Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 56/2012/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Giàng Páo Mỷ
Ngày ban hành: 13/07/2012 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 56/2012/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 13 tháng 07 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, Chữa bệnh ngày 23/11/2009; Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ: Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 762/TTr-UBND ngày 29/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 05/7/2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.

Trường hợp cần bổ sung danh mục dịch vụ dưới 10% tổng số danh mục và điều chỉnh mức giá dịch vụ tăng hoặc giảm dưới 10% mức giá quy định tại Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, Y tế;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

BIỂU SỐ 1

MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC (TUYẾN TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đvt: đồng

STT

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Ghi chú

 

Phần A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE (không có điều hòa trừ 500 đồng cho BV hạng II)

 

 

 

A1. Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

 

1

Bệnh viện hạng II

12.500

 

2

Bệnh viện hạng III

8.000

 

3

A2. Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

 

4

A3. Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

5

A4. Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

6

A5. Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

282.000

 

 

Phần B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (không có điều hòa trừ 1.000 đồng cho BV hạng II)

 

 

7

B1. Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở (nếu có)

279.000

 

 

B2. Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)

 

 

8

Bệnh viện hạng II

100.000

 

9

Bệnh viện hạng III

57.000

 

 

B3. Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

B3.1. Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết

 

 

10

Bệnh viện hạng II

54.000

 

11

Bệnh viện hạng III

34.000

 

 

B3.2. Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

12

Bệnh viện hạng II

43.000

 

13

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

B3.3. Loại 3: Các khoa: YHDT Phục hồi chức năng

 

 

14

Bệnh viện hạng II

29.000

 

15

Bệnh viện hạng III

20.000

 

 

B4. Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng

 

 

 

B4.1. Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 0% diện tích cơ thể

 

 

16

Bệnh viện hạng II

98.000

 

 

B4.2. Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 – 70% diện tích cơ thể

 

 

17

Bệnh viện hạng II

66.000

 

18

Bệnh viện hạng III

49.000

 

 

B4.3. Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

19

Bệnh viện hạng II

62.000

 

20

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B4.4. Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

21

Bệnh viện hạng II

41.000

 

22

Bệnh viện hạng III

28.000

 

 

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

 

 

C1. CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1. SIÊU ÂM:

 

 

23

Siêu âm

35.000

 

24

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

 

25

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

 

26

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

362.000

 

27

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

 

28

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

679.000

 

29

Siêu âm nội soi

500.000

 

30

Siêu âm tim gắng sức

500.000

 

 

C1.2. CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1. CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

31

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

40.000

 

32

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

34.000

 

33

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

40.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

34.000

 

35

Các ngón tay hoặc ngón chân

34.000

 

36

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

37

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

 

38

Khung chậu

42.000

 

 

C1.2.2. CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

39

Chụp Angiography mắt

200.000

 

40

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

41

Chụp đáy mắt

20.000

 

42

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000

 

43

Chụp khớp cắn

15.000

 

44

Chụp khu trú Baltin

50.000

 

45

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

46

Chụp ổ răng

24.000

 

47

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

100.000

 

48

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

49

Chụp Vogd

50.000

 

50

Khớp thái dương - hàm

34.000

 

51

Xương chũm, mỏm châm

34.000

 

52

Xương đá (một tư thế)

34.000

 

53

Xương sọ (một tư thế)

36.000

 

 

C1.2.3. CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

54

Các đốt sống cổ

36.000

 

55

Các đốt sống ngực

42.000

 

56

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

 

57

Cột sống cùng - cụt

42.000

 

58

Cột sống thắt lưng - cùng

42.000

 

59

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

34.000

 

 

C1.2.4. CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

60

Chụp khí quản

30.000

 

61

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

62

Tim phổi nghiêng

42.000

 

63

Tim phổi thẳng

42.000

 

64

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

 

C1.2.5. CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

65

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

66

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

80.000

 

67

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

395.000

 

68

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

69

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

103.000

 

70

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600.000

 

71

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

378.000

 

72

Chụp tele gan

45.000

 

73

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

87.000

 

 

C1.2.6. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

74

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

 

75

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

 

76

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

 

77

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

78

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

497.000

 

79

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

155.000

 

80

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800.000

 

81

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

464.000

 

82

Chụp họng hoặc thanh quản

40.000

 

83

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

156.000

 

84

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

200.000

 

85

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi...) số hóa xóa nền (DSA)

5.018.000

 

86

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

 

87

Chụp mật qua Kehr

150.000

 

88

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

420.000

 

89

Chụp ống tai trong

40.000

 

90

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

150.000

 

