|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Chu Văn Đạt
|
Ngày ban hành:
|
04/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
61/2007/NQ-HĐND
|
Nam
Định, ngày 04 tháng 7 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ MỨC
THU PHÍ, LỆ PHÍ VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM
ĐỊNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí, và Thông tư số 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC
ngày 24/7/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 62/TT-UBND ngày 25/6/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ
phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế- Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1.
Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu
phí, lệ phí về các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước (có biểu mức thu kèm
theo).
Điều 2. Các
tổ chức, đơn vị thu phí được trích để lại 70% (bẩy mươi phần trăm) trên tổng số
tiền phí, lệ phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ
phí; số còn lại 30% (ba mươi phần trăm) nộp vào ngân sách Nhà nước theo quy
định.
Điều 3. Nghị
quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2007.
Điều 4. Giao
Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định phương thức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí, lệ phí về các hoạt động liên
quan đến tài nguyên nước và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết
này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khoá XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 4, Điều 5;
- Uỷ ban MTTQ tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND; UBND các huyện, TP;
- Báo Nam Định;
- Công báo tỉnh;
- Website Chính phủ, Website tỉnh;
- Lưu VP HĐND.
|
CHỦ
TỊCH
Chu Văn Đạt
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ
PHÍ VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 04 /7/2007)
Số
TT
|
Danh
mục
|
ĐV
tính
|
Mức
thu (đồng)
|
I
|
Phí thẩm
định:
|
|
|
1
|
Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Báo
cáo
|
4.000.000
|
2
|
Đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với
đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
200.000
|
|
- Đối với
đề án, báo cáo thăm dũ cú lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
550.000
|
|
- Đối với
đề án, báo cáo thăm dũ cú lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
1.100.000
|
|
- Đối với
đề án thăm dũ cú lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đề
án
|
2.200.000
|
3
|
Đề án, báo
cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
- Đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
dưới 0,1 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đề
án, BC
|
300.000
|
|
- Đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500
m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
900.000
|
|
- Đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
0,5 m3 đến dưới 1 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000
m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
2.100.000
|
|
- Đề án,
báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ
1 m3 đến dưới 2 m3/giõy, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000
m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
3.900.000
|
4
|
Đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi
|
|
|
|
- Đề ỏn,
bỏo cỏo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
300.000
|
|
- Đề ỏn,
bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
900.000
|
|
- Đề ỏn,
bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
2.200.000
|
|
- Đề ỏn,
bỏo cỏo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
đề
án, BC
|
3.800.000
|
5
|
Báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
- Báo cáo
kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
200.000
|
|
- Báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
650.000
|
|
- Báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
1.600.000
|
|
- Báo cáo
kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Báo
cáo
|
2.800.000
|
6
|
Thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
Hồ
sơ
|
700.000
|
II
|
Lệ phí
cấp giấy phép:
|
|
|
7
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Giấy
phép
|
100.000
|
8
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
Giấy
phép
|
100.000
|
9
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Giấy
phép
|
100.000
|
10
|
Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi
|
Giấy
phép
|
100.000
|
* Riêng
trường hợp gia hạn, bổ sung báo cáo, hồ sơ, đề án, điều chỉnh nội dung giấy
phép áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định.
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về hoạt động liên quan đến tài nguyên nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND ngày 04/07/2007 quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và mức thu phí, lệ phí về hoạt động liên quan đến tài nguyên nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 8 ban hành
2.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|