|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
08 tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 21/2022/NQ-HĐND NGÀY 27 THÁNG 5
NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ SỬA ĐỔI TỶ LỆ ĐỂ LẠI
ĐƠN VỊ THU PHÍ ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2344/TTr-UBND ngày 15 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi,
bổ sung một số quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị
thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp./.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
quy định tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình:
1. Sửa đổi, bổ sung mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản quy định tại mục I Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có phụ
lục kèm theo)
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động
khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức
thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật; giao Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền
hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng
Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VP Quốc hội, VP Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Các bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;.
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban, các Tổ đại biểu, các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Nghị
quyết số 63/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ nộp NSNN
|
I
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN
|
|
|
100%
|
1
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
1.2
|
Quặng măng-gan (mangan)
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
1.3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
đồng/tấn
|
70.000
|
|
1.4
|
Quặng vàng
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
1.5
|
Quặng đất hiếm
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
1.6
|
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
1.7
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan
(antimon)
|
đồng/tấn
|
50.000
|
|
1.8
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
1.9
|
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit)
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
1.10
|
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken)
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
1.11
|
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen
(molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi)
|
đồng/tấn
|
270.000
|
|
1.12
|
Quặng crô-mít (cromit)
|
đồng/tấn
|
60.000
|
|
1.13
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
2
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
2.1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
2.2
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
2.2.1
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
9.000
|
|
2.2.2
|
Đá
|
|
|
|
2.2.2.1
|
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng,
granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ)
|
đồng/m3
|
90.000
|
|
2.2.2.2
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
đồng/m3
|
7.500
|
|
2.2.3
|
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và
làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản
(Serpentin, barit, bentonit)
|
đồng/m3
|
6.750
|
|
2.2.4
|
Đá làm fluorit
|
đồng/m3
|
4.500
|
|
2.2.5
|
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.2.1 Mục
này)
|
|
|
|
2.2.5.1
|
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ
|
đồng/m3
|
70.000
|
|
2.2.5.2
|
Đá hoa trắng làm bột carbonat
|
đồng/m3
|
7.500
|
|
2.2.6
|
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ
quy định tại điểm 2.2.2.1 Mục nay)
|
đồng/m3
|
70.000
|
|
2.2.7
|
Cát vàng
|
đồng/m3
|
7.500
|
|
2.2.8
|
Cát trắng
|
đồng/m3
|
10.500
|
|
2.2.9
|
Các loại cát khác
|
đồng/m3
|
6.000
|
|
2.2.10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
3.000
|
|
2.2.11
|
Sét chịu lửa
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
2.2.12
|
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit)
|
đồng/m3
|
45.000
|
|
2.2.13
|
Cao lanh
|
đồng/tấn
|
5.800
|
|
2.2.14
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
2.2.15
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit)
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
2.2.16
|
A-pa-tít (apatit)
|
đồng/tấn
|
5.000
|
|
2.2.17
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
đồng/tấn
|
5.000
|
|
2.2.18
|
Than gồm:
- Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
- Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
- Than nâu, than mỡ
- Than khác
|
đồng/tấn
|
10.000
|
|
2.2.19
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
đồng/tấn
|
70.000
|
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite),
Ô-pan (opan) quý màu đen
|
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope),
Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz)
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da
cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa,
Nê-phờ-rít (nefrite)
|
2.2.20
|
Cuội, sạn
|
đồng/m3
|
9.000
|
|
2.2.21
|
Đất làm thạch cao
|
đồng/m3
|
3.000
|
|
2.2.22
|
Các loại đất khác
|
đồng/m3
|
2.000
|
|
2.2.23
|
Talc, diatomit
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
2.2.24
|
Graphit, serecit
|
đồng/tấn
|
5.000
|
|
2.2.25
|
Phen - sờ - phát (felspat)
|
đồng/tấn
|
4.600
|
|
2.2.26
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
đồng/m3
|
3.000
|
|
2.2.27
|
Các khoáng sản không kim loại khác
|
đồng/tấn
|
30.000
|
|
Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 63/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND mức thu và sửa đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
847
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|