91

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265.000

 

92

Chụp tủy sống - có tiêm thuốc

293.000

 

93

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hoá

415.000

 

94

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

95

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

 

96

Chụp vòm mũi họng

40.000

 

97

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000

 

98

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58.000

 

99

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83.000

 

100

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108.000

 

101

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

102

Mammography (1 bên)

80.000

 

 

C2. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

103

Bạch biến

65.000

 

104

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

 

105

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

270.000

 

106

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

 

107

Cắt đường rò mông

120.000

 

108

Cắt sùi mào gà

60.000

 

109

Chấm Nitơ, AT

10.000

 

110

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

93.000

 

111

Chọc dò màng tim

80.000

 

112

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

 

113

Chọc dò tủy sống

35.000

 

114

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

65.000

 

115

Chọc hút hạch hoặc u

47.000

 

116

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

653.000

 

117

Chọc hút khí màng phổi

86.000

 

118

Chọc hút tế bào tuyến giáp

47.000

 

119

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

61.000

 

120

Chọc rửa màng phổi

130.000

 

121

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104.000

 

122

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

372.000

 

123

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

 

124

Đặt catheter động mạch quay

450.000

 

125

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

 

126

Đặt nội khí quản

402.000

 

127

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

765.000

 

128

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

771.000

 

129

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

 

130

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

 

131

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

132

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

 

133

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

 

134

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laster CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

92.000

 

135

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

 

136

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

 

137

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

 

138

Đốt Hydradenone

50.000

 

139

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

140

Đốt mụn cóc

30.000

 

141

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

 

142

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550.000

 

143

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

 

144

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

443.000

 

145

Lọc máu liên tục 01 lần (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

 

146

Lọc tách huyết tương 01 lần (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

 

147

Lột nhẹ da mặt

300.000

 

148

Mở khí quản

492.000

 

149

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

150

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

220.000

 

151

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

 

152

Móng quặp

80.000

 

153

Nghiệm pháp Atropin

45.000

 

154

Niệu dòng đồ

35.000

 

155

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

379.000

 

156

Nội soi bàng quang có sinh thiết

310.000

 

157

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

455.000

 

158

Nội soi bàng quang không sinh thiết

234.000

 

Ì59

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

438.000

 

160

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

 

161

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

250.000

 

162

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

243.000

 

163

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

177.000

 

164

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

 

165

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

166

Nội soi lồng ngực

700.000

 

167

Nội soi mũi xoang

70.000

 

168

Nội soi ổ bụng

482.000

 

169

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

583.000

 

170

Nội soi ống mật chủ

110.000

 

171

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

474.000

 

172

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

645.000

 

173

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.467.000

 

174

Nội soi tai

70.000

 

175

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

204.000

 

176

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

134.000

 

177

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

 

178

Nội soi trực tràng có sinh thiết

138.000

 

179

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

116.000

 

180

Nong niệu đạo và đặt thông đái

105.000

 

181

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

 

182

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

100.000

 

183

Rửa dạ dày

30.000

 

184

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

 

185

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

 

186

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

 

187

Sinh thiết da

63.000

 

188

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.157.000

 

189

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

393.000

 

190

Sinh thiết hạch, u

89.000

 

191

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

721.000

 

192

Sinh thiết màng phổi

249.000

 

193

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

 

194

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

249.000

 

195

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

344.000

 

196

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

 

197

Sinh thiết vú

100.000

 

198

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

 

199

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

200

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

 

201

Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

700.000

 

202

Soi khớp có sinh thiết

320.000

 

203

Soi màng phổi

180.000

 

204

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

 

205

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

400.000

 

206

Soi ruột non (có hoặc không có sinh thiết)

320.000

 

207

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

 

208

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

 

209

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

 

210

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

211

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)

800.000

 

212

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

 

213

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

 

214

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

215

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

1.389.000

 

216

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

980.000

 

217

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

369.000

 

218

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43.000

 

219

Thở máy (01 ngày điều trị)

420.000

 

220

Thông đái

54.000

 

221

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

301.000

 

222

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

49.000

 

223

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

815.000

 

224

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

89.000

 

225

Thụt tháo phân

36.000

 

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

226

Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu

200.000

 

227

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

700.000

 

228

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa

200.000

 

229

Chọc lách làm lách đồ

250.000

 

230

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

450.000

 

231

Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch

200.000

 

232

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

450.000

 

233

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

200.000

 

234

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

 

235

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

 

236

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

700.000

 

237

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

450.000

 

238

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma, Gamma knife (trọn gói)

35.000.000

 

239

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

200.000

 

240

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da

200.000

 

241

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại.

