STT
|
Danh mục dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
|
Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa
trừ 500 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
|
A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
12.500
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
8.000
|
|
3
|
A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó
(chuyên gia/ca)
|
200.000
|
|
4
|
A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định
y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
5
|
A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái
xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
100.000
|
|
6
|
A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi
xuất khẩu lao động
|
282.000
|
|
|
Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa
trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)
|
|
|
7
|
B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi
phí máy thở (nếu có)
|
279.000
|
|
|
B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi
phí sử dụng máy thở (nếu có)
|
|
|
8
|
Bệnh viện hạng II
|
100.000
|
|
9
|
Bệnh viện hạng III
|
57.000
|
|
|
B3. Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô
hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội
tiết
|
|
|
10
|
Bệnh viện hạng II
|
54.000
|
|
11
|
Bệnh viện hạng III
|
34.000
|
|
|
B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không
mổ.
|
|
|
12
|
Bệnh viện hạng II
|
43.000
|
|
13
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức
năng
|
|
|
14
|
Bệnh viện hạng II
|
29.000
|
|
15
|
Bệnh viện hạng III
|
20.000
|
|
|
B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng
|
|
|
|
B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc
biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể
|
|
|
16
|
Bệnh viện hạng II
|
98.000
|
|
|
B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1;
Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể
|
|
|
17
|
Bệnh viện hạng II
|
66.000
|
|
18
|
Bệnh viện hạng III
|
49.000
|
|
|
B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2;
Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
|
|
|
19
|
Bệnh viện hạng II
|
62.000
|
|
20
|
Bệnh viện hạng III
|
42.000
|
|
|
B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3;
Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
21
|
Bệnh viện hạng II
|
41.000
|
|
22
|
Bệnh viện hạng III
|
28.000
|
|
|
PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1. SIÊU ÂM:
|
|
|
23
|
Siêu âm
|
35.000
|
|
24
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
30.000
|
|
25
|
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm
|
170.000
|
|
26
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
362.000
|
|
27
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu
|
150.000
|
|
28
|
Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực
quản
|
679.000
|
|
29
|
Siêu âm nội soi
|
500.000
|
|
30
|
Siêu âm tim gắng sức
|
500.000
|
|
|
C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
31
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai
tư thế)
|
40.000
|
|
32
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một
tư thế)
|
34.000
|
|
33
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai
tư thế)
|
40.000
|
|
34
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc
khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một
tư thế)
|
34.000
|
|
35
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
34.000
|
|
36
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (hai tư thế)
|
42.000
|
|
37
|
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc
khớp háng (một tư thế)
|
42.000
|
|
38
|
Khung chậu
|
42.000
|
|
|
C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
39
|
Chụp Angiography mắt
|
200.000
|
|
40
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40.000
|
|
41
|
Chụp đáy mắt
|
20.000
|
|
42
|
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng
|
45.000
|
|
43
|
Chụp khớp cắn
|
15.000
|
|
44
|
Chụp khu trú Baltin
|
50.000
|
|
45
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
40.000
|
|
46
|
Chụp ổ răng
|
24.000
|
|
47
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.
|
100.000
|
|
48
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama,
Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
50.000
|
|
49
|
Chụp Vogd
|
50.000
|
|
50
|
Khớp thái dương - hàm
|
34.000
|
|
51
|
Xương chũm, mỏm châm
|
34.000
|
|
52
|
Xương đá (một tư thế)
|
34.000
|
|
53
|
Xương sọ (một tư thế)
|
36.000
|
|
|
C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
54
|
Các đốt sống cổ
|
36.000
|
|
55
|
Các đốt sống ngực
|
42.000
|
|
56
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
42.000
|
|
57
|
Cột sống cùng - cụt
|
42.000
|
|
58
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
42.000
|
|
59
|
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối
|
34.000
|
|
|
C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
60
|
Chụp khí quản
|
30.000
|
|
61
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
25.000
|
|
62
|
Tim phổi nghiêng
|
42.000
|
|
63
|
Tim phổi thẳng
|
42.000
|
|
64
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
42.000
|
|
|
C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG
TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
65
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
42.000
|
|
66
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang
|
80.000
|
|
67
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV)
|
395.000
|
|
68
|
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
|
42.000
|
|
69
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang
|
103.000
|
|
70
|
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)
|
600.000
|
|
71
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
có tiêm thuốc cản quang
|
378.000
|
|
72
|
Chụp tele gan
|
45.000
|
|
73
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang
|
87.000
|
|
|
C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
74
|
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang
|
100.000
|
|
75
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
2.000.000
|
|
76
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang
(kể cả thuốc cản quang)
|
2.500.000
|
|
77
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả
thuốc cản quang)
|
870.000
|
|
78
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm
thuốc cản quang)
|
497.000
|
|
79
|
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản
quang số hoá
|
155.000
|
|
80
