cấp nào quản lý
thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
- Thẻ mượn, đọc người lớn
|
15.000đ/người/năm
|
40%
|
|
|
|
|
- Thẻ mượn, đọc thiếu nhi
|
7.000đ/người/năm
|
40%
|
|
|
|
XIV
|
Phí an
ninh trật tự
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không sản
xuất kinh doanh
|
3.000đ/hộ/tháng
|
10%
|
|
|
|
*/ Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp
nào quản lý thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
- Đối với hộ gia đình có hoạt động
sản xuất kinh doanh.
|
12.000đ/hộ/tháng
|
10%
|
|
|
|
|
- Đối với đơn vị HCSN.
|
30.000đ/đơn vị/tháng
|
10%
|
|
|
|
|
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh.
|
60.000đ/đơn vị/tháng
|
10%
|
|
|
|
XV
|
Phí thẩm
định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp ( đối với hoạt động thẩm định
do cơ quan địa phương thực hiện)
|
2.400.000đ/1lần thẩm định
|
10%
|
90%
|
|
|
|
XVI
|
Phí
trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí thu đối với các phương tiện vi
phạm giao thông phải lưu giữ
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối với ôtô và các loại xe cơ giới
khác
|
|
|
|
|
|
a
|
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải
trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
7.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
5.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
3.500đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ không quá 01 tháng
|
100.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
b
|
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi,
xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
9.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
7.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
6.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá:
|
180.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
c
|
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải
có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/ 01ngày đêm thứ
nhất
|
10.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
8.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe /01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
7.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá:
|
210.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
d
|
Xe tải có tải trọng từ 10 tấn trở
lên và xe trở hàng bằng container 20fit trở lên
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
17.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
12.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
8.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá:
|
300.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
1.2
|
Đối với xe máy
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
5.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
4.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
2.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá:
|
98.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
1.3
|
Đối với xe đạp
|
|
|
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ
nhất
|
2.500đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10
ngày tiếp theo
|
700đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của
các ngày cuối còn lại của 01 tháng
|
500đ
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Tổng mức thu 01 xe trong thời
gian lưu giữ 01 tháng không quá
|
19.000đ
|
10%
|
90%
|
|
|
2
|
Phí thu đối với các trường hợp
khác
|
|
|
|
|
|
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.
*/ Tổ chức cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp
ngân sách cấp đó 100%.
|
2.1
|
Phí trông giữ xe đạp
|
|
|
|
|
|
a
|
Tại trường học
|
|
|
|
|
|
|
- Trường mầm non tiểu học
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng
|
2.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo lượt
|
200đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
|
|
- Trường PTCS
|
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo tháng
|
2.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo lượt
|
200đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Dân tộc nội trú
tỉnh: Nội trú cấp II: TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp
dạy nghề tỉnh, huyện, trường cao đẳng, trường trung học dạy nghề; Trường
chính trị thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng
|
3.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo lượt
|
500đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
|
b
|
Tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
1.500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa
thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
1.500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
c
|
Tại các chợ
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản
lý
|
600đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý
|
600đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ
chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động.
|
600đ/lượt xe
|
|
|
|
|
Chợ thuộc cấp nào quản lý, thì ngân sách cấp đó hưởng
100%.
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.
*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp
ngân sách cấp đó 100%.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp
ngân sách cấp đó 100%.
|
d
|
Tại khu di tích Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
2.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
|
đ
|
Các khu di tích lịch sử khác
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày
|
600đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
1.200đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
|
e
|
Các nơi khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày
|
600đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
1.200đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
|
2.2
|
Phí trông giữ xe máy
|
|
|
|
|
|
a
|
Tại trường học
|
|
|
|
|
|
|
- Trường mầm non, tiểu học
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Trường PTCS
|
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo tháng
|
30.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo lượt
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Dân tộc nội trú
tỉnh: Nội trú cấp II; TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp
dạy nghề tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng; Trường Trung học dạy nghề, Trường
chính trị thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
+ Theo tháng
|
30.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
+ Theo lượt
|
1.000đ/xe/lượt
|
100%
|
|
|
|
b
|
Tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
1.500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa
thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
1.500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
c
|
Tại các chợ
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản
lý
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ
chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động.
|
1.000đ/lượt xe
|
|
|
|
|
d
|
Tại khu di tích Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.
*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp
ngân sách cấp đó 100%.
*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.
*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có
nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.
*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu
đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp
ngân sách cấp đó 100%.
|
|
+ Trong ngày
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
4.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
đ
|
Các khu di tích lịch sử khác
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày
|
1.500đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
3.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
e
|
Các nơi khác còn lại
|
|
|
|
|
|
|
+ Trong ngày
|
1.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
2.3
|
Phí trông giữ ôtô
|
|
|
|
|
|
a
|
Khu di tích Đền Hùng
|
|
|
|
|
|
*/
|
Ngoài khu trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi
|
5.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
7.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
9.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Qua đêm
|
14.000đ/xe/đêm
|
10%
|
90%
|
|
|
*/
|
Trong khu trung tâm
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi
|
6.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
8.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/lượt xe
|
10%
|
90%
|
|
|
|
- Qua đêm
|
16.000đ/ xe/đêm
|
10%
|
90%
|
|
|
b
|
Các khu di tích lịch sử khác
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi
|
5.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến
dưới 30 chỗ ngồi
|
6.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên
|
7.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Qua đêm
|
12.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
|
c
|
Tại bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa
thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
3.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
5.000đ/đêm/xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Bệnh viện, phòng khám đa khoa
thuộc huyện
|
|
|
|
|
|
|
+ Ban ngày
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Ban đêm
|
3.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Qua đêm
|
5.000đ/đêm/xe
|
100%
|
|
|
|
d
|
Tại các chợ
|
|
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản
lý
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Chợ thuộc xã, phường quản lý
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Riêng đối với các chợ mà tổ
chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động
|
2.000đ/lượt xe
|
|
|
|
|
e
|
Các địa điểm còn lại
|
|
|
|
|
|
|
*/ Theo tháng
|
50.000đ/xe/tháng
|
100%
|
|
|
|
|
*/ Theo lượt
|
|
|
|
|
|
|
- Trong ngày
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại xe dưới 12 chỗ ngồi
|
2.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi
|
4.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Loại xe tải chở hàng
|
5.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
+ Các loại xe còn lại
|
3.000đ/lượt xe
|
100%
|
|
|
|
|
- Qua đêm
|
10.000đ/xe/đêm
|
100%
|
|
|
|
XVII
|
Phí tham
quan danh lam thắng cảnh (Đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản
lý
|
|
|
|
|
|
* Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp
nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.
|
|
- Đối với người lớn:
|
5.000đ/lần/người
|
20%
|
|
|
|
|
- Đối với trẻ em:
|
3.000đ/lần/người
|
20%
|
|
|
|
XVIII
|
Phí tham
quan di tích lịch sử (đối với di tích lịch sử thuộc địa phương quản lý)
|
|
|
|
|
|