200.000

 

242

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

200.000

 

243

Rửa khớp

150.000

 

244

Sốc điện cấp cứu có kết quả

700.000

 

245

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

700.000

 

246

Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu

700.000

 

247

Telemedicines

1.500.000

 

248

Tiêm cạnh cột sống

100.000

 

249

Tiêm khớp

100.000

 

250

Tiêm ngoài màng cứng

150.000

 

 

Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

251

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

 

252

Bàn kéo

20.000

 

253

Bó êm cẳng chân

8.000

 

254

Bó êm cẳng tay

7.000

 

255

Bó êm đùi

12.000

 

256

Bó Farafin

40.000

 

257

Bồn xoáy

10.000

 

258

Châm (các phương pháp châm)

30.000

 

259

Chẩn đoán điện

10.000

 

260

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

261

Chôn chỉ (cấy chỉ)

88.000

 

262

Cứu (ngải cứu/túi chườm)

12.000

 

263

Điện châm

37.000

 

264

Điện phân

19.000

 

265

Điện từ trường

19.000

 

266

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

267

Điện xung

19.000

 

268

Giác hơi

12.000

 

269

Giao thoa

10.000

 

270

Giày chỉnh hình

450.000

 

271

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

272

Hồng ngoại

19.000

 

273

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

18.000

 

274

Laser châm

49.000

 

275

Laser chiếu ngoài

10.000

 

276

Laser nội mạch

30.000

 

277

Laser thẩm mỹ

30.000

 

278

Nắn bó gẫy xương kín chi bằng phương pháp YHCT (1 lần)

200.000

 

279

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

 

280

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

 

281

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi – đùi – bàn chân

1.000.000

 

282

Nẹp cổ tay – bàn tay

300.000

 

283

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

 

284

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

285

Siêu âm điều trị

30.000

 

286

Sóng ngắn

18.000

 

287

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

288

Tập do cứng khớp

12.000

 

289

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

290

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

291

Tập dưỡng sinh

7.000

 

292

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

293

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

17.000

 

294

Tập vận động toàn thân (30 phút)

17.000

 

295

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

296

Tập với xe đạp tập

5.000

 

297

Thắt búi trĩ hậu môn bằng chỉ tẩm thuốc YHCT (1 lần)

200.000

 

298

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

19.000

 

299

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

300

Tử ngoại

19.000

 

301

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

302

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

303

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

304

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

305

Xóa bóp bấm huyệt

20.000

 

306

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

307

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

308

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

309

Xông hơi

15.000

 

 

C3. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

C3.1. NGOẠI KHOA

 

 

310

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thấu/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

 

311

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

 

312

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

156.000

 

313

Cắt chỉ

36.000

 

314

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

315

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

 

316

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

 

317

Cắt phymosis

176.000

 

318

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000

 

319

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) ..

1.000.000

 

320

Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu

87.000

 

321

Cố định gãy xương sườn

35.000

 

322

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

323

Đặt Iradium (lần)

450.000

 

324

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

 

325

Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent)

1.200.000

 

326

Đặt và thăm dò huyết động

3.380.000

 

327

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

 

328

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

 

329

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

 

330

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

 

331

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

 

332

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

 

333

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.500.000

 

334

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

 

335

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

 

336

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

396.000

 

337

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

248.000

 

338

Nắn trật khớp háng (bột liền)

605.000

 

339

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

149.000

 

340

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

123.000

 

341

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

55.000

 

342

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

186.000

 

343

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

48.000

 

344

Nắn trật khớp vai (bột liền)

180.000

 

345

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

55.000

 

346

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

112.000

 

347

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán)

40.000

 

348

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

120.000

 

349

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

43.000

 

350

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

482.000

 

351

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

106.000

 

352

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

353

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

55.000

 

354

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

130.000

 

355

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

55.000

 

356

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

475.000

 

357

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

157.000

 

358

Nắn, bó gẫy xương đòn

50.000

 

359

Nắn, bó gẫy xương gót

50.000

 

360

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

 

361

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

 

362

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

 

363

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

 

364

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.800.000

 

365

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

 

366

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

367

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

 

368

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

 

369

Phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày

1.800.000

 

370

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

 

371

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

 

372

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

 

373

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

 

374

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

 

375

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

 

376

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

 

377

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

 

378

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

379

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống, cả đợt điều trị (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

 

380

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

 

381

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

 

382

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

 

383

Phẫu thuật di tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

 

384

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

 