|
Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không
DSA)
|
800.000
|
|
81
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang
(UIV) số hoá
|
464.000
|
|
82
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
40.000
|
|
83
|
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
hoá
|
156.000
|
|
84
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông
|
200.000
|
|
85
|
Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động
mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)
|
5.018.000
|
|
86
|
Chụp mạch máu thông thường (không DSA)
|
500.000
|
|
87
|
Chụp mật qua Kehr
|
150.000
|
|
88
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)
số hoá
|
420.000
|
|
89
|
Chụp ống tai trong
|
40.000
|
|
90
|
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số
hoá
|
150.000
|
|
91
|
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
265.000
|
|
92
|
Chụp tủy sống - có tiêm thuốc
|
293.000
|
|
93
|
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá
|
415.000
|
|
94
|
Chụp tuyến nước bọt
|
40.000
|
|
95
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
40.000
|
|
96
|
Chụp vòm mũi họng
|
40.000
|
|
97
|
Chụp X-quang vú định vị kim dây
|
280.000
|
|
98
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
58.000
|
|
99
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
83.000
|
|
100
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
108.000
|
|
101
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)
|
300.000
|
|
102
|
Mammography (1 bên)
|
80.000
|
|
|
C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
103
|
Bạch biến
|
65.000
|
|
104
|
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ
thể)
|
300.000
|
|
105
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
270.000
|
|
106
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
100.000
|
|
107
|
Cắt đường rò mông
|
120.000
|
|
108
|
Cắt sùi mào gà
|
60.000
|
|
109
|
Chấm Nitơ, AT
|
10.000
|
|
110
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
|
93.000
|
|
111
|
Chọc dò màng tim
|
80.000
|
|
112
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm
|
120.000
|
|
113
|
Chọc dò tủy sống
|
35.000
|
|
114
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của
siêu âm
|
65.000
|
|
115
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
47.000
|
|
116
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt
lớp vi tính
|
653.000
|
|
117
|
Chọc hút khí màng phổi
|
86.000
|
|
118
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
47.000
|
|
119
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
61.000
|
|
120
|
Chọc rửa màng phổi
|
130.000
|
|
121
|
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
104.000
|
|
122
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
372.000
|
|
123
|
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
(CVP)
|
80.000
|
|
124
|
Đặt catheter động mạch quay
|
450.000
|
|
125
|
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp
liên tục
|
600.000
|
|
126
|
Đặt nội khí quản
|
402.000
|
|
127
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
765.000
|
|
128
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3
nòng
|
771.000
|
|
129
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)
|
1.500.000
|
|
130
|
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao
gồm stent)
|
800.000
|
|
131
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
100.000
|
|
132
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
180.000
|
|
133
|
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng
nọc rắn
|
750.000
|
|
134
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma,
Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
92.000
|
|
135
|
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng
cường bài niệu
|
650.000
|
|
136
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
100.000
|
|
137
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo
|
100.000
|
|
138
|
Đốt Hydradenone
|
50.000
|
|
139
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
70.000
|
|
140
|
Đốt mụn cóc
|
30.000
|
|
141
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư
|
130.000
|
|
142
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy
|
550.000
|
|
143
|
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan
cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)
|
2.000.000
|
|
144
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
443.000
|
|
145
|
Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả
lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.800.000
|
|
146
|
Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm
quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)
|
1.200.000
|
|
147
|
Lột nhẹ da mặt
|
300.000
|
|
148
|
Mở khí quản
|
492.000
|
|
149
|
Mở rộng miệng lỗ sáo
|
45.000
|
|
150
|
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)
|
220.000
|
|
151
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
100.000
|
|
152
|
Móng quặp
|
80.000
|
|
153
|
Nghiệm pháp Atropin
|
45.000
|
|
154
|
Niệu dòng đồ
|
35.000
|
|
155
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
379.000
|
|
156
|
Nội soi bàng quang có sinh thiết
|
310.000
|
|
157
|
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp
|
455.000
|
|
158
|
Nội soi bàng quang không sinh thiết
|
234.000
|
|
Ì59
|
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy
máu cục...
|
438.000
|
|
160
|
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết
|
170.000
|
|
161
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu
hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
250.000
|
|
162
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh
thiết
|
243.000
|
|
163
|
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh
thiết
|
177.000
|
|
164
|
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi,
giun hay dị vật
|
1.500.000
|
|
165
|
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê
(kể cả thuốc)
|
700.000
|
|
166
|
Nội soi lồng ngực
|
700.000
|
|
167
|
Nội soi mũi xoang
|
70.000
|
|
168
|
Nội soi ổ bụng
|
482.000
|
|
169
|
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
|
583.000
|
|
170
|
Nội soi ống mật chủ
|
110.000
|
|
171
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê
|
474.000
|
|
172
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh
thiết
|
645.000
|
|
173
|
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật
|
1.467.000
|
|
174
|
Nội soi tai
|
70.000
|
|
175
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống
mềm có sinh thiết.