385

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao bằng phương pháp Longo (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

 

386

Phẫu thuật dính ngón

270.000

 

387

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

 

388

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

 

389

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại homograft (chua bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

390

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

 

391

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2.500.000

 

392

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

3.000.000

 

393

Phẫu thuật khâu lách bảo tồn

1.600.000

 

394

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

 

395

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

 

396

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

 

397

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

 

398

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

 

399

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

 

400

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

 

401

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

 

402

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

 

403

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

 

404

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

 

405

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

 

406

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

 

407

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3.000.000

 

408

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

 

409

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.500.000

 

410

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

 

411

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

 

412

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

 

413

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

 

414

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

 

415

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3.000.000

 

416

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

 

417

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

 

418

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

 

419

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000

 

420

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

 

421

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

 

422

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

 

423

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

 

424

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

 

425

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

 

426

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

 

427

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

 

428

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

 

429

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

 

430

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

 

431

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

3.000.000

 

432

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

433

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

 

434

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

435

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

436

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

 

437

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

 

438

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

 

439

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

 

440

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

 

441

Phẫu thuật u tim/vết thương tim ...(chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

 

442

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

 

443

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

 

444

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

 

445

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

 

446

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

 

447

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

 

448

Phẫu thuật viêm tụy cấp

1.800.000

 

449

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

 

450

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

 

451

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.000.000

 

452

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

 

453

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

 

454

Tạo hình khí - phế quản

10.000.000

 

455

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

 

456

Tháo bột khác

30.000

 

457

Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu

35.000

 

458

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80.000

 

459

Thắt các búi trĩ hậu môn

220.000

 

460

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

 

461

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

96.000

 

462

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

140.000

 

463

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

52.000

 

464

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

66.000

 

465

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

141.000

 

466

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

86.000

 

467

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

 

468

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

140.000

 

469

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

163.000

 

470

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

190.000

 

471

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

197.000

 

 

C3.2. SẢN PHỤ KHOA

 

 

472

Bóc nang Bartholin

180.000

 

473

Bóc nhân xơ vú

150.000

 

474

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

200.000

 

475

Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

450.000

 

476

Chích áp xe tuyến vú

79.000

 

477

Chọc hút noãn

3.600.000

 

478

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

 

479

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

 

480

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

 

481

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

482

Đẻ không đau (gây te ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

483

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

 

484

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

35.000

 

485

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

 

486

Đỡ đẻ ngôi ngược

462.000

 

487

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

440.000

 

488

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

559.000

 

489

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

490

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

397.000

 

491

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

85.000

 

Text Box: www.scantopdf.eu492

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

 

493

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

 

494

Khâu rách cùng đồ

80.000

 

495

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

 

496

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

 

497

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

 

498

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

499

Nạo hút thai trứng

70.000

 

500

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

 

501

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

 

502

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

178.000

 

503

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

 

504

Nội xoay thai

350.000

 

505

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

 

506

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

120.000

 

507

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

339.000

 

508

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

 

509

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

 

510

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

 

511

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

 

512

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.243.000

 

513

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.407.000

 

514

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

515

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

 

516

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

 

517

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

518

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1.200.000

 

519

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

 

520

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

 

521

Soi cổ tử cung

28.000

 

522

Soi ối

23.000

 

523

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

 

524

Thụ tinh trong ống nghiệm thường IVF (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

 

525

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

526

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

 

527

Trích áp xe Bartholin

120.000

 

528

Triệt sản nam

100.000

 

529

Triệt sản nữ

150.000

 

530

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

 

531

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

532

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

169.000

 

 

C3.3. MẮT

 

 

533

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

 

534

Cắt bỏ túi lệ

500.000

 

535

Cắt chi giác mạc

15.000

 

536

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600.000

 

537

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

 

538

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

 

539

Cắt u bì kết giác mac có hoặc không ghép kết mạc

500.000

 

540

Cắt u kết mạc không vá

250.000

 

541

Chích chắp/lẹo

32.000

 

542

Chích mủ hốc mắt

230.000

 

543

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

 

544

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

 

545

Đánh bờ mi

10.000

 

546

Điện chẩm

35.000

 

547

Điện di điều trị (1 lần)

8.000

 

548

Điện đông thể mi

200.000

 

549

Điện rung mắt quang động

40.000

 

550

Điện võng mạc

35.000

 

551

Đo Javal

9.000

 

552

Đo khúc xạ máy

5.000

 

553

Đo nhãn áp

12.000

 

554

Đo thị lực khách quan

40.000

 

555

Đo thị trường, ám điểm

10.000

 

556

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15.000

 

557

Đốt lông xiêu

12.000

 

558

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

559

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

 

560

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

 

561

Gọt giác mạc

430.000

 

562

Khâu cò mi

190.000

 

563

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

 

564

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

 

565

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

 

566

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây mê)

808.000

 

567

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách (gây tê)

350.000

 

568

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

 

569

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

 

570

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

 

571

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

 

572

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

 

573

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

497.000

 

574

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

21.000

 

575

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

574.000

 

576

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

145.000

 

577

Lây dị vật hốc mắt

500.000

 

578

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

21.000

 

579

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

 

580

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

 

581

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

582

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

15.000

 

583

Mở bao sau bằng Laser

150.000

 

584

Mổ quặm 1 mi (gây mê)

757.000

 

585

Mổ quặm 1 mi (gây tê)

238.000

 

586

Mổ quặm 2 mi (gây mê)

813.000

 

587

Mổ quặm 2 mi (gây tê)

362.000

 

588

Mổ quặm 3 mi (gây tê)

531.000

 

589

Mổ quặm 3 mi (gây mê)

916.000

 

590

Mổ quặm 4 mi (gây mê)

967.000

 

591

Mổ quặm 4 mi (gây tê)

623.000

 

592

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

 

593

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

 

594

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

 

595

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

596

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

 

597

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

700.000

 

598

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

 

599

Phẫu thuật cắt bè

450.000

 

600

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

 

601

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

 

602

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây mê)

952.000

 

603

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc (gây tê)

525.000

 

604

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

250.000

 

605

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500.000

 

606

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1.000.000

 

607

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

 

608

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500.000

 

609

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

3.500.000

 

610

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2.000.000

 

611

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

 

612

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

 

613

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

 

614

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

 

615

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

 

616

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

 

617

Phẫu thuật mộng đơn một mắt (gây mê)

977.000

 

618

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt (gây tê)

485.000

 

619

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

 

620

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

 

621

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

 

622

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

 

623

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

 

624

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

 

625

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

 

626

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

 

627

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

 

628

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

 

629

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

600.000

 

630

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

 

631

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

 

632

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

 

633

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

 

634

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

 

635

Phủ kết mạc

350.000

 

636

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

 

637

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

 

638

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

 

639

Rạch góc tiền phòng

400.000

 

640

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

641

Sắc giác

20.000

 

642

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

643

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

 

644

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

 

645

Soi bóng đồng tử

8.000

 

646

Soi đáy mắt

17.000

 

647

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

 

648

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

 

649

Tháo dầu silicon phẫu thuật

400.000

 

650

Thông lệ đạo hai mắt

43.000

 

651

Thông lệ đạo một mắt

26.000

 

652

Thử kính loạn thị

9.000

 

653

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.000

 

654

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

 

655

U bạch mạch kết mạc

40.000

 

656

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

 

C3.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

657

Bẻ cuốn mũi

40.000

 

658

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

659

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220.000

 

660

Cắt Amiđan (gây mê)

483.000

 

661

Cắt Amiđan (gây tê)

120.000

 

662

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.233.000

 

663

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

 

66 4

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

665

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

 

666

Cắt polyp ống tai

20.000

 

667

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm thanh quản điện)

4.500.000

 

668

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

 

669

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

 

670

Chích rạch vành tai

25.000

 

671

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

672

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

673

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

 

674

Đo ABR(1 lần)

150.000

 

675

Đo nhĩ lượng

15.000

 

676

Đo OAE (1 lần)

30.000

 

677

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

 

678

Đo sức cản của mũi

65.000

 

679

Đo sức nghe lời

25.000

 

680

Đo thính lực đơn âm

30.000

 

681

Đo trên ngưỡng

35.000

 

682

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

 

683

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

 

684

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

 

685

Đốt họng hạt

25.000

 

686

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

 

687

Hút xoang dưới áp lực

20.000

 

688

Khí dung

8.000

 

689

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

690

Lấy dị vật họng

20.000

 

691

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

58.000

 

692

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

434.000

 

693

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

112.000

 

694

Lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

416.000

 

695

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

126.000

 

696

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

 

697

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

111.000

 

698

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

699

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây mê)

563.000

 

700

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (gây tê)

295.000

 

701

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

 

702

Nâng, nắn sống mũi

120.000

 

703

Nạo VA (gây mê)

386.000

 

704

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

 

705

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

 

706

Nhét meche mũi

40.000

 

707

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

 

708

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250.000

 

709

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150.000

 

710