|
204.000
|
|
176
|
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống
mềm không sinh thiết
|
134.000
|
|
177
|
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)
|
700.000
|
|
178
|
Nội soi trực tràng có sinh thiết
|
138.000
|
|
179
|
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết
|
116.000
|
|
180
|
Nong niệu đạo và đặt thông đái
|
105.000
|
|
181
|
Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại
dụng cụ nong)
|
2.000.000
|
|
182
|
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
100.000
|
|
183
|
Rửa dạ dày
|
30.000
|
|
184
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống
kín
|
500.000
|
|
185
|
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua
đường tiêu hoá
|
650.000
|
|
186
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
|
187
|
Sinh thiết da
|
63.000
|
|
188
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi
tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.157.000
|
|
189
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan,
thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
393.000
|
|
190
|
Sinh thiết hạch, u
|
89.000
|
|
191
|
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn
của siêu âm
|
721.000
|
|
192
|
Sinh thiết màng phổi
|
249.000
|
|
193
|
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ
|
50.000
|
|
194
|
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm
|
249.000
|
|
195
|
Sinh thiết tiền liệt
tuyến qua siêu âm đường trực tràng
|
344.000
|
|
196
|
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT
Scanner
|
1.000.000
|
|
197
|
Sinh thiết vú
|
100.000
|
|
198
|
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng
|
450.000
|
|
199
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu
|
250.000
|
|
200
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu
|
320.000
|
|
201
|
Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn
đoán
|
700.000
|
|
202
|
Soi khớp có sinh thiết
|
320.000
|
|
203
|
Soi màng phổi
|
180.000
|
|
204
|
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân
ngộ độc cấp
|
650.000
|
|
205
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt
polyp
|
400.000
|
|
206
|
Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)
|
320.000
|
|
207
|
Soi thực quản dạ dày gắp giun
|
250.000
|
|
208
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ
|
150.000
|
|
209
|
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp
|
200.000
|
|
210
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá
chất ngoài da
|
180.000
|
|
211
|
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ
cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
800.000
|
|
212
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực
|
800.000
|
|
213
|
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim
|
300.000
|
|
214
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
65.000
|
|
215
|
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration
online: HDF ON - LINE)
|
1.389.000
|
|
216
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng
1 lần)
|
980.000
|
|
217
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng
6 lần)
|
369.000
|
|
218
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
|
43.000
|
|
219
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
420.000
|
|
220
|
Thông đái
|
54.000
|
|
221
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ
|
301.000
|
|
222
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa
tính kim chọc hút tủy)
|
49.000
|
|
223
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
815.000
|
|
224
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính
kim sinh thiết)
|
89.000
|
|
225
|
Thụt tháo phân
|
36.000
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
226
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu
|
200.000
|
|
227
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có
kết quả
|
700.000
|
|
228
|
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị
plasma hóa
|
200.000
|
|
229
|
Chọc lách làm lách đồ
|
250.000
|
|
230
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
450.000
|
|
231
|
Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch
|
200.000
|
|
232
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh
phẩm
|
450.000
|
|
233
|
Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy
xương đã cố định
|
200.000
|
|
234
|
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc
tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
250.000
|
|
235
|
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn
gói)
|
35.000.000
|
|
236
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
700.000
|
|
237
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
450.000
|
|
238
|
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife
(trọn gói)
|
35.000.000
|
|
239
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi,
khuỷu tay để giảm đau
|
200.000
|
|
240
|
Quang đông bằng Laser CO2 điều
trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da
|
200.000
|
|
241
|
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo
lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.
|
200.000
|
|
242
|
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng
Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục,
giãn tĩnh mạch
|
200.000
|
|
243
|
Rửa khớp
|
150.000
|
|
244
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
700.000
|
|
245
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh
|
700.000
|
|
246
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu
|
700.000
|
|
247
|
Telemedicines
|
1.500.000
|
|
248
|
Tiêm cạnh cột sống
|
100.000
|
|
249
|
Tiêm khớp
|
100.000
|
|
250
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
150.000
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
251
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng
|
900.000
|
|
252
|
Bàn kéo
|
20.000
|
|
253
|
Bó êm cẳng chân
|
8.000
|
|
254
|
Bó êm cẳng tay
|
7.000
|
|
255
|
Bó êm đùi
|
12.000
|
|
256
|
Bó Farafin
|
40.000
|
|
257
|
Bồn xoáy
|
10.000
|
|
258
|
Châm (các phương pháp châm)
|
30.000
|
|
259
|
Chẩn đoán điện
|
10.000
|
|
260
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
20.000
|
|
261
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
88.000
|
|
262
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
12.000
|
|
263
|
Điện châm
|
37.000
|
|
264
|
Điện phân
|
19.000
|
|
265
|
Điện từ trường
|
19.000
|
|
266
|
Điện vi dòng giảm đau
|
10.000
|
|
267
|
Điện xung
|
19.000
|
|
268
|
Giác hơi
|
12.000
|
|
269
|
Giao thoa
|
10.000
|
|
270
|
Giày chỉnh hình
|
450.000
|
|
271
|
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu
|
15.000
|
|
272
|
Hồng ngoại
|
19.000
|
|
273
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
|
18.000
|
|
274
|
Laser châm
|
49.000
|
|
275
|
Laser chiếu ngoài
|
10.000
|
|
276
|
Laser nội mạch
|
30.000
|
|
277
|
Laser thẩm mỹ
|
30.000
|
|
278
|
Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp
YHCT (1 lần)
|
200.000
|
|
279
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp
|
450.000
|
|
280
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
900.000
|
|
281
|
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân
|
1.000.000
|
|
282
|
Nẹp cổ tay – bàn tay
|
300.000
|
|
283
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
450.000
|
|
284
|
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ
sau sinh đẻ
|
10.000
|
|
285
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
286
|
Sóng ngắn
|
18.000
|
|
287
|
Sóng xung kích điều trị
|
30.000
|
|
288
|
Tập do cứng khớp
|
12.000
|
|
289
|
Tập do liệt ngoại biên
|
10.000
|
|
290
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
10.000
|
|
291
|
Tập dưỡng sinh
|
7.000
|
|
292
|
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi
|
5.000
|
|
293
|
Tập vận động đoạn chi (30 phút)
|
17.000
|
|
294
|
Tập vận động toàn thân (30 phút)
|
17.000
|
|
295
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
5.000
|
|
296
|
Tập với xe đạp tập
|
5.000
|
|
297
|
Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc
YHCT (1 lần)
|
200.000
|
|
298
|
Thủy châm (không kể tiền thuốc)
|
19.000
|
|
299
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
50.000
|
|
300
|
Tử ngoại
|
19.000
|
|
301
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
10.000
|
|
302
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
10.000
|
|
303
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng
do bất động
|
10.000
|
|
304
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
10.000
|
|
305
|
Xóa bóp bấm huyệt
|
20.000
|
|
306
|
Xoa bóp bằng máy
|
10.000
|
|
307
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
30.000
|
|
308
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
50.000
|
|
309
|
Xông hơi
|
15.000
|
|
|
C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN
KHOA
|
|
|
|
C3.1. NGOẠI KHOA
|
|
|
310
|
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống
động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ
thông)
|
1.800.000
|
|
311
|
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch
|
1.800.000
|
|
312
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ
chức dưới da
|
156.000
|
|
313
|
Cắt chỉ
|
36.000
|
|
314
|
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá
tràng
|
2.000.000
|
|
315
|
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua
đường niệu đạo (TORP)
|
1.500.000
|
|
316
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều
trị ung thư sớm
|
3.500.000
|
|
317
|
Cắt phymosis
|
176.000
|
|
318
|
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ
dày/đại tràng/trực tràng)
|
800.000
|
|
319
|
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá
rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) ..
|
1.000.000
|
|
320
|
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu
|
87.000
|
|
321
|
Cố định gãy xương sườn
|
35.000
|
|
322
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
150.000
|
|
323
|
Đặt Iradium (lần)
|
450.000
|
|
324
|
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô
xương cụt
|
3.000.000
|
|
325
|
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm
stent)
|
1.200.000
|
|
326
|
Đặt và thăm dò huyết động
|
3.380.000
|
|
327
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần
(chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.800.000
|
|
328
|
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser
(chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.500.000
|
|
329
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
2.000.000
|
|
330
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1
lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
1.000.000
|
|
331
|
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1
lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
700.000
|
|
332
|
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi
phẫu
|
4.000.000
|
|
333
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi
|
1.500.000
|
|
334
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng
|
3.000.000
|
|
335
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.500.000
|
|
336
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)
|
396.000
|
|
337
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo
vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)
|
248.000
|
|
338
|
Nắn trật khớp háng (bột liền)
|
605.000
|
|
339
|
Nắn trật khớp háng (bột tự cán)
|
149.000
|
|
340
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp
gối (bột liền)
|
123.000
|
|
341
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp
gối (bột tự cán)
|
55.000
|
|
342
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp
hàm (bột liền)
|
186.000
|
|
343
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp
hàm (bột tự cán)
|
48.000
|
|
344
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
180.000
|
|
345
|
Nắn trật khớp vai (bột tự cán)
|
55.000
|
|
346
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)
|
112.000
|
|
347
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
348
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
120.000
|
|
349
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
43.000
|
|
350
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột
liền)
|
482.000
|
|
351
|
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự
cán)
|
106.000
|
|
352
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)
|
165.000
|
|
353
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)
|
55.000
|
|
354
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)
|
130.000
|
|
355
|
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)
|
55.000
|
|
356
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột
liền)
|
475.000
|
|
357
|
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự
cán)
|
157.000
|
|
358
|
Nắn, bó gẫy xương đòn
|
50.000
|
|
359
|
Nắn, bó gẫy xương gót
|
50.000
|
|
360
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định
mổ
|
50.000
|
|
361
|
Nong đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.000.000
|
|
362
|
Nong van hai lá/Nong van động mạch
phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng
tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.800.000
|
|
363
|
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.800.000
|
|
364
|
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang
(chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)
|
1.800.000
|
|
365
|
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro
Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)
|
1.800.000
|
|
366
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm
máy tim phổi)
|
7.000.000
|
|
367
|
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1
thì
|
2.000.000
|
|
368
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ
ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)
|
6.000.000
|
|
369
|
Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày
|
1.800.000
|
|
370
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm
|
120.000
|
|
371
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật
qua ERCP
|
2.000.000
|
|
372
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị
kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.500.000
|
|
373
|
Phẫu thuật cắt màng tim rộng
|
5.000.000
|
|
374
|
Phẫu thuật cắt ống động mạch
|
4.500.000
|
|
375
|
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực
và bụng
|
3.500.000
|
|
376
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội
soi
|
2.000.000
|
|
377
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi
|
2.000.000
|
|
378
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
379
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều
trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
15.000.000
|
|
380
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ
do liệt vận động
|
1.600.000
|
|
381
|
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay
do liệt vận động
|
1.600.000
|
|
382
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng
(chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
383
|
Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1
thì
|
2.000.000
|
|
384
|
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng
|
120.000
|
|
385
|
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng
phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.500.000
|
|
386
|
Phẫu thuật dính ngón
|
270.000
|
|
387
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao
gồm phương tiện cố định)
|
1.500.000
|
|
388
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
389
|
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft
(chua bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
|
390
|
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương
tiện cố định)
|
3.000.000
|
|
391
|
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.500.000
|
|
392
|
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng
sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
3.000.000
|
|
393
|
Phẫu thuật khâu lách bảo tồn
|
1.600.000
|
|
394
|
Phẫu thuật làm vận động khớp gối
|
2.000.000
|
|
395
|
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch
|
120.000
|
|
396
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao
gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
|
397
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
3.000.000
|
|
398
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình
bàng quang
|
2.000.000
|
|
399
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm
máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.500.000
|
|
400
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X
trong điều trị loét dạ dày
|
2.000.000
|
|
401
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.500.000
|
|
402
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử
dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt
nối)
|
3.000.000
|
|
403
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
3.000.000
|
|
404
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy
cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)
|
2.500.000
|
|
405
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ
|
2.000.000
|
|
406
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
3.000.000
|
|
407
|
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc
|
3.000.000
|
|
408
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật
|
2.000.000
|
|
409
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật
chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2.500.000
|
|
410
|
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng
|
2.500.000
|
|
411
|
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật
khác
|
2.000.000
|
|
412
|
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực
quản, dạ dày
|
3.500.000
|
|
413
|
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp
vai/cổ chân
|
2.000.000
|
|
414
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật
đường mật
|
2.000.000
|
|
415
|
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống
|
3.000.000
|
|
416
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa
bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
2.200.000
|
|
417
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao
gồm gân nhân tạo)
|
2.200.000
|
|
418
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản
|
3.500.000
|
|
419
|
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận
|
2.000.000
|
|
420
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên
|
3.000.000
|
|
421
|
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng
(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.000.000
|
|
422
|
Phẫu thuật nong van động mạch chủ
|
4.500.000
|
|
423
|
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có
cuống mạch liền
|
2.000.000
|
|
424
|
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch
|
4.500.000
|
|
425
|
Phẫu thuật tạo hình khớp háng
|
2.000.000
|
|
426
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)
|
3.000.000
|
|
427
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường
|
3.500.000
|
|
428
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa
bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
6.000.000
|
|
429
|
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản
bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)
|
2.500.000
|
|
430
|
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm
động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)
|
7.000.000
|
|
431
|
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh
xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
432
|
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
|
433
|
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa
bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.500.000
|
|
434
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
435
|
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao
gồm khớp nhân tạo)
|
3.000.000
|
|
436
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
170.000
|
|
437
|
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa
van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân
tạo)
|
7.000.000
|
|
438
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
4.500.000
|
|
439
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần
hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
6.000.000
|
|
440
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
35.000
|
|
441
|
Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa
bao gồm máy tim phổi)
|
7.000.000
|
|
442
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế
bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình
|
1.200.000
|
|
443
|
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống
mạch
|
2.200.000
|
|
444
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não
|
4.000.000
|
|
445
|
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa
|
4.500.000
|
|
446
|
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ
|
3.500.000
|
|
447
|
Phẫu thuật vi phẫu u não thất
|
3.500.000
|
|
448
|
Phẫu thuật viêm tụy cấp
|
1.800.000
|
|
449
|
Quang động học (PTD) trong điều
trị u não ác tính
|
5.000.000
|
|
450
|
Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương
|
1.200.000
|
|
451
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện
lực)
|
2.000.000
|
|
452
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu
quản, sỏi bàng quang)
|
900.000
|
|
453
|
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán
sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)
|
2.500.000
|
|
454
|
Tạo hình khí - phế quản
|
10.000.000
|
|
455
|
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa
bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.500.000
|
|
456
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
|
457
|
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương
đùi/xương chậu
|
35.000
|
|
458
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte
|
80.000
|
|
459
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
220.000
|
|
460
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản
|
125.000
|
|
461
|
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm
nhiễm trùng
|
96.000
|
|
462
|
Thay băng vết thương chiều dài > 50cm
nhiễm trùng
|
140.000
|
|
463
|
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm
|
52.000
|
|
464
|
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm
đến 30 cm
|
66.000
|
|
465
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
50 cm nhiễm trùng
|
141.000
|
|
466
|
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến
dưới 50 cm
|
86.000
|
|
467
|
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ
thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
1.200.000
|
|
468
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài < 10 cm
|
140.000
|
|
469
|
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều
dài > 10 cm
|
163.000
|
|
470
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài < 10 cm
|
190.000
|
|
471
|
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều
dài > 10 cm
|
197.000
|
|
|
C3.2. SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
472
|
Bóc nang Bartholin
|
180.000
|
|
473
|
Bóc nhân xơ vú
|
150.000
|
|
474
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que
|
200.000
|
|
475
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
450.000
|
|
476
|
Chích áp xe tuyến vú
|
79.000
|
|
477
|
Chọc hút noãn
|
3.600.000
|
|
478
|
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới
siêu âm
|
400.000
|
|
479
|
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế
bào
|
180.000
|
|
480
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
35.000
|
|
481
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
15.000
|
|
482
|
Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa
kể thuốc gây tê)
|
400.000
|
|
483
|
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm
Metrotexat dưới siêu âm
|
350.000
|
|
484
|
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt
điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
35.000
|
|
485
|
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử
cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.500.000
|
|
486
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
462.000
|
|
487
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
440.000
|
|
488
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
559.000
|
|
489
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
35.000
|
|
490
|
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
|
397.000
|
|
491
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
85.000
|
|
492
|
Hút thai có gây mê tĩnh mạch
|
200.000
|
|
493
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
80.000
|
|
494
|
Khâu rách cùng đồ
|
80.000
|
|
495
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó
|
80.000
|
|
496
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi
|
1.500.000
|
|
497
|
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng
|
2.500.000
|
|
498
|
Làm thuốc âm đạo
|
5.000
|
|
499
|
Nạo hút thai trứng
|
70.000
|
|
500
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
350.000
|
|
501
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo
thai khó
|
100.000
|
|
502
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
178.000
|
|
503
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai
|
700.000
|
|
504
|
Nội xoay thai
|
350.000
|
|
505
|
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng
tử cung
|
25.000
|
|
506
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
|
120.000
|
|
507
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
339.000
|
|
508
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo,
tầng sinh môn
|
500.000
|
|
509
|
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm
đạo
|
1.200.000
|
|
510
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị
trong cấp cứu sản khoa
|
1.300.000
|
|
511
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung
|
650.000
|
|
512
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.243.000
|
|
513
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
|
1.407.000
|
|
514
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI
|
3.000.000
|
|
515
|
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa
|
3.000.000
|
|
516
|
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng
|
1.200.000
|
|
517
|
Phẫu thuật u nang buồng trứng
|
500.000
|
|
518
|
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)
|
1.200.000
|
|
519
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán
|
400.000
|
|
520
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI
|
2.700.000
|
|
521
|
Soi cổ tử cung
|
28.000
|
|
522
|
Soi ối
|
23.000
|
|
523
|
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng
monitoring
|
70.000
|
|
524
|
Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa
kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
5.000.000
|
|
525
|
Tiêm nhân Chorio
|
12.000
|
|
526
|
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao
gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.400.000
|
|
527
|
Trích áp xe Bartholin
|
120.000
|
|
528
|
Triệt sản nam
|
100.000
|
|
529
|
Triệt sản nữ
|
150.000
|
|
530
|
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi
trường nuôi cấy)
|
6.000.000
|
|
531
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều
trị viêm tắc sữa
|
12.000
|
|
532
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ
tử cung
|
169.000
|
|
|
C3.3. MẮT
|
|
|
533
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
500.000
|
|
534
|
Cắt bỏ túi lệ
|
500.000
|
|
535
|
Cắt chi giác mạc
|
15.000
|
|
536
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn
|
600.000
|
|
537
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
470.000
|
|
538
|
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser
|
150.000
|
|
539
|
Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép
kết mạc
|
500.000
|
|
540
|
Cắt u kết mạc không vá
|
250.000
|
|
541
|
Chích chắp/lẹo
|
32.000
|
|
542
|
Chích mủ hốc mắt
|
230.000
|
|
543
|
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền
phòng
|
400.000
|
|
544
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
10.000
|
|
545
|
Đánh bờ mi
|
10.000
|
|
546
|
Điện chẩm
|
35.000
|
|
547
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
8.000
|
|
548
|
Điện đông thể mi
|
200.000
|
|
549
|
Điện rung mắt quang động
|
40.000
|
|
550
|
Điện võng mạc
|
35.000
|
|
551
|
Đo Javal
|
9.000
|
|
552
|
Đo khúc xạ máy
|
5.000
|
|
553
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
554
|
Đo thị lực khách quan
|
40.000
|
|
555
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
556
|
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo
|
15.000
|
|
557
|
Đốt lông xiêu
|
12.000
|
|
558
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác
mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
559
|
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác
mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
750.000
|
|
560
|
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc
|
700.000
|
|
561
|
Gọt giác mạc
|
430.000
|
|
562
|
Khâu cò mi
|
190.000
|
|
563
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
270.000
|
|
564
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
600.000
|
|
565
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
400.000
|
|
566
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)
|
808.000
|
|
567
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)
|
350.000
|
|
568
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
220.000
|
|
569
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
400.000
|
|
570
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
300.000
|
|
571
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng
mắt
|
600.000
|
|
572
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
400.000
|
|
573
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
497.000
|
|
574
|
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
21.000
|
|
575
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
574.000
|
|
576
|
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
145.000
|
|
577
|
Lây dị vật hốc mắt
|
500.000
|
|
578
|
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt
|
21.000
|
|
579
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
400.000
|
|
580
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
30.000
|
|
581
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
10.000
|
|
582
|
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân
(áp tia b)
|
15.000
|
|
583
|
Mở bao sau bằng Laser
|
150.000
|
|
584
|
Mổ quặm 1 mi (gây mê)
|
757.000
|
|
585
|
Mổ quặm 1 mi (gây tê)
|
238.000
|
|
586
|
Mổ quặm 2 mi (gây mê)
|
813.000
|
|
587
|
Mổ quặm 2 mi (gây tê)
|
362.000
|
|
588
|
Mổ quặm 3 mi (gây tê)
|
531.000
|
|
589
|
Mổ quặm 3 mi (gây mê)
|
916.000
|
|
590
|
Mổ quặm 4 mi (gây mê)
|
967.000
|
|
591
|
Mổ quặm 4 mi (gây tê)
|
623.000
|
|
592
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
400.000
|
|
593
|
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết
mạc
|
600.000
|
|
594
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)
|
400.000
|
|
595
|
Nặn tuyến bờ mi
|
10.000
|
|
596
|
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm
|
40.000
|
|
597
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống
Silicon)
|
700.000
|
|
598
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
250.000
|
|
599
|
Phẫu thuật cắt bè
|
450.000
|
|
600
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong
võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính,
Laser nội nhãn)
|
2.000.000
|
|
601
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
280.000
|
|
602
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc
(gây mê)
|
952.000
|
|
603
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc
(gây tê)
|
525.000
|
|
604
|
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên
|
250.000
|
|
605
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể
|
500.000
|
|
606
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao
gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.000.000
|
|
607
|
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng
|
800.000
|
|
608
|
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ
non (2 mắt)
|
500.000
|
|
609
|
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser
Excimer (01 mắt)
|
3.500.000
|
|
610
|
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương
pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
2.000.000
|
|
611
|
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)
|
500.000
|
|
612
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
250.000
|
|
613
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
400.000
|
|
614
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
600.000
|
|
615
|
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)
|
400.000
|
|
616
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt
IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)
|
700.000
|
|
617
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)
|
977.000
|
|
618
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)
|
485.000
|
|
619
|
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân
|
500.000
|
|
620
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả
|
350.000
|
|
621
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)
|
470.000
|
|
622
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)
|
550.000
|
|
623
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
650.000
|
|
624
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
800.000
|
|
625
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả
|
400.000
|
|
626
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
500.000
|
|
627
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
700.000
|
|
628
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
60.000
|
|
629
|
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt,
chưa bao gồm ống Silicon)
|
600.000
|
|
630
|
Phẫu thuật u có vá da tạo hình
|
600.000
|
|
631
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
300.000
|
|
632
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
450.000
|
|
633
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt
|
600.000
|
|
634
|
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi
|
350.000
|
|
635
|
Phủ kết mạc
|
350.000
|
|
636
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
100.000
|
|
637
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
250.000
|
|
638
|
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)
|
320.000
|
|
639
|
Rạch góc tiền phòng
|
400.000
|
|
640
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
15.000
|
|
641
|
Sắc giác
|
20.000
|
|
642
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
20.000
|
|
643
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
15.000
|
|
644
|
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức
|
40.000
|
|
645
|
Soi bóng đồng tử
|
8.000
|
|
646
|
Soi đáy mắt
|
17.000
|
|
647
|
Tách dính mi cầu ghép kết mạc
|
750.000
|
|
648
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
150.000
|
|
649
|
Tháo dầu silicon phẫu thuật
|
400.000
|
|
650
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
43.000
|
|
651
|
Thông lệ đạo một mắt
|
26.000
|
|
652
|
Thử kính loạn thị
|
9.000
|
|
653
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
14.000
|
|
654
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
14.000
|
|
655
|
U bạch mạch kết mạc
|
40.000
|
|
656
|
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
80.000
|
|
|
C3.4. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
657
|
Bẻ cuốn mũi
|
40.000
|
|
658
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)
|
150.000
|
|
659
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
|
220.000
|
|
660
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
483.000
|
|
661
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
120.000
|
|
662
|
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)
|
1.233.000
|
|
663
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
180.000
|
|
66 4
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên
|
40.000
|
|
665
|
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi
|
5.500.000
|
|
666
|
Cắt polyp ống tai
|
20.000
|
|
667
|
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao
gồm stent/van phát âm thanh quản điện)
|
4.500.000
|
|
668
|
Cắt u cuộn cảnh
|
5.500.000
|
|
669
|
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)
|
35.000
|
|
670
|
Chích rạch vành tai
|
25.000
|
|
671
|
Chọc hút dịch vành tai
|
15.000
|
|
672
|
Chọc hút u nang sàn mũi
|
25.000
|
|
673
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản
(chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
|
674
|
Đo ABR(1 lần)
|
150.000
|
|
675
|
Đo nhĩ lượng
|
15.000
|
|
676
|
Đo OAE (1 lần)
|
30.000
|
|
677
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
15.000
|
|
678
|
Đo sức cản của mũi
|
65.000
|
|
679
|
Đo sức nghe lời
|
25.000
|
|
680
|
Đo thính lực đơn âm
|
30.000
|
|
681
|
Đo trên ngưỡng
|
35.000
|
|
682
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
100.000
|
|
683
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)
|
75.000
|
|
684
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
100.000
|
|
685
|
Đốt họng hạt
|
25.000
|
|
686
|
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm
stent)
|
5.000.000
|
|
687
|
Hút xoang dưới áp lực
|
20.000
|
|
688
|
Khí dung
|
8.000
|
|
689
|
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền
thuốc)
|
15.000
|
|
690
|
Lấy dị vật họng
|
20.000
|
|
691
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản
|
58.000
|
|
692
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
mê)
|
434.000
|
|
693
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
112.000
|
|
694
|
Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng
|
416.000
|
|
695
|
Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng
|
126.000
|
|
696
|
Lấy dị vật trong mũi có gây mê
|
530.000
|
|
697
|
Lấy dị vật trong mũi không gây mê
|
111.000
|
|
698
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
25.000
|
|
699
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê)
|
563.000
|
|
700
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê)
|
295.000
|
|
701
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
600.000
|
|
702
|
Nâng, nắn sống mũi
|
120.000
|
|
703
|
Nạo VA (gây mê)
|
386.000
|
|
704
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
50.000
|
|
705
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
20.000
|
|
706
|
Nhét meche mũi
|
40.000
|
|
707
|
Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo
hẹp (chưa bao gồm stent)
|
6.000.000
|
|
708
|
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1
bên)
|
250.000
|
|
709
|
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo
(1 bên)
|
150.000
|
|
710
